Bài giảng môn Kế toán quản trị - Chương 3: Các phương pháp xác định chi phí

ppt 78 trang phuongnguyen 8650
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Kế toán quản trị - Chương 3: Các phương pháp xác định chi phí", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_ke_toan_quan_tri_chuong_3_cac_phuong_phap_xac.ppt

Nội dung text: Bài giảng môn Kế toán quản trị - Chương 3: Các phương pháp xác định chi phí

  1. Chương 3 Các phương pháp xác định chi phí 1
  2. Các phương pháp xác định chi phí theo quá Theo trình SX công việc ❖ Các sản phẩm (công viêc) khác nhau cả về đặc điểm và chi phi. ❖ Hầu hết các chi phí có thể xác định trực tiếp cho từng sản phẩm (công việc). 2
  3. Quick Check ✓ Công ty nào dưới đây có thể áp dụng phương pháp xác định chi phí theo công việc ? a. Công ty Puppels chuyên sản xuất khăn giấy. b. Công ty tư vấn thiết kế. c. Công ty thực phẩm Nissan. d. Công ty tổ chức lễ cưới. e. Công ty đóng tàu Bạch Đằng. 3
  4. Phương pháp xác định chi phí theo công việc CP sản xuất chung Phân bổ cho từng công việc NVL trực tiếp Công việc (ĐĐH) Nhân công trực tiếp 4
  5. Trình tự luân chuyển chứng từ Nhận ĐĐH từ Phiếu theo dõi CP khách hàng theo công việc •Phiếu xuất kho NVL Lập lịch sản •Phiếu theo dõi thời xuất gian lao động •Mức phân bổ CPSX chung 5
  6. Phiếu theo dõi chi phí theo công việc Phiếu theo dõi chi phí theo công việc Mã số công việc A - 143 Ngày bắt đầu 3-10-09 Ngày hoàn thành Phân xưởng B3 Số lượng sp hoàn thành Tên sp Thuyền gỗ NVL TT Nhân công TT SX chung Ctừ TT Ctừ Số giờ TT Số gìơ Tỷ lệ TT Tổng hợp chi phí Số lượng sp bàn giao NVLtrực tiếp Ngày SL Tồn Nhân công trực tiếp Sản xuất chung Tổng chi phí CP đơn vị sản phẩm 6
  7. Trình tự hạch toán TK 621DDH 01 TK 154DDH 01 TK 155 TK 622DDH 01 TK 627 TK 154DDH 02 TK 621DDH 02 TK 622DDH 02 7
  8. Phân bổ chi phí sản xuất chung 8
  9. Phương pháp chi phí thực tế & phương pháp chi phí thông thường PP chi phí thực tế Giá thành CP nhân công TT thực tế đvsp CP NVL TT CP SX thực tế chung thực tế 9
  10. Phương pháp chi phí thực tế & phương pháp chi phí thông thường PP CP thông thường CP nhân công TT thực tế Giá thành đvsp CP NVL TT thực tế Mức độ sử dụng cho công việc X Tỷ lệ phân bổ ước tính 10
  11. Phương pháp chi phí thông thường Xác định tỷ lệ phân bổ CPSX chung ước tính Vào đầu năm tài chính:  Ước tính tổng CPSX chung cho cả kỳ.  Chọn tiêu thức phân bổ phù hợp, và ước tính mức độ phát sinh của tiêu thức đó.  Tính tỷ lệ phân bổ CPSX chung ước tính (POHR). 11
  12. Phương pháp chi phí thông thường Tổng CPSX chung ước tính POHR = Tổng mức độ phát sinh ước tính của tiêu thức phân bổ 12
