Bài giảng môn Dược lý học: Thuốc điều trị đau thắt ngực

pdf 81 trang phuongnguyen 5340
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Dược lý học: Thuốc điều trị đau thắt ngực", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_mon_duoc_ly_hoc_thuoc_dieu_tri_dau_that_nguc.pdf

Nội dung text: Bài giảng môn Dược lý học: Thuốc điều trị đau thắt ngực

  1. THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐAU THẮT NGỰC TS. BS. Đinh Hiếu Nhân Bộ môn Dược lý học Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh
  2. I. Định nghĩa. Bệnh động mạch vành Bệnh lý động mạch vành là một bệnh lý do hẹp hay tắt các động mạch cung cấp oxy và chất dinh dưỡng cho tim. Biểu hiện lâm sàng thường gặp là cơn đau thắt ngực
  3. Giải phẫu động mạch vành
  4. Đau thắt ngực Cơn đau thắt ngực (angina pectoris) được dùng để mô tả cơn đau ngực xảy ra đột ngột, cấp tính với các tính chất: (1) Vị trí: ngực trái hay sau xương ức. (2) Hướng lan: sau lưng, lên cổ, vai trái, dọc theo bờ trong cánh tay trái. (3) Hoàn cảnh xuất hiện: sau gắng sức. (4) Thời gian: vài phút đến hàng giờ. (5) Kiểu đau: bóp chặt, đè nặng. (6) Cường độ: thay đổi từ nhẹ đến dữ dội. (7) Yếu tố giảm đau: nghĩ ngơi hay ngậm nitroglycerin
  5. Cơn đau thắt ngực: chủ yếu do sự mất cân bằng giữa cung cấp oxy qua động mạch vành và nhu cầu tiêu thụ oxy cơ tim. - Tuyệt đối – Tắt động mạch vành - Tương đối – Tăng nhu cầu oxy, động mạch vành không bị tắt
  6. Nguyên nhân Bệnh gây giảm cung cấp oxy Bệnh gây tăng nhu cầu oxy Xơ vữa động mạch Hẹp / Hở van động mạch chủ Co thắt mạch vành Tăng huyết áp Bệnh lý động mạch toàn thân Bệnh cơ tim phì đại -Bệnh lý mạch máu do Tăng áp động mạch phổi đái tháo đường Các bệnh lý ĐMV khác - Bất thường bẩm sinh -Thông nối ĐM – TM vành - Chấn thương - Thuyên tắc
  7. Abrams, J. N Engl J Med 2005;352:2524Abrams J.-2533 N Engl J Med 2005;352:2524-33
  8. Cơn đau do co thắt mạch vành
  9. Những yếu tố ảnh hưởng đến cung cấp và nhu cầu tiêu thụ oxy tại tim Tình trạng Giảm paO2 co cơ máu ĐM Tần số Nhu cầu Cung cấp Kháng lực tim oxy oxy Thể tích mạch vành tâm thất Lực căng thành tim Lưu lượng mạch vành Áp lực Áp lực thất trái tâm trương ĐM chủ
  10. Cơn đau thắt ngực / tần số tim / co thắt cơ tim / sức căng thành thất T / Arterial pO2 / thời gian tâm trương  Lưu lượng mạch vành  Cung cấp oxy ≠ / Nhu cầu oxy
  11. Biểu hiện lâm sàng bệnh lý động mạch vành Cơn đau thắt ngực ổn định (Stable angina) Thiếu máu cơ tim cục bộ yên lặng (Silent ischaemia) Hội chứng X (Syndrome X) Cơn đau co thắt mạch vành (Prinzmetal’s angina) Hội chứng động mạch vành cấp (Acute coronary syndromes =ACS) Cơn đau thắt ngực không ổn định (Unstable angina) Nhồi máu cơ tim cấp không ST chênh lên (Non-ST segment elevation myocardial infarction =NSTEMI) Nhồi máu cơ tim cấp ST chênh lên (ST segment myocardial infarction =STEMI) Đột tử do tim. Suy tim
