Bài giảng môn học Kế toán tài chính 1 - Chương 1: Tổng quan về kế toán tài chính và hệ thống kế toán Việt Nam

pdf 15 trang phuongnguyen 3450
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn học Kế toán tài chính 1 - Chương 1: Tổng quan về kế toán tài chính và hệ thống kế toán Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_mon_hoc_ke_toan_tai_chinh_1_chuong_1_tong_quan_ve.pdf

Nội dung text: Bài giảng môn học Kế toán tài chính 1 - Chương 1: Tổng quan về kế toán tài chính và hệ thống kế toán Việt Nam

  1. 12/17/2015 TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP. HCM, KHOA KẾ TỐN- KIỂM TỐN Mục tiêu  Sau khi nghiên cứu xong nội dung này, người học cĩ thể: Chương 1 Trình bày vai trị của thơng tin kế tốn tài chính trong việc đưa ra quyết định. Tổng quan về kế tốn tài Giới thiệu hệ thống kế tốn Việt Nam. chính và hệ thống kế tốn Giải thích những nội dung của khuơn mẫu lý thuyết kế tốn cũng như những nguyên tắc cơ bản trong việc trình bày báo cáo tài chính. Việt Nam Vận dụng hệ thống tài khoản kế tốn một các tổng quát vào các phần hành kế tốn của một số loại hình doanh nghiệp. Trình bày vấn đề đạo đức nghề nghiệp của những người làm cơng tác kế tốn –kiểm tốn 2015 Nội dung Tổng quan về kế tốn tài chính  Tổng quan về kế tốn tài chính  Thơng tin kế tốn và việc ra quyết định  Hệ thống tài khoản kế tốn VN  Giới thiệu hệ thống kế tốn Việt Nam  Khuơn mẫu lý thuyết kế tốn  Trình bày báo cáo tài chính 1
  2. 12/17/2015 Thơng tin kế tốn và việc ra quyết định Kế tốn tài chính  Cung cấp thơng tin chủ yếu cho các đối tượng ở bên ngồi Ra quyết định Hoạt động của tổ Đối tượng đơn vị, thơng qua các báo cáo tài chính. chức sử dụng Đối tượng bên ngồi doanh nghiệp: Dữ liệu Hệ thống kế Thơng tin tốn  Báo cáo tài chính: Thơng tin trên báo cáo tài chính Tình hình tài chính  Tình hình tài chính  Các nguồn lực kinh tế mà DN kiểm sốt  Tình hình kinh doanh  Các nguồn tài trợ cho tài sản  Tình hình lưu chuyển tiền tệ  Khả năng trả các mĩn nợ đến hạn  Các thơng tin bổ sung 2
  3. 12/17/2015 Tình hình tài chính Tình hình kinh doanh Nguồn lực  Quy mơ kinh doanh Nguồn tài trợ kinh tế  Khả năng tạo ra lợi nhuận của DN Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu  Ảnh hưởng của địn bẩy tài chính Tài sản Nợ Tài sản Nợ dài ngắn ngắn dài hạn hạn hạn hạn Khả năng thanh tốn Tình hình lưu chuyển tiền tệ Thơng tin bổ sung  Tình hình tạo ra tiền từ hoạt động kinh doanh  Bản thuyết minh BCTC  Tình hình sử dụng/thu hồi tiền từ hoạt động đầu tư Chính sách kế tốn Số liệu chi tiết  Tình hình huy động/hồn trả nguồn lực từ chủ nợ và chủ sở Tình hình thay đổi vốn chủ sở hữu hữu Các thơng tin về rủi ro  Các thơng tin khác 3