  13. Phương pháp chi phí thông thường Dựa trên cơ sở ước tính, và xác định ngay từ đầu kỳ. CPSX chung phân bổ = POHR × Mức độ HĐ thực tế mức độ thực tế của tiêu thức phân bổ, thí dụ: SLSP sản xuất, số giờ lao động trực tiếp, số giờ máy sử dụng trong kỳ. 13
  14. Ví dụ • Công ty du lịch HP tourist có tổng chi phí chung dự kiến phát sinh trong năm 2010 là 5 tỷ đồng. Tổng số thời gian lao động trực tiếp dự kiến là 50.000 giờ. Tour 1105 Hải Phòng - Huế từ ngày 25/11/2010 đến ngày 30/11/2010 đã sử dụng hết 100 giờ lao động trực tiếp. • Chi phí chung phân bổ cho Tour 1105 là bao nhiêu ? 14
  15. Phương pháp chi phí thông thường Làm thế nào nếu CPSX chung thực tế và CPSX chung đã phân bổ chênh lệch nhau ? 15
  16. CPSX chung phân bổ thừa (thiếu) Nếu chênh lệch nhiều Nếu Chênh lệch ít CPSX chung CPSX chung phân bổ thừa (thiếu) phân bổ thừa (thiếu) hoặc CPSXKD Thành dở dang phẩm Giá vốn Giá vốn Hàng bán hàng bán 16
  17. Ví dụ • Tổng chi phí chung đã phân bổ cho tất cả các tour tại HP tourist trong năm 2010 là 5,2 tỷ đồng. • Tổng chi phí chung thực tế phát sinh trong năm 2010 là 5,5 tỷ đồng. • Số dư ngày 31/12/2010 (trước khi thực hiện các bút toán kết chuyển) các tài khoản 154 là 0,5 tỷ và 632 là 49,5 tỷ. • Hãy xác định và xử lý phần chi phí chung phân bổ thừa (thiếu) trong năm. 17
  18. Các phương pháp xác định chi phí Xác định CP Xác định CP theo quá theo công trình SX việc Sản xuất hàng loạt, các sản phẩm đồng chất, quá trình sản xuất liên tục. Đặc điểm các sản phẩm không có sự khác biệt. Chi phí để sản xuất các sản phẩm giống nhau. 18
  19. Xăng Dầu #1 Gas Chưng cất Dầu #2 Dầu thô Nhiên liệu máy bay Quá trình sản xuất các sản phẩm Dầu Diesel dầu khí 19
  20. Xác định CP theo công việc vs. Xác định CP theo quá trình SX Xác định CP theo công việc Xác định CP theo quá trình SX – Nhiều công việc được thực – Một loại sản phẩm được SX hiện trong một kỳ. trong một thời kỳ dài. – CP được tổng hợp lại cho – CP được tổng hợp theo từng công việc. phân xưởng. – Tài liệu cơ bản là Phiếu Chi phí công việc. – Tài liệu cơ bản là Báo cáo CP theo phân xưởng. – CP đơn vị tính theo công việc. – CP đơn vị tính theo phân xưởng. 20
  21. Xác định chi phí theo quá trình sản xuất Nguyên liệu trực tiếp CP nhân công trực tiếp thường nhỏ so với các CP sản SX chung phẩm khác . Số tiền Số Nhân công trực tiếp Loại chi phí sản phẩm 21
  22. Xác định chi phí theo quá trình sản xuất NVL trực tiếp CP nhân công trực tiếp thường nhỏ so Chế biến với các CP sản phẩm khác. Số tiền Số Loại chi phí sản phẩm Do đó, CP nhân công trực tiếp thường được gộp với CPSX chung và gọi là CP chế biến. 22
  23. So sánh Xác định CP theo công việc & Xác định CP theo quá trình SX NVL trực tiếp Nhân công SP dở Thành trực tiếp dang phẩm SX chung Giá vốn hàng bán 23
