Bài giảng môn Kế toán Tài chính 2 - Chương 3: Kế toán thuê tài sản (Phần 2)

pdf 12 trang phuongnguyen 3890
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Kế toán Tài chính 2 - Chương 3: Kế toán thuê tài sản (Phần 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_mon_ke_toan_tai_chinh_2_chuong_3_ke_toan_thue_tai.pdf

Nội dung text: Bài giảng môn Kế toán Tài chính 2 - Chương 3: Kế toán thuê tài sản (Phần 2)

  1. 19/07/2013 MỤC TIÊU  Sau khi hc xong ch ng này sinh viên có th :  Gi i thích c c s và bn ch t vi c phân lo i thuê tài chính và thuê ho t ng.  Trình bày các nguyên tc ghi nh n, ánh giá và trình bày nghi p v KẾ TOÁN THUÊ TÀI SẢN thuê tài sn trên báo cáo tài chính.  Phân tích và x lý các giao dch liên quan n thuê tài sn, c PHẦN 222 bên i thuê và bên cho thuê  Phân bi t c ph m vi ca k toán và thu trong k toán thuê tài sn.  Trình bày vi c t ch c công tác ch ng t và ghi s k toán chi ti t OAOO 1 2 NỘI DUNG ỨNG DỤNG TRÊN TÀI KHOẢN  Các khái ni m và nguyên tc c bn  Tài kho n 212, 342  ng dng vào h th ng tài kho n k toán  Thuê tài chính  Mt s lu ý i góc thu  Thuê ho t ng  T ch c lp ch ng t, ghi s k toán chi ti t và tng hp Thuê ho t ng Cho thuê ho t ng 3 4 1
  2. 19/07/2013 Tài khoản 212 Tài khoản 342 Bên Nợ Bên Có Bên Nợ Bên Có • Nguyên giá tài sn c nh • Nguyên giá tài sn c nh •N thuê tài chính phát sinh •N thuê tài chính phát sinh thuê tài chính tng trong k thuê tài chính gi m trong k k gi m trong k tng trong k k toán toán. Dư Nợ Dư Có N thuê tài chính còn ph i tr cho Nguyên giá TSC thuê tài các niên sau (>12 tháng) chính lúc cu i k 5 6 Bên điđiđi thuê itàtài itàchính TSCĐ Phát sinh trước khi thuê itàtài itàchính  Bên i thuê ghi nh n tài sn thuê và ghi nh n mt kho n TK 142 TK 342 TK 11*, 331 TK 111, 112 NH ẮC L ẠI n ph i tr dài hn.  Bên i thuê c trích kh u TK 244 hao tài sn thuê TK 111, 112 -Chi phí phát sinh tr c khi thuê tài chính nh chi phí àm phán, ký kt hp a a a ng, . Ký qu ho c ký qu mt ph n ca hp ng thuê (nu có) 7 8 2
  3. 19/07/2013 Bàiptậtập ptậthực hành 111 Bàiptậtập ptậthực hành 222  Công ty Z chi ti n mt 2.300.000 làm th tc  Ngày 2/1/20x0, công ty A cho công ty CP X thuê tài chính mt dây chuy n công ngh . Dây chuy n này ã c A u t vi thuê tài chính mt dây chuy n công ngh t công ty tng giá tr là 579.700.000 (giá ch a có thu GTGT). Chi ti t A. hp ng cho thuê tài chính nh sau:  Th tc cho thuê và bàn giao ang c ti n hành.  Th i gian thuê 5 nm, th i gian s dng kinh t ca tài sn này là 7 nm. nh kho n nghi p v trên.  