Bài giảng môn học Kế toán tài chính 1 - Chương 2: Kế toán tiền và nợ phải thu

pdf 22 trang phuongnguyen 3250
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn học Kế toán tài chính 1 - Chương 2: Kế toán tiền và nợ phải thu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_mon_hoc_ke_toan_tai_chinh_1_chuong_2_ke_toan_tien.pdf

Nội dung text: Bài giảng môn học Kế toán tài chính 1 - Chương 2: Kế toán tiền và nợ phải thu

  1. 12/17/2015 TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TPHCM, KHOA KẾ TỐN- KIỂM TỐN Mục tiêu  Sau khi nghiên cứu xong nội dung này, người học cĩ thể: Trình bày yêu cầu của chuẩn mực kế tốn liên quan đến tiền và các khoản phải thu.  Vận dụng trên hệ thống tài khoản kế tốn các nghiệp vụ kinh Chương 2 tế phát sinh về tiền và khoản phải thu. KẾ TỐN TIỀN VÀ NỢ PHẢI THU  Nhận biết được chứng từ kế tốn liên quan đến tiền và nợ phải thu  Đọc và giải thích được các thơng tin liên quan đến tiền và nợ phải thu được trình bày trên BCTC. 2015 Nội dung Các khái niệm và nguyên tắc  Các khái niệm và nguyên tắc cơ bản  Các văn bản và quy định liên quan  Ứng dụng vào hệ thống tài khoản kế tốn  Các khái niệm & nguyên tắc liên quan đến tiền  Các khái niệm & nguyên tắc liên quan đến nợ phải thu Đọc và giải thích thơng tin trên BCTC 3 4 1
  2. 12/17/2015 Các văn bản và quy định liên quan Tiền và tương đương tiền  Luật kế tốn 2003  Tiền là tài sản cĩ tính thanh khoản cao nhất, cĩ thể sẵn sàng  VAS 01, VAS 21, VAS 24 cho việc thanh tốn với rủi ro gần như khơng cĩ. Tiền mặt  Thơng tư 200/2014/QĐ-BTC Tiền gửi ngân hàng Tiền đang chuyển 5 6 Tiền và tương đương tiền Bản chất của tương đương tiền  Theo VAS 24  Là một hình thức giữ thay cho tiền Tiền bao gồm tiền tại quỹ, tiền đang chuyển và các khoản tiền  Nằm trong chính sách quản lý tiền của doanh nghiệp để cân gửi khơng kỳ hạn. bằng về thanh khoản. Tương đương tiền: Là các khoản đầu tư ngắn hạn (khơng quá 3 tháng), cĩ khả năng chuyển đổi dễ dàng thành một lượng tiền xác định và khơng cĩ nhiều rủi ro trong chuyển đổi thành tiền. 7 8 2
  3. 12/17/2015 Ghi nhận tiền Đánh giá tiền Tiền được ghi nhận khi doanh nghiệp hồn tồn cĩ thể sử Tiền mặt, tiền gửi bằng ngoại tệ được ghi nhận theo tỷ giá dụng cho mục đích thanh tốn mà khơng cĩ giới hạn nào. phát sinh và điều chỉnh khi lập báo cáo tài chính theo tỷ giá Đối với tiền gửi ngân hàng, cơ sở của việc ghi nhận là đã tại thời điểm khĩa sổ. được ghi nhận tại tài khoản của doanh nghiệp ở ngân hàng.  Vàng tiền tệ được ghi nhận theo giá phát sinh và điều chỉnh Các khoản tiền đang trong giai đoạn chuyển đổi hình thái khi lập báo cáo tài chính theo giá tại ngày khĩa sổ. được báo cáo là “Tiền đang chuyển”. 9 10 Ví dụ 1 Ghi nhận và đánh giá tương đương tiền Ngày 1/8/20x0, Cơng ty Sơng Thu nhận 500 USD do khách  Tương đương tiền là khoản đầu tư ngắn hạn (thỏa mãn định hàng thanh tốn với tỷ giá là 20.000 VND/USD. Kế tốn nghĩa tương đương tiền) nên: Cơng ty Sơng Thu ghi nhận số tiền 10 triệu đồng (chi tiết  Được ghi nhận khi đã cĩ quyền sở hữu; 500 USD).  Đánh giá ban đầu theo giá gốc. Nếu thỏa mãn là khoản mục Đến ngày 31/12/20x0, giả sử số ngoại tệ trên vẫn khơng thay tiền tệ cĩ gốc ngoại tệ, khoản đầu tư này phải được đánh giá đổi, tỷ giá tại thời điểm lập báo cáo tài chính là 20.100 lại theo tỷ giá hối đối cuối kỳ. VND/USD, thì thơng tin trình bày sẽ là 10,5 triệu đồng (chi tiết 500 USD). 12 3