  24. So sánh Xác định CP theo công việc & Xác định CP theo quá trình SX Xác định CP theo công việc: CP được tính trực NVL trực tiếp tiếp và phân bổ cho từng công việc cụ thể. Thành Nhân công Công việc trực tiếp phẩm SX chung Giá vốn hàng bán 24
  25. So sánh Xác định CP theo công việc & Xác định CP theo quá trình SX Xác định CP theo quá trình SX: CP được xác định trực tiếp và phân bổ NVL trực tiếp cho từng phân xưởng. Nhân công Phân xưởng Thành trực tiếp sản xuất phẩm SX chung Giá vốn hàng bán 25
  26. Xác định CP theo quá trình SX Dòng chi phí TK 154 TK 621, 622, 627 Phân xưởng A TK 154 Phân xưởng B 26
  27. Xác định CP theo quá trình Dòng chi phí TK 154 TK 154 Phân xưởng A Phân xưởng B •NVl trực Kết chuyển •NVL trực tiếp sang PX. B tiếp •Nhân công •Nhân công trực tiếp trực tiếp •CPSX chung •CPSX chung phân bổ phân bổ •Kết chuyển từ PX. A 27
  28. Xác định CP theo quá trình SX Dòng chi phí TK 154 Phân xưởng B TK 155 •NVL trực •Giá thành •Giá thành •Giá vốn tiếp SPSX SPSX hàng •Nhân công bán trực tiếp •CPSX chung phân bổ •Kết chuyển từ PX. A TK 632 •Giá vốn hàng bán 28
  29. Sản phẩm tương đương Sản phẩm tương đương là khái niệm coi đơn vị sản phẩm đã được hoàn thành một phần như là đơn vị đã được hoàn thành toàn phần nhưng ít hơn. Chi phí đơn Tổng Chi phí sản xuất vị SP tương = đương Số lượng SP tương đương Same overhead assignment method: predetermined rate times actual activity 29
  30. Sản phẩm tương đương Hai nửa cốc là tương đương với một cốc đầy. + = 1 Do đó, 10000 sp, mức độ hoàn thành 70% tương đương với 7000 sp hoàn chỉnh. 30
  31. Quick Check ✓ Trong quí II/2010 PX A bắt đầu SX 15,000 chiếc quạt thông gió và hoàn thành 10,000 chiếc, cuối quí còn dở dang 5,000 chiếc với mức độ hoàn thành 30%. Số lượng sản phẩm tương đương trong quí II sẽ là? a. 10,000 b. 11,500 c. 13,500 d. 15,000 31
  32. Quick Check ✓ Trong quí II/2010 PX A bắt đầu SX 15,000 chiếc quạt thông gió và hoàn thành 10,000 chiếc, cuối quí còn dở dang 5,000 chiếc với mức độ hoàn thành 30%. Số lượng sản phẩm tương đương trong quí II sẽ là? a. 10,000 10,000 chiếc + (5,000 chiếc × 0.30) b. 11,500 = 11,500 chiếc tương đương c. 13,500 d. 15,000 32
  33. Quick Check ✓ Giả sử trong quí II/2010 PX A phát sinh chi phí là $27,600 để SX 11,500 sản phẩm tương đương. Chi phí cho 1 sản phẩm tương đương trong quí II sẽ là? a. $1.84 b. $2.40 c. $2.76 d. $2.90 33
  34. Quick Check ✓ Giả sử trong quí II/2010 PX A phát sinh chi phí là $27,600 để SX 11,500 sản phẩm tương đương. Chi phí cho 1 sản phẩm tương đương trong quí II sẽ là? a. $1.84 $27,600 ÷ 11,500 SP tương b. $2.40 đương c. $2.76 = $2.40 /SP tương đương d. $2.90 34
