Bài giảng môn Kế toán Tài chính - Chương 7: Thay đổi chính sách kế toán ước tính kế toán và sai sót trong kế toán

pdf 19 trang phuongnguyen 2530
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Kế toán Tài chính - Chương 7: Thay đổi chính sách kế toán ước tính kế toán và sai sót trong kế toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_mon_ke_toan_tai_chinh_chuong_7_thay_doi_chinh_sach.pdf

Nội dung text: Bài giảng môn Kế toán Tài chính - Chương 7: Thay đổi chính sách kế toán ước tính kế toán và sai sót trong kế toán

  1. TR ƯỜ NG ĐẠ IHỌCMỞ TPHCM - KHOA KẾ TOÁN - KI ỂM TOÁN Ch ươ ng 7 THAY ĐỔ I CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ƯỚ C TÍNH KẾ TOÁN VÀ SAI SÓT TRONG KẾ TOÁN 1 Mục tiêu  Phân bi t c thay i chính sách k toán, thay i c tính k toán và sai sót trong k toán  Hi u c nguyên tc, ph ơ ng pháp iu ch nh hi t và phi hi t  Th c hi n các iu ch nh khi có s thay i chính sách k toán, thay i c tính k toán và sai sót trong k toán  Trình bày thay i chính sách k toán, c tính k toán và sai sót trên BCTC 2 1
  2. Nội dung • Gi i thi u các thay i k toán •S nh h ng ca các thay i k toán n BCTC • Ph ơ ng pháp iu ch nh thay i k toán • Áp dng ph ơ ng pháp iu ch nh khi thay i chính sách k toán, c tính k toán và sai sót k toán. 3 Các thay đổ i k ế toán • Thay i chính sách k toán; • Thay i c tính k toán; • Sai sót ca k tr c. 4 2
  3. Các thay đổ i k ế toán Thay đổ i CS k ế toán • Thay i các nguyên tc, cơ s và ph ơ ng pháp k toán c th trong vi c lp và trình bày báo cáo tài chính. – Thay i ph ơ ng pháp tính giá hàng tn kho; – Thay i ph ơ ng pháp hch toán chênh lch t giá hi oái; – Thay i ph ơ ng pháp k toán chi phí i vay – 5 Các thay đổ i k ế toán Thay đổ i CS k ế toán (tt) • Doanh nghi p ch c thay i chính sách k toán khi: – Có s thay i theo quy nh ca pháp lu t ho c ca chu n mc k toán và ch k toán; ho c –S thay i s dn n báo cáo tài chính cung cp thông tin tin cy và thích hp hơn. 6 3
  4. Các thay đổ i k ế toán Thay đổ i ướ c tính k ế toán  Là vi c iu ch nh giá tr ghi s ca tài sn, n ph i tr ho c giá tr tiêu hao nh k ca tài sn c to ra t vi c ánh giá tình tr ng hi n th i và li ích kinh t trong tơ ng lai cng nh ngh a v liên quan n tài sn và n ph i tr ó.  Nh ng thay i trong c tính k toán do có các thông tin mi không ph i là sa ch a các sai sót. 7 Các thay đổ i k ế toán Thay đổ i ướ c tính k ế toán (ti ếp) Các ví d v thay i c tính k toán: • Thay i c tính k toán i vi các kho n ph i thu khó òi; • Thay i c tính k toán v giá tr hàng tn kho li mt; • Thay i c tính k toán v th i gian s dng hu ích ho c cách th c s dng TSC ; • Thay i c tính k toán v ngh a v bo hành sn ph m 8 4
