Bài giảng môn Kinh tế học tiền tệ-Ngân hàng - Bài 5: Hoạt động ngân hàng thương mại - TS. Trần Thị Vân Anh

pdf 36 trang phuongnguyen 3770
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Kinh tế học tiền tệ-Ngân hàng - Bài 5: Hoạt động ngân hàng thương mại - TS. Trần Thị Vân Anh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_mon_kinh_te_hoc_tien_te_ngan_hang_bai_5_hoat_dong.pdf

Nội dung text: Bài giảng môn Kinh tế học tiền tệ-Ngân hàng - Bài 5: Hoạt động ngân hàng thương mại - TS. Trần Thị Vân Anh

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ, ĐHQGHN KHOA TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG MÔN KINH TẾ HỌC TIỀN TỆ - NGÂN HÀNG BÀI 5 HOẠT ĐỘNG NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI GVGD: TS. Trần Thị Vân Anh
  2. YÊU CẦU CHUNG 1. Khái niệm & chức năng NHTM 2. Hoạt động của NHTM: a) Bảng cân đối tài sản của NHTM b) Cơ chế tạo lợi nhuận của NHTM 3. Nguyên lý quản lý NHTM TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-2
  3. KHÁI NIỆM NHTM 1. Sự phát triển của NHTM: - Thời kỳ sơ khai - Giai đoạn thế kỷ V đến thế kỷ XVII: phát triển và hoàn thiện các nghiệp vụ: - Nhận tiền gửi, cho vay - Phát hành tiền giấy đổi ra vàng - Chiết khấu thương phiếu TS. Trần Thị Vân- Anh–ChuyểnTrường Đại học Kinh tế ĐHQGHN.tiền, bù trừ, bảo lãnh 1-3
  4. KHÁI NIỆM NHTM - Giai đoạn thế kỷ XVIII đến thế kỷ XIX: phân chia NH phát hành và NH trung gian - Giai đoạn thế kỷ XX đến nay TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-4
  5. KHÁI NIỆM NHTM 2. Định nghĩa: (Luật các tổ chức tín dụng số 47/2010/QH12): NHTM loại hình tổ chức tín dụng có thể được thực hiện tất cả các hoạt động ngân hàng và các hoạt động kinh doanh khác theo quy định của Luật (các tổ chức tín dụng) nhằm mục tiêu lợi nhuận TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-5
  6. CHỨC NĂNG NHTM 1. Trung gian tín dụng Gửi tiền Cho vay Người Người NHTM thừa vốn thiếu vốn Ủy thác Đầu tư đầu tư TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-6
  7. CHỨC NĂNG NHTM 2. Trung gian thanh toán - Vai trò người thủ quỹ - Cung cấp phương tiện thanh toán thuận lợi - Tăng lợi nhuận, nguồn vốn cho vay TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-7
  8. CHỨC NĂNG NHTM 3. Tạo tiền - Tạo ra tiền tín dụng – một bộ phận của lượng tiền sử dụng trong giao dịch TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-8
  9. BẢNG CÂN ĐỐI TÀI SẢN NHTM 1. Định nghĩa: là bảng liệt kê các tài sản nợ và tài sản có của ngân hàng. Tổng Tổng tài Vốn tài sản sản nợ có TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-9
  10. Tài sản nợ 1. Tài sản Nợ • Tiền gửi giao dịch (D) • Tiền gửi phi giao dịch (CDS) • Tiền vay 2. Vốn • Bán cổ phiếu • Lợi tức giữ lại • Quĩ dự phòng TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-10
  11. Tài sản có 1. Tiền dự trữ (R) • Dự trữ bắt buộc (RR) do NHTW qui định • Dự trữ (ER) đảm bảo tính thanh khoản cho NH do NHTM quyết định mức giữ 2. Tiền mặt trong quá trình thu (TMTQTT) 3. Chứng khoán (CK’) 4. Tiền cho vay (Tcv) TS. Trần5.Thị Vân AnhTài– TrườngsảnĐại học KinhCótế ĐHQGHN.khác (TSC≠) 1-11