  35. Sản phẩm tương đương – Phương pháp bình quân • Không phân biệt giữa các công việc thực hiện kỳ trước với công việc thực hiện kỳ này. • Pha trộn các sản phẩm và chi phí của kỳ trước với kỳ này. 35
  36. Sản phẩm tương đương – Phương pháp Nhập trước - Xuất trước (FIFO) Phân biệt giữa việc đã làm giai đoạn trướcvà việc làm trong giai đoạn hiện tại Giả thuyết các SP bắt đầu SX từ kỳ trước,dở dang và tiếp tục thực hiện trong kỳ này sẽ hoàn thành và chuyển giao đầu tiên 36
  37. Phương pháp bình quân Công ty S báo cáo các hoạt động sau tại phân xưởng A trong tháng 6: Mức độ hoàn thành SLSP CP NVL CP chế biến Dở dang ngày 1/6 300 40% 20% SP bắt đầu sản xuất trong tháng 6 6.000 SP hoàn thành 5.400 tại PX. A trong tháng 6 Dở dang ngày 30/6 900 60% 30% 37
  38. Phương pháp bình quân Số lượng SPSX tương đương luôn luôn bằng: Số lượng SP hoàn thành + Số lượng SP tương đương qui đổi từ SP dở dang cuối kỳ Let’s see how this works! 38
  39. Phương pháp bình quân CP NVL 6,000 SP bắt đầu sx trong kỳ Dở dang đầu kỳ Dở dang cuối kỳ 300 SP 5,100 SP bắt đầu SX và 900 SP Mức độ hoàn thành hoàn thành trong kỳ Mức độ hoàn thành 40% 60% 5,400 SP hoàn thành 540 SP tương đương 900 × 60% 5,940 SP SX tương đương 39
  40. Phương pháp bình quân CP chế biến 6,000 SP bắt đầu SX trong kỳ Dở dang đầu kỳ Dở dang cuối kỳ 300 SP 5,100 SP bắt đầu SX và 900 SP Mức độ hoàn thành hoàn thành trong kỳ Mức độ hoàn thành 20% 30% 5,400 SP hoàn thành 270 SP tương đương 900 × 30% 5,670 SPSX tương đương 40
  41. Phương pháp FIFO Số lượng SPSX tương đương luôn luôn bằng: Số lượng SP hoàn thành + Số lượng SP tương đương qui đổi từ SP dở dang cuối kỳ - Số lượng SP tương đương qui đổi từ SP dở dang đầu kỳ Let’s see how this works! 41
  42. Phương pháp FIFO CP NVL 6,000 SP bắt đầu sx trong kỳ Dở dang đầu kỳ Dở dang cuối kỳ 300 SP 5,100 SP bắt đầu SX và 900 SP Mức độ hoàn thành hoàn thành trong kỳ Mức độ hoàn thành 40% 60% 5,400 SP hoàn thành 900 × 60% 300 x 40% 540 SP tương đương (120 SP tương đương) 5,820 SP SX tương đương 42
  43. Phương pháp FIFO CP chế biến 6,000 SP bắt đầu SX trong kỳ Dở dang đầu kỳ Dở dang cuối kỳ 300 SP 5,100 SP bắt đầu SX và 900 SP Mức độ hoàn thành hoàn thành trong kỳ Mức độ hoàn thành 20% 30% 5,400 SP hoàn thành 900 × 30% 300 x 20% 270 SP tương đương (60 SP tương đương) 5,610 SP SX tương đương 43
  44. Báo cáo sản xuất Thể hiện dòng sản Cung cấp phẩm & dòng chi thông tin chi phí phí trong quá trình cho sản xuất Báo cáo tài chính Báo cáo sản xuất Có ý nghĩa tương tự Giúp các nhà quản lý kiểm soát hoạt “phiếu chi phí động trong các công việc” phân xưởng 44
  45. Các bước lập báo cáo sản xuất 1. Tổng hợp dòng sản phẩm 2. Xác định số lượng SPSX tương đương 3. Tổng hợp CP sản xuất của phân xưởng 4. Xác định CP đơn vị sp tương đương 5. Xác định CP cho các SP hoàn thành & SP dở dang cuối kỳ 45