Giá tr còn li c tính ca dây chuy n khi kt thúc th i gian thuê là 60.000.000  Giá tr còn li ca dây chuy n c m bo bi công ty X là 50.000.000 9 10 Tiếp theo  Hp ng thuê không c hu ngang.  Hng nm công ty X ph i tr cho công ty A là 150 tr , và 10% thu GTGT.  Chi phí bo trì, bo d ng tài sn trong th i gian thuê công ty X ph i ch u trách nhi m chi tr .  Ht th i gian thuê công ty X c chuy n giao quy n s hu tài sn thuê.  Ti n thuê c thanh toán vào ngày 2/1 hng nm. Ghi nhận ợnnợ ợngốc theo áiggiá áigchưa cócó cóthuế GTGT Yêu cu: nh kho n k toán các nghi p v kinh t phát sinh hng nm công ty X. 11 12 3
  4. 19/07/2013 Nhậnitàtài itàsản thuê itàtài itàchính Nhận hóa đơn vàvà vàthanh toán TK 212 TK 315 TK 342 TK 133 TK 111, 112 TK 315 TK 635 TK 142 a a 13 14 Nhậnitàtài itàsản thuê itàtài itàchính TK 212 TK 142 TK 342 TK 315 TK 1388 Ghi nhận ợnnợ ợngốc theo áiggiá ãđ áigđã có ãđcó cóthuế GTGT a 15 16 4
  5. 19/07/2013 Nhận hóa đơn vàvà vàthanh toán Trích khấu hao TSCĐ thuêitàtài itàchính TK 315 TK 111, 112 TK 635 TK 2142 TK 627, 641, 642 TK 1388 TK 133 a ơ 17 18 Hết hạn thuê itàtài itàchính TK 2141, 2143 TK 2142 • Bên i thuê ho t ng TK 212 TK 2142 TK 212 TK 211, 213 THUÊ HO ẠT ĐỘ NG •Bên cho thuê ho t ng Trả lại TSCĐ thuê tài chính TK 11*, 331 Chuyển giao QSH, mua lại TS đã thuê 19 20 5
  6. 19/07/2013 Bên điđiđi thuê hoạt động Bên cho thuê hoạt động TK 3387 TK 627, 641, 642 TK 511 TK 11*, 131 TK 11*, 331 TK 3331 TK 133 TK 627 TK 154 TK 214 TK 142/242 TK 621,622 TK 632 TK 11*, 331 S ti n thuê có th tr hng k ho c tr tr c cho nhi u k k toán 21 22 Bàiptậtập ptậthực hành sốsố số333 Tiếp theo  Ngày 1/1/20x0, Công ty CP Tu n Kh i cho Công ty Trung Ngh a thuê mt lô t xây dng x ng sn xu t. Ni dung nh sau:  Các khái ni m và nguyên tc c bn  Hp ng cho thuê th i hn 10 nm.  ng dng vào h th ng tài kho n k toán  Giá thuê mi tháng là 140 tr , thúê GTGT 10%.  Mt s lu ý i góc thu  Thanh toán mt ln 2 tháng. Ngày 1/1/20x0, Tu n Kh i ã nh n c 2 tháng ti n cho thuê. 308 tr , trong ó có thu GTGT 10%  T ch c lp ch ng t, ghi s k toán chi ti t và tng  Bên thuê t cc 280 tr bng TGNH hp  TSC thuê có nguyên giá là 4.000 tr , trong ó nhà trên t là 1.200 tr , kh u hao 15 nm. Yêu cu: nh kho n k toán các nghi p v phát sinh cty Tu n Kh i và Công Ty Trung Ngh a. 23 24 6
