Bài giảng môn Kế toán Tài chính 2 - Chương 5: Kế toán công ty cổ phần (Phần 1)

pdf 15 trang phuongnguyen 3840
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Kế toán Tài chính 2 - Chương 5: Kế toán công ty cổ phần (Phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_mon_ke_toan_tai_chinh_2_chuong_5_ke_toan_cong_ty_c.pdf

Nội dung text: Bài giảng môn Kế toán Tài chính 2 - Chương 5: Kế toán công ty cổ phần (Phần 1)

  1. 17/08/2013 MC TIÊU  Trình bày các c im và c cu t ch c ho t ng ca mt cơng ty c ph n  Phân bi t các tr ư ng hp huy ng vn trong cơng ty c ph n, các tr ư ng hp thay i vn ch s hu.  X lý trên h th ng tài kho n k tốn các nghi p v liên quan n phát hành c phi u, phát hành, hy b và tái phát hành PH N 1 CH ƯƠ NG 5 c phi u qu và vn chia c tc ti cơng ty c ph n K TỐN CƠNG TY C PH N  Xác nh ư c lãi c bn trên c phi u  Trình bày cách th c t ch c ch ng t, s chi ti t, s tng hp các nghi p v k tốn vn ch s hu trong cơng ty c ph n. KHOA K TỐN – KI M TỐN TR NG H M TP.HCM 1 2 NI DUNG Tài li u tham kh o cho sinh viên  Tng quan v cơng ty c ph n  Lu t doanh nghi p nm 2005  Các nghi p v c bn v vn ca cơng ty c ph n  VAS 30 – Lãi trên c phi u  Lãi c bn trên c phi u  ng dng h th ng tài kho n k tốn  T ch c lp ch ng t, ghi s k tốn chi ti t và tng hp 3 4 1
  2. 17/08/2013 TNG QUAN V CƠNG TY C PH N KHÁI NI M  Khái ni m  Cơng ty c ph n là doanh nghi p, trong ĩ:  c im ca cơng ty c ph n o Vn iu l ư c chia thành nhi u ph n bng nhau gi là c ph n;  Phân lo i cơng ty c ph n o C ơng cĩ th là t ch c, cá nhân; s lư ng c ơng ti thi u là  C cu t ch c cơng ty c ph n ba và khơng hn ch s lư ng ti a; o C ơng ch ch u trách nhi m v các kho n n và ngh a v tài sn khác ca doanh nghi p trong ph m vi s vn ã gĩp vào doanh nghi p; o C ơng cĩ quy n t do chuy n nh ư ng c ph n ca mình cho ng ư i khác. (tr tr ư ng hp quy nh khơng cho phép) 5 6 PHÂN LO ẠI V ỐN CH Ủ S Ở H ỮU C IM C A CƠNG TY C PH N trong công ty cổ phần  Nh ư khái ni m trên C ph n ph thơng  Cĩ tư cách pháp nhân k t ngày ư c cp gi y ch ng Vn c ph n Th ng d ư v n CP nh n ng ký kinh doanh  Cĩ quy n phát hành ch ng khốn huy ng vn C ph n ưu đãi 2 ngu n cơ bn Li nhu n ch ưa ca vn ch s phân ph i hu Qu cơng ty 7 8 2
  3. 17/08/2013 CÁC LO I C PH N C PH N U ÃI BI U QUY T  C ph n ph thơng  C ph n ưu ãi bi u quy t là c ph n cĩ s phi u bi u  C ph n ưu ãi: quy t nhi u hn so vi c ph n ph thơng. S phi u o C ph n ưu ãi bi u quy t bi u quy t ca mt c ph n ưu ãi bi u quy t do iu l o C ph n ưu ãi c tc cơng ty quy nh. o C ph n ưu ãi hồn li  C ơng s hu c ph n ưu ãi bi u quy t khơng ư c o C ph n ưu ãi khác do iu l cơng ty quy nh. chuy n nh ư ng c ph n ĩ cho ng ư i khác.  