  12. 2. Phân loại dịch vụ NH  Dịch vụ truyền thống: - Thực hiện chức năng NHTM - Tạo lợi nhuận từ chênh lệch lãi suất  Dịch vụ NH hiện đại; - Đáp ứng nhu cầu - Thu lợi từ phí dịch vụ - Các điều kiện TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-12
  13. NGHIỆP VỤ TÀI SẢN NỢ 1. Khái niệm: Huy động tạo nguồn vốn kinh doanh cho NHTM 2. Các hình thức vốn a) Vốn của NH: - Tự có: Vốn điều lệ, Quỹ dự trữ - Coi như tự có: Các khoản vốn tạm thời nhàn rỗi. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-13
  14. NGHIỆP VỤ TÀI SẢN NỢ b) Vốn tiền gửi: là nguồn vốn quan trọng nhất - Tiền gửi không kỳ hạn - Tiền gửi có kỳ hạn - Tiền gửi tiết kiệm TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-14
  15. NGHIỆP VỤ TÀI SẢN NỢ c) Vốn đi vay - NHTW - NHTM - Các tổ chức tín dụng khác - Các công ty - Thị trường tài chính trong nước - Vay nước ngoài d) Vốn khác (đầu tư, tài trợ v.v) TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-15
  16. NGHIỆP VỤ TÀI SẢN CÓ 1. Khái niệm: sử dụng vốn huy động được từ Nghiệp vụ TS nợ 2. Các loại hình a) Ngân quỹ: Quản lý tiền mặt và các chứng khoán có tính lỏng cao phục vụ nhu cầu thanh khoản b) Cho vay: ứng trước, thấu chi, hạn mức, chiết khấu, tiêu dùng c) Đầu tư (phục vụ thanh khoản) TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-16
  17. NGHIỆP VỤ TRUNG GIAN 1. Khái niệm: Thay mặt khách hàng thực hiện các ủy thác để thu phí. 2. Các hình thức: - Chuyển tiền, thanh toán hộ: - Thu hộ: (séc, thương phiếu ) - Tín thác: mua/bán hộ chứng khoán, kim loại quí v.v., quản lý tài sản, vốn đầu tư TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-17
  18. CƠ CHẾ TẠO LỢI NHUẬN NHTM • Ngân hàng thu lợi nhuận nhờ giữ tài sản nợ ngắn hạn (khoản tiền gửi có thể phát séc v.v) và dùng tiền thu được để mua tài sản dài hạn có lãi suất cao hơn • Khi Ngân hàng nhận/mất tiền gửi thì tiền dự trữ của Ngân hàng tăng thêm/mất đi một lượng tương đương TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-18
  19. CƠ CHẾ TẠO LỢI NHUẬN CỦA NHTM • Ví dụ: Có NHTM Nợ R+ 10 tr.đ D+100 tr.đ CV+ 90 tr.đ • Với iTG = 5%; iCV = 10% & chi phí phục vụ 3 tr. đ • Kết quả: • Thu lãi: 10% * 90 = 9 tr. đ • Chi phí trả lãi: 5% * 100 = 5 tr. đ • Chi phí phục vụ 3 tr. đ • Lợi nhuận NH thu được: 9 -5 -3 = 1 tr. Đ • Hay tỷ lệ lợi tức tài sản là 1/100 = 0,01 tức là 1% TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-19
  20. CÁC NGUYÊN LÝ QUẢN LÝ NHTM 1. Quản lý thanh khoản 2. Quản lý tài sản Có 3. Quản lý tài sản Nợ TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-20
  21. QUẢN LÝ THANH KHOẢN  Vai trò dự trữ trong hoạt động của NH  Nguyên lý: Luôn có đủ tiền mặt để đáp ứng các dòng tiền rút ra TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-21
  22. 1. Ngân hàng A R 20 TG 100 R 10 TG 90 RR=10 RR: 9 ER=10 ER 1 TCV 80 V 10 TCV 80 V 10 CK 10 CK 10 2. Ngân hàng B R 10 TG 100 R = 0 TG 90 RR=10 ER= 0 TCV 90 V 10 TCV 90 V 10 CK 10 CK 10 TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-22
