Bài giảng môn Kế toán Tài chính 2 - Chương 1: Kế toán giao dịch ngoại tệ và hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu (Phần 1)

pdf 14 trang phuongnguyen 4240
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Kế toán Tài chính 2 - Chương 1: Kế toán giao dịch ngoại tệ và hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu (Phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_mon_ke_toan_tai_chinh_2_chuong_1_ke_toan_giao_dich.pdf

Nội dung text: Bài giảng môn Kế toán Tài chính 2 - Chương 1: Kế toán giao dịch ngoại tệ và hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu (Phần 1)

  1. Ch ươ ng 1-1 19/07/2013 ƯỜ Ạ Ọ Ở Ế Ể Mục đích Sau khi học xong ch ươ ng này sinh viên cĩ th ể:  Gi ải thích các khái ni ệm cơ bản về đơ n vị ti ền tệ kế tốn, tỷ giá hối Chương 1 đối, kho ản mục ti ền tệ, phi ti ền tệ gắn với các ho ạt độ ng cĩ phát sinh ngo ại tệ trong DN.  Phân tích các giao dịch bằng ngo ại tệ, ghi nh ận, đánh giá các kho ản KẾ TỐN GIAO D ỊCH NGO ẠI T Ệ mục ti ền tệ và phi ti ền tệ phát sinh cĩ liên quan. và HO ẠT ĐỘ NG KINH DOANH  Phân bi ệt và xử lý chênh lệch tỷ giá trong các tr ườ ng hợp liên quan đế n hoạt độ ng kinh doanh, đánh giá lại số dư kh ỏan mục ti ền tệ cu ối XU ẤT NH ẬP KH ẨU kỳ, chênh lệch tỷ giá trong th ời kỳ xây dựng cơ bản tr ướ c họat độ ng 2 Mục đích (ti ếp theo) Nội dung Sau khi học xong ch ươ ng này sinh viên cĩ th ể:  Giao dịch bằng ngo ại tệ  Phân tích và xử lý trên hệ th ống tài kho ản các nghi ệp vụ trong họat  độ ng kinh doanh xu ất nh ập kh ẩu và xử lý các chênh lệch tỷ giá phát Kế tốn ho ạt độ ng kinh doanh xu ất nh ập kh ẩu sinh.  Gi ải thích các nguyên tắc trình bày báo cáo tài chính liên quan đế n tỷ giá hối đối và ho ạt độ ng kinh doanh xu ất nh ập kh ẩu.  Gi ải thích sự khác bi ệt gi ữa kế tốn và thu ế liên quan xử lý chênh lêch tỷ giá.  Trình bày vi ệc tổ ch ức cơng tác ch ứng từ và ghi sổ kế tốn chi ti ết . 3 4 1
  2. Ch ươ ng 1-1 19/07/2013 Ph ần 1 GIAO D ỊCH NGO ẠI T Ệ CÁC KHÁI NI ỆM C Ơ BẢN  Đơ n vị ti ền tệ kế tốn  Các khái ni ệm cơ bản  Ngo ại tệ  Các giao dịch bằng ngo ại tệ  Tỷ giá hối đối  Ghi nh ận, đánh giá, xử lý chênh lệch  Chênh lệch tỷ giá hối đối tỷ giá  Tỷ giá hối đối cu ối kỳ  Lưu ý về thu ế  Kho ản mục ti ền tệ  Ứng dụng trên hệ th ống tài kho ản  Kho ản mục phi ti ền tệ 5 6 Các khái ni ệm c ơ bản Các khái ni ệm c ơ bản  Đơ n vị ti ền tệ kế tốn: Là đơ n vị ti ền tệ đượ c sử  Chênh lệch tỷ giá hối đối: Là chênh lệch từ vi ệc dụng chính th ức trong vi ệc ghi sổ kế tốn và lập báo trao đổ i th ực tế ho ặc quy đổ i của cùng một số lượ ng cáo tài chính. ngo ại tệ sang đơ n vị ti ền tệ kế tốn theo các tỷ giá  Ngo ại tệ: Là đơ n vị ti ền tệ khác với đơ n vị ti ền tệ kế hối đối khác nhau. tốn của một doanh nghi ệp.  