C ph n ph thơng khơng th chuy n i thành c ph n  Sau 3 nm ph i chuy n thành c ph n ph thơng ưu ãi. C ph n ưu ãi cĩ th chuy n i thành c ph n ph thơng theo quy t nh ca i hi ng c ơng. 9 10 C PH N U ÃI C T C C PH N U ÃI HỒN L I  C ph n ưu ãi c tc là c ph n ư c tr c tc vi mc cao hn so vi mc c tc ca c ph n ph thơng ho c mc n nh hng  C ph n ưu ãi hồn li là c ph n ư c cơng ty hồn nm. li vn gĩp bt c khi nào theo yêu cu ca ng ư i s  C tc ư c chia hng nm gm c tc c nh và c tc th ư ng. hu ho c theo các iu ki n ư c ghi ti c phi u ca C tc c nh khơng ph thu c vào kt qu kinh doanh ca cơng ty. Mc c tc c nh c th và ph ư ng th c xác nh c tc c ph n ưu ãi hồn li. th ư ng ư c ghi trên c phi u ca c ph n ưu ãi c tc.  C ơng s hu c ph n ưu ãi hồn li khơng cĩ  ư c nh n li mt ph n tài sn cịn li tư ng ng vi s c ph n gĩp vn vào cơng ty, sau khi cơng ty ã thanh tốn ht các kho n quy n bi u quy t, d hp i hi ng c ơng, c n, c ph n ưu ãi hồn li khi cơng ty gi i th ho c phá sn; ng ư i vào Hi ng qu n tr và Ban ki m sốt.  C ơng s hu c ph n ưu ãi c tc khơng cĩ quy n bi u quy t, d hp i hi ng c ơng, c ng ư i vào Hi ng qu n tr và Ban ki m sốt. 11 12 3
  4. 17/08/2013 C PHI U PH N TI P THEO  C phi u là ch ng ch do cơng ty c ph n phát hành  Khái ni m ho c bút tốn ghi s xác nh n quy n s hu mt ho c  c im ca cơng ty c ph n mt s c ph n ca cơng ty ĩ. C phi u cĩ th ghi tên  Phân lo i cơng ty c ph n ho c khơng ghi tên.  C cu t ch c cơng ty c ph n 13 14 PHÂN LO I CƠNG TY C PH N CƠNG TY C PH N N I B  Cơng ty c ph n ni b ( Private company)  Ch phát hành c phi u trong s nh ng sáng lp ra cơng  Cơng ty c ph n i chúng ( Public company) ty, nhân viên và ng ư i lao ng trong cơng ty và các  Cơng ty c ph n niêm yt ( Listed company) pháp nhân là nh ng n v sáng lp.  ây là lo i c phi u ký danh khơng ư c chuy n nh ư ng ho c ch ư c chuy n nh ư ng theo mt s iu ki n nh t nh trong ni b cơng ty.  Vi c tng vn ca cơng ty rt hn ch . Cơng ty ch ư c vay vn t các t ch c tín dng ho c tích ly t trong ni b cơng ty. 15 16 4
  5. 17/08/2013 CƠNG TY CP I CHÚNG CƠNG TY CP NIÊM Y T  Phát hành c phi u rng rãi ra cơng chúng, ngồi nh ng  Các cơng ty c ph n i chúng ti p tc con ư ng ph n i tư ng ni b nh ư cơng ty c ph n ni b. u cĩ iu ki n ư c niêm yt ti S giao dch  Khi mt cơng ty c ph n ln u phát hành c phi u ch ng khốn s tr thành cơng ty niêm yt. rng rãi ra cơng chúng, ng ư i ta gi ĩ “tr thành i  Ch ng khốn ca h s ư c giao dch trên th tr ư ng chúng” (Go public). t phát hành ĩ ư c gi là t ch ng khốn tp trung. phát hành ln u cho cơng chúng (Initial Public offering  ư c hư ng nh ng iu ki n thu n li trong ho t ng – IPO) sn xu t kinh doanh và huy ng vn. 17 18 C C U T CH C C A CƠNG TY C PH N I DI N PHÁP LU T C A CTY C PH N  i hi ng c ơng  Ch tch Hi ng qu n tr , ho c:  Hi ng qu n tr  Giám c, ho c, Tng giám c  Giám c ho c tng giám c  Ban ki m sốt (Cĩ trên 11 c ơng là cá nh n ho c cĩ c ơng là t ch c s hu trên 50% s c ph n). 19 20 5