  12. Điều trị Điều trị yếu tố nguy cơ Ngưng hút thuốc lá Liệu pháp thay thế nicotine (NRT =nicotine replacement therapy) Tập thể dục Chế độ ăn Điều trị tăng huyết áp Đái tháo đường Điều trị bằng thuốc Điều trị can thiệp hay phẫu thuật Angioplasty stent (PTCA) Coronary Artery Bypass Grafts (CABG)
  13. Thuốc điều trị đau thắt ngực Mục tiêu điều trị: Tái lập sự cân bằng giữa nhu cầu và cung cấp oxy cho tim. bằng 2 cách: (1) Tăng cung cấp oxy. (2) Giảm nhu cầu oxy. Kiểm soát triệu chứng
  14. Mục đích điều trị Giảm đau, kiểm soát triệu chứng Chậm diễn tiến xơ vữa động mạch Cải thiện tiên lượng
  15. Thuốc điều trị đau thắt ngực Phòng ngừa thứ phát Antiplatelets Statins Tham khảo các -blockers bài liên quan ACE inhibitors Kiểm soát triệu chứng Thuốc chẹn  Thuốc chẹn kênh can xi (Calcium antagonists) Nitrates Thuốc mở kênh kali (Potassium channel openers) (nicorandil) Thuốc ức chế kênh If (channel inhibition (ivabradine) Thuốc nhóm Ranolazine
  16. NITRATE
  17. (Nitroglycerin) Parker JD, Parker JO. N Engl J Med 1998;338:520- 31.
  18. Nitrate: Cơ chế tác dụng Trevor AJ, Katzung BG, Masters SB. Chapter 12. Drugs Used in the Treatment of Angina Pectoris. In: Trevor AJ, Katzung BG, Masters SB, eds. Pharmacology: Examination & Board Review. 9th ed. New York: McGraw-Hill; 2010.
  19. Nitrate: Cơ chế tác dụng CĐTN: HCMV cấp: * Giãn tĩnh mạch * Giãn động mạch vành * Giãn tuần hoàn bàng •Giãn tuần hoàn bàng hệ hệ • Chống ngưng tập TC Giảm tiêu thụ oxy Tăng cung cấp oxy
  20. Nitrate: Dược lực học Thuốc gây giãn tất cả mạch máu: A. Giãn TM ngoại biên làm giảm tiền tải và giảm lực căng thành cơ tim. B. Giãn động mạch gây giảm huyết áp. cả 2 tác động trên làm giảm nhu cầu oxy do làm giảm công của tim. Giãn động mạch vành tăng lưu lượng động mạch vành đến vùng thiếu máu.
  21. Nitrate: Dược lực học Hiệu quả có lợi Hiệu quả có hại  Nhu cầu oxy  Tăng nhu cầu oxy  Thể tích thất (T) Nhịp tim nhanh phản xạ  Huyết áp  Phản xạ co cơ  Thời gian tống  Tưới máu máu  Thời gian tưới máu thì tâm  Tưới máu trương do nhịp tim nhanh. Giãn mạch vành Dung nạp thuốc  Lưu lượng máu Cần khoảng thời gian 8 – 12 qua tuần hoàn bàng giờ “không có nitrates” hệ  Áp lực cuối tâm trương thất (T)
  22. Nitrate: Dược động học Hoạt tính sinh học và các thuốc. Các thuốc nhóm nitrates có chuyển hoá bước đầu quan trọng do có sự hiện diện của men nitrate reductase với độ gắn kết cao tại gan bất hoạt thuốc. Nitrates có thời gian bán huỷ thuốc t1/2 < 10 phút.