  4. 12/17/2015 Ví dụ 2 Giải đáp Trích số liệu phát sinh trong tháng 12/20x0 tại Cơng ty CP Hương 1. Kế tốn sẽ căn cứ vào sổ tiết kiệm nhận được, ghi nhận vào tài Sơn như sau: khoản đầu tư (ngắn hạn). Tuy nhiên vì thời gian đáo hạn là 3 1. Cơng ty xuất quỹ tiền mặt để mở sổ tiết kiệm kỳ hạn 3 tháng, số tháng nên vào thời điểm 31/12/20x0, sổ tiết kiệm 300 triệu đồng tiền 300 triệu đồng, lãi suất 1%/tháng, nhận lãi cuối kỳ. sẽ được trình bày là một khoản tương đương tiền. 2. Dùng tài khoản tiền gửi ngân hàng USD 10,000 USD, để mở sở 2. Kế tốn sẽ căn cứ vào sổ tiết kiệm nhận được, ghi nhận vào tài tiết kiệm kỳ hạn 2 tháng tại ACB, lãi suất 2%/năm. Tỷ giá của khoản đầu tư (ngắn hạn), giá trị đầu tư là 210 trđ. Vì thời gian ngân hàng ACB là 21.000đ/USD. Cuối năm 20x0 tỷ giá mua của đáo hạn là 2 tháng nên vào thời điểm 31/12/20x0, sổ tiết kiệm ngân hàng ACB là 21.036đ/USD. này sẽ được trình bày là một khoản tương đương tiền. Tuy nhiên, vì khi thu hồi là ngoại tệ nên kế tốn phải điều chỉnh tăng Yêu cầu: Hãy giải thích cách ghi nhận, đánh giá các nghiệp vụ trên. giá trị tương đương tiền lên 210,036 trđ. Nợ phải thu Ghi nhận nợ phải thu Nợ phải thu bao gồm:  Là một tài sản, nợ phải thu được ghi nhận Các khoản phải thu của khách hàng theo chính sách bán chịu khi: của doanh nghiệp Phát sinh từ sự kiện quá khứ Các khoản phải thu khác như phải thu nội bộ, phải thu của Doanh nghiệp kiểm sốt được lợi ích kinh tế Nhà nước, ứng trước tiền cho người bán Giá trị xác định một cách đáng tin cậy Nợ phải thu là một tài sản quan trọng đối với nhiều doanh nghiệp và được quản lý chặt chẽ qua các chính sách và thủ tục bán chịu. 15 16 4
  5. 12/17/2015 Bài tập thực hành 1 Đánh giá nợ phải thu  Cho biết những khoản nào sau đây đủ điều kiện ghi nhận nợ phải  Nợ phải thu được ghi nhận ban đầu theo giá trị thỏa thuận thu trên Bảng cân đối kế tốn ngày 31.12.20x1 (thí dụ, giá thanh tốn trên hĩa đơn). Ví dụ, cơng ty A bán Bán hàng cho cơng ty A, bên A nhận hàng tại kho của doanh nghiệp hàng cho cơng ty B với giá thanh tốn là 300 triệu đồng. Lúc ngày 28.12.20x1 và hàng nhập kho bên A ngày 3.1.20x2. này, nợ phải thu được ghi nhận với giá trị là 300 triệu đồng. Xuất một lơ hàng đi nước S, hàng đã giao lên tàu và bên mua đã chấp nhận thanh tốn ngày 30.11.20x1 và cam kết sẽ trả ngay khi  Nợ phải thu cĩ thể được ghi giảm khi: lệnh cấm vận được dỡ bỏ. Hàng bị trả lại Doanh nghiệp xuất bán một lơ hàng đang trong giai đoạn sản xuất thử nghiệm cho cơng ty U, một cơng ty cĩ cùng cơng ty mẹ. Hàng Giảm giá hàng bán đã giao và U chấp nhận thanh tốn. Giá của lơ hàng đang chờ cơng Chiết khấu thương mại ty mẹ xem xét. Chiết khấu thanh tốn 17 18 Ví dụ 3 Giải đáp  Số gạo mà Cơng ty Phương Nam mua của Cơng ty Sơng Số tiền trước khi hưởng chiết khấu 18.000 1.000 x 18 Thu vào tháng 2/20x1 lên đến 1.000 tấn gạo chưa thanh tốn. Chiết khấu được hưởng 360 1.000 x 18 x 2% Đây là loại gạo 5% tấm với giá mua là 18 triệu đồng/tấn (giá Số tiền sau khi trừ chiết khấu 17.640 18.000– 360 chưa bao gồm thuế GTGT 10%). Theo quy định của Cơng ty Thuế GTGT 10% 1.764 17.640x 10% Sơng Thu, khi khách hàng mua từ 800 tấn trở lên trong 1 Tổng tiền thanh tốn 19.404 17.640 + 1.764 tháng sẽ được hưởng chiết khấu 2% trên giá bán chưa thuế GTGT. Xác định nợ phải thu của giao dịch trên? 5
  6. 12/17/2015 Đánh giá nợ phải thu (tt) Ước tính giá trị thuần cĩ thể thực hiện  Nợ phải thu được trình bày trên BCTC theo giá trị cĩ thể Giá trị thuần cĩ thể thực hiện là một ước tính kế tốn, dựa thu hồi được (giá trị thuần cĩ thể thực hiện) trên các dữ liệu xác thực và các giả định hợp lý về khả năng  Quá trình điều chỉnh từ giá gốc (giá ghi trên sổ sách) sang thu hồi của nợ phải thu. giá trị thuần cĩ thể thực hiện được gọi là lập dự phịng nợ Phương pháp % doanh thu bán chịu phải thu khĩ địi. Phương pháp % trên nợ cuối kỳ Phương pháp % trên từng nhĩm nợ cuối kỳ phân theo tuổi nợ 21 22 Ví dụ 4 Bài tập thực hành 2 Bảng tính dự phịng phải thu khĩ địi 20x4 Nợ phải thu cuối kỳ của cơng ty Maika là 800 triệu đồng, trong đĩ cĩ 90% trong hạn và 8% quá hạn trong vịng 30 Phân tích theo tuổi nợ Khách hàng Quá dưới 10 ngày Quá từ 10- 30 ngày Quá trên 30 ngày ngày và 2% đã quá hạn trên 30 ngày. Theo kinh nghiệm của A 3.000 cơng ty, chỉ cĩ 20% khả năng là các khoản quá hạn trên 30 B 4.000 1.000 ngày là địi được. Đối với các khoản quá hạn dưới 30 ngày Cộng 80.000 30.000 10.000 rủi ro khơng địi được là 10%. Các mĩn nợ trong hạn cĩ một % DP 1% 10% 30% rủi ro khơng địi được rất nhỏ là 1%. DP 800 3.000 3.000 Yêu cầu: Xác định giá trị thuần cĩ thể thực hiện của nợ phải 23 thu cuối kỳ. 24 6