  6. 17/08/2013 CÁC NGHI P V C B N V V N Phát hành c phi u thu ti n  Phát hành c phi u  Vn u tư ca ch s hu s ghi nh n theo mnh giá  Mua, tái phát hành và hy c  Chênh lch gi a mnh giá và giá phát hành ư c ghi phi u qu nh n tng th ng dư vn c ph n.  Chia c tc  Chi phí phát hành c phi u s ghi nh n gi m th ng dư  Mt s nghi p v khác vn c ph n. 21 22 Thí d 1 Thí d 2  Gi s ti ngày 01/01/2010 cơng ty Y phát hành thêm  Gi s ly li thí d 1, cơng ty Y phát hành thêm 1.000.000 c ph n, trong ĩ s lư ng c ph n ưu ãi 10.000.000 c ph n, trong ĩ s lư ng c ph n ưu ãi 2.000.000 CP, mnh giá 10.000 /CP, cơng ty bán ht CP 2.000.000 CP, mnh giá 10.000 /CP, cơng ty bán ht CP theo giá bán 12.000 /CP thu bng TGNH. Chi phí cho thu bng ngo i t, giá bán 12.000 /CP, t giá th c t vi c phát hành bng TM là 80 tr . 20.000 /CP.  Xác nh:  Xác nh: o Vn u tư ca ch s hu o Vn u tư ca ch s hu o Th ng dư vn c ph n o Th ng dư vn c ph n 23 24 6
  7. 17/08/2013 Thí d 3 Phát hành c phi u (Khơng thu ti n)  Gi s ly li thí d 1, c ph n ưu ãi 2.000.000 CP,  Phát hành thêm cổ phi ếu từ ngu ồn th ặng dư vốn cổ ph ần, từ mnh giá 10.000 /CP ư c các c ơng gĩp bng tài qu ỹ Đầ u tư phát tri ển, từ lợi nhu ận sau thu ế ch ưa phân ph ối sn, các TS này ư c ánh giá theo giá th tr ư ng (tr ả cổ tức bằng cổ phi ếu) và từ qu ỹ khen th ưở ng, phúc lợi. 15.000.000.000 (Tư ng ư ng 1.500.000 CP), ph n  Cơng ty cổ ph ần ph ải ghi sổ kế tốn để điều ch ỉnh vốn cổ chênh lch thu bng TM. ph ần theo ph ươ ng án đã đượ c ĐHĐ cổ đơng phê duy ệt.  Xác nh: o Vn u tư ca ch s hu o Th ng dư vn c ph n 25 26 Phát hành c phi u (Khơng thu ti n) C phi u qu  i vi nhà u tư: Ch ghi nh n tng s lư ng c phi u Cổ phần phổ thơng ang nm gi khơng ghi nh n tng thêm giá tr kho n Vốn cổ phần Thặng dư vốn CP u tư và khơng ghi nh n tng thêm doanh thu ho t Cổ phần ưu đãi ng tà chính. 2 nguồn cơ bản Lợi nhuận chưa phân của vốn chủ sở phối Cổ phi ếu qu ỹ hữu Quỹ cơng ty Cổ phiếu quỹ - cổ phiếu của cơng ty phát hành được cơng y mua lại. 28 27 28 7
  8. 17/08/2013 Mc ích mua c phi u qu Mua c phi u qu  Để cải thi ện hệ số tỷ su ất lợi nhu ận trên cổ ph ần và lợi nhu ận  Mua li c phi u ca chính cơng ty ã phát hành gi là trên vốn ch ủ sở hữu c phi u qu . Cơng ty cĩ quy n mua li khơng quá 30%  Gi ảm nguy cơ bị thơn tính thơng qua cổ ph ần đa số tng s c ph n ph thơng ã bán, mt ph n ho c tồn  Gây tác độ ng nh ằm nâng giá cổ ph ần của cơng ty b c ph n ưu ãi c tc ã bán  Tạo ngu ồn cung cấp cổ ph ần cho nhân viên trong nh ững  Giá tr cp qu = Giá mua CPQ + Chi phí mua CPQ ch ươ ng trình khuy ến khích ng ườ i lao độ ng  Gi ảm số ti ền ph ải tr ả cổ tức hàng năm 29 30 Thí d 4 Tái phát hành CPQ và hu b CPQ  Ngày 1/1/20x3, tng s lư ng ca phi u ca VIC là 920  C phi u qu cĩ th ư c tái phát hành ho c hu b. tri u c phi u ph thơng ang lưu hành. i hi c ơng  C phi u qu s ư c ghi gi m theo giá bình quân ã thơng qua vi c mua li ti a 46 c phi u qu vi giá  Chi phí tái phát hành CPQ ư c ghi gi m th ng dư vn th p nh t ã ng ký vi SGD CK TP.HCM là c ph n. 63.500 /cp. Giao dch d ki n t ngày 2/1/20x3 n 1/2/20x3.  Khi hu b CPQ, k tốn ghi gi m vn u tư ch s hu theo mnh giá và ghi nh n gi m th ng dư vn c  n ngày 1/1/20x3, tng s c phi u ã mua thành cơng ph n là ph n chênh lch ln hn gi a giá tr CPQ và là 40 tr c phi u vi giá tng giá mua là 2.572 tr , phí mnh giá ca c phi u. giao dch 2%/giá mua. Tt c ã thanh tốn bng TGNH. 31 32 8