Tỷ giá hối đối: Là tỷ giá trao đổ i gi ữa hai đơ n vị ti ền tệ. 7 8 2
  3. Ch ươ ng 1-1 19/07/2013 Các khái ni ệm c ơ bản Ví dụ 1  Các kho ản mục ti ền tệ: Là ti ền và các kho ản tươ ng Tài sản ti ền tệ Tài sản phi ti ền tệ đươ ng ti ền hi ện cĩ, các kho ản ph ải thu, ho ặc nợ ph ải tr ả bằng một lượ ng ti ền cố đị nh ho ặc cĩ th ể xác  Ti ền  Hàng tồn kho đị nh đượ c.  Tươ ng đươ ng ti ền  Tài sản cố đị nh  Các kho ản mục phi ti ền tệ: Là các kho ản mục  Ph ải thu khách hàng  Chi phí tr ả tr ướ c khơng ph ải là các kho ản mục ti ền tệ.  Bất độ ng sản đầ u tư 9 Ví dụ 2 Ví dụ 3 Kh ỏan sau đây là kho ản mục Nợ ph ải tr ả ti ền tệ Nợ ph ải tr ả phi ti ền tệ Kh ỏan nào sau đây là kho ản mục ti ền tệ Phi ti ền tệ  ả ả ườ  a ưa ự  Ti ền đang chuy ền bằng ngo ại  Ph ải tr ả ng ừờ i bán bằng USD tệ  a ắ ạ ạ ệ  Chi phí qu ảng cáo ph ải tr ả bằng  Doanh thu bằng USD USD  ả ả  Ti ền thuê nhà tr ả tr ướ c bằng  Ứng tr ướ c ti ền cho ng ườ i bán ngo ại tệ trong 3 năm bằng ngo ại tệ  Chi phí vận chuy ển HH nh ập  Phát hành trái phi ếu cơng ty kh ầu tr ả bằng ngo ại tệ bằng ngo ại tệ 12  3
  4. Ch ươ ng 1-1 19/07/2013 Ghi nh ận ngo ại t ệ Các giao d ịch b ằng ngo ại t ệ  Nguyên tắc ghi nh ận  Ghi nh ận ban đầ u  Xử lý chênh lệch tỷ giá  Đánh giá  Đánh giá lại các kho ản mục  Xử lý chênh lệch tỷ giá ti ền tệ cĩ gốc ngo ại tệ cu ối kỳ 13 14 Chi nh ận ban đ ầu Các lo ại tỷ gía  Ghi nh ận ban đầ u bằng đơ n vị ti ền tệ kế tốn NH TH ƯƠ NG M ẠI TG GHI S Ổ CỦA DN (VN Đ) tr ừ tr ườ ng hợp khác cho phép.  Tỷ giá mua vào  Khi ghi gi ảm các kho ản  Ghi theo tỷ giá giao dịch th ực tế (TG giao dịch)  Tỷ giá bán ra mục ti ền tệ, ph ải ghi nh ận theo tỷ giá lúc phát sinh  Cĩ th ể ghi theo tỷ giá bình quân của một kỳ kế tăng. Cĩ th ể tính theo: tĩan nếu trong kỳ khơng cĩ bi ến độ ng đáng kể .  Bình quân NH NHÀ N ƯỚ C  FIFO  Tỷ giá bình quân liên  LIFO ngân hàng  Tỷ giá đích danh 15 4