  23. Nitrate: Dược động học và liều thuốc. Nitrate Đường sử Khởi Thời gian Liều thông dụng đầu tác tác dụng thường dụng (Phút) Tác dụng ngắn Nitroglycerin Ngậm dưới 1 – 3 10 – 60 ph 0.4 – 0.6mg Nitroglycerin lưỡi 1 – 4 10 – 60 ph 0.4mg/spray Nitroglycerin Dạng xịt 1 – 2 3 – 5 ph 5 – 10mcg/min (spray) chỉnh liều để đạt Intravenous hiệu quả Tác dụng kéo dài Nitroglycerin Thuốc dạng 20 – 60 2 – 8 giờ 0.5 – 1 inch q4- mỡ 20 - 60 2 – 8 giờ 6h Isosorbide dinitrate Thuốc dán 15 – 40 2 – 6 giờ 0.2 – 0.4 mg/giờ Isosorbide Uống 30 – 60 6 – 8 giờ 5 – 60mg TID mononitrate Uống (Ismo) 20mg BID 8 – 12 giờ (Imdur) 30 – 120mg/ ngày
  24. Dược động học: Bài tiết NITRATES Qua đường thận, ở dạng đã chuyển hoá.
  25. Nitrates: Tác dụng phụ và tương tác thuốc Tác dụng phụ thường Tương tác thuốc gặp Thuốc ức chế Phosphodiesterase Đau đầu Tăng hiệu quả của nitrates Nhịp tim nhanh phản gây tụt HA nặng và NMCT xạ Hạ HA tư thế Sildenafil (Viagra) Bừng mặt Vardenafil (Levitra) Sử dụng liều cao có Tadalafil (Cialis) thể gây methemoglobinemia và tím. Ức chế ngưng tập tiểu cầu Ung thư?
  26. Tác dụng phụ 1. Đau đầu 2. Bừng mặt. 3. Tim nhanh, hồi hộp 4. Hạ HA tư thế, chóng mặt. Sildenafil (Viagra) potentiates this action of the nitrates. To preclude the dangerous hypotension that may occur, this combination is contraindicated. 5-Hiếm gặp( Sử dụng liều cao kéo dài) → Met Hb.
  27. CƠ CHẾ GÂY DUNG NẠP THUỐC NITRATES BIOCHEMICAL TOLERANCE = CELLULAR - Mất hết dự trữ gốc SH (exhaustion of the cysteine (SH) store) - Giảm độ nhạy với guanylate cyclase (decreased sensivity of guanylate cyclase) PSEUDO-TOLERANCE = ACTIVATION OF NEUROHUMORAL MECHANISMS - Tăng hoạt tính hệ giao cảm - Tăng hoạt tính hệ RAA
  28. Tránh dung nạp thuốc nitrates Sử dụng liều thuốc thấp nhất có hiệu quả Sử dụng ít lần trong ngày. Tránh sử dụng thuốc liên tục Tạo khoảng thời gian không có thuốc nitrates ≥10 giờ mỗi ngày
  29. Chỉ định Nitrates Cơn đau thắt ngực. Tăng huyết áp. Suy tim
  30. Chống chỉ định Nitrates Tăng mẫn cảm với thuốc. Hạ HA ( <80mmHg). NMCT cấp kèm giảm áp lực đổ đầy tâm thất. 3 tháng đầu thai kỳ CẨN THẬN. • Viêm màng ngoài tim co thắt. • Tăng áp nội sọ. • Bệnh cơ tim phì đại
  31. Thuốc chẹn bêta
  32. Sự phân bố của các thụ thể bêta giao cảm * Thô thÓ 1 giao c¶m: chñ yÕu ph©n bè ë tim. * Thô thÓ 2 giao c¶m: ph©n bè ë m¹ch m¸u, phÕ qu¶n vµ tö cung. Nh÷ng nghiªn cøu gÇn ®©y cho thÊy kh¸i niÖm nµy chØ lµ t¬ng ®èi v×: ë tim: cã c¶ thô thÓ 2, tuy r»ng Ýt h¬n 1. ë phÕ qu¶n cã c¶ thô thÓ 1, tuy r»ng Ýt h¬n 2. Ở t©m nhÜ: cã c¶ thô thÓ 1, 2 giao c¶m. Ở t©m thÊt: chñ yÕu lµ c¸c thô thÓ 1 (chiÕm 85%).