  5. Các thay đổ i k ế toán Sai sót c ủa k ỳ tr ướ c Sai sót bao gm sai sót do tính toán, áp dng sai các chính sách k toán, b quên, hi u ho c di n gi i sai các s vi c và gian ln. Mua TSC nh ng ch a ghi s TSC ; Bán hàng nh ng ch a ghi nh n doanh thu và kho n ph i thu; Ti p tc trích kh u hao cho TSC ã kh u hao 9 Ví d ụ 1 Hãy xác nh lo i thay i k toán trong các tr ng hp sau: a. Doanh nghi p không tr giá tr thanh lý thu hi khi trích kh u hao TSC b. Thay i ph ơ ng pháp tính giá hàng tn kho t bình quân gia quy n sang Nh p tr c- xu t tr c. c. Thay i ph ơ ng pháp ghi nh n doanh thu ca hp ng xây dng dài hn t ph ơ ng pháp hoàn thành hp ng sang ph ơ ng pháp t l ph n tr m hoàn thành. d. Thay i t l d phòng n ph i thu khó òi t 5% thành 7% trên s d n ph i thu. 10 5
  6. Ảnh h ưở ng c ủa các thay đổ i k ế toán đế n BCTC • Khi giao dch, s ki n nh h ng n doanh thu, chi phí s nh h ng n Bng cân i k toán các kho n mc sau: –Li nhu n ch a phân ph i – Thu TNDN ph i np – Các kho n mc tài sn và n ph i tr có liên quan •Nu có s khác bi t tm th i gi a k toán và thu , kho n mc Tài sn thu TNDN hoãn li/Thu TNDN hoãn li ph i tr b nh h ng. 11 Ví d ụ 2: 1. Lơ ng nhân viên bán hàng trong tháng 12/20x0 là 100 tri u ng, s tr vào ngày 5 tháng sau. K toán không ghi nh n chi phí lơ ng vì cho rng ch a tr ti n nên ch a ghi nh n. 2. Nm 20x0, chuy n kho n tr ti n thuê vn phòng trong 2 nm 20x0 và 20x1 là 300 tri u ng, k toán ã ghi nh n toàn b vào chi phí nm 20x0. 3. Nm 20x0, nghi m thu và a vào s dng công trình nhà x ng nh ng k toán ch a kt chuy n nguyên giá. Giá quy t toán ca nhà x ng là 600 tri u ng, nhà x ng kh u hao trong 10 nm.  Hãy ánh giá s nh h ng ca tng giao dch n BCKQH KD và BC KT nm X0. 12 6
  7. Ví d ụ 3 • Ngày 1.1.20x1, công ty mua mt thi t b giá 400 tri u. Theo chính sách kh u hao ca công ty tài sn c kh u hao 5 nm. Tuy nhiên, theo thông t 45/2013/TT-BTC, th i hn kh u hao ca tài sn này là 8 nm. • Trong nm 20x1, 20x2 kho n chênh lch tm th i này c ph n nh trên t khai nh ng doanh nghi p theo dõi riêng ngoài s sách k toán. • Thu su t thu TNDN là 20% Hãy tính toán s nh h ng ca ca vi c sai sót này n BCTC nm 20x1, 20x2 13 Ví d ụ 3 (ti ếp) – Bảng tính chênh l ệch Tài sản c ố đị nh 20x1 20x2 Giá tr ghi s 320 240 Cơ s tính thu 350 300 CLTT c kh u tr ly k -30 -60 CLTT c kh u tr phát sinh -30 -30 Chi phí Thu nh p thu TNDN hoãn li/ -6 -6 Tài s n thu TNDN hoãn l i Tài s n thu TNDN hoãn li ly k -6 -12 14 7
  8. Bài tập th ực hành 1 Có mt s s ki n trong nm 20x3 ca ty A nh sau: 1. Kh u hao TSC cao hơn th c t 100 tri u ng do tính toán sai. 2. Thay i ph ơ ng pháp lp d phòng n ph i thu nên kho n d phòng n ph i thu cao hơn s ã ghi nh n là 200 tri u ng. 3. Doanh thu ã iu ki n ghi nh n nh ng ch coi là khách hàng ng tr c ti n 300 tri u ng. 4. Thay i ph ơ ng pháp tính giá hàng hóa A làm hàng tn kho cao hơn s ã ghi nh n là 100 tri u ng/n m, bi t hàng A bt u kinh doanh t nm 20x0. Yêu cầu: ánh giá s nh h ng n BCKQH KD và BC KT nm 20x3. 15 Ph ươ ng pháp điều ch ỉnh các thay đổ i k ế toán • iu ch nh hi t • iu ch nh phi hi t 16 8