  4. 12/17/2015 Hệ thống kế tốn Việt Nam Hệ thống kế tốn (áp dụng cho DN)  Hệ thống kế tốn Việt Nam được quy định theo pháp luật Luật Kế tốn Việt Nam: Luật Kế tốn và các văn bản hướng dẫn Nghị định 128, 129 Các chuẩn mực kế tốn Các hệ thống kế tốn doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp, ngân Chuẩn mực kế tốn hàng Hệ thống kế tốn doanh nghiệp Luật Kế tốn Chuẩn mực kế tốn . Do Quốc hội ban hành năm 2003  Được ban hành bởi Bộ Tài chính . Các nội dung cơ bản  Xây dựng dựa trên IFRS cĩ điều chỉnh cho phù hợp với . Đối tượng chi phối VN. . Các quy định cơ bản về đơn vị, kỳ kế tốn . Các yêu cầu cụ thể về sổ sách, chứng từ  Đã ban hành 26 VAS được hướng dẫn bởi 3 thơng tư 20, 21 . Thơng tin cơng khai và báo cáo và 161. . Quản lý Nhà nước về kế tốn  Quy định các nguyên tắc chung và các nguyên tắc cụ thể . Hành nghề kế tốn liên quan đến việc ghi nhận, đánh giá và trình bày trên . Tổ chức nghề nghiệp. BCTC (bao gồm các thuyết minh liên quan). . Được hướng dẫn bởi Nghị định 128 và 129 của Chính Phủ 4
  5. 12/17/2015 Hệ thống kế tốn doanh nghiệp Khuơn mẫu lý thuyết kế tốn  Hướng dẫn chế độ kế tốn DN được ban hành bởi thơng tư  Được ban hành theo VAS 01 - Chuẩn mực chung 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014, được áp dụng cho niên độ kế tốn từ năm 2015.  Bao gồm những nội dung chủ yếu sau: Các nguyên tắc kế tốn cơ bản  Bao gồm:  Hệ thống chứng từ Các yêu cầu cơ bản của kế tốn  Hệ thống tài khoản Các yếu tố của BCTC  Hệ thống sổ sách  Hệ thống báo cáo tài chính  Bên cạnh cịn cĩ hệ thống kế tốn dành cho DN nhỏ và vừa ban hành theo QĐ 48/2006/QĐ-BTC. Các nguyên tắc kế tốn cơ bản Cơ sở dồn tích  Cơ sở dồn tích  Mọi nghiệp vụ kinh tế, tài chính của doanh nghiệp liên quan  Hoạt động liên tục đến tài sản, nợ phải trả, nguồn vốn chủ sở hữu, doanh thu, chi phí phải được ghi sổ kế tốn vào thời điểm phát sinh,  Giá gốc khơng căn cứ vào thời điểm thực tế thu hoặc thực tế chi tiền  Phù hợp hoặc tương đương tiền.  Nhất quán  Báo cáo tài chính lập trên cơ sở dồn tích phản ảnh tình hình  Thận trọng tài chính của doanh nghiệp trong quá khứ, hiện tại và tương lai.  Trọng yếu 5
  6. 12/17/2015 Hoạt động liên tục Giá gốc Báo cáo tài chính phải được lập trên cơ sở giả định là doanh  Tài sản phải được ghi nhận theo giá gốc. Giá gốc của tài sản nghiệp đang hoạt động liên tục và sẽ tiếp tục hoạt động kinh được tính theo số tiền hoặc khoản tương đương tiền đã trả, doanh bình thường trong tương lai gần, nghĩa là doanh phải trả hoặc tính theo giá trị hợp lý của tài sản đĩ vào thời nghiệp khơng cĩ ý định cũng như khơng buộc phải ngừng điểm tài sản được ghi nhận. hoạt động hoặc phải thu hẹp đáng kể quy mơ hoạt động của  Giá gốc của tài sản khơng được thay đổi trừ khi cĩ quy định mình. khác trong chuẩn mực kế tốn cụ thể. Trường hợp thực tế khác với giả định hoạt động liên tục thì báo cáo tài chính phải lập trên một cơ sở khác và phải giải thích cơ sở đã sử dụng để lập báo cáo tài chính. Phù hợp Nhất quán  Việc ghi nhận doanh thu và chi phí phải phù hợp với nhau. Các chính sách và phương pháp kế tốn doanh nghiệp đã Khi ghi nhận một khoản doanh thu thì phải ghi nhận một chọn phải được áp dụng thống nhất ít nhất trong một kỳ kế khoản chi phí tương ứng cĩ liên quan đến việc tạo ra doanh tốn năm. thu đĩ. Trường hợp cĩ thay đổi chính sách và phương pháp kế tốn  Chi phí tương ứng với doanh thu gồm chi phí của kỳ tạo ra đã chọn thì phải giải trình lý do và ảnh hưởng của sự thay doanh thu và chi phí của các kỳ trước hoặc chi phí phải trả đổi đĩ trong phần thuyết minh báo cáo tài chính. nhưng liên quan đến doanh thu của kỳ đĩ. 6