  9. 17/08/2013 Thí d 5 Thí d 6  Ngày 15/7/20x7, VIC tái phát hành 20 tr c phi u ã  Ngày 24/9/20x8, VIC quy t nh hu 10 tr c phi u qu mua nm 20x3, giá bán bình quân là 75.000 /c phi u ã mua nm 20x3. C phi u VIC cĩ mnh giá thu bng TGNH. 10.000 /cp.  Chi phí tái phát hành c phi u qu thanh tốn bng TGNH bng 2%/giá tr giao dch ca c phi u. 33 34 C phi u th ư ng Thí d 7  Là vi c phát hành thêm c ph n cho các c ơng hi n  Nm 20/12/20x0, DSN phát hành c phi u th ư ng cho hu. S lư ng c phi u th ư ng ph i phát hành tu c ơng hi n hu t th ng dư vn c ph n. Tng s thu c vào s lư ng c phi u ang lưu hành và t l c lư ng c phi u ang lưu hành ti th i im phát hành phi u th ư ng. c phi u th ư ng là 80 tr c phi u. T l th ư ng c phi u  Phát hành c phi u th ư ng khơng huy độ ng thêm vốn, là 2:1. Mnh giá c phi u DSN là 10.000 /cp. khơng làm thay i tng tài sn, n và tổng vốn ch ủ sở  Chi phí phát hành c phi u th ư ng thanh tốn bng ti n hữu gi ngân hàng 40 tr . 35 36 9
  10. 17/08/2013 CHIA C T C Thí d 8  C tc tr cho c ph n ưu ãi ư c th c hi n theo các  Ngày 12/4/20x1, SCR cơng b chia c tc bng c phi u iu ki n áp dng riêng cho mi lo i c ph n ưu ãi. t l 15% cho niêm 20x0, ly t li nhu n sau thu .  C tc tr cho c ph n ph thơng ư c xác nh cn c Tng s lư ng c phi u ph i phát hành là 4,5 tri u cp. vào s li nhu n sau thu ã th c hi n và kho n chi tr Mnh giá CP SCR là 10.000 /cp. c tc ư c trích t ngu n li nhu n gi li ca cơng ty.  Ngày 21/7/20x1, SSI quy t nh dng 2 tri u c phi u o Chia c tc bng ti n qu chia c tc nm 20x0 cho c ơng. C phi u SSI o Chia c tc bng c phi u cĩ mnh giá là 10.000 /cp. Giá gc 1 c phi u qu là o Chia c tc bng tài sn khác 11.200 /cp. 37 38 PHÁT HÀNH TRÁI PHI U PH N TI P THEO  Cơng ty c ph n cĩ quy n phát hành trái phi u, trái  Tng quan v cơng ty c ph n phi u chuy n i và các lo i trái phi u khác theo quy  Các nghi p v c bn v vn ca cơng ty c ph n nh ca pháp lu t và iu l cơng ty.  Lãi c bn trên c phi u  Trong tr ư ng hp iu l cơng ty khơng quy nh khác  ng dng h th ng tài kho n k tốn thì Hi ng qu n tr cĩ quy n quy t nh lo i trái phi u, tng giá tr trái phi u và th i im phát hành, nh ưng ph i  T ch c lp ch ng t, ghi s k tốn chi ti t và tng hp báo cáo i hi ng c ơng ti cu c hp gn nh t. 39 40 10