  33. Khi kÝch thÝch:  Receptor 1: -  tÇn sè tim,  co bãp c¬ tim. -  co th¾t c¬ tr¬n m¹ch m¸u , c¬ tr¬n phÕ qu¶n -  ph©n huû Glycogene  Receptor 2: - Co c¬ tr¬n thµnh m¹ch -  tiÕt Noradrenalin  Receptor 1: -  TÇn sè tim -  co bãp c¬ tim -  dÉn truyÒn nhÜ - thÊt -  tiÕt renin  Receptor 2 : - Gi·n c¬ tr¬n phÕ qu¶n -  ph©n huû GlycogÌne
  34. Chẹn beta: Cơ chế tác động
  35. Tăng tưới máu thì tâm trương Giảm nhịp tim Giảm co mạch Giảm hậu tải khi gắng sức Giảm co bóp cơ tim Giảm lãng phí oxy máu Chống loạn nhịp
  36. CAÙC THEÁ HEÄ THUOÁC CHEÏN BETA THEÁ HEÄ THÖÙ NHAÁT: Khoâng choïn loïc treân tim Propranolol Cheïn caû thuï theå beta 1 & beta 2 Nadolol, Sotalol THEÁ HEÄ THÖÙ HAI: choïn loïc treân tim Atenolol, Metoprolol Cheïn chuû yeáu thuï theå beta 1 Acebutolol,Bisoprolol THEÁ HEÄ THÖÙ BA: Coù tính giaõn maïch - qua phoùng thích nitric oxid (NO). Nebivolol, Carvedilol - qua taùc duïng cheïn alpha. Labetalol, Carvedilol 43
  37. Dược động học thuốc chẹn beta
  38. Döôïc ñoäng hoïc cuûa cheïn beâta : ñöôøng ñaøo thaûi TL : Opie LH. Drug for the Heart. Elsevier Saunders 2005, 6th ed p.21
  39. Thuốc chẹn beta: Theo dõi điều trị và tác dụng phụ Hiệu quả phụ thuộc vào liều . Tránh ngưng thuốc đột ngột. Theo dõi Hiệu quả Tần số tim (50-60 lần/ phút) Huyết áp Độc tính Tác dụng phụ Chi lạnh Ác mộng Yếu (especially on initiation) Khò khè Bất lực
  40. BETA BOCKERS – Tác dụng phụ Hệ TK TW Hệ tim mạch Ác mộng Làm nặng thêm tình trạng suy tim sung huyết (khi chưa được kiểm soát) Trầm cảm Làm nặng thêm bệnh lý ĐM ngoại biên Chậm dẫn truyền nhĩ – thất Phổi Gây co thắt phế quản. Bất lực
  41. Thuốc chẹn beta: Tương tác thuốc Tương tác thuốc Với những thuốc gây chậm dẫn truyền qua nút nhĩ thất (digoxin và chẹn kênh Canxi như diltiazem, verapamil)
  42. Chống chỉ định thuốc chẹn bêta Block tim nặng chưa đặt máy tạo nhịp. Nhịp tim chậm. Suy tim nặng. Co thắt phế quản ( Hen phế quản, VPQ mạn dạng co thắt). Bệnh lý động mạch ngoại biên. Đau thắt ngực Prinzmetal. CCĐ tương đối: Kết hợp với Digoxin, Diltiazem, verapamil
  43. Thuốc chẹn kênh canxi
  44. Thuốc chẹn kênh canxi: phân loại Gốc hoá học Tên gốc Tên thuốc Phenylalkylamines verapamil Calan, Calna SR, Isoptin SR, Verelan Benzothiazepines diltiazem Cardizem CD, Dilacor XR 1,4-Dihydropyridines Nifedipine Adalat CC, Procardia XL nicardipine Cardene isradipine DynaCirc felodipine Plendil amlodipine Norvasc
  45. Kênh Canxi
  46. CCBs – Cơ chế tác động  Kéo dài thời gian đóng của kênh Canxi  Gây dãn cơ trơn của động mạch, không ảnh hưởng trên cơ trơn tĩnh mạch  Giảm quan trọng hậu tải, không ảnh hưởng lên tiền tải