  7. 19/07/2013 Trình bày trên thuyết minh BCTC Trình bày trên thuyết minh BCTC  Bên i thuê tài chính ph i trình bày:  Bên thuê ho t ng ph i trình bày:  Gia tr còn li ca tài sn thuê ti ngày lp báo cáo tài  Tng sô ti n thuê ti thi u trong t ng lai cho hp ng chính thuê ho t ng không hy ngang theo các th i hn:  Ti n thuê phát sinh thêm c ghi nh n là chi phí •T̀ mt (1) nm tr xu ng trong ky ̀ • Trên mt (1) nm n nm (5) nm  Cn c ê xác nh ti n thuê phát sinh thêm • Trên nm (5) nm  iu kho n gia hn thuê ho c quy n c mua tài sn.  Cn c xác nh chi phí thuê tài sn phát sinh thêm 25 26 Trình bày trên thuyết minh BCTC Trình bày trên thuyết minh BCTC  Bên cho thuê tài chính ph i trình bày:  Bên cho thuê ho t ng trình bày:  Bng i chi u gi a tng u t gp cho thuê tài sn va ̀ gia tr hi n ti ca  Kho n thanh toán ti n thuê ti thi u trong t ng lai ca kho n thanh toán ti n thuê ti thi u cho vi c thuê tài sn ph i thu vào ngày lp Báo cáo tài chính ca ky ̀ báo cáo theo các th i hn: T̀ mt (1) nm tr xu ng; các h p ng thuê ho t ng không huy ngang theo các Trên mt (1) nm n nm (5) nm; Trên nm (5) nm. th i hn:  Doanh thu cho thuê tài chính ch a th c hi n •T̀ mt (1) nm tr xu ng  Gia tr còn li ca tài sn thuê không c m bo theo tính toán ca bên cho • Trên mt (1) nm n nm (5) nm thuê • Trên nm (5) nm.  D phòng luy kê cho các kho n ph i thu kho òi về kho n thanh toán ti n thuê ti thi u  Tng sô ti n thuê phát sinh thêm c ghi nh n là doanh thu trong ky .̀  Ti n thuê phát sinh thêm c ghi nh n là doanh thu trong ky .̀ 27 28 7
  8. 19/07/2013 Lưu ý dưới gốc ộđđộ ộđthuế  K toán ghi nh n theo VAS 06, c quan thu áp dng thông t 203/2009/TT-BTC. Trong thông t qui nh n v cho thuê là công ty cho thuê tài chính. Do ó có kh Phần còn ạillại ạil nng k toán ghi nh n là thuê tài chính nh ng li là thuê ho t ng theo qui nh ca thu . sinh viên tựtựtự tham khảo  Bán và thuê li: Theo qui nh ca thu , kho n chênh lch lãi do giá bán > GTCL s c ghi nh n là thu nh p, nu giá bán < GTCL s c phân b dn vào chi phí  Chênh lch tm th i. 29 30 TSCĐ được bán với áiggiá áigcao hơn GTCL TK 211 TK 2141 TK 11*, 131 TK 711 TK 811 TK 3331 Xoá sổ TSCĐ BÁN VÀ THUÊ LẠI THEO HÌNH THỨC THUÊ TÀI CHÍNH TK 3387 a 31 32 8
  9. 19/07/2013 Bài thực hành sốsố số4 Bài thực hành sốsố số555  Công ty CP Dt ông Quang u t mt dây chuy n  1/2/20x0, Cty CP dt ông Quang ti n hành bán tài công ngh dt vi chi phí phát sau: sn cho Cty cho thuê tài chính 2 thu c NH NN &  Thi t b nh p kh u có giá nh p kh u 200.000 USD, thu nh p kh u 5%, thu GTGT hàng nh p kh u 10%. TG giao PTNT và thuê li TSC trên theo ph ng th c thuê dch 20.000 /USD. tài chính.  Chi phí lp t thuê ngoài thanh toán bng chuy n kho n 132 tr , trong ó có thu GTGT 10%.  Giá bán TSC ch a thu GTGT 4.500 tr  Chi phí khác phát sinh bng ti n mt 30 tr .  