  11. 17/08/2013 LÃI TRÊN C PHI U CƠNG TH C TÍNH LÃI TRÊN CP  VAS 30 – Lãi trên c phi u o Doanh nghi p ph i tính lãi c bn trên c phi u theo các kho n LI NHU N/L PHÂN B CHO C li nhu n ho c l phân b cho c ơng s hu c phi u ph LÃI C B N TRÊN ƠNG S H U C PHI U PH THƠNG thơng ca cơng ty m. C PHI U = o Lãi c bn trên c phi u ư c tính bng cách chia li nhu n S BÌNH QUÂN GIA QUY N C A C PHI U ANG L ƯU HÀNH TRONG K ho c l phân b cho c ơng s hu c phi u ph thơng ca cơng ty m (t s) cho s lư ng bình quân gia quy n ca s c phi u ph thơng ang lưu hành trong k (m u s). o ánh giá li ích t kt qu kinh doanh ca doanh nghi p trong k báo cáo mà mi c phi u c thơng cơng ty m mang li. 41 42 LI NHU N/L PHÂN B  Kho n li nhu n ho c l sau thu thu nh p doanh nghi p trong k sau khi ư c iu ch nh bi c tc ca c phi u ưu ãi, nh ng kho n chênh lch phát sinh do thanh tốn c phi u ưu ãi và nh ng tác ng tư ng t LI NHU N/L PHÂN B CHO C PHI U PH THƠNG ca c phi u ưu ãi ã ư c phân lo i vào ngu n vn ch s hu. 43 44 11
  12. 17/08/2013 LI NHU N/L PHÂN B Các kho n iu ch nh gi m  Ly ch tiêu li nhu n/l sau thu trong k - Các kho n  C tc c phi u ưu ãi: C tc ca c phi u ưu ãi khơng ly k ư c thơng báo trong k báo cáo và c tc ca c phi u ưu ãi lu iu ch nh gi m + Các kho n iu ch nh tng k phát sinh trong k báo cáo.  Kho n chênh lch ln hơn gi a giá tr hp lý ca kho n thanh tốn cho ng ư i s hu vi giá tr ghi s ca c phi u ưu ãi khi cơng ty c ph n mua li c phi u ưu ãi ca ng ư i s hu.  Kho n chênh lch ln hơn gi a giá tr hp lý ca c phi u ph thơng ho c các kho n thanh tốn khác th c hi n theo iu ki n chuy n i cĩ li ti th i im thanh tốn vi giá tr hp lý ca c phi u ph thơng c phát hành theo iu ki n chuy n i gc. 45 46 C PHI U U ÃI KHƠNG LU K Thí d 9  Cổ phi ếu ưu đãi khơng lu ỹ kế là lo i c phi u mà nu trong Cơng ty c ph n Tr ư ng Sn cĩ s c phi u ưu ãi khơng lu k tr giá mt k k tốn nm nào ĩ cơng ty b l ho c 1 lý do khác mà 100.000.000 , c tc ưu ãi 15%/nm. Li nhu n (ho c l) phân b cho c cơng ty khơng thơng báo tr c tc cho ng ư i nm gi c ơng s hu c phi u ph thơng trong các nm 2002 n 2005, nh ư sau (tr ): phi u ưu ãi thì s c tc này s khơng ư c chuy n sang Ch ỉ tiêu Năm 2002 Năm 2003 Năm 2004 Năm 2005 các k sau chi tr . Lợi nhu ận (l ỗ) sau thu ế (50) 10 90 200  Khi tính li nhu n ho c l sau thu phân b cho c phi u ph TNDN thơng ph i ly ch tiêu li nhu n (l) trong k tr i s c tc ca c phi u ưu ãi khơng lu k ư c thơng báo trong k. Cổ tức ưu đãi khơng lu ỹ kế - - 15 15 Lợi nhu ận (ho ặc lỗ) phân (50) 10 75 185 C tc ca T l c tc ca Mnh giá ca = bổ cho cổ phi ếu ph ổ thơng c phi u ưu ãi c phi u ưu ãi x c phi u ưu ãi Yêu cu: Tính lãi (l) phân b cho c phi u ph thơng 47 48 12
  13. 17/08/2013 C PHI U U ÃI LU K Thí d 10  Cơng ty c ph n Tr ư ng Sn cĩ s c phi u ưu ãi ly k tr giá  Loi c phi u ư c bo m thanh tốn c tc, k c trong 100.000.000 , c tc ưu ãi 15%/nm. Li nhu n (ho c l) phân mt s k k tốn nm cơng ty khơng thơng báo thanh tốn b cho c ơng s hu c phi u ph thơng trong các nm 2002 n ho c ch thơng báo thanh tốn ư c mt ph n thì s c tc 2005, nh ư sau (tr ): ch ưa thanh tốn ư c cng dn và cơng ty ph i