Bài giảng môn Kế toán ngân hàng - Chương 1: Tổng quan về kế toán ngân hàng
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Kế toán ngân hàng - Chương 1: Tổng quan về kế toán ngân hàng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_mon_ke_toan_ngan_hang_chuong_1_tong_quan_ve_ke_toa.pdf
Nội dung text: Bài giảng môn Kế toán ngân hàng - Chương 1: Tổng quan về kế toán ngân hàng
- 2/26/2016 MỤC TIÊU CHƯƠNG Hiểu được các đặc điểm kinh doanh ngân hàng ảnh hưởng đến kế tốn ngân hàng thương mại CHƯƠNG 1: Mơ tả được đối tượng kế tốn ngân hàng (Bảng cân đối kế tốn & Báo cáo TỔNG QUAN VỀ KẾ TỐN NGÂN HÀNG kết quả kinh doanh) Nắm được những vấn đề cơ bản về tổ chức cơng tác kế tốn trong ngân hàng thương mại, bao gồm hệ thống tài khoản kế tốn, hệ thống chứng từ & sổ kế tốn, các phân hệ nghiệp vụ & bộ máy kế tốn. Các điểm tương đồng và khác biệt giữa kế tốn ngân hàng so với kế tốn doanh nghiệp TÀI LIỆU CHƯƠNG NỘI DUNG CHƯƠNG 1 Đặc điểm kế tốn ngân hàng Luật tổ chức tín dụng Đối tượng kế tốn Lý thuyết kế tốn ngân hàng ngân hàng Chuẩn mực kế tốn Việt Nam – Chuẩn mực chung (VAS01) Tổ chức kế tốn ngân hàng 1
- 2/26/2016 ĐẶC ĐIỂM KẾ TỐN NGÂN HÀNG ĐẶC ĐIỂM KẾ TỐN NGÂN HÀNG Khái niệm Chức năng Ngân hàng Tạo tiền • Tài chính Trung gian: Ngân hàng thương mại • Thanh tốn Kinh doanh: cung cấp các Tổ chức tín dụng dịch vụ Các hoạt động kinh doanh ngân hàng ĐẶC ĐIỂM KẾ TỐN NGÂN HÀNG Trung gian tài chính Các hoạt động dịch vụ Huy động vốn Đối tượng kế tốn Mơi trường kế • Tiền gửi & tiền gửi tiết kiệm DV thanh tốn • Phát hành GTCG ngân hàng tốn • Đi vay • CSH gĩp vốn DV ngân quỹ Luật/ chuẩn mực Khác biệt so với kế Sử dụng vốn DV Bảo lãnh kế tốn tốn doanh nghiệp • Tín dụng ngân hàng • Đầu tư & kinh doanh chứng khốn • Kinh doanh ngoại tệ DV khác 7 2
- 2/26/2016 Đối tượng HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Quyết HỆ THỐNG Quyết định THÔNG TIN KẾ TOÁN định KIỂM TOÁN NHÀ QUẢN TRỊ NGÂN HÀNG NHÀ ĐIỀU HÀNH NGÀNH NGÂN HÀNG/ U T Sử dụng Sử dụng ĐẦ Ư nội bộ bên ngồi Luật, chuẩn mực kế tốn áp dụng Khác biệt so với kế tốn doanh nghiệp Luật kế tốn Nhiều nghiệp vụ Khơng cĩ nghiệp Nhiều nghiệp vụ cĩ tính chất đơn vụ kế tốn giá ngoại bảng. Luật các tổ chức tín dụng lẻ. thành sản phẩm. Các VAS IAS/IFRS Các quy định của ngân hàng nhà nước về các Xứ lý kế tốn gắn Mức độ ứng dụng Cĩ mối quan hệ nghiệp vụ và kế tốn ngân hàng thương mại liền với xử lý các cơng nghệ thơng chặt chẽ với các giao dịch. tin cao. ngân hàng khác cũng như doanh 11 nghiệp. 3
- 2/26/2016 Đối tượng kế tốn ngân hàng Bảng cân đối kế tốn Tài sản Bảng cân đối • Khái niệm Tài sản là nguồn lực do ngân hàng kiểm sốt và cĩ khả kế tốn năng thu được lợi ích kinh tế trong tương lai. • Điều kiện ghi nhận oCĩ khả năng chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai Báo cáo kết oGiá trị được xác định đáng tin cậy quả kinh doanh Bảng cân đối kế tốn Bảng cân đối kế tốn Tài sản Nợ phải trả 1.Tiền mặt, vàng bạc, đá quý • Khái niệm: 2.Tiền gửi ngân hàng