  46. Báo cáo sản xuất Báo cáo sản xuất Tổng hợp số lượng, thể hiện dòng sản phẩm Phần 1 và tính số lượng sản phẩm tương đương. Xác định chi phí đơn vị Phần 2 sản phẩm tương đương. Phần 3 46
  47. Báo cáo sản xuất Báo cáo sản xuất Phần 1  Đối chiếu các dòng chi phí trong kỳ, bao gồm: Tổng giá thành các Phần 2 sản phẩm hoàn thành trong kỳ tại phân xưởng. Phần 3 Tổng giá trị các sản phẩm dở dang cuối kỳ. 47
  48. Ví dụ minh hoạ Công ty Kim cương DDS áp dụng phương pháp xác định chi phí theo quá trình sản xuất để tính giá thành sản phẩm cho phân xưởng Tạo hình. Công ty Kim cương DDS áp dụng phương pháp bình quân. Lập báo cáo sản xuất cho PX Tạo hình trong tháng 5 với các thông tin sau: 48
  49. Ví dụ minh hoạ Công ty DDS – PX Tạo hình Dở dang ngày 1/5: 200 sp CP NVL: mức độ hoàn thành 55%. $ 9,600 CP Chế biến: mức độ hoàn thành 30%. 5,575 Bắt đầu SX trong tháng 5: 5,000 sp Sx hoàn thành trong tháng 5: 4,800 sp CP phát sinh trong tháng 5: CP NVL $ 368,600 CP chế biến 350,900 Dở dang ngày 31/5: 400 sp CP NVL Mức độ hoàn thành 40%. CP chế biến Mức độ hoàn thành 25%. 49
  50. Báo cáo sản xuất Phần 1: Kê khai số lượng SP & số lượng SP tương đương Số lượng sản phẩm: Dở dang ngày 1/5 Bắt đầu sản xuất Tổng số lượng Số lượng Sp tương đương CP NVL CP chế biến Số lượng sản phẩm: Hoàn thành và chuyển giao Dở dang ngày 31/5 NVL mức độ hoàn thành 40% CP chế biến mức độ hoàn thành 25% 50
  51. Báo cáo sản xuất Phần 1: Kê khai số lượng SP & số lượng SP tương đương Số lượng sản phẩm: Dở dang ngày 1/5 200 Bắt đầu sản xuất 5.000 Tổng số lượng 5.200 Số lượng Sp tương đương CP NVL CP chế biến Số lượng sản phẩm: Hoàn thành và chuyển giao 4.800 4.800 4.800 Dở dang ngày 31/5 400 51
  52. Báo cáo sản xuất Phần 1: Kê khai số lượng SP & số lượng SP tương đương Số lượng sản phẩm: Dở dang ngày 1/5 200 Bắt đầu sản xuất 5.000 Tổng số lượng 5.200 Số lượng Sp tương đương CP NVL CP chế biến Số lượng sản phẩm: Hoàn thành và chuyển giao 4.800 4.800 4.800 Dở dang ngày 31/5 400 NVL mức độ hoàn thành 40% 160 5.200 4.960 52
  53. Báo cáo sản xuất Phần 1: Kê khai số lượng SP & số lượng SP tương đương Số lượng sản phẩm: Dở dang ngày 1/5 200 Bắt đầu sản xuất 5,000 Tổng số lượng 5,200 Số lượng Sp tương đương CP NVL CP chế biến Số lượng sản phẩm: Hoàn thành và chuyển giao 4,800 4,800 4,800 Dở dang ngày 31/5 400 NVL mức độ hoàn thành 40% 160 CP chế biến mức độ hoàn thành 25% 100 5,200 4,960 4,900 53
  54. Báo cáo sản xuất Phần 2: Xác định chi phí đơn vị sản phẩm tương đương Tổng Chi phí CP NVL CP chế biến Chi phí sản xuất trong: SP dở dang ngày 1/5 CP phát sinh trong tháng 5 tại phân xưởng Tổng chi phí Số lượng sản phẩm tương đương Chi phí đơn vị sản phẩm tương đương 54