  7. 12/17/2015 Phần tiếp theo Kế tốn tiền và tương đương tiền  Các khái niệm và nguyên tắc cơ bản  Tài khoản sử dụng  Ứng dụng vào hệ thống tài khoản kế tốn  Nguyên tắc hạch tốn  Nghiệp vụ kinh tế phát sinh chủ yếu Đọc và giải thích thơng tin trên BCTC  Nghiệp vụ tăng tiền  Nghiệp vụ giảm tiền  Nghiệp vụ khác 25 Tài khoản sử dụng TK 111- Tiền mặt  Tài khoản 111- Tiền mặt • Bên Nợ • Bên Cĩ  Tài khoản 112-Tiền gửi ngân hàng • Các khoản tiền mặt nhập quỹ • Các khoản tiền mặt xuất quỹ  Tài khoản 113-Tiền đang chuyển • Số tiền mặt thừa ở quỹ phát hiện • Số tiền mặt thiếu hụt ở quỹ phát khi kiểm kê; hiện khi kiểm kê • Dư Nợ  Các khoản cịn tồn quỹ tiền mặt cuối kỳ 7
  8. 12/17/2015 Tài khoản chi tiết Nguyên tắc hạch tốn  Tài khoản 1111 - Tiền Việt Nam: Phản ánh tình hình thu, chi,  Chỉ phản ánh vào TK 111 “Tiền mặt” số tiền mặt, ngoại tệ, vàng tồn quỹ tiền Việt Nam tại quỹ tiền mặt. tiền tệ thực tế nhập, xuất, tồn quỹ.  Các khoản tiền mặt do doanh nghiệp khác và cá nhân ký cược, ký  Tài khoản 1112 - Ngoại tệ: Phản ánh tình hình thu, chi, quỹ tại doanh nghiệp được quản lý và hạch tốn như các loại tài chênh lệch tỷ giá và số dư ngoại tệ tại quỹ tiền mặt theo giá sản bằng tiền của doanh nghiệp. trị quy đổi ra Đồng Việt Nam.  Khi tiến hành nhập, xuất quỹ tiền mặt phải cĩ phiếu thu, phiếu  Tài khoản 1113 - Vàng tiền tệ: Phản ánh tình hình biến động chi và cĩ đủ chữ ký của người nhận, người giao, người cĩ thẩm và giá trị vàng tiền tệ tại quỹ của doanh nghiệp. quyền cho phép nhập, xuất quỹ theo quy định của chế độ chứng từ kế tốn.  Tiền mặt ngoại tệ (Trình bày ở KTTC2) TK 112- Tiền gửi ngân hàng Tài khoản chi tiết • Bên Nợ • Bên Cĩ  Tài khoản 1121 - Tiền Việt Nam: Phản ánh số tiền gửi vào, • Các khoản tiền gởi chuyển vào • Các khoản tiền gửi đã chi ra; rút ra và hiện đang gửi tại Ngân hàng bằng Đồng Việt Nam. ngân hàng; • Điều chỉnh giảm theo số liệu của  Tài khoản 1122 - Ngoại tệ: Phản ánh số tiền gửi vào, rút ra • Điều chỉnh tăng theo số liệu của ngân hàng. ngân hàng. và hiện đang gửi tại Ngân hàng bằng ngoại tệ các loại đã • Dư Nợ quy đổi ra Đồng Việt Nam.  Số tiền cịn gửi tại ngân hàng  Tài khoản 1123 - Vàng tiền tệ: Phản ánh tình hình biến động lúc cuối kỳ. và giá trị vàng tiền tệ của doanh nghiệp đang gửi tại Ngân hàng tại thời điểm báo cáo. 8
  9. 12/17/2015 Nguyên tắc hạch tốn Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh chủ yếu  Khi nhận được chứng từ của Ngân hàng gửi đến, kế tốn  Nghiệp vụ tăng tiền mặt, tiền gửi ngân hàng (TGNH) phải kiểm tra, đối chiếu với chứng từ gốc kèm theo. 1. Thu từ bán sản phẩm, hàng hĩa dịch vụ, BĐS đầu tư  Phải tổ chức hạch tốn chi tiết số tiền gửi theo từng tài 2. Thu từ bán, chuyển nhượng các khoản đầu tư, lãi được chia khoản ở Ngân hàng để tiện cho việc kiểm tra, đối chiếu. 3. Thu từ bán, thanh lý tài sản cố định  Khoản thấu chi ngân hàng khơng được ghi âm trên tài 4. Thu hồi cơng nợ phải thu khoản tiền gửi ngân hàng mà được phản ánh tương tự như 5. Thu từ nhận, ký quỹ, ký cược, tiền vay khoản vay ngân hàng. 6.  Tiền gửi ngân hàng ngoại tệ: Trình bày ở KTTC2 Ví dụ 5 1. Thu từ bán sp, hàng hĩa, dịch vụ, TK 111, 112  Ví dụ liên quan đến tiền gồm cĩ 25 nghiệp vụ kinh tế phát Giá sinh theo các slide kế tiếp. TK 511 chưa thuế Tổng 1. Bán hàng cho khách hàng thu GTGT  Yêu cầu: giá ngay tiền mặt với giá bán chưa TK 3331 thanh  Lập định khoản kế tốn các nghiệp vụ kinh tế phát sinh. Thuế tốn thuế GTGT 10% là 5.000.000 Ngoại trừ giả định ở nghiệp vụ 2, doanh nghiệp tính thuế GTGT đồng. Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ GTGT theo phương pháp khấu  Mỗi nghiệp vụ, sinh viên vẽ sơ đồ chữ T liên quan. trừ. 2. Bán hàng cho khách hàng thu ngay tiền mặt với giá bán là 5.000.000 đồng. Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, giá vốn hàng bán là 4.000.000 đồng. Thuế suất thuế GTGT 10%. 9