  23. QUẢN LÝ THANH KHOẢN 3. Những biện pháp khắc phục a. Bán chứng khoán b. Đi vay • Vay chiết khấu • Vay thương mại c. Bán các tài sản đầu tư khác • Tiền cho vay • Tiền gửi TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-23
  24. QUẢN LÝ THANH KHOẢN 4. Tổn thất của Ngân hàng • Chi phí vật chất • Chi phí thời gian • Tổn thất về uy tín TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-24
  25. . Tình huống khi NH không có khả năng đáp ứng nhu cầu rút tiền của khách hàng . Khách hàng thiếu niềm tin . Không loại trừ cả NH đang hoạt động tốt . Tác động lớn đến nền kinh tế TS. Trần Thị Vân Ann – Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-25
  26. Chi phí giải cứu hệ thống ngân hàng Chi phí Thời gian Nước theo % GDP 1997-2002 Indonesia 55% 1997-2002 Thái Lan 35% 1997-2002 Hàn quốc 28% 1997-2001 Malaysia 16% 1998-2002 Philippines 13% TS. Trần Thị Vân Ann – Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-26
  27. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-27
  28. QUẢN LÝ TÀI SẢN CÓ 1. Nguyên tắc quản lý TS có • Đầu tư chứng khoán lợi tức cao, rủi ro thấp • Đa dạng hóa chứng khoán và đối tượng cho vay • Tìm nguồn cho vay có lãi suất cao và ít rủi ro vỡ nợ TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-28
  29. QUẢN LÝ TÀI SẢN CÓ 2. Đặc điểm tiền cho vay: Lựa chọn Rủi ro nghịch đạo đức TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-29
  30. QUẢN LÝ TÀI SẢN CÓ 3. Biện pháp quản lý tiền cho vay • Sàng lọc • Giám sát • Bạn hàng • Thế chấp • Tín dụng TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-30
  31. QUẢN LÝ RỦI RO LÃI SUẤT 1. Đặc điểm của kết cấu Bảng cân đối tài sản • Tài sản nhạy cảm với lãi suất • Tài sản không nhạy cảm với lãi suất 2. Ảnh hưởng của rủi ro lãi suất đến hiệu quả hoạt động của ngân hàng làm thay đổi lợi nhuận trong hoạt động của ngân hàng TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-31
  32. QUẢN LÝ RỦI RO LÃI SUẤT 3. Biện pháp giảm rủi ro lãi suất dự tính chiều hướng diễn biến của lãi suất để bố trí BCĐ tài sản TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-32
  33. VÍ DỤ VỀ QUẢN LÝ RỦI RO LÃI SUẤT Có NHTM Nợ TS nhạy cảm với (i) 20 tr. đ 50 tr. đ TS không nhạy cảm với (i) 80 tr. đ 50 tr. Đ Khi (i) tăng lên 5% • TSCó tăng = 5% * 20 = 1,0 tr. đ • TSNợ tăng = 5% * 50 = 2,5 tr. đ • Lợi nhuân thu được = 1,0 – 2,5 = (-1,5 tr. đ) Kết luận: Lợi nhuận ngân hàng giảm Nhận xét về tương quan ảnh hưởng của biến động LS và lợi nhuận của NH TS. Trần Thị Vân Ann – Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-33
  34. QUẢN LÝ TÀI SẢN NỢ 1. Mục đích quản lý • Huy động nguồn vốn hoạt động cho ngân hàng • Nâng cao năng lực cạnh tranh & thị phần hoạt động của ngân hàng TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-34
  35. QUẢN LÝ TÀI SẢN NỢ 2. Biện pháp quản lý • Đa dạng hoá dịch vụ • Hiện đại hoá công nghệ • Cải thiện tính tiện ích của các dịch vụ • Nâng cao tay nghề & chất lượng TS. Trần Thị Vân Anh– phụcTrường Đại học Kinhvụtế ĐHQGHN.của đội ngũ cán bộ 1-35
  36. 1.Đặc điểm cơ bản QTTS của NHTM 2.Đặc thù của Kinh doanh NH 3.Đặc điểm thị trường cho vay TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-36