  9. Phương pháp điều chỉnh các thay đổi kế toán Điều ch ỉnh h ồi t ố  iu ch nh nh ng ghi nh n, xác nh giá tr và trình bày các kho n mc ca báo cáo tài chính nh th các sai sót ca k tr c ch a h xy ra.  Ph ơ ng pháp th c hi n: – iu ch nh số dư đầ u kỳ các kho n mc b nh h ng ã c trình bày trong ph n vn ch s hu ca k sm nh t và – iu ch nh các số li ệu so sánh cho mi k tr c 17 Ví d ụ 4 Cu i nm 20X1, k toán công ty ST phát hi n mt kho n vn góp 500 tri u ca Công ty QH vào nm 20X0 b hch toán nh m thành mt kho n vay dài hn và ST ã tính lãi hàng nm (lãi ly k n th i im 31.12.20X0 là 30 tri u, n 31.12.20X1 là 60 tri u) vào chi phí và tng n gc.  Hãy iu ch nh sai sót này cho BCTC nm 20x0, 20x1 18 9
  10. Phương pháp điều chỉnh các thay đổi kế toán Điều ch ỉnh phi h ồi t ố • iu ch nh s nh h ng ca thay i cho giao dch, s ki n k t ngày thay i. •S thay i có th ch nh h ng n Báo cáo kt qu ho t ng kinh doanh ca k hi n ti, ho c có th nh h ng n Báo cáo kt qu ho t ng kinh doanh ca c k hi n ti và các k sau ó. •S thay i dn n thay i tài sn, n ph i tr , ho c thay i mt kho n mc trong vn ch s hu thì thay i ó s c ghi nh n bng cách iu ch nh giá tr ghi s ca tài sn, n ph i tr hay kho n mc thu c vn ch s hu liên quan 19 Ví dụ 5 ơ n v ã cn tr s d bên N và bên Có ca tài kho n Ph i thu khách hàng ly chênh lch trình bày trên ph n N ph i thu khách hàng trên Bng cân i k toán. S d bên N và bên Có ca tài kho n này ln l t là 1.460.000.000 ng và 375.000.000 ng. Yêu cầu: Th c hi n iu ch nh sai sót trên vào các BCTC thích hp. 20 10
  11. Áp d ụng ph ươ ng pháp điều ch ỉnh cho thay đổ i chính sách k ế toán • Thay i chính sách k toán do áp dng ln u các quy nh ca pháp lu t ho c chu n mc k toán, ch k toán mà ã có các h ng dn chuy n i c th (chuy n i c th cho phép hi t ho c không hi t) thì ph i th c hi n theo h ng dn. • Thay i chính sách k toán do áp dng ln u các quy nh ca pháp lu t ho c chu n mc k toán, ch k toán mà không có quy nh v hi t thì c áp dng phi hi t • Doanh nghi p t nguy n thay i chính sách k toán thì ph i áp dng hi t 21 Ví d ụ 6 •Nm 2004, công ty ABC ã áp dng ph ơ ng pháp tính giá xu t ca hàng hóa H (mua trong nm 2004) theo ph ơ ng pháp nh p tr c- xu t tr c. •Nm 2005, công ty áp dng ph ơ ng pháp tính giá xu t kho cho mt hàng H theo ph ơ ng pháp bình quân gia quy n. Vi c thay i ph ơ ng pháp tính giá làm cho GVHB tng lên 14.000.000  Nh vy, Công ty ABC ph i áp dng hi t i vi hàng hóa H ã xu t kho trong nm 2004 theo ph ơ ng pháp bình quân gia quy n. – Xác nh các ch tiêu b nh h ng: • Báo cáo kt qu ho t ng kinh doanh: •Bng cân i k toán – Th c hi n iu ch nh: Nguồn: Trích Thông tư 20/2006/TT-BTC (Hướng dẫn CMKT) • Trên BCKQH KD, BC KT 22 11