Thu GTGT thu su t 10%  Tài sn ã i vào s dng vào ngày 1/2/20x0 Yêu cầu: nh kho n k toán các nghi p v phát sinh trên 33 34 Bàiptậtập ptậthực hành sốsố số5 –––Tiếp theo Khấu hao TSCĐ thuê TC và phân bổ lãi  Cùng ngày, Hai bên ký kt hp ng thuê tài chính dây chuy n dt trên vi TK 627, 641, 642 ni dung sau:  Tng giá tr tài sn thuê là 4.950 tr (ã bao gm thu GTGT 10%) TK 2142 TK 3387  Th i gian thuê tài chính: 5 nm;  ông Quang ph i ký qu s ti n 500 tr .  Lãi su t thuê tài chính c thay i 3 tháng mt ln, bng lãi su t huy ng ca NH NH & PTNT k hn 12 tháng + 3.6%/nm. Lãi su t s c thông báo cho ông Quang vào tháng u tiên ca k thay i lãi su t.  Hóa n GTGT s c phát hành vào u mi tháng tr c khi thanh toán.  Ngày 4/2/20x0, Cty cho thuê tài chính 2 ã chuy n kho n thanh toán ti n Khi bán TSC vi giá cao hn GTCL ==> Thuê li vi giá cao ==> Chi phí kh u mua TSC sau khi tr i 500tr ti n ký qu thuê tài chính. hao cao ==> Chênh lch lãi ph i iu ch nh gi m chi phí (không ghi tng doanh Yêu cầu: nh kho n k toán các nghi p v thu, thu nh p) 35 36 9
  10. 19/07/2013 Bàiptậtập ptậthực hành sốsố số666 TSCĐ được bán với áiggiá áigthấp hơn GTCL  Ti p theo tài tp th c hành s 5 TK 211 TK 2141  Ngày 1/3/20x0, nh n c hóa n t Cty Cho thuê tài chính 2, ni dung nh sau:  Gc thuê tài chính: 75.000.000 TK 11*, 131  Thu GTGT trên gc: 7.500.000 TK 711 TK 811  Lãi thuê tài chính theo lãi su t: 15,6%/nm: 57.850.000 (Tính trên s d còn li tr i ti n ký qu ). TK 3331  Ngày 2/3, Cty Dt ông Quang ã chuy n kho n thanh toán cho công ty cho thuê tài chính 2. TK 242  TSC d ki n s dng 10 nm, ht th i hn thuê bên cho thuê s chuy n quy n s hu cho bên i thuê. Yêu cu: nh kho n k toán các nghi p v phát sinh a 37 38 Khấu hao TSCĐ thuê TC và phân bổ lỗ Bài thực hành sốsố số777  Làm li bài th c hành s 5 và s 6 vi nh ng thay i TK 627, 641, 642 sau: TK 2142  Giá bán ch a thu GTGT 4.200.000.000 , thu GTGT 10%  Hoá n ngày 1/3/20x0 có ni dung: TK 242 •Gc thuê tài chính: 70.000.000 • Thu GTGT: 7.000.000 Khi bán TSC vi giá th p hơn GTCL ==> Thuê li vi giá th p ==> Chi phí kh u • Lãi thuê tài chính: 53.560.000 hao th p ==> Chênh lch l ph i iu ch nh tng chi phí 39 40 10
  11. 19/07/2013 TSCĐ được bán với áiggiá áigcao hơn GTCL TK 211 TK 2141 TK 11*, 131 TK 711 TK 811 TK 3331 Xoá sổ TSCĐ BÁN VÀ THUÊ LẠI THEO HÌNH THỨC THUÊ HOẠT ĐỘNG TK 3387 a 41 a 42 TSCĐ được bán với áiggiá áigthấp hơn GTCL Chứng từtừtừ TK 2141 TK 211  Hp ng mua bán  Hp ng thuê tài chính TK 11*, 131 TK 711 TK 811  Hoá n cho thuê tài chính  Phi u thu/chi, gi y báo N/Gi y báo có TK 3331 TK 242  Biên bn bàn giao tài sn  a a 43 44 11
  12. 19/07/2013 SổSổkế Sổkế kếtoán 45 12