  5. Ch ươ ng 1-1 19/07/2013 Nguyên tắc 1 Nguyên tắc 2  Ti ền Vi ệt Nam: Ghi sổ kế tốn và lập báo cáo tài chính theo một đơ n vị ti ền tệ th ống nh ất là:  Tăng: Tỷ giá giao d ịch  Tăng: Tỷ giá giao dịch  Đồ ng Vi ệt Nam ho ặc  Đơn vị ti ền tệ th ống nh ất chính th ức sử dụng trong kế  Gi ảm: Tỷ giá ghi s ổ (T ỷ tốn (n ếu đượ c ch ấp thu ận). giá xu ất ngo ại t ệ, t ỷ giá lúc ghi nh ận n ợ ph ải thu, ph ải tr ả) 17 Bài t ập th ực hành s ố 1 Bài t ập th ực hành s ố 1  Tại cơng ty CP ABC, số dư đầ u tháng 12/20x0 một số tài 1. Nh ận gi ấy báo cĩ của NH, khách hàng A tr ả nợ cho Cty bằng kho ản nh ư sau: chuy ển kho ản 10.000 USD, Tỷ giá ngày giao dịch là 20.010 đ/USD. 2. Bán 10.000 USD, thu ti ền VND nh ập qu ỹ ti ền mặt, tỷ giá ngày giao  TK 1122: 2.000 USD x 20.000 đ/USD dịch là 20.010 đ/USD.  TK 131A: 12.000 USD x 20.000 đ/USD 3. Vay ng ắn hạn thanh tốn nợ nh ập kh ẩu tài sản cố đị nh cho ng ườ i  TK 331B: 20.000 USD x 20.000 đ/USD bán B, 15.000 USD. Tỷ giá ngày giao dịch là 20.010 đ/USD.  đ TK 341 ACB: 60.000 USD x 20.000 /USD 4. Nh ập kh ẩu một số nguyên vật li ệu, giá nh ập kh ẩu là 10.000 USD,  Trong tháng 12/20x0 cĩ các nghi ệp vụ kinh tế phát sinh ch ưa thanh tốn, tỷ giá trên tờ khai nh ập kh ẩu 20.010 đ/USD sau: 19 20 5
  6. Ch ươ ng 1-1 19/07/2013 Bài t ập th ực hành s ố 1 Chênh l ệch t ỷ giá  Yêu cầu: Nguyên tắc:  1/ Xác đị nh các đố i tượ ng liên quan trong từng nghi ệp vụ  Chênh lệch tỷ giá đượ c xử lý khác nhau tùy thu ộc vào thu ộc kho ản mục ti ền tệ hay phi ti ền tệ DN đã đi vào họat độ ng kinh doanh hay cịn đang trong  2/ Nh ắc lại nguyên tắc mỗi khi ch ọn tỷ giá để hạch tốn giai đọ an đầ u tư xây dựng (Gọi là Giai đọ an tr ướ c họat  3/ Xác đị nh các chênh lệch phát sinh ở từ nghi ệp vụ độ ng ) Xu ất ngo ại tệ theo ph ươ ng pháp FIFO.  Xử lý chênh lệch tỷ giá khác nhau cịn tùy thu ộc vào đĩ là chênh lệch tỷ giá phát sinh hay chênh lêch tỷ giá cu ối kỳ 21 22 Chênh lệch tỷ giá phát sinh CLTG đánh giá lại các KMTT cu ối kỳ  Chênh lệch tỷ giá hối đối phát sinh khi thanh tốn  Là chênh lệch do đánh giá lại các kho ản mục ti ền tệ các kho ản mục ti ền tệ cĩ gốc ngo ại tệ ho ặc trong cĩ gốc ngo ại tệ theo tỷ giá hối đối cu ối kỳ. vi ệc báo cáo các kho ản mục ti ền tệ cĩ gốc ngo ại tệ của một doanh nghi ệp theo các tỷ giá hối đối khác với tỷ giá hối đối đã đượ c ghi nh ận ban đầ u, ho ặc đã đượ c báo cáo trong báo cáo tài chính tr ướ c. 23 24 6