  12. Ví d ụ 6 (ti ếp) • Trích Báo cáo tài chính ca công ty ABC tr c khi iu ch nh Ch ỉ tiêu Năm 2005 Năm 2004 Báo cáo k ết qu ả ho ạt độ ng kinh doanh Doanh thu bán hàng và cung c p d ch v 100.000.000 130.000.000 Giá v n hàng bán 80.000.000 100.000.000 Li nhu n k toán tr c thu TNDN 20.000.000 30.000.000 Chi phí thu TNDN hi n hành 5.600.000 8.400.000 Li nhu n sau thu TNDN 14.400.000 21.600.000 Bảng cân đố i k ế toán Hàng t ồn kho Hàng t n kho 150.000.000 100.000.000 Nợ ph ải tr ả Thu và các kho n ph i tr Nhà n c 15.000.000 12.000.000 Vốn ch ủ s ở h ữu Vn u t c a ch s h u 5.000.000 5.000.000 Li nhu n ch a phân ph i 29.000.000 15.000.000 23 Ví d ụ 6 (ti ếp) • nh h ng ca vi c thay i chính sách n BCTC Năm 2004 Ch ỉ tiêu Năm 2004 Chênh lệch điều ch ỉnh Báo cáo k ết qu ả ho ạt độ ng kinh doanh Doanh thu bán hàng và cung c p d ch v 130.000.000 130.000.000 0 Giá v n hàng bán 100.000.000 114.000.000 14.000.000 Li nhu n k toán tr c thu TNDN 30.000.000 16.000.000 (14.000.000) Chi phí thu TNDN hi n hành (28%) 8.400.000 4.480.000 (3.920.000) Li nhu n sau thu TNDN 21.600.000 11.520.000 (10.080.000) Bảng cân đố i k ế toán Năm 2004 Năm 2004 Chênh lệch điều ch ỉnh Hàng t ồn kho Hàng t n kho 100.000.000 86.000.000 (14.000.000) Nợ ph ải tr ả Thu và các kho n ph i tr Nhà n c 12.000.000 8.080.000 (3.920.000) Vốn ch ủ s ở h ữu Vn u t c a ch s h u 5.000.000 5.000.000 Li nhu n ch a phân ph i 15.000.000 4.920.000 (10.080.000) 24 12
  13. Ví d ụ 6 (ti ếp) • Thuy ết minh BCTC (1)- Bi ến độ ng vốn ch ủ sở hữu: S d t i ngày S d t i ngày Ch tiêu 31/12/2004 31/12/2005 Vn u t c a ch s h u 5.000.000 5.000.000 Li nhu n ch a phân ph i 4.920.000 18.920.000 Cộng 9.920.000 23.920.000 25 Ví d ụ 6 (ti ếp) (3) Thuy ết minh kèm theo: • Do thay i ph ơ ng pháp tính giá xu t ca hàng tn kho t ph ơ ng pháp nh p tr c, xu t tr c sang ph ơ ng pháp bình quân gia quy n nên nm 2004 giá vn hàng bán tng và hàng tn kho gi m 14.000.000 , thay i này làm báo cáo tài chính ca nm 2004 b nh h ng nh sau: Ảnh h ưở ng c ủa thay đổ i chính sách kế toán đế n: Kho ản m ục báo cáo Kết qu ả ho ạt độ ng kinh doanh n ăm 2004 + Giá v ốn hàng bán t ăng 14.000.000 + Chi phí thu ế TNDN gi ảm 3.920.000 + L ợi nhu ận sau thu ế TNDN gi ảm 10.080.000 Bảng Cân đố i k ế toán ngày 31/12/2004 + Hàng t ồn kho gi ảm 14.000.000 + Thu ế TNDN ph ải tr ả gi ảm 3.920.000 + L ợi nhu ận ch ưa phân ph ối gi ảm 10.080.000 26 13
  14. Áp d ụng ph ươ ng pháp điều ch ỉnh cho thay đổ i ướ c tính k ế toán • Các thay i c tính k toán áp dng iu ch nh phi hi t. 27 Ví d ụ 7 • Trong nm 20X1, doanh nghi p thay i c tính th i gian hu dng TSC X t 5 nm còn 3 nm. Nguyên giá ca TSC là 400, kh u hao ly k 80. Gi s không xét nh h ng ca thu TNDN. • ơ n v áp dng kh u hao ng th ng. 28 14