  55. Báo cáo sản xuất Phần 2: Xác định chi phí đơn vị sản phẩm tương đương Tổng Chi phí CP NVL CP chế biến Chi phí sản xuất trong: SP dở dang ngày 1/5 $ 15,175 $ 9,600 $ 5,575 CP phát sinh trong tháng 5 tại phân xưởng 719,500 368,600 350,900 Tổng chi phí $ 734,675 $ 378,200 $ 356,475 Số lượng sản phẩm tương đương 4,960 4,900 Chi phí đơn vị sản phẩm tương đương 55
  56. Báo cáo sản xuất Phần 2: Xác định chi phí đơn vị sản phẩm tương đương Tổng Chi phí CP NVL CP chế biến Chi phí sản xuất trong: SP dở dang ngày 1/5 $ 15.175 $ 9.600 $ 5.575 CP phát sinh trong tháng 5 tại phân xưởng 719.500 368.600 350.900 Tổng chi phí $ 734.675 $ 378.200 $ 356.475 Số lượng sản phẩm tương đương 4.960 4.900 Chi phí đơn vị sản phẩm tương đương $ 76,25 $378,200 ÷ 4,960 sp = $76.25 56
  57. Báo cáo sản xuất Phần 2: Xác định chi phí đơn vị sản phẩm tương đương Tổng Chi phí CP NVL CP chế biến Chi phí sản xuất trong: SP dở dang ngày 1/5 $ 15.175 $ 9.600 $ 5.575 CP phát sinh trong tháng 5 tại phân xưởng 719.500 368.600 350.900 Tổng chi phí $ 734.675 $ 378.200 $ 356.475 Số lượng sản phẩm tương đương 4.960 4.900 Chi phí đơn vị sản phẩm tương đương $ 76,25 $ 72,75 Tổng chi phí đơn vị sản phẩm tương đương = $76.25 + $72.75 = $149.00 $356,475 ÷ 4,900 sp = $72.75 57
  58. Báo cáo sản xuất Phần 3: Đối chiếu chi phí Tổng SL SP tương đương Chi phí CP NVL CP chế biến Chi phí sản xuất trong: SP hoàn thành tháng 5 Sp dở dang ngày 31/5: CP NVL CP chế biến Tổng giá trị SP dở dang31/5 Tổng chi phí sản xuất 58
  59. Báo cáo sản xuất Phần 3: Đối chiếu chi phí Tổng SL SP tương đương Chi phí CP NVL CP chế biến Chi phí sản xuất trong: SP hoàn thành tháng 5 4.800 4.800 Sp dở dang ngày 31/5: CP NVL 160 CP chế biến 100 Tổng giá trị SP dở dang31/5 Tổng chi phí sản xuất 59
  60. Báo cáo sản xuất Phần 3: Đối chiếu chi phí Tổng SL SP tương đương 4,800 sp @ $149.00 Chi phí CP NVL CP chế biến Chi phí sản xuất trong: SP hoàn thành tháng 5 $ 715.200 4.800 4.800 Sp dở dang ngày 31/5: CP NVL 160 CP chế biến 100 Tổng giá trị SP dở dang31/5 Tổng chi phí sản xuất 60
  61. Báo cáo sản xuất Phần 3: Đối chiếu chi phí Tổng SL SP tương đương 160 sp @ $76.25 Chi phí 100CP NVLsp @ $72.75CP chế biến Chi phí sản xuất trong: SP hoàn thành tháng 5 $ 715.200 4.800 4.800 Sp dở dang ngày 31/5: CP NVL 12.200 160 CP chế biến 7.275 100 Tổng giá trị SP dở dang31/5 19.475 Tất cả CPSX Tổng chi phí sản xuất $ 734.675 61
  62. Phương pháp FIFO Số lượng SPSX tương đương luôn luôn bằng: Số lượng SP hoàn thành + Số lượng SP tương đương qui đổi từ SP dở dang cuối kỳ - Số lượng SP tương đương qui đổi từ SP dở dang đầu kỳ Let’s see how this works! 62