  7. 12/17/2015 Thận trọng Trọng yếu  Thận trọng là việc xem xét, cân nhắc, phán đốn cần thiết để lập  Thơng tin được coi là trọng yếu trong trường hợp nếu thiếu các ước tính kế tốn trong các điều kiện khơng chắc chắn. thơng tin hoặc thiếu chính xác của thơng tin đĩ cĩ thể làm Nguyên tắc thận trọng địi hỏi: sai lệch đáng kể báo cáo tài chính, làm ảnh hưởng đến quyết  Phải lập các khoản dự phịng nhưng khơng lập quá lớn; định kinh tế của người sử dụng báo cáo tài chính.  Khơng đánh giá cao hơn giá trị của các tài sản và các khoản thu nhập;  Tính trọng yếu phụ thuộc vào độ lớn và tính chất của thơng  Khơng đánh giá thấp hơn giá trị của các khoản nợ phải trả và chi phí; tin hoặc các sai sĩt được đánh giá trong hồn cảnh cụ thể.  Doanh thu và thu nhập chỉ được ghi nhận khi cĩ bằng chứng chắc Tính trọng yếu của thơng tin phải được xem xét trên cả chắn về khả năng thu được lợi ích kinh tế, cịn chi phí phải được ghi nhận khi cĩ bằng chứng về khả năng phát sinh chi phí. phương diện định lượng và định tính Các yêu cầu cơ bản của kế tốn Các yếu tố cơ bản của BCTC  Trung thực  Bảng cân đối kế tốn  Khách quan Tài sản Nợ phải trả  Đầy đủ Vốn chủ sở hữu  Kịp thời  Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh  Dễ hiểu Doanh thu và thu nhập khác  Cĩ thể so sánh Chi phí 7
  8. 12/17/2015 Tài sản Bài tập thực hành 1  Tài sản là nguồn lực do doanh nghiệp kiểm sốt và cĩ thể Dùng định nghĩa và điều kiện ghi nhận để đánh giá các thu được lợi ích kinh tế trong tương lai. khoản sau cĩ đủ tiêu chuẩn ghi vào tài sản của DN khơng:  Tài sản được ghi nhận khi: DN bỏ ra 5 tỷ mua quyền sử dụng đất mà khơng sử dụng, chỉ giữ chờ tăng giá để bán. Doanh nghiệp cĩ khả năng chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong Trong 5 năm, DN đã chi 300 triệu cho nhân viên đi học, nhờ đĩ đã tương lai; và tạo ra một đội ngũ nhân viên lành nghề. Giá trị của tài sản đĩ được xác định một cách đáng tin cậy. DN trả trước tiền thuê đất ở khu cơng nghiệp X là 15 tỷ với thời gian là 15 năm. Nợ phải trả Bài tập thực hành 2 Nợ phải trả là nghĩa vụ hiện tại của doanh nghiệp phát sinh Dùng định nghĩa và điều kiện ghi nhận để đánh giá các khoản sau từ các giao dịch và sự kiện đã qua mà doanh nghiệp phải cĩ đủ tiêu chuẩn ghi vào nợ phải trả của DN khơng: DN bị kiện vì vi phạm Luật lao động. Dù chưa cĩ quyết định chính thanh tốn từ các nguồn lực của mình. thức nhưng chắc chắn DN sẽ phải bồi thường trong khoảng 300 triệu đồng. Điều kiện ghi nhận: DN bán hàng cam kết bảo hành trong 1 năm. Chi phí bảo hành phải Chắc chắn là doanh nghiệp sẽ phải dùng một lượng tiền chi ra chi ước tính đáng tin cậy trong năm sau là 200 triệu; trong đĩ bảo để trang trải cho những nghĩa vụ hiện tại mà doanh nghiệp hành cho sản phẩm bán năm nay là 120 triệu và cho năm sau là 80 phải thanh tốn, và triệu. DN cơng bố kế hoạch thu hồi 10.000 xe gắn máy do bị lỗi hệ thống Khoản nợ phải trả đĩ phải xác định được một cách đáng tin điện cĩ thể gây cháy nổ. Chi phí dự kiến đáng tin cậy là 400 triệu cậy. đồng. 8