  47. Tiền tải và hậu tải Hậu tải: Kháng lực Tiền tải: tâm thất (T) phải vượt Thể tích máu qua để bơm đổ về tâm máu thất cuối thì tâm trương
  48. Chỉ định thuốc chẹn kênh canxi  Cơn đau thắt ngực  Tăng huyết áp  Rối loạn nhịp nhanh trên thất - Cuồng nhĩ - Rung nhĩ - Cơn nhịp nhanh kịch phát trên thất
  49. Chống chỉ định của chẹn kênh canxi nhóm Non-DHP ( Verapamil, Diltiazem) • Chống chỉ định -HC Suy nút xoang -Nhịp tim chậm. -Block nhĩ thất - Suy tim tâm thu - Ngộ độc digoxin. •Tương tác thuốc: - Digoxin. - Chẹn bêta - Procoralan
  50. Chống chỉ định của chẹn kênh canxi nhóm DHP ( Nifedipine, amlodipine ) Chống chỉ định: •Hẹp van động mạch chủ. •Bệnh cơ tim phì đại có tắc nghẽn •Cơn đau thắt ngực không ổn định, NMCT •Suy tim nặng
  51. Thuốc chẹn kênh canxi:Dược động học Hấp thu Độ khả dụng Gắn kết với Thời gian Thuốc đường uống sinh học protein bán huỷ (%) (%) (%) (giờ) Verapamil >90 10-35 83-92 2.8-6.3* Diltiazem >90 41-67 77-80 3.5-7 Nifedipine >90 45-86 92-98 1.9-5.8 100 Nicardipine 35 >95 2-4 >90 Isradipine 15-24 >95 8-9 100 Felodipine 20 >99 11-16 >90 Amlodipine 64-90 97-99 30-50
  52. Thuốc chẹn kênh canxi: Tác dụng phụ Dihydropyridine Diltiazem Verapamil s TácChung dụng phụ:0-3% 10-14% 9-39% Hạ HA ++ ++ +++ Đau đầu•Đau đầu 0 + +++ •Hạ HA Phù ngoại biên ++ ++ +++ •Phù ngoại biên Táo bón•Táo bón 0 ++ 0 Suy tim (làm 0 + 0 nặng thêm)•Suy tim ( làm nặng thêm) Block AV•Bừng mặt,+ chóng mắt, ++nhịp tim chậm0 Bừng mặt, chóng mặt, + ++ + nhịp tim chậm
  53. Các thuốc khác trong điều trị đau thắt ngực Nicorandi: tác động trên kênh K + nhạy với ATP Ivabradine ( Procoralan ®): Ức chế kênh If tại nút xoang làm chậm nhịp tim Ranolazine: Ức chế dòng Natri chậm đi vào tế bào (FDA chứng nhận vào 2006). Trimetazidine ( Vastarel ®): ức chế acid béo tự do ở ty thể
  54. Các thuốc khác trong điều trị đau thắt ngực Ivabradine
  55. TRIMETAZIDINE: Cơ chế tác dụng Trimetazidine ( Vastarel ®): ức chế tiến trình bêta oxy hoá acid béo tự do và tăng oxy hoá glucose tại tế bào . Tại tế bào cơ tim thiếu máu, tiến trình oxy hoá glucose ít tiêu thụ oxy hơn so với beta oxy hoá acid béo tối ưu hoá năng lượng tại tế bào duy trì hoạt động các bơm ion ngang qua màng tế bào ổn định nội môi tại tế bào
  56. Trimetazidine Myocytes FFA Glucose Trong thiếu máu cơ tim tối ưu hoá sử dụng năng lượng Acyl-CoA Pyruvate β-oxidation Trimetazidine Acetyl-CoA Energy for contraction pFOX = partial fatty acid oxidation FFA = free fatty acid .