  7. Ch ươ ng 1-1 19/07/2013 Đánh giá chênh l ệch t ỷ giá Chênh l ệch t ỷ giá trong giai đọ an h ọat độ ng  Các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ phải  Ghi nh ận và đánh giá: Chênh lệch tỷ giá đượ c ghi được báo cáo theo tỷ giá hối đoái cuối kỳ; nh ận ngay trong kỳ hạch tĩan, ghi tăng doanh thu  Các khoản mục phi tiền tệ có gốc ngoại tệ ho ặc chi phí tài chính. phải được báo cáo theo tỷ giá hối đoái tại ngày giao dịch; 25 26 a a Bài tập th ực hành số 2 a  Doanh nghi ệp A đang SXKD và đang cĩ XDCB mở rộng .Cĩ  Chênh lệch tỷ giá liên quan đến giao dịch bằng nghi ệp vụ kinh tế phát sinh nh ư sau: ngo ại tệ ho ặc đánh giá lại các kh ỏan mục ti ền tệ cu ối  Nh ập kh ẩu một máy mĩc thi ết bị cho XDCB giá mua 102.000 ỳ đọ ự ủ ư đ USD, tỷ giá ngày giao dịch là 19.200 VN Đ/USD ch ưa tr ả ti ền k trong giai an xây d ng c a các DN ch a i vào cơng ty MC. họat độ ng lũy kế trên BCĐKT. Khi đi vào họat độ ng  Thanh tốn 1/2 kho ản nợ cho cơng ty MC bằng chuy ển thì phân bổ dần vào doanh thu hay chi phí tài chính kh ỏan, bi ết tỷ giá ngày tr ả nợ là 19.800 VN Đ/USD .Tỷ giá ti ền trong th ời gian tối đa là 5 năm. gởi NH ngo ại tệ là 20.100 VN Đ/USD  Tính tĩan kh ỏan chênh lệch và xác đị nh xử lý chênh lệch tỷ giá 27 28 7
  8. Ch ươ ng 1-1 19/07/2013 Bài tập th ực hành số 3 Chênh l ệch t ỷ giá lúc cu ối k ỳ  Cơng ty TNHH XYZ đang trong giai đoạn đầ u tư tr ướ c Ghi nh ận và đánh giá ho ạt độ ng cĩ các nghi ệp vụ kinh tế phát sinh sau:  Kh ỏan mục ti ền tệ cĩ gốc ngo ại tệ cu ối năm tài chính ph ải  Nh ập kh ẩu một dây chuy ền cơng ngh ệ với giá nh ập kh ẩu là đánh giá lại theo tỷ giá cu ối kỳ 10.000 USD, ch ưa thanh tốn, TG trên tờ khai 20.828 đ/USD.  Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ  Mua 10.000 USD nộp vào tài kho ản USD của cơng ty, Tỷ giá bán cuối kỳ (g ọi là chênh lệch ch ưa th ực hi ện) sẽ được ghi nh ận: của NH là 20.870 đ/USD.  DN đang ho ạt độ ng kinh doanh: Ghi nh ận là doanh thu/chi  Chuy ển kho ản thanh tốn 10.000 USD ti ền nh ập kh ẩu dây phí tài chính sau khi bù tr ừ. chuy ền, TG bình quân ngày giao dịch là 20.828 đ/USD. Tại th ời điểm thanh tốn XYZ tồn ti ền USD ngân hàng là 10.000 USD mua  DN đang XDCB tr ướ c ho ạt độ ng: Ghi nh ận trên BC ĐKT (TK ở nghi ệp vụ trên. 413), phân bổ tối đa 5 năm sau khi đi vào ho ạt độ ng. Yêu cầu: Đị nh kho ản các nghi ệp vụ trên. 29 30 Bài th ực hành số 4 Ứng d ụng trên h ệ th ống tài kho ản  Lấy số li ệu bài tập th ực hành số 1  Tài kho ản sử dụng  Gi ả sử khơng cịn phát sinh gì thêm, hãy đánh giá lại  Các nghi ệp vụ kinh tế ch ủ yếu các kho ản mục ti ền tệ cĩ gốc ngo ại tệ theo tỷ giá  DN đang ho ạt độ ng SXKD BQLNH là 20.900 đ/USD.  DN đang đầ u tư XDXB tr ướ c ho ạt độ ng 31 32 8