  9. 12/17/2015 Vốn chủ sở hữu Doanh thu và thu nhập khác Vốn chủ sở hữu là phần cịn lại của tài sản sau khi trừ đi nợ Doanh thu và thu nhập khác là tổng giá trị các lợi ích kinh tế phải trả doanh nghiệp thu được trong kỳ kế tốn, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thơng thường và các hoạt động khác của doanh nghiệp, gĩp phần làm tăng vốn chủ sở hữu, khơng bao gồm khoản gĩp vốn của cổ đơng hoặc chủ sở hữu. Doanh thu và thu nhập khác được ghi nhận khi thu được lợi ích kinh tế trong tương lai cĩ liên quan tới sự gia tăng về tài sản hoặc giảm bớt nợ phải trả và giá trị gia tăng đĩ phải xác định được một cách đáng tin cậy. Bài tập thực hành 3 Chi phí Dùng định nghĩa và điều kiện ghi nhận để đánh giá Chi phí là tổng giá trị các khoản làm giảm lợi ích kinh tế các khoản sau cĩ đủ tiêu chuẩn ghi vào doanh trong kỳ kế tốn dưới hình thức các khoản tiền chi ra, các khoản khấu trừ tài sản hoặc phát sinh các khoản nợ dẫn đến thu/thu nhập khác của DN khơng: làm giảm vốn chủ sở hữu, khơng bao gồm khoản phân phối Nhận tiền ứng trước của khách hàng 20 triệu đồng. cho cổ đơng hoặc chủ sở hữu. Nhà nước trợ giá cho một tấn nơng sản tiêu thụ là 200 Chi phí sản xuất, kinh doanh và chi phí khác được ghi nhận triệu đồng. trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh khi các khoản Ngân hàng Y đồng ý chuyển một khoản nợ thành vốn chi phí này làm giảm bớt lợi ích kinh tế trong tương lai cĩ gĩp. liên quan đến việc giảm bớt tài sản hoặc tăng nợ phải trả và chi phí này phải xác định được một cách đáng tin cậy. 9
  10. 12/17/2015 Bài tập thực hành 4 Trình bày báo cáo tài chính Cho 3 thí dụ về giảm tài sản mà phát sinh chi phí. Những nguyên tắc chung được quy định ở VAS 21 “Trình Cho 3 thí dụ về tăng nợ phải trả và phát sinh chi phí. bày BCTC”. Cho 3 thí dụ về giảm tài sản mà khơng phát sinh chi phí. Sẽ được nghiên cứu sâu ở học phần KTTC 3, trong chương này chỉ giới thiệu một số nội dung cơ bản: Cho 3 thí dụ về tăng nợ phải trả mà khơng phát sinh chi phí. Mục đích BCTC Trung thực và hợp lý Một số nguyên tắc trình bày. Mục đích báo cáo tài chính Trung thực và hợp lý  Mục đích của BCTC là cung cấp thơng tin theo một cấu trúc  Để lập và trình bày BCTC trung thực và hợp lý, doanh chặt chẽ về tình hình tài chính, tình hình kinh doanh, các nghiệp phải: luồng tiền và thơng tin bổ sung của 1 DN, đáp ứng nhu cầu Lựa chọn và áp dụng các chính sách kế tốn phù hợp hữu ích cho số đơng những người sử dụng trong việc đưa ra Trình bày các thơng tin, kể cả các chính sách kế tốn, nhằm cung các quyết định kinh tế. cấp thơng tin phù hợp, đáng tin cậy, so sánh được và dễ hiểu Cung cấp các thơng tin bổ sung khi quy định trong CMKT khơng đủ để giúp cho người sử dụng cĩ thể hiểu được hoạt động của DN 10
