Bài giảng môn Hóa học - Bài 32: Hiđro sunfua lưu huỳnh đioxit lưu huỳnh trioxit

ppt 24 trang phuongnguyen 2620
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Hóa học - Bài 32: Hiđro sunfua lưu huỳnh đioxit lưu huỳnh trioxit", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_hoa_hoc_bai_32_hidro_sunfua_luu_huynh_dioxit_l.ppt

Nội dung text: Bài giảng môn Hóa học - Bài 32: Hiđro sunfua lưu huỳnh đioxit lưu huỳnh trioxit

  1. Chào mừng các thầy cô và các em học sinh
  2. Cách đây khoảng 200 năm, trên một hòn đảo ở Thái Bình Dương
  3. A. HIĐRO SUNFUA (H2S) I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ • Khí , không màu, mùi trứng thối. • Nặng hơn không khí. • Tan ít trong nước. • Rất độc.
  4. II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC -2 0 +4 +6 (H2S) S S S S •Tính axit yếu •Tính khử mạnh
  5. CÂU HỎI THẢO LUẬN NHÓM ( 5 ph) •Em hãy hoàn thành các phương trình hóa học sau và xác định vai trò của H2S trong các phản ứng hóa học đó ? •Nhóm 1, nhóm 3 •Nhóm 2, nhóm 4 •1, H2S + NaOH •1, H2S + O2 thiếu • 1 mol : 1 mol •2, H2S + O2 dư, nhiệt độ cao •2, H2S + NaOH •3, H2S + Br2 + H2O • 1 mol : 2 mol •3, H2S + FeCl2
  6. A. HIĐRO SUNFUA II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. Tính axit yếu H2O H2S(k) H2S(dd) khí hiđro sunfua axit sunfuhiđric - Tính axit: H2S < H2CO3 - H2S là axit 2 lần axit.
  7. VD: H2S + NaOH NaOH + H2S → NaHS + H2O (1) (Natri hiđrosunfua) 2NaOH + H2S → Na2S + 2H2O (2) (Natri sunfua) n NaOH a = 1 a 2 a 2 n a 1 HS2 Sản phẩm NaHS NaHS & Na2S Na2S muối Ptrình phản (1) (1) & (2) (2) ứng
  8. A. HIĐRO SUNFUA II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 2. Tính khử mạnh : * H2S tác dụng với oxi :
  9. Khí hidrosunfua bò ñoát chaùy FeS + HCl Moâ phoûng thí nghieäm ñoát chaùy hidrosunfua
  10. Moâ phoûng thí nghieäm Hidrosunfua laøm maát maøu dd Brom H2S(K) FeS vaø HCl dd Brom dd Brom ñaõ bò maát maøu
  11. A. HIĐRO SUNFUA (H2S) IV. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN VÀ ĐIỀU CHẾ H2S
  12. HIDRO SUNFUA CÓ TRONG SUỐI NƯỚC NÓNG
  13. HIDRO SUNFUA CÓ TRONG KHÍ THẢI NÚI LỬA
  14. HIDRO SUNFUA CÓ TRONG KHÍ THẢI NHÀ MÁY
  15. III. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN, ĐIỀU CHẾ: 2. Điều chế Cho axit mạnh như: HCl, H2SO4 loãng tác dụng một số muối sunfua như ZnS, FeS, FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S 
  16. KẾT LUẬN Muèi sunfua ( fes, zns ) + HCl, H2SO4 Hi®ro sunfua h2s dd NaOH NaHS Tính khử Na2S mạnh
  17. TRÒ CHƠI Ô CHỮ 1 T H Ù H Ì N H 2 O X I H O Á 3 N H I Ệ T Đ Ộ 4 A X I T S U N F U R I C Lưu huỳnh tà phương và lưu huỳnh đơn tà là 2 MộtPhảnKhiĐây táclượng ứnglà dụng tên giữalớn sảnvới lưu lưu hiđrophẩm huỳnh huỳnh và của dùngkim và phản oxiloại, để cầnứng sảnlưu có giữa huỳnhxuất điều lưuaxit thể dạng của lưu huỳnh. này.kiệnhiện gìtính ? chất gì ?huỳnh và hiđro Key H I Đ R O S U N F U A
  18. Bài 1. Cho phản ứng: -2 0 +6 -1 H2S + 4Cl2 + 4H2O H2SO4 + 8HCl Câu nào diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng? A.H2S là chất oxi hoá, Cl2 là chất khử B.H2S là chất khử, H2O là chất oxi hoá C.Cl2 là chất oxi hoá, H2O là chất khử D.Cl2 là chất oxi hoá, H2S là chất khử
  19. Bài 2. Hấp thụ 0,3mol khí H2S vào dung dịch chứa 0,5 mol NaOH. Sau phản ứng thu được muối nào? A.NaHS B.Na2S C.NaHS và Na2S D.Na2SO4
  20. Câu 3: Cặp chất khí nào sau đây không thể cùng tồn tại trong một hỗn hợp? A. H2S và HCl B. H2S và Br2 C. O2 và Cl2 D. Cl2 và N2
  21. - Học kĩ lí thuyết, rèn luyện kĩ năng viết phương trình hóa học. -Luyện giải bài tập H2S tác dụng với dung dịch kiềm. Hoàn thành bài tập 1, 2, 3, 4, 8 – SGK , làm thêm trong SBT. Nghiên cứu và soạn trước bài lưu huỳnh dioxit và lưu huỳnh trioxit, chuẩn bị các bài tập còn lại.