  10. 12/17/2015 2. Thu từ bán, chuyển nhượng khoản 2. Thu từ chuyển nhượng khoản đầu tư 3. Thu do bán tài sản cố định đầu từ, lãi đầu tư nhận được TK 111, 112 TK 111, 112 Giá TK 121, 221, Giá gốc TK 711 chưa thuế 222, 228 Tiền thực thu Tổng GTGT giá TK 515 TK 3331 thanh Lãi Thuế tốn GTGT TK 635 Lỗ 3. Bán 20.000cp VNM, giá trị ghi sổ khoản đầu cổ phiếu kinh doanh 4. Bán một chiếc xe tải đang dùng để giao hàng, giá bán chưa thuế (TK 121) là 200.000.000đ, giá bán thu bằng chuyển khoản GTGT là 150 trđ, thuế suất thuế GTGT 10%, đã thu bằng chuyển khoản. 234.000.000đ. 5. Thu từ nhận ký quỹ, ký cược, hồn ứng, vay 4. Thu hồi cơng nợ phải thu vốn, TK 111, 112 TK 111, 112 TK 131 TK 341 5. Khách hàng X trả hết số nợ đầu tháng 9. Vay dài hạn ngân hàng nhập vào tài bằng chuyển khoản 60 trđ. khoản tiền gửi 420 trđ TK 133 TK 344 6. DN được ngân sách hồn thuế GTGT 10. Ơng M, hồn ứng bằng tiền mặt đầu vào 400 trđ, bằng TGNH. 450.000đ TK 136 TK 141 7. Chi nhánh M trả lại khoản chi hộ chi 11. DN cho cơng ty Q thuê một tịa văn phí vận chuyển 11 trđ bằng tiền mặt. phịng, theo thỏa thuận Q phải ký quỹ cho TK 138 8. Tài xế K đã nộp 2 trđ tiền bồi thường DN 120 trđ. Q đã chuyển khoản số tiền mất hàng theo quyết định bồi thường của trên vào TK VCB của DN BGĐ ở tháng trước. 10
  11. 12/17/2015 Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh chủ yếu 1. Chi tiền mua vật tư, hàng hĩa, TSCĐ TK 111, 112  Nghiệp vụ giảm tiền mặt, tiền gửi ngân hàng (TGNH) Giá chưa 1. Chi tiền mua vật liệu, cơng cụ, hàng hĩa, TSCĐ TK 15*, 21* Tổng thuế 2. Chi tiền mua dịch vụ sử dụng ở các bộ phận giá GTGT thanh 3. Chi tiền đầu tư vào đơn vị khác TK 133 tốn Thuế 4. Chi tiền tạm ứng, ký quỹ cho các đơn vị khác GTGT 5. Chi tiền trả nợ, nộp thuế 12. Mua nguyên vật liệu nhập kho, giá mua chưa thuế GTGT là 400 trđ, thuế 6. suất thuế GTGT 10% thanh tốn bằng chuyển khoản. Chi phí vận chuyển nguyên vật liệu về kho thanh tốn bằng tiền mặt 0,4 trđ. 2. Chi tiền dịch vụ sử dụng các bộ phận 3. Chi đầu tư vào đơn vị khác TK 111, 112 TK 111, 112 Giá Giá chưa TK 627, 641, 642, chưa TK 121, 128, 221, Tổng thuế 635, 811 Tổng thuế 222, 228 giá GTGT giá GTGT thanh thanh TK 133 TK 133 tốn Thuế tốn Thuế GTGT GTGT (nếu cĩ) 13. Chi tiền mặt thanh tốn tiền điện thoại sử dụng ở bộ phận quản lý doanh 14. Dùng tiền gửi ngân hàng mua 10.000 cp PVD, giá giao dịch khớp lệnh là nghiệp 4,4 trđ (đã cĩ thuế GTGT 10%) và thanh tốn chi phí vận chuyển hàng 60.000đ/cp, chi phí mua chứng khốn là 0,2% trên giá trị giao dịch. DN đầu hĩa giao cho khách hàng 0,55 trđ ( trong đĩ cĩ thuế GTGT 10%) tư với mục đích thương mại. 11
  12. 12/17/2015 4. Chi tạm ứng, ký quỹ 5. Chi trả nợ, nộp thuế TK 111, 112 TK 111, 112 TK 331, 341, 336, TK 244 338, 334, TK 141 TK 333 17. Chuyển khoản thanh tốn nợ phải trả người bán P đầu tháng 70 trđ và 15. DN đi thuê một khu đất làm nhà xưởng và nhà kho. Theo thỏa thuận của nộp thuế thu nhập doanh nghiệp 110 trđ. hợp đồng thuê, doanh nghiệp phải ký quỹ trong suốt thời gian thuê là 120 trđ. 18. Chi tiền mặt trả nợ lương tháng trước 90 trđ. 16. Kế tốn DN lập phiếu chi tiền mặt để tạm ứng cho ơng M đi cơng tác Đà 19. Nộp BHXH, BH thất nghiệp và mua BHYT 24 trđ. Nẵng với số tiền đã được duyệt là 10 trđ. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh chủ yếu Khi phát hiện chênh lệch tiền  Nghiệp vụ khác liên quan đến tiền TK 111, 112 1. Kiểm kê tiền mặt tại quỹ TK 3381 CL thiếu tiền mặt CL thừa tiền mặt SL sổ phụ Số liệu trên sổ kế tốn trên sổ kế tốn Tiền mặt thừa/thiếu khi kiểm kê, chênh lệch số liệu tiền gửi TK 1381 khơng kỳ hạn của DN phải được điều chỉnh theo số liệu kiểm kê thực tế hoặc số liệu theo sổ phụ của ngân hàng. 20. Ngày 31.12.20x5, DN tiến hành khĩa sổ quỹ để kiểm kê. Số tồn quỹ theo sổ quỹ tiền mặt là 132.400.000đ. Số tiền thực kiểm tra được tại két sắt của DN là DN phải xác định nguyên nhân thừa/thiếu để ra quyết định xử 132.820.000đ. Chênh lệch thừa chưa rõ nguyên nhân. lý. 21. Số liệu trên sổ phụ VCB của DN ngày 31.12.20x5 là 873.420.200đ. Theo số liệu chi tiết TGNH VCB của DN thì số tồn là 873.440.200đ. Chênh lệch thiếu chưa rõ nguyên nhân. 12