  9. Ch ươ ng 1-1 19/07/2013 Tài kho ản 4131- Tài kho ản 4132- CL TGHĐ đánh giá l ại cu ối năm tài chính CL TGHĐ trong gia đo ạn đ ầu t ư XDCB Bên Nợ Bên Cĩ Bên Nợ Bên Cĩ  CLTG phát sinh và chênh lệch tỷ  CLTG phát sinh do đánh giá lại  CLTG phát sinh do đánh giá  CLTG phát sinh và chênh lệch giá do đánh giá lại các kho ản mục các kho ản mục ti ền tệ cĩ gốc ngo ại lại các kho ản mục ti ền tệ cĩ tỷ giá do đánh giá lại các ti ền tệ cĩ gốc ngo ại tệ của ho ạt tệ cu ối năm tài chính cho nh ững gốc ngo ại tệ cu ối năm tài kho ản mục ti ền tệ cĩ gốc độ ng đầ u tư XDCB, giai đoạn doanh nghi ệp đã đi vào sản xu ất chính cho nh ững doanh ngo ại tệ của ho ạt độ ng đầ u tư nghi ệp đã đi vào sản xu ất kinh tr ướ c ho ạt độ ng, ch ưa hồn thành XDCB, giai đoạn tr ướ c ho ạt kinh doanh (CL ỗ) doanh (CL lãi) ho ạt độ ng đầ u tư (CL lỗ) độ ng, ch ưa hồn thành ho ạt  CLTG đã xử lý về doanh thu ho ạt độ ng đầ u tư (CL lãi)  CLTG đã xử lý về CP tài chính  ế ể ờ ổ độ ng tài chính a ạ ộ  ỗ ế ể ờ ổ  CLTG (l ỗ) DN đang đầ u tư XDCB  CLTG (lãi) DN đang đầ u tư XDCB tr ướ c ho ạt độ ng. 33 34 tr ướ c ho ạt độ ng. Tài kho ản 007- Ngo ại t ệ Các nghi ệp v ụ phát sinh ch ủ yếu Bên Nợ Bên Cĩ  DN đang ho ạt độ ng SXKD  Số l ượ ng ngo ại t ệ phát sinh  Số l ượ ng ngo ại t ệ phát trong k ỳ  DN đang XDCB tr ướ c ho ạt độ ng sinh gi ảm trong k ỳ Số lượ ng ngo ại tệ cịn lại cu ối kỳ 35 36 9
  10. Ch ươ ng 1-1 19/07/2013 DN đang ho ạt đ ộng SXKD Mua ngo ại t ệ - Bán ngo ại t ệ  Mua ngo ại tệ  Bán ngo ại tệ TK 1112, 1122 (1) (2)  Bán hàng thu ngo ại tệ TK 1111, 1121 TK 1111, 1121  Mua hàng tr ả ngo ại tệ  Vay ngo ại tệ, tr ả nợ vay TK 515 TK 635 bằng ngo ại tệ  Đánh giá KMTT cu ối kỳ 37 38 Bán hàng thu ngo ại t ệ Mua hàng tr ả bằng ngo ại t ệ TK 131 TK 331 (1) (2) (2) (1) TK 511 TK 1122 TK 1122 TK 15*, 21* TK 515 TK 635 TK 515 TK 635 39 40 10
  11. Ch ươ ng 1-1 19/07/2013 Vay và tr ả nợ vay b ằng ngo ại t ệ Bài t ập th ực hành s ố 5  Lấy dữ li ệu đã cho ở bài tập th ực hành số 1 TK 31*, 341 Yêu cầu: Đị nh kho ản kế tốn các nghi ệp vụ phát sinh (2) (1) TK 1122 TK 11*, 331, TK 515 TK 635 41 42 Đánh giá cu ối kỳ Bài th ực hành s ố 6 TK 4131 SỐ LI ỆU LIÊN QUAN ĐẾ N NGO ẠI T Ệ T ẠI NGÀY 31/12/20X0 – ĐANG HO ẠT ĐỘ NG SD ngoại SD theo TG TGH