  11. 12/17/2015 Một số nguyên tắc Phần kế tiếp  Hoạt động liên tục  Tổng quan về kế tốn tài chính  Cơ sở dồn tích  Hệ thống tài khoản kế tốn VN  Nhất quán  Đạo đức nghề nghiệp kế tốn  Trọng yếu và tập hợp  Bù trừ  Cĩ thể so sánh HỆ THỐNG TÀI KHOẢN TK Thuộc Bảng cân đối kế tốn Loại 1 và 2 : tài sản Loại 3: Nợ phải trả Hệ thống tài khoản kế tốn Việt Nam gồm cĩ 76 TK cấp 1, 149 11x: Tiền 33x: Nợ phải trả thông thường TK cấp 2 và 9 TK cấp 3, chia ra làm 9 loại: 12x: CK KD và đầu tư đến lúc đáo hạn 34X: Vay và nợ  Tài khoản tài sản: Tài khoản loại 1 và 2 13x: Nợ phải thu NỢ PHẢI 35x: Dự phòng phải trả và các quỹ phải trả 14x: Tạm ứng TRẢ  Tài khoản nợ phải trả: Tài khoản loại 3 15x: Hàng tồn kho 16x: Chi sự nghiệp  Tài khoản vốn chủ sở hữu: Tài khoản loại 4 TÀI SẢN Loại 4: Vốn chủ sở hữu 21x: Tài sản cố định VỐN CHỦ 41x: Vốn kinh doanh và  Tài khoản doanh thu: Tài khoản loại 5 22x: Đầu tư cho chiến lược SỞ HỮU các quỹ dài hạn  Tài khoản chi phí sản xuất kinh doanh: Tài khoản loại 6 42x: Lãi chưa phân phối 24x: Tài sản khác 44x: Nguồn khác  Tài khoản thu nhập khác: Tài khoản loại 7 46x: Nguồn kinh phí  Tài khoản chi phí khác: Tài khoản loại 8  Tài khoản xác định kết quả: Tài khoản loại 9 11
  12. 12/17/2015 Kết cấu TK tài sản Bài tập thực hành 5 TK TÀI SẢN TK ĐC GIẢM TÀI SẢN SDĐK SDĐK  Căn cứ vào kết cấu tài khoản tài sản, hãy nêu ý nghĩa số dư cuối năm 20x0 của các tài khoản sau:  TK 152- Nguyên vật liệu: 1.000 trđ SDCK SDCK Kết cấu chung của TK tài sản.  TK 214 – Hao mịn TSCĐ: 400 trđ TK 214, TK 229: Kết cấu ngược lại với kết cấu chung của TK tài sản.  TK 131- 500 trđ, trong đĩ: MỘT SỐ TK PHẢI THU . 131 A: 900 trđ (Bên Nợ) SDĐK SDĐK . 131 B: 400 trđ (Bên Cĩ) SDCK SDCK TK 131, 136, 138. Bài tập thực hành 6 Bài tập thực hành 7  Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau (sử dụng Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau (sử dụng HTTKDN): HTTKDN): 1. Mua nguyên vật liệu đã trả bằng tiền mặt 300 triệu (giá chưa 1. Mua một xe tải trị giá 500 triệu, giá chưa thuế GTGT, thuế, thuế suất GTGT 10%), hàng đã về kho. thuế suất 10%, thanh tốn ngay bằng tiền gửi ngân 2. Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên 20 triệu. hàng. 3. Mua hàng hĩa đã trả bằng tiền gửi ngân hàng 440 triệu (giá 2. Chi tiền gửi ngân hàng trả trước tiền thuê đất 30 năm cĩ thuế GTGT 10%) hàng đã về kho. số tiền là 30 tỷ, giá chưa thuế GTGT, thuế suất 5%. 4. Người mua trả tiền bằng tiền mặt 220 triệu. 3. Mua một căn nhà, giá mua 10 tỷ, giá chưa thuế, thuế suất GTGT 10%. Phần giá trị quyền sử dụng đất được 5. Xuất thành phẩm gửi đi bán, giá vốn là 200 triệu đồng. xác định là 6 tỷ. Thanh tốn ngay bằng tiền mặt. 12
  13. 12/17/2015 Kết cấu TK Nợ phải trả Bài tập thực hành 8 TK NỢ PHẢI TRẢ MỘT SỐ TK NỢ PHẢI TRẢ  Căn cứ vào kết cấu tài khoản nợ phải trả, hãy nêu ý SDĐK SDĐK SDĐK nghĩa số dư cuối năm 20x0 của các tài khoản sau:  TK 341 (Vay ngắn hạn): 4.000 trđ SDCK SDCK SDCK  TK 331- 1.200 trđ, trong đĩ: . 331 C: 300 trđ (Bên Nợ) Kết cấu chung của TK Nợ phải trả TK 331, 333, 334, 336, 337,338 . 