  13. 12/17/2015 TK 113- Tiền đang chuyển Tài khoản chi tiết • Bên Nợ • Bên Cĩ  Tài khoản 1131 - Tiền Việt Nam: Phản ánh số tiền Việt Nam đang chuyển. • Các khoản tiền đã nộp vào Ngân • Số kết chuyển khi tiền đã vào tài hàng hoặc thanh tốn cho bên khoản hoặc thanh tốn cho các  Tài khoản 1132 - Ngoại tệ: Phản ánh số ngoại tệ đang thứ ba nhưng chưa nhận giấy đối tượng liên quan. báo của ngân hàng chuyển. • Dư Nợ  Số tiền cịn đang chuyển cuối kỳ Nguyên tắc hạch tốn Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh chủ yếu TK này phản ánh các khoản tiền của doanh nghiệp đã nộp  Nghiệp vụ tăng tiền đang chuyển vào Ngân hàng, kho bạc, đã gửi bưu điện để chuyển cho  Nộp tiền vào ngân hàng nhưng chưa nhận GBC Ngân hàng nhưng chưa nhận báo Cĩ, trả cho đơn vị khác hay  Bán hàng thu bằng sec nộp vào ngân hàng, chưa nhận GBC đã làm thủ tục chuyển tiền từ tài khoản tại Ngân hàng để trả  Đã chuyển trả tiền nhưng bên nhận chưa nhận được cho đơn vị khác nhưng chưa nhận giấy báo Nợ hay bản sao kê của Ngân hàng.  Nghiệp vụ giảm tiền đang chuyển Thu tiền mặt hoặc séc nộp thẳng vào Ngân hàng.  Các khoản nộp vào ngân hàng đã nhận được GBC Chuyển tiền qua bưu điện trả cho đơn vị khác;  Đã cĩ xác nhận của bên được thụ hưởng từ tiền chuyển trả Thu tiền bán hàng nộp thuế vào Kho bạc của DN  13
  14. 12/17/2015 Nghiệp vụ tăng tiền đang chuyển Nghiệp vụ giảm tiền đang chuyển TK 113 TK 113 TK 111 22. DN đã chi tiền mặt 200 trđ nộp vào TK 112 NH VCB nhưng đến cuối kỳ vẫn chưa nhận được giấy báo Cĩ của NH. TK 511, 333 TK 331, 334,338 23. Ngày 31.12.20x5, DN làm thủ tục 24. Ngày 2.1.20x6, số tiền DN nhận được GBC của ngân hàng 200 trđ chuyển khoản từ TK VCB 400 trđ, trả TK 112 nợ cho NCC K (TK ACB). Đến cuối 25. Ngày 2.1.20x6, theo xác nhận từ NCC K, số tiền 400 trđ đã vào tài ngày, số tiền trên chưa về tài khoản khoản ACB. của K. Kế tốn tạm ứng Khái niệm  Khái niệm  Khoản tạm ứng là một khoản tiền hoặc vật tư do doanh  Tài khoản sử dụng nghiệp giao cho người nhận tạm ứng để thực hiện nhiệm vụ sản xuất, kinh doanh hoặc giải quyết một cơng việc nào đĩ  Nguyên tắc hạch tốn được phê duyệt.  Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh chủ yếu  Người nhận tạm ứng phải là người lao động làm việc tại doanh nghiệp. 14
  15. 12/17/2015 Tài khoản 141- Tạm ứng Nguyên tắc hạch tốn  Người nhận tạm ứng phải chịu trách nhiệm về số đã tạm ứng và Bên Nợ Bên Cĩ chỉ được sử dụng theo đúng mục đích cơng việc đã được phê duyệt. • Các khoản tiền, vật tư đã • Các khoản tạm ứng đã tạm ứng cho người lao được thanh tốn;  Khi hồn thành cơng việc, người nhận tạm ứng phải lập bảng động của doanh nghiệp thanh tốn tạm ứng (Kèm theo chứng từ gốc) để thanh tốn dứt • Số tiền tạm ứng dùng điểm khơng hết nhập lại quỹ hoặc trừ vào lương;  Khoản tạm ứng sử dụng khơng hết nếu khơng nộp lại quỹ thì phải • Các khoản vật tư sử dụng tính trừ vào lương của người nhận tạm ứng. khơng hết nhập lại kho.  Kế tốn phải mở sổ kế tốn chi tiết theo dõi cho từng người nhận Dư Nợ tạm ứng và ghi chép đầy đủ tình hình nhận, thanh tốn tạm ứng theo từng lần tạm ứng.  Số tạm ứng cịn chưa thanh tốn lúc cuối kỳ. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh chủ yếu Nghiệp vụ kinh tế phát sinh chủ yếu TK 141  Nghiệp vụ tăng khoản tạm ứng  DN ứng tiền cho nhân viên TK 111, 152 TK 15*, 21*  Nghiệp vụ giảm khoản tạm ứng  Nhân viên tạm ứng đã giải chi số tiền tạm ứng TK 133  Hồn ứng phần tạm ứng thừa bằng tiền hoặc trừ lương TK 641, 642, TK 111, 152, 334 15