Đ SD theo TK 11*2 TK 11*2 TK tệ (USD) ghi sổ (ngđ) cu ối kỳ TGCK CL 1122 5.200 92.000 18 TK 131, 138 TK 131, 138 131 58.000 1.020.800 18 TK 311, 331 TK 311, 331, 331 32.000 564.800 18 311 40.000 700.000 18 341 100.000 1.725.000 18 TK 515 TK 635 Yêu c ầu : Đánh giá l ại các kho ản m ục ti ền t ệ cĩ g ốc ngo ại t ệ cu ối n ăm 20x0 Đị nh kho ản k ế tốn các nghi ệp v ụ phát sinh liên quan. 43 44 11
  12. Ch ươ ng 1-1 19/07/2013 DN đang XDCB tr ướ c ho ạt đ ộng Mua và thanh tốn b ằng ngo ại t ệ  Chênh lệch phát sinh TK 331  Chênh lệch do đánh giá lại cu ối (2) (1) năm tài chính TK 1122 TK 241  Xử lý CLTG khi DN đi vào ho ạt độ ng TK 4132 45 46 Vay và tr ả nợ bằng ngo ại t ệ Đánh giá cu ối kỳ TK 4132 TK 315, 341 (2) (1) TK 11*2 TK 11*2 TK 1122 TK 11* TK 4132 TK 311, 331 TK 311, 331, 47 48 12
  13. Ch ươ ng 1-1 19/07/2013 Xử lý chênh l ệch t ỷ giá Bài tập th ực hành số 7 SỐ LI ỆU LIÊN QUAN ĐẾ N NGO ẠI T Ệ T ẠI NGÀY 31/12/20X0 – ĐANG XDCB TR ƯỚ C H Đ TK 4132 SD ngoại SD theo TG TGH Đ SD theo TK TK 515 TK 3387 TK 242 TK 635 tệ (USD) ghi sổ (ngđ) cu ối kỳ TGCK CL 1122 5.200 92.000 18,5 331 32.000 564.800 18,5 341 100.000 1.725.000 18,5 Yêu c ầu : Đánh giá l ại các kho ản m ục ti ền t ệ cĩ g ốc ngo ại t ệ cu ối n ăm 20x0 Gi ả s ử DN b ắt đầ u ho ạt độ ng t ừ 10/1/20x1, phân b ổ CLTG 02 n ăm. 49 50 Lưu ý v ề thu ế Lưu ý về thu ế.  Kế tốn xử lý chênh lệch tỷ giá theo qui đị nh của Kế tốn Thu ế chu ẩn mực kế tốn số 10.  Chênh lệch do đánh giá  Chênh lệch do đánh giá  ơ ế ụ C quan thu áp d ng TT123/2012/TT-BTC ngày lại các kho ản mục ti ền tệ lại các kho ản mục ti ền tệ 27.07.2012 để xác đị nh chênh lệch tỷ giá cĩ đượ c  Bù tr ừ chênh lệch lãi, lỗ tỷ  Kho ản mục ti ền, ph ải thu: ghi nh ận vào doanh thu tính thu ế, chi phí đượ c tr ừ giá trên TK 413 sau đĩ xử Khơng xem là chi phí hay khơng. lý ngay vào doanh thu/chi đựơ c tr ừ/doanh thu tính ==> Khác bi ệt trong số li ệu ghi nh ận của kế tốn và số phí tài chính trong kỳ. thu ế. li ệu tính thu ế TNDN.  Kho ản mục nợ ph ải tr ả: Đượ c xem là chi phí đượ c 51 tr ừ và doanh thu tính thu ế. 13
  14. Ch ươ ng 1-1 19/07/2013 Bài tập th ực hành số 8  Lấy kết qu ả của bài th ực hành số 6, xem xét chênh lệch thu ế và kế tốn cu ối năm 20x0.  Gi ả sử năm 20x1, số nợ ph ải thu ngo ại tệ đầ u năm đã thu hết và số ti ền gửi ngân hàng ngo ại tệ th ực tế đã chi ra hết trong kỳ. Xác đị nh chênh lệch thu ế và kế tốn năm 20x1. 53 14