331 B: 1.500 trđ (Bên Cĩ) Bài tập thực hành 9 Kết cấu TK Vốn chủ sở hữu  Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau (sử dụng TK VỐN CHỦ SỞ HỮU MỘT SỐ TK VỐN CHỦ SỞ HỮU HTTKDN): SDĐK SDĐK 1. Vay ngắn hạn bằng tiền mặt 200 triệu đồng. 2. Vay dài hạn 500 triệu đồng để thanh tốn một khoản SDCK SDCK phải trả người bán. SDCK Kết cấu chung của TK VCSH TK 412, TK 413, TK 421: SD bên 3. Thanh tốn tiền lương nhân viên trong kỳ 60 triệu đồng Nợ hoặc Bên Cĩ bằng chuyển khoản qua ngân hàng. TK ĐC GIẢM VCSH SDĐK 4. Chuyển khoản nộp thuế TNDN của quý trước 40 triệu đồng. TK 419- Cổ phiếu quỹ SDCK 13
  14. 12/17/2015 Bài tập thực hành 10 Tài khoản thuộc Báo cáo KQKD Loại 6: Chi phí SXKD Loại 5: Doanh thu Doanh thu 61x: Chi phí mua hàng Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau (sử 51x: Doanh thu 62x: Chi phí SX 52x: C/khấu, G/gia, dụng HTTKDN): Chi phí 63x: Giá thành, giá vốn, CPTC HBBTL SXKD 1. Chủ sở hữu gĩp vốn bằng tiền mặt 400 triệu, bằng tài 64x: Chi phí ngoài SX sản cố định 300 triệu. Loại 7: Thu nhập khác Thu nhập Loại 8: Chi phí khác khác 81x: Chi phí khác 2. Dùng lợi nhuận chưa phân phối để lập quỹ đầu tư phát 71x: Thu nhập khác Chi phí 82x: CP thuế TNDN triển 300 triệu. khác Loại 9: xác định kết quả 3. Chia cổ tức bằng tiền mặt 200 triệu. 4. Dùng lợi nhuận chưa phân phối bổ sung nguồn vốn 9 kinh doanh 700 triệu. Đây là các TK trung gian phản ánh các quá trình kinh doanh, chỉ tập hợp trong kỳ và được kết chuyển tồn bộ vào cuối kỳ nên tất cả các TK thuộc loại này đều khơng cĩ số dư. Kết cấu TK doanh thu, thu nhập, chi phí Kết cấu TK 911- Xác định kết quả TK DOANH THU, THU NHẬP TK ĐC GIẢM DT TK XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ Doanh thu thuần chuyển sang Chi phí chuyển sang Thu nhập khác chuyển sang Kết chuyển lãi Kết chuyển lỗ Kết cấu TK doanh thu, thu nhập TK 521- Các khoản giảm trừ doanh thu TK CHI PHÍ Kết cấu TK chi phí 14
  15. 12/17/2015 Bài tập thực hành 11 Bài tập thực hành 11 (tiếp theo)  Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau (sử  Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau (sử dụng dụng HTTKDN): HTTKDN): 5. Giá xuất kho của các SP đã ghi doanh thu là 500 triệu đồng. 1. Bán hàng thu tiền gửi ngân hàng 400 triệu (giá chưa 6. Giá vốn của SP bị trả lại 40 triệu đồng. thuế, thuế GTGT 10%) 7. Chi bằng tiền mặt cho BPBH là 20 triệu đồng, BPQL là 10 2. Bán hàng cho người mua trả chậm 600 triệu (giá chưa triệu đồng thuế, thuế GTGT 10%). 8. Tính lương nhân viên BPBH là 30 triệu đồng, BPQL là 15 3. Khách hàng trả lại hàng, giá bán 50 triệu (giá chưa triệu đồng. thuế, thuế GTGT 10%) trừ nợ phải thu 9. Khấu hao TSCĐ dùng cho BPBH là 10 triệu đồng, BPQL là 5 triệu đồng. 4. Kết chuyển khoản hàng bán trả lại nĩi trên. Bài tập thực hành 11 (tiếp theo)  Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau (sử dụng HTTKDN): 10. Chi phí lãi vay trả bằng TGNH là 10 triệu đồng. 11. Lãi tiền gửi ngân hàng nhận được bằng TGNH là 2 triệu đồng. 12. Bị phạt vi phạm hợp đồng là 12 triệu đồng nộp bằng TM. 13. Kết chuyển lợi nhuận sau thuế. Giả sử doanh nghiệp đang được miễn 100% thuế TNDN. 15