  63. Chi phí đơn vị sản phẩm tương đương Chi phí đơn vị Tổng Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ SP tương = đương Số lượng SP tương đương trong kỳ 63
  64. Báo cáo sản xuất Dở dang ngày 1/5: 200 sp CP NVL: mức độ hoàn thành 55%. $ 9,600 CP Chế biến: mức độ hoàn thành 30%. 5,575 Bắt đầu SX trong tháng 5: 5,000 sp Sx hoàn thành trong tháng 5: 4,800 sp CP phát sinh trong tháng 5: CP NVL $ 368,600 CP chế biến 350,900 Dở dang ngày 31/5: 400 sp CP NVL Mức độ hoàn thành 40%. CP chế biến Mức độ hoàn thành 25%. 64
  65. Báo cáo sản xuất Phần 1: Kê khai số lượng SP & số lượng SP tương đương Số lượng sản phẩm: Dở dang ngày 1/5 Bắt đầu sản xuất Tổng số lượng Số lượng Sp tương đương CP NVL CP chế biến Số lượng sản phẩm: Hoàn thành và chuyển giao Dở dang ngày 31/5 NVL mức độ hoàn thành 40% CP chế biến mức độ hoàn thành 25% Dở dang ngày 1/5 NVL mức độ hoàn thành 55% CP chế biến mức độ hoàn thành 30% 65
  66. Báo cáo sản xuất Phần 1: Kê khai số lượng SP & số lượng SP tương đương Số lượng sản phẩm: Dở dang ngày 1/5 200 Bắt đầu sản xuất 5.000 Tổng số lượng 5.200 Số lượng Sp tương đương CP NVL CP chế biến Số lượng sản phẩm: Hoàn thành và chuyển giao 4.800 4.800 4.800 Dở dang ngày 31/5 400 66
  67. Báo cáo sản xuất Phần 1: Kê khai số lượng SP & số lượng SP tương đương Số lượng sản phẩm: Dở dang ngày 1/5 200 Bắt đầu sản xuất 5.000 Tổng số lượng 5.200 Số lượng Sp tương đương CP NVL CP chế biến Số lượng sản phẩm: Hoàn thành và chuyển giao 4.800 4.800 4.800 Dở dang ngày 31/5 400 NVL mức độ hoàn thành 40% 160 5.200 4.960 67
  68. Báo cáo sản xuất Phần 1: Kê khai số lượng SP & số lượng SP tương đương Số lượng sản phẩm: Dở dang ngày 1/5 200 Bắt đầu sản xuất 5,000 Tổng số lượng 5,200 Số lượng Sp tương đương CP NVL CP chế biến Số lượng sản phẩm: Hoàn thành và chuyển giao 4,800 4,800 4,800 Dở dang ngày 31/5 400 NVL mức độ hoàn thành 40% 160 CP chế biến mức độ hoàn thành 25% 100 5,200 4,960 4,900 68
  69. Báo cáo sản xuất Phần 1: Kê khai số lượng SP & số lượng SP tương đương Tổng số lượng 5,200 Số lượng Sp tương đương CP NVL CP chế biến Số lượng sản phẩm: Hoàn thành và chuyển giao 4,800 4,800 4,800 Dở dang ngày 31/5 400 NVL mức độ hoàn thành 40% 160 CP chế biến mức độ hoàn thành 25% 100 5,200 4,960 4,900 Dở dang ngày 1/5 (200) NVL mức độ hoàn thành 55% (110) CP chế biến mức độ hoàn thành 30% (60) 5,000 4,850 4,840 69
  70. Báo cáo sản xuất Phần 2: Xác định chi phí đơn vị sản phẩm tương đương Tổng Chi phí CP NVL CP chế biến Chi phí sản xuất trong: SP dở dang ngày 1/5 CP phát sinh trong tháng 5 tại phân xưởng Tổng chi phí Số lượng sản phẩm tương đương Chi phí đơn vị sản phẩm tương đương 70