nhà nước Nghĩa vụ hiện tại của ngân hàng phát sinh từ các giao dịch và sự 3.Tiền, vàng gửi và cho vay các tổ chức tín dụng kiện đã qua mà ngân hàng phải thanh tốn từ các nguồn lực của 4.Chứng khốn kinh doanh mình 5.Các cơng cụ tài chính phái sinh và tài sản tài chính phái sinh khác • Điều kiện ghi nhận: 6.Cho vay khách hàng oChắc chắn ngân hàng phải dùng một lượng tiền chi ra để trang 7.Chứng khốn đầu tư trải nghĩa vụ hiện tại phải thanh tốn 8.Gĩp vốn đầu tư dài hạn oKhoản nợ phải trả phải được xác định một cách đáng tin cậy 9.Tài sản cố định 10.Bất động sản đầu tư 11.Tài sản cĩ khác 4
- 2/26/2016 Bảng cân đối kế tốn Bảng cân đối kế tốn Nợ phải trả Vốn chủ sở hữu 1. Các khoản nợ chính phủ và ngân hàng nhà nước • Khái niệm: 2. Tiền gửi kho bạc nhà nước và các tổ chức tín dụng khác Là giá trị vốn của ngân hàng được tính bằng số chênh lệch 3. Tiền gửi của khách hàng giữa giá trị tài sản của ngân hàng trừ nợ phải trả 4. Cơng cụ tài chính phái sinh và nợ tài chính khác 5. Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay 6. Phát hành giấy tờ cĩ giá Vốn chủ sở hữu = Tổng tài sản – Nợ phải trả 7. Các khoản nợ khác Bảng cân đối kế tốn Bảng cân đối kế tốn Ví dụ Vốn chủ sở hữu Khoản mục Số tiền Khoản mục Số tiền Tiền mặt 2.043.000 Tiền gửi tại NHNN 3.065.000 1. Vốn của tổ chức tín dụng 2. Quỹ của các tổ chức tín dụng Tiền gửi của các tổ chức tín 5.842.000 Vay các tổ chức tín dụng khác 1.950.000 3. Chênh lệch tỷ giá hối đối, vàng, bạc, đá quý dụng khác 4. Chênh lệch đánh giá lại tài sản Phát hành giấy tờ cĩ giá 3.500.000 Tiền gửi của khách hàng 138.100.000 5. Lợi nhuận chưa phân phối Tiền gửi tại các tổ chức tín dụng 5.624.000 Vốn điều lệ 9.376.000 khác Cổ phiếu quỹ 259.000 Cho vay khách hàng 107.190.000 Các khoản lãi, phí phải trả 1.544.000 Lợi nhuận chưa phân phối X Dự phịng rủi ro cho vay khách (1.547.000) Các khoản lãi, phí phải thu 3.689.000 hàng Yêu cầu: Phân biệt tài sản, nợ phải trả, nguồn vốn và tính X 5
- 2/26/2016 Báo cáo kếtquả kinhdoanh Báo cáo kếtquả kinhdoanh Doanh thu Chi phí • Khái niệm: • Khái niệm: Tổng giá trị các lợi ích kinh tế ngân hàng thu được trong kỳ kế Tổng giá trị các khoản làm giảm lợi ích kinh tế trong kỳ kế tốn tốn, phát sinh từ hoạt động kinh doanh thơng thường và các dưới hình thức các khoản tiền chi ra, các khoản khấu trừ tài hoạt động khác của ngân hàng gĩp phần làm tăng vốn chủ sở sản hay phát sinh các khoản nợ làm giảm vốn chủ sở hữu hữu, khơng bao gồm khoản gĩp vốn của chủ sở hữu. khơng bao gồm các khoản phân phối vốn chủ sở hữu • Điều kiện ghi nhận: • Điều kiện ghi nhận: o Thu được lợi ích kinh tế trong tương lai cĩ liên quan đến sự o Giảm bớt lợi ích kinh tế trong tương lai cĩ liên quan đến gia tăng tài sản hay giảm nợ phải trả giảm bớt tài sản hay tang nợ phải trả o Giá trị gia tăng đĩ phải được xác định một cách đáng tin o Giá trị đĩ phải xác định một cách đáng tin cậy cậy Báo cáo kết quả kinh doanh Báo cáo kếtquả kinhdoanh Thu nhập lãi và các thu nhập tương tự Chi phí lãi và các chi phí tương tự VII. Thu nhập từ gĩp vốn, mua cổ phần I. Thu nhập lãi thuần VIII. Chi phí hoạt động Thu nhập từ hoạt động dịch vụ IX. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh trước chi phí dự Chi phí hoạt động dịch vụ phịng rủi ro tín dụng II. Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ X. Chi phí dự phịng rủi ro tín dụng III. Lãi (Lỗ) thuần từ hoạt động kinh doanh ngoại hối và vàng XI. Tổng lợi nhuận trước thuế IV. Lãi (Lỗ) thuần từ mua bán chứng khốn kinh doanh XII. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp V. Lãi (Lỗ) thuần từ mua bán chứng khốn đầu tư XIII. Lợi nhận sau thuế Thu nhập từ hoạt động khác XIV. Lãi cơ bản trên cổ phiếu Chi phí hoạt động khác VI. Lãi thuần từ hoạt động khác 6
- 2/26/2016 Tổ chức kế tốn ngân hàng Tài khoản kế tốn • Hệ thống tài khoản kế tốn • Chứng từ, sổ kế tốn • Hệ thống báo cáo tài chính Nội • Tổ chức bộ máy kế tốn dung Tài khoản kế tốn Cơng Kết cấu dụng Kết cấu các tài khoản cơ bản Tài khoản kế tốn ngân hàng Tài khoản tổng hợp Tài khoản tài sản Tài khoản nguồn vốn SDDK SDDK Tài khoản • XX cấp 1 SDCK SDCK Tài khoản • XXX cấp 2 Tài khoản chi phí Tài khoản doanh thu Tài khoản • XXXX cấp 3 7
- 2/26/2016 Tài khoản kế tốn ngân hàng HỆ THỐNG TÀI KHOẢN CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG Tài khoản chi tiết Loại Số hiệu Tên tài khoản 1 10 - 16 Vốn khả dụng và các khoản đầu tư 2 20 - 29 Hoạt động tín dụng XXXX XX XXXX 3 30 - 39 Tài sản cố định và các tài sản khác Tài khoản Đơn vị Tài khoản 4 40 - 49 Các khoản phải trả tổng hợp tiền tệ chi tiết 5 50 - 56 Hoạt động thanh tốn 6 60 - 69 Nguồn vốn chủ sở hữu 7 70 - 79 Thu nhập 8 80 - 89 Chi phí 9 90 -99 Các tài khoản ngồi bảng MỘT SỐ LƯU Ý: Bài tập thực hành TK – Hao mịn TSCĐ (TK305) Tình hình tài chính của THTMCP Nam Sài Gịn vào Các TK Dự phịng giảm giá chứng khốn: ngày 01/06/2012 như sau: Tiền mặt: 1.800 tỷ đồng. TK 129, TK 149, TK 159 & TK 169 Tiền gửi tại NH nhà nước: 500 tỷ đồng. Các TK Dự phịng rủi ro (tín dụng) TSCĐ: 700 tỷ đồng. TK 2x9 Cho vay khách hàng: 250 tỷ đồng. Tiền gửi tiết kiệm khách hàng: 200 tỷ đồng. TK chi phí chờ phân bổ - chi phí phải trả: Vốn điều lệ: 3.000 tỷ đồng. TK 388 – TK 49 Lợi nhuận chưa phân phối: 50 tỷ đồng Các tập hợp chi phí/ thu nhập (loại 7 & loại 8) TK so sánh, xác định kết quả: TK 691 8
- 2/26/2016 Trong tháng 06 cĩ các nghiệp vụ phát sinh như sau: 1. Nhận tiền gửi tiết kiệm cĩ kỳ hạn bằng tiền mặt là 50 tỷ đồng. 2. Cho vay ngắn hạn một số khách hàng bằng tiền mặt là 100 tỷ đồng. 3. Mua thêm một số tài sản cố định từ tài khoản tiền gửi tại ngân hàng nhà nước, nguyên giá tài sản cố định 20 tỷ đồng. 4. Trả lãi tiền gửi của khách hàng 20 tỷ đồng. 5. Thu lãi tiền vay 30 tỷ đồng. 6. Thu nhập từ hoạt động dịch vụ 1.5 tỷ đồng. 7. Chi phí từ hoạt động dịch vụ là 1 tỷ đồng. 8. Chi phí trả lương là 0.5 tỷ đồng bằng tiền mặt. 9. Chia cổ tức bằng tiền mặt 10 tỷ đồng. Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh. 9