  57. Trimetazidine: Dược động học Thuốc hấp thu nhanh, đạt đỉnh trong huyết tương sau 2 giờ. Độ khả dụng sinh học > 85%. Thuốc gắn kết với protein huyết tương thấp # 16% Thời gian bán huỷ ( T1/2) # 7 – 12 giờ. Bài tiết chủ yếu qua nước tiểu dạng không đổi
  58. Trimetazidine ( Vastarel ®) Chỉ định: Bệnh lý mạch vành Mắt: tổn thương mạch máu ở mắt. TMH: chóng mặt Tác dụng phụ: buồn nôn, nhức đầu, chóng mặt, có thể có triệu chứng ngoại tháp và parkinson Tương tác thuốc: chưa ghi nhận. Liều lượng: 20mg x 3 lần / ngày Cẩn thận: Bệnh nhân suy thận nặng
  59. Ranolazine Ranexa® (ranolazine) NEW CLASS “Late Cardiac Sodium Current Inhibitor” Film-coated prolonged-release tablets containing 375 mg, 500 mg or 750 mg of ranolazine
  60. Suy chức năng tâm trương tăng tiêu thụ oxy và giảm cung cấp oxy Tăng lực căng thành cơ tim thì tâm trương: Tăng tiêu thụ oxy cơ tim Chèn ép mạch máu trong cơ Giảm tưới máu cơ tim Làm nặng thêm tình trạng TMCT và đau thắt ngực
  61. Nicorandil: Cơ chế tác dụng Thiếu máu cơ tim Hậu quả thiếu máu cơ tim ↑ Nhu cầu O2 • Nhịp tim • Không ổn định về điện học • RL chức năng cơ tim • Huyết áp TMCT (↓ chức năng tâm thu/ • Tiền tải ↑ độ cứng thì tâm trương) • Co cơ (Quá tải Ca2+) ↓ Giảm cung cấp O 2 Thuốc điều trị Ranolazine TMCT Gây chèn ép  ß blockers các mạch máu  Nitrates dinh dưỡng  Ca++ blockers (Stone, 2004)
  62. Nicorandil: Cơ chế tác dụng
  63. Ranolazine: Dược động học Thuốc hấp thu qua đường tiêu hoá, chuyển hoá ở gan bằng CYP 2D6 và CYP 3A4. Thời gian bán huỷ 7 giờ. Bài tiết qua thận 75%, qua phân 25% Độ khả dụng sinh học 35 – 50%, thuốc gắn kết với protein huyết tương 62%. Liều thông thường 500mg x 2 lần/ ngày, có thể tăng lên 1000mg x 2 lần / ngày ( nhưng dung nạp kém)
  64. Ranolazine: Chống chỉ định và tương tác thuốc Suy gan nặng. Kéo dài đoạn QT Mặc dù chưa cho thấy tăng nguy cơ đột tử hay RLNT ở bệnh nhân có bệnh mạch vành. Sử dụng cẩn thận ở BN có HC QT dài, Sử dụng cẩn thận khi điều trị kết hợp với các thuốc ức chế men CYP 3A4 . Tương tác thuốc với Digoxin , simvastatin ,cyclosporine, diltiazem, verapamil, ketoconazole, macrolides , nước bưởi ép, thuốc chống loạn nhịp tim nhóm IA và III
  65. Ranolazine: Tác dụng phụ Chóng mặt Buồn nôn Yếu mệt, bón Đau đầu
  66. Ivabradine ( Procoralan ®) Thuốc có thể sử dụng thay thế cho thuốc chẹn beta khi có chống chỉ định nhằm kiểm soát nhịp tim.
  67. Ivabradine: Cơ chế tác dụng Ức chế kênh If tại nút xoang Giảm nhịp tim giảm nhu cầu Nút xoang tiêu thụ oxy Nút nhĩ thất Common bundle Bundle branches Purkinje fibers IVABRADINE DiFrancesco D. Curr Med Res Opin. 2005;21:1115-22.