  16. 12/17/2015 Ví dụ 6 Kế tốn phải thu khách hàng  Tạm ứng cho Ơng An 10.000.000 đồng để mua nguyên vật  Tài khoản sử dụng liệu.  Nguyên tắc hạch tốn  Ơng An thanh tốn tiền tạm ứng bằng nguyên vật liệu X  Các nghiệp vụ kinh tế phát nhập kho, giá mua trên hĩa đơn 8.800.000 đồng (đã bao gồm sinh chủ yếu thuế GTGT được khấu trừ 10%):  Cuối tháng, trừ lương ơng An đối với số tiền tạm ứng cịn thừa chưa hồi quỹ. TK 131- Phải thu khách hàng Nguyên tắc hạch tốn Bên Nợ Bên Cĩ 1. Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản nợ phải thu và tình hình thanh tốn các khoản nợ phải thu của doanh • Số tiền phải thu KH về SP, HH • Số tiền khách hàng đã trả nợ; nghiệp với khách hàng về tiền bán sản phẩm, hàng hĩa, đã giao, DV đã cung cấp và • Số tiền đã nhận ứng trước của được xác định là bán trong kỳ; khách hàng; BĐS đầu tư, TSCĐ, các khoản đầu tư tài chính, cung cấp • Số tiền thừa trả lại cho KH. • Khoản giảm giá hàng bán, dịch vụ. hàng bị trả lại và các khoản 2. Khoản phải thu của khách hàng cần được hạch tốn chi chiết khấu cho người mua. tiết cho từng đối tượng, từng nội dung phải thu, theo dõi Dư Nợ Dư Cĩ chi tiết kỳ hạn thu hồi (trên 12 tháng hay khơng quá 12 • Số tiền cịn phải thu của khách • Số tiền nhận ứng trước của tháng kể từ thời điểm báo cáo) và ghi chép theo từng lần hàng khách hàng thanh tốn. 16
  17. 12/17/2015 Nguyên tắc hạch tốn Nghiệp vụ kinh tế phát sinh chủ yếu 3. Kế tốn phải tiến hành phân loại các khoản nợ, loại nợ cĩ  Nghiệp vụ tăng khoản phải thu khách hàng (Nợ TK 131) thể trả đúng hạn, khoản nợ khĩ địi hoặc cĩ khả năng  Bán sản phẩm, hàng hĩa dịch vụ, TSCĐ chưa thu tiền khơng thu hồi được, để cĩ căn cứ xác định số trích lập dự  Chuyển nhượng khoản đầu tư chưa thu tiền phịng phải thu khĩ địi hoặc cĩ biện pháp xử lý đối với  Chuyển trả lại khoản tiền nhận trước cho khách hàng khoản nợ phải thu khơng địi được.  Nghiệp vụ giảm khoản phải thu khách hàng (Cĩ TK 131)  Chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại trừ 4. Phải thu khách hàng ngoại tệ: Phát sinh tăng sẽ ghi nhận vào nợ phải thu khách hàng theo tỷ giá giao dịch thực tế, phát sinh giảm sẽ ghi nhận  Chiết khấu thanh tốn cho khách hàng hưởng theo tỷ giá bình quân gia quyền di động, trình bày trên báo  Nhận tiền ứng trước từ khách hàng cáo tài chính theo tỷ giá hối đối cuối kỳ.  Thu nợ phải thu khách hàng bằng tiền Nghiệp vụ kinh tế phát sinh chủ yếu Ví dụ 7 TK 131 Cơng ty Song An nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, trích số liệu tháng 05/20x0 tại Cơng ty như sau: TK 511, 711 TK 521 1. Ngày 1/5/20x0, khách hàng A mua một lượng hàng hĩa cĩ giá TK 3331 mua chưa thuế GTGT là 500.000.000đ, thuế suất thuế GTGT TK 3331 10%, tiền hàng chưa thanh tốn. TK 121, 128, 221, 2. Đến ngày 5/5/20X0, khách hàng A thanh tốn bằng chuyển TK 635 222, 228 khoản trong thời gian được hưởng chiết khấu thanh tốn 2% trên tổng giá trị thanh tốn. TK 515 TK 229/642 3. Ngày 8/5/20X0, khách hàng B ứng trước tiền hàng bằng chuyển khoản 10.000.000 đồng TK 111, 112 TK 111, 112 17
  18. 12/17/2015 Ví dụ 7 (tiếp theo) Bài tập thực hành 3 4. Ngày 15/5/20X0, Song An giao hàng cho khách hàng B,  Định khoản các nghiệp vụ kinh tế sau: giá bán chưa thuế GTGT là 50.000.000 đồng, thuế suất 1. Doanh thu bán chịu trong kỳ 800 triệu (thuế GTGT 10%) thuế GTGT 10%, trừ vào số tiền tạm ứng. 2. Khách hàng đã trả 220 triệu tiền mặt và 440 triệu tiền gửi ngân hàng. 5. Ngày 16/5/20X0, sau khi cấn trừ cơng nợ khách hàng B 3. Khách hàng X than phiền về hàng kém chất lượng nên cơng thanh tốn tồn bộ tiền hàng cịn lại bằng chuyển khoản. ty giảm giá 44 triệu (đã bao gồm thuế GTGT 10%). Khoản Yêu cầu: Định khoản kế tốn các nghiệp vụ kinh tế phát sinh này trừ bớt nợ cho khách hàng. và vẽ sơ đồ chữ T các giao dịch liên quan đến từng khách 4. Khách hàng Y thơng báo trả lại hàng, lơ hàng trị giá 30 triệu hàng. (giá chưa thuế GTGT 10%). Cơng ty hồn trả lại tiền cho KH. Bài tập thực hành 3 (tiếp theo) Kế tốn dự phịng phải thu khĩ địi  Định khoản các nghiệp vụ kinh tế sau:  Khái niệm 5. Khách hàng Z trả tiền trước thời hạn, nên được hưởng  Tài khoản sử dụng chiết khấu 4 triệu, trừ vào nợ phải thu.  Nguyên tắc hạch tốn 6. Xĩa sổ một khoản phải thu khĩ địi 15 triệu đồng,  Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh chủ yếu khoản này đã lập dự phịng 80%. 18