  15. Ví dụ 7 (ti ếp) • Áp dng phi hi t – Doanh nghi p s tính kh u hao mi theo c tính th i gian hu dng ã iu ch nh k t nm hi n ti: – TSC ã s dng 1 nm, nh vy s nm s dng còn li là 2 nm. –Mc kh u hao mi t nm 20X1 tr i: (400 – 80) : 2 = 160 29 Ví d ụ 7 (ti ếp) X0 X1 X2 Báo cáo KQH ĐKD Chi phí kh u hao -80 -160 -160 Li nhu n k toán -80 -160 -160 30 15
  16. Áp d ụng ph ươ ng pháp điều ch ỉnh cho sai sót k ế toán  Nh ng sai sót ca nm hi n ti c phát hi n trong nm ó ph i c iu ch nh tr c khi công b báo cáo tài chính.  Sai sót tr ng yu ca các nm tr c ph i c iu ch nh bng cách iu ch nh hi t k t nm có sai sót phát sinh, tr khi không th xác nh c nh h ng ca sai sót ca tng nm hay nh h ng ly k ca sai sót. 31 Ví d ụ 8a • Trong khi ang lp BCTC nm 20x2, doanh nghi p phát hi n mt 1 TSC tr giá 300 tri u mua ngày 1.1.20x1 không c ghi tng TSC mà a th ng vào chi phí qu n lý. TSC này có th i gian kh u hao là 3 nm. • ây là sai sót k tr c, cn c iu ch nh vào báo cáo tài chính nm 20x1. • Thu su t thu TNDN là 20% 32 16
  17. Ví d ụ 8a (ti ếp) 20x1 điều ch ỉnh Báo cáo k ết qu ả H ĐKD Chi phí qu n lý DN -200 LN tr c thu 200 Điều chỉnh các Chi phí thu TNDN 40 thông tin tương LN sau thu 160 ứng trong Bản thuyết minh Bảng cân đố i k ế toán BCTC Tài s ản Nguyên giá TSC 300 Hao mòn ly k -100 Ngu ồn v ốn Thu TNDN ph i np 40 LN ch a phân ph i 160 33 Ví d ụ 8b •S dng li s li u ca ví d 8a • Th c hi n iu ch nh trên các BCTC do sai lch trên, gi s sai lch c phát hi n khi doanh nghi p ang lp BCTC ca nm 20x3 34 17
  18. Ví d ụ 8b (ti ếp) Điều ch ỉnh 20x1 20x2 Báo cáo k ết qu ả H ĐKD Chi phí qu n lý DN LN tr c thu Chi phí thu TNDN LN sau thu Bảng cân đố i k ế toán Tài s ản Nguyên giá TSC Hao mòn ly k Ngu ồn v ốn Thu TNDN ph i np LN ch a phân ph i 35 Bài t ập th ực hành 2 ơ n v khóa s các nghi p v bán hàng vào ngày 15.12.20X0, các nghi p v bán hàng t ngày 16.12.20X0 c ghi vào nm 20X1. Các kho n ti n khách hàng ã tr cho các ngày này c ghi chép nh mt kho n khách hàng ng tr c ti n. Tng doanh thu t 16.12.20X0 n 31.12.20X0 là 1.980.000.000 ng (giá này ã bao gm thu giá tr gia tng 10%), giá vn hàng bán ca s hàng này là 1.400.000.000 ng. Khách hàng ã thanh toán 400.000.000 ng. Yêu cầu: Th c hi n iu ch nh sai sót trên BCKQH KD và BC KT ca nm 20x0. Bi t thu su t thu TNDN là 20% 36 18
  19. Bài t ập th ực hành 3 Trong khi ang lp BCTC ca nm 20x2, k toán phát hi n các sai lch sau: 1. Ti n lơ ng ca nhân viên vn phòng nm 20x0 là 400 tri u ng c k toán ghi nh n chi phí tr tr c và phân b vào nm 20x1 và 20x2. 2. Mt kho n ti n ph t hành chính ca nm 20x2 là 60 tri u ng ã np bng ti n tm ng nh ng k toán ch a ghi s. Yêu cầu: Hãy xác nh nh h ng ca các sai sót trên n các kho n mc trên BCKQH KD và BC KT qua các nm 20x0, 20x1, 20x2. 37 19