  68. Ivabradine: Dược động học Thuốc hấp thu nhanh qua đường uống đạt nồng độ đỉnh sau 1 giờ, hấp thu có thể bị ảnh hưởng bởi thức ăn Độ khả dụng sinh học 40 % ( do chuyển hoá thì đầu qua gan) Thời gian bán huỷ 2 giờ Khả năng gắn kết với protein 70% Chuyển hoá qua gan bằng CYP 3A4, chuyển hoá thì đầu qua gan khoảng > 50% Thải trừ qua thận, phân tương đương nhau
  69. Ivabradine Liều sử dụng: 5mg x 2 lần / ngày, có thể tăng 7,5mg x 2 lần/ ngày
  70. Ivabradine Chống chỉ định: HC suy nút xoang. Cuồng nhĩ, Rung nhĩ Đặt máy tạo nhịp vĩnh viễn. Sử dụng thuốc kết hợp với các thuốc ức chế men CYP3A4 như thuốc kháng nấm nhóm azole (ketoconazole), kháng sinh họ macrolide Block xoang nhĩ. Blốc nhĩ-thất nặng.
  71. Ivabradine: Chống chỉ định - Quá mẫn cảm với ivabradine hoặc bất kỳ thành phần tá dược nào (xem mục Thành phần). - Nhịp tim lúc nghỉ dưới 60 lần/phút trước khi điều trị. - Sốc tim. - Nhồi máu cơ tim cấp. - Tụt huyết áp nghiêm trọng (< 90/50 mmHg). - Suy gan nặng. - Suy tim độ III-IV theo phân loại NYHA. - Đau thắt ngực không ổn định. - Mang thai và thời kỳ cho con bú.
  72. Nicorandil Hoạt hoá kênh K+ phụ thuộc ATP • Dãn tiểu động mạch vành N O HN O NO2 Hiệu quả kèm với gốc nitrate • Dãn động mạch vành ở thượng tâm mạc
  73. Nicorandil: Cơ chế tác dụng Nicorandil là thuốc điều trị đau thắt ngực với 2 tính chất: • Hiệu quả như nhóm thuốc nitrate. • Hoạt hoá mở kênh K phụ thuộc ATP. Ở người, hoạt tính nitrate của nicorandil gây dãn động mạch vành ở nồng độ thuốc trong huyết tương thấp, khi ở nồng độ cao thuốc gây giảm kháng lực động mạch vành qua hoạt tính mở kênh K phụ thuộc ATP
  74. Nicorandil: Dược động học Thuốc hấp thu qua đường tiêu hoá Độ khả dụng sinh học 75–80% Gắn kết với protein huyết tương 25% Thời gian bán huỷ 1 giờ Thuốc được chuyển hoá tại gan và bài tiết qua thận ( 21%). Liều 5 – 40 mg x 2 lần / ngày
  75. Nicorandil: tác dụng phụ Đau đầu ( thường khi mới bắt đầu điều trị) Bừng mặt, hồi hộp. Mệt, yếu, buồn nôn. Một số tác dụng phụ ít gặp: loét quanh hậu môn, nhức răng, sung huyết mũi.
  76. 94 Điều trị đau thắt ngực theo Khuyến cáo NICE Dùng Nitrate tác dụng ngắn đểu đạt hiệu quả tức thời và kết hợp với thuốc chẹn beta hay chẹn kênh canxi Teams Nếu chưa kiểm soát được CĐTN Khi không dung nạp với chẹn Khi không dung nạp với chẹn khi sử dụng chẹn beta hay chẹn beta hay chẹn kênh canxi , xem beta và chẹn kênh canxi, xem xét kênh canxi, xem xét kết hợp cả xét chọn lựa khác đơn trị liệu với nitrate tác dụng dài hai thuốc hay Ivabradine hay Nicorandil hay Ranolazine Nếu chưa kiểm soát tốt CĐTN, thêm nitrate tác dụng dài hay Ivabradine hay Nicorandil hay Practice Ranolazine Khi chưa kiểm soát tốt CĐTN với phối hợp 2 thuốc và BN đang chờ tái thông mạch máu ( hay không chỉ định tái thông MM), xem xét phối hợp thêm thuốc thứ 3. Không thêm thuốc thứ 3 khi CĐTN đã được kiểm soát bằng 2 thuốc Actions for for Actions