  19. 12/17/2015 Khái niệm TK 229- Dự phịng tổn thất tài sản  Dự phịng phải thu khĩ địi là khoản dự phịng phần giá trị Bên Nợ Bên Cĩ các khoản nợ phải thu và các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn khác cĩ bản chất tương tự các khoản phải thu khĩ cĩ • Hồn nhập chênh lệch giữa số • Trích lập các khoản dự phịng dự phịng phải lập kỳ này nhỏ tổn thất tài sản tại thời điểm khả năng thu hồi. hơn số dự phịng đã trích lập lập Báo cáo tài chính. kỳ trước chưa sử dụng hết; • Bù đắp phần giá trị đã được lập dự phịng của khoản nợ Dư Cĩ khơng thể thu hồi được phải • Số dự phịng tổn thất tài sản xĩa sổ. hiện cĩ cuối kỳ Tài khoản chi tiết Nguyên tắc hạch tốn TK 2293 Tài khoản 2291 - Dự phịng giảm giá chứng khốn kinh doanh: Tài  Khi lập Báo cáo tài chính, DN xác định các khoản nợ phải thu khoản này phản ánh tình hình trích lập hoặc hồn nhập khoản dự phịng khĩ địi và các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn cĩ bản giảm giá chứng khốn kinh doanh. chất tương tự cĩ khả năng khơng địi được để trích lập hoặc hồn Tài khoản 2292 - Dự phịng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác: Tài khoản nhập khoản dự phịng phải thu khĩ địi. này phản ánh tình hình trích lập hoặc hồn nhập khoản dự phịng do doanh nghiệp nhận vốn gĩp đầu tư bị lỗ dẫn đến nhà đầu tư cĩ khả năng  Doanh nghiệp trích lập dự phịng phải thu khĩ địi khi: mất vốn. Nợ phải thu quá hạn thanh tốn ghi trong hợp đồng kinh tế, các khế  Tài khoản 2293 - Dự phịng phải thu khĩ địi: Tài khoản này phản ánh ước vay nợ, bản cam kết hợp đồng hoặc cam kết nợ, doanh nghiệp tình hình trích lập hoặc hồn nhập khoản dự phịng các khoản phải thu và đã địi nhiều lần nhưng vẫn chưa thu được; các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn khĩ địi. Nợ phải thu chưa đến thời hạn thanh tốn nhưng khách nợ đã lâm  Tài khoản 2294 - Dự phịng giảm giá hàng tồn kho: Tài khoản này phản vào tình trạng phá sản hoặc đang làm thủ tục giải thể, mất tích, bỏ ánh tình hình trích lập hoặc hồn nhập dự phịng giảm giá hàng tồn kho. trốn; 19
  20. 12/17/2015 Nguyên tắc hạch tốn TK 2293 Nguyên tắc hạch tốn TK 2293  Điều kiện, căn cứ trích lập dự phịng nợ phải thu khĩ địi  Trích lập dự phịng phải thu khĩ địi được hạch tốn vào chi phí quản lý doanh nghiệp  Phải cĩ chứng từ gốc hoặc giấy xác nhận của khách nợ về số  Trường hợp khoản dự phịng phải thu khĩ địi phải lập ở cuối kỳ kế tiền cịn nợ chưa trả bao gồm: Hợp đồng kinh tế, khế ước vay tốn này lớn hơn số dư khoản dự phịng phải thu khĩ địi đang ghi nợ, bản thanh lý hợp đồng, cam kết nợ, đối chiếu cơng nợ trên sổ kế tốn thì số chênh lệch lớn hơn được ghi tăng dự phịng và ghi tăng chi phí quản lý doanh nghiệp.  Mức trích lập dự phịng các khoản nợ phải thu khĩ địi thực  Trường hợp khoản dự phịng phải thu khĩ địi phải lập ở cuối kỳ kế hiện theo quy định hiện hành. tốn này nhỏ hơn số dư khoản dự phịng phải thu khĩ địi đang ghi  Các điều kiện khác theo quy định của pháp luật. trên sổ kế tốn thì số chênh lệch nhỏ hơn được hồn nhập ghi giảm dự phịng và ghi giảm chi phí quản lý doanh nghiệp. Sau khi xĩa nợ nếu DN thu được nợ đã xĩa thì ghi nhận vào thu nhập khác. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh chủ yếu Ví dụ 8 Hồn nhập dự phịng Hãy xác định mức lập dự phịng cuối năm 20x5 và định khoản kế tốn: TK 131/138 TK 2293 TK 642  Số dư đầu kỳ năm 20x5: TK 2293 là 60 triệu đồng (dự phịng phải thu khĩ địi khách hàng A 40 triệu đồng, khách hàng C 20 triệu đồng) Lập dự phịng  Trong năm 20x5 cĩ một số thơng tin sau: 1. Khách hàng A phá sản do mất khả năng thanh tốn. Hiện tại cơng ty A đang nợ cơng ty Song An 70 triệu đồng. Kế tốn cơng ty trích lập dự phịng 100%. Xĩa sổ nợ khĩ địi 2. Khách hàng B phá sản do hỏa hoạn. Hiện tại cơng ty B đang nợ cơng ty Song An 100 triệu đồng. Cơng ty ước tính khả năng thu hồi nợ Thu nợ khĩ địi đã xĩa sổ được 20% số nợ. TK 711 TK 111/112 3. Ban Giám đốc quyết định xĩa nợ cho khách hàng C. Biết khách hàng C đang nợ cơng ty Song An 30 triệu đồng. 20