tr s c tc Ch ỉ tiêu Năm 2002 Năm 2003 Năm 2004 Năm 2005 này tr ư c khi tr c tc ca c phi u ph thơng. Lợi nhu ận (l ỗ) sau thu ế (50) 10 90 200  Khi tính li nhu n ho c l sau thu phân b cho c phi u ph TNDN thơng ph i ly ch tiêu li nhu n (l) sau thu thu nh p doanh Cổ tức ưu đãi lu ỹ kế phát 15 15 15 15 sinh trong kỳ nghi p trong k tr i s c tc ưu ãi phát sinh trong k. Giá Cổ tức ưu đãi lu ỹ kế 15 30 45 60 tr này khơng bao gm s c tc ưu ãi lu k liên quan n Lợi nhu ận (ho ặc lỗ) phân (65) (5) 75 185 các k tr ư c. bổ cho cổ phi ếu ph ổ thơng 49 50 Yêu cu: Tính lãi (l) phân b cho c phi u ph thơng Thí d 11 Thí d 12  Trong nm 2005 Cơng ty c ph n Tr ư ng Sn mua li  Trong nm 2005 Cơng ty c ph n Tr ư ng Sn mua li s c phi u ưu ãi cĩ mnh giá 50.000.000 vi giá s c phi u ưu ãi tr ư c th i hn. th c hi n ư c 80.000.000 .Li nhu n sau thu thu nh p doanh iu này cơng ty ph i tr cho ng ư i nm gi thêm mt nghi p trong k ca cơng ty là 200.000.000 . kho n ti n ngồi cam kt ban u là 20.000.000 .Li nhu n sau thu thu nh p doanh nghi p trong k ca Yêu cu: Tính lãi (l) phân b cho c phi u ph thơng cơng ty là 200.000.000 . Yêu cu: Tính lãi (l) phân b cho c phi u ph thơng 51 52 13
  14. 17/08/2013 Các kho n iu ch nh tng LN/L sau thu Thí d 13  Kho n chênh lch gi a gía tr ghi s ca c phi u ưu ãi  Trong nm 2005 Cơng ty c ph n Tr ư ng Sn mua li ln hn giá tr ca kho n thanh tốn cho ng ư i s hu s c phi u ưu ãi cĩ mnh giá 50.000.000 vi giá khi cơng ty c ph n mua li c phi u ưu ãi ca ng ư i 40.000.000 .Li nhu n sau thu trong k ca cơng ty s hu. là 200.000.000 . Yêu cu: Tính lãi (l) phân b cho c phi u ph thơng 53 54 CƠNG TH C TÍNH SL CP phát S ngày SLCP bình hành thêm x lưu hành trong k trong k quân lưu SL CP = + hành trong u k Tng s ngày trong k S L Ư NG C PHI U TÍNH LÃI TRÊN C PHI U k SL CP S ngày mua li x ư c mua _ trong k li trong k Tng s ngày trong k 55 56 14
  15. 17/08/2013 Thí d 14 PHÁT HÀNH C PHI U TH NG  Trong nm 2005 Cơng ty c ph n Tr ư ng Sn cĩ s  Khi phát hành c phi u th ư ng, s lư ng c phi u ph lư ng c phi u ph thơng thay i nh ư sau: thơng s tng tư ng ng vi tng s c phi u ư c Mệnh giá c ổ th ư ng cho mt c phi u ang lưu hành. Giao Số l ượ ng Giá tr ị Số cổ phi ếu phi ếu Ngày dịch cổ phi ếu (1.000 đ) bình quân (1.000 đ) 1/1 Đầ u kỳ 1.000 10 10.000 1.000 x 12/12 = 1.000  Tr ư ng hp này khơng cĩ s thay i tư ng ng v 31/3 Phát hành 600 10 6.000 600 x 9/12 = 450 ngu n vn do cơng ty c ph n phát hành c phi u ph 30/8 Mua cổ (150) 10 (1.500) (150) x 4/12 = (50) thơng cho c ơng ang nm gi t li nhu n ch ưa phi ếu qu ỹ phân ph i mà khơng thu v bt c mt kho n ti n nào. Tổng cộng 1.450 14.500 1.400 57 58 Thí d 15  Ly s li u ca cơng ty Tr ư ng Sn, tính lãi trên c phi u trong các tr ư ng hp: o Cơng ty phát hành sau ĩ mua li c phi u o Cơng ty phát hành sau ĩ mua li c phi u và phát hành c TÍNH LÃI TRÊN C PHI U phi u th ư ng. 59 60 15