  71. Báo cáo sản xuất Phần 2: Xác định chi phí đơn vị sản phẩm tương đương Tổng Chi phí CP NVL CP chế biến Chi phí sản xuất trong: SP dở dang ngày 1/5 $ 15,175 $ 9,600 $ 5,575 CP phát sinh trong tháng 5 tại phân xưởng 719,500 368,600 350,900 Tổng chi phí $ 734,675 $ 378,200 $ 356,475 Số lượng sản phẩm tương đương 4,850 4,840 Chi phí đơn vị sản phẩm tương đương 71
  72. Báo cáo sản xuất Phần 2: Xác định chi phí đơn vị sản phẩm tương đương Tổng Chi phí CP NVL CP chế biến Chi phí sản xuất trong: SP dở dang ngày 1/5 $ 15,175 $ 9,600 $ 5,575 CP phát sinh trong tháng 5 tại phân xưởng 719,500 368,600 350,900 Tổng chi phí $ 734,675 $ 378,200 $ 356,475 Số lượng sản phẩm tương đương 4,850 4,840 Chi phí đơn vị sản phẩm tương đương $ 76.00 $368,600 ÷ 4,850 sp = $76 72
  73. Báo cáo sản xuất Phần 2: Xác định chi phí đơn vị sản phẩm tương đương Tổng Chi phí CP NVL CP chế biến Chi phí sản xuất trong: SP dở dang ngày 1/5 $ 15,175 $ 9,600 $ 5,575 CP phát sinh trong tháng 5 tại phân xưởng 719,500 368,600 350,900 Tổng chi phí $ 734,675 $ 378,200 $ 356,475 Số lượng sản phẩm tương đương 4,850 4,840 Chi phí đơn vị sản phẩm tương đương $ 76.00 $ 72.50 Tổng chi phí đơn vị sản phẩm tương đương = $76 + $72.5 = $148.5 $350,900 ÷ 4,840 sp = $72.50 73
  74. Báo cáo sản xuất Phần 3: Đối chiếu chi phí Tổng SL SP tương đương Chi phí CP NVL CP chế biến Chi phí sản xuất trong: SP hoàn thành tháng 5 SP dở dang 30/4 chuyển sang CP dở dang 30/4 CP NVL CP chế biến SP bắt đầu SX trong tháng 5 Tổng giá trị SP h/thành tháng 5 Sp dở dang ngày 31/5: CP NVL CP chế biến Tổng giá trị SP dở dang31/5 Tổng chi phí sản xuất 74
  75. Báo cáo sản xuất Phần 3: Đối chiếu chi phí Tổng SL SP tương đương Chi phí CP NVL CP chế biến Chi phí sản xuất trong: SP hoàn thành tháng 5 4.800 4.800 SP dở dang 30/4 chuyển sang SP bắt đầu Sx trong tháng 5 Sp dở dang ngày 31/5: CP NVL 160 CP chế biến 100 Tổng giá trị SP dở dang31/5 Tổng chi phí sản xuất 75
  76. Báo cáo sản xuất Phần 3: Đối chiếu chi phí 90 sp @ $76 4,600 sp @ $148.5 Tổng SL SP tương đương Chi phí CP NVL CP chế biến Chi phí sản xuất trong: SP hoàn thành tháng 5 4,800 4,800 SP dở dang 30/4 chuyển sang CP dở dang 30/4 $ 15,175 CP NVL $ 6,840 90 CP chế biến $ 10,150 140 SP bắt đầu SX trong tháng 5 $ 683,100 4,600 4,600 Tổng giá trị SP h/thành tháng 5 $ 715,265 Sp dở dang ngày 31/5: CP NVL 160 CP chế biến 100 Tổng giá trị SP dở dang31/5 140 sp @ $ 72.5 76
  77. Báo cáo sản xuất Phần 3: Đối chiếu chi phí Tổng SL SP tương đương 160 sp @ $76 Chi phí 100CP NVLsp @ $72.5CP chế biến Chi phí sản xuất trong: SP hoàn thành tháng 5 $ 715,265 4,800 4,800 Sp dở dang ngày 31/5: CP NVL 12,160 160 CP chế biến 7,250 100 Tổng giá trị SP dở dang31/5 19,410 Tất cả CPSX Tổng chi phí sản xuất $ 734,675 77
  78. Kết thúc chương 3 78