  21. 12/17/2015 Bài tập thực hành 4 Phần tiếp theo  Số dư đầu kỳ TK 2293 là 300 triệu.  Các khái niệm và nguyên tắc cơ bản  Định khoản các nghiệp vụ kinh tế sau:  Ứng dụng vào hệ thống tài khoản kế tốn 1. Khách hàng A phá sản do mất khả năng thanh tốn, số nợ khơng địi được là 70 triệu, số này đã được lập dự phịng kỳ trước là 60  Đọc và giải thích thơng tin trên BCTC triệu đồng. 2. Khách hàng B phá sản do hỏa hoạn, số nợ khơng địi được là 40 triệu. Số này chưa được lập DP trước đĩ. 3. Cuối kỳ, xác định số dự phịng phải lập cho số dư cuối kỳ là 360 triệu. Trình bày tiền và tương đương tiền Trình bày nợ phải thu Tiền và tương đương tiền được trình bày trên Bảng cân đối kế  Cuối kỳ kế tốn cần làm những việc sau: tốn bao gồm số đầu năm và số cuối kỳ  Đối chiếu cơng nợ với khách hàng và xử lý các sai lệch nếu Ngoại tệ phải trình bày theo nguyên tệ trong phần tài khoản ngồi cĩ. bảng  Xem xét tình hình nợ phải thu khĩ địi để lập hoặc hồn nhập Ủy Chính sách kế tốn và số liệu chi tiết được trình bày trong Thuyết dự phịng. minh BCTC. Dựa vào số dư chi tiết nợ phải thu để phân loại thích hợp trên BCTC (nợ ngắn hạn/dài hạn, phải thu/khách hàng ứng trước Sự thay đổi của tiền và tương đương tiền được trình bày trong Báo tiền) cáo lưu chuyển tiền tệ.  Xem xét tình hình tài khoản ngồi bảng 004. Các khoản tiền bị giới hạn sẽ trình bày ở khoản mục thích hợp (thí  Chuẩn bị các thuyết minh cần thiết. dụ ký quỹ, ký cược) 21
  22. 12/17/2015 Trình bày nợ phải thu Bài tập thực hành 5  Nợ phải thu được trình bày trên Bảng cân đối kế tốn bao gồm số  Cơng ty V cĩ chính sách bán chịu như sau: đầu năm và số cuối kỳ; Các khách hàng nhĩm A (mua phụ tùng) cĩ thời hạn là 60 ngày.  Nợ phải thu được trình bày theo giá trị thuần cĩ thể thực hiện cĩ Kinh nghiệm của cơng ty là những khách hàng quá hạn trong vịng chi tiết thêm về giá gốc và số dự phịng; 30 ngày sẽ cĩ khả năng trả nợ lên đến 95%. Các khách hàng quá hạn trên số ngày trên thường là khơng thanh tốn được, tỷ lệ thu hồi chỉ  Các khoản người mua ứng trước khơng được bù trừ với các khoảng 10%. Các khách hàng trong hạn cĩ rủi ro khơng đáng kể. khoản phải thu mà phải trình bày trong phần Nợ phải trả; Các khách hàng nhĩm B (mua thiết bị) cĩ thời hạn 15 tháng. Các Các khoản phải thu phải được trình bày riêng phần ngắn hạn và khách hàng này thường phải được bảo lãnh nên khơng cĩ khả năng phần dài hạn trên Bảng cân đối kế tốn; khơng trả được nợ. Chính sách kế tốn và số liệu chi tiết về các khoản phải thu khác Các khách hàng thuộc nhĩm C là các khách hàng mới, phải ứng cần thuyết minh trên Thuyết minh BCTC trước 30% rồi mới được giao hàng. Bài tập thực hành 5(tiếp theo) Bài tập thực hành (tiếp theo) STT Tên khách hàng Nhĩm Hạn trả/giao Số phải trả /(ứng trước) Yêu cầu xác định các số liệu trên Bảng cân đối kế tốn ngày 01 Xuân Hưng Co. A 12/9/x1 200 31.12.x1 của cơng ty V: 02 Hồng Gia Ltd. A 16/11/x1 400 03 Tân Phát Đạt Ltd. A 20/12/x1 300 Phải thu khách hàng 04 Hồng Vân Co. B 16/7/x2 2.800 Dự phịng phải thu ngắn hạn khĩ địi 05 Trung Thành Co. C 17/1/x2 (120) Phải thu dài hạn của khách hàng 06 CS. Hùng Dũng A 6/2/x2 500 07 Tiểu Cần Ltd. B 18/2/x3 3.200 Dự phịng phải thu dài hạn khĩ địi 08 Tuyết Nhung C 27/2/x2 (2.000) Người mua trả tiền trước 09 Donaco Co. A 31/5/x1 250 10 Tùng Bách Ltd. A 3/1/x2 500 Nguồn: Số dư chi tiết khách hàng 31/12/x1 22