Bài giảng Mô thực vật

pdf 60 trang phuongnguyen 2210
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Mô thực vật", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_mo_thuc_vat.pdf

Nội dung text: Bài giảng Mô thực vật

  1. BM Dược Liệu – ĐHYD CẦN THƠ Cần Thơ, 09-2012 BM. Dược Liệu – ĐHYD CẦN THƠ 13/09/2012 1
  2. Mục tiêu • Nêu được định nghĩa, cấu tạo, phân loại và chức năng của 6 loại mô thực vật. • Nhận diện đúng các loại mô có ở thực vật. BM. Dược Liệu – ĐHYD CẦN THƠ 13/09/2012 2
  3. Khái niệm Mô (vùng): là một nhóm tế bào phân hóa giống nhau về cấu trúc, cùng đảm nhiệm 1 chứ c năng giống nhau trong cơ thể thực vật. Cơ thể Hệ cơ quan Cơ quan Mô Tế bào BM. Dược Liệu – ĐHYD CẦN THƠ 13/09/2012 3 Phân tử
  4. Phân loại 1. Mô phân sinh 2. Mô mềm 3. Mô che chở 4. Mô nâng đỡ 5. Mô dẫn 6. Mô tiết BM. Dược Liệu – ĐHYD CẦN THƠ 13/09/2012 4
  5. 1. Mô phân sinh Gồm những tế bào non, “trạng thái phôi sinh”, chưa phân hóa, vách mỏng b ằng cellulose, không chứa chất dự trữ, không để hở những khoảng gian bào, sinh sản rất mãnh liệt để tạo các mô khác sự sinh trưởng của thực vật được tiến hành suốt đời. ƒ Mô phân sinh sơ cấp ƒ Mô phân sinh thứ cấp BM. Dược Liệu – ĐHYD CẦN THƠ 13/09/2012 5
  6. Mô phân sinh sơ cấp Mô phân sinh ngọn: • Đầu ngọn rễ, đầu ngọn thân • Gồm những tế bào đẳng kính • Nhân to, tỉ lệ nhân / tế bào chất rất cao • Nhiệm vụ: làm r ễ và thân mọc dài ra Mô phân sinh lóng (Poaceae): • Gần gốc của các lóng • Nằm giữa các vùng mô đã phân hóa • Giúp tăng trưởng độ dài các lóng BM. Dược Liệu – ĐHYD CẦN THƠ 13/09/2012 6
  7. Mô phân sinh ngọn rễ 1: mô phân sinh ngọn rễ 2: tế bào sinh bì 3: vùng sinh vùng vỏ 4: vùng sinh trung trụ BM. Dược Liệu – ĐHYD CẦN THƠ 13/09/2012 7
  8. BM. Dược Liệu – ĐHYD CẦN THƠ 13/09/2012 8
  9. Mô phân sinh thứ cấp ¾ Tăng trưởng theo chiều ngang của rễ và thân ¾ “Tầng phát sinh” ¾ Phân chia theo hướng tiếp tuyến ƒTầng phát sinh bần - lục bì (tầng sinh vỏ) ƒTượng tầng (tầng sinh trụ, TPS libe-gỗ) BM. Dược Liệu – ĐHYD CẦN THƠ 13/09/2012 9
  10. Tượng tầng sinh ra những vòng gỗ theo mùa của từng năm → tính tuổi của cây BM. Dược Liệu – ĐHYD CẦN THƠ 13/09/2012 10
  11. 2. Mô mềm Nhu mô, mô dinh dưỡng – Tế bào sống chưa phân hóa nhiều – Vách cellulose, đôi khi tẩm mộc tố – Chức năng đồng hóa, chứa chất dự trữ, liên kết các thứ mô với nhau – Hình dạng: tròn, đa giác, hình trụ, hình sao, – Kích thước tương đối đồng đều. BM. Dược Liệu – ĐHYD CẦN THƠ 13/09/2012 11
  12. 2. Mô mềm Phân loại - Theo hình dạng và cách sắp xếp • Mô mềm đặc • Mô mềm đạo • Mô mềm khuyết •Mô mềm dậu - Theo vị trí cơ quan • Mô mềm vỏ • Mô mềm tủy - Theo nhiệm vụ trong cơ quan • Mô mềm đồng hóa • Mô mềm dự trữ BM. Dược Liệu – ĐHYD CẦN THƠ 13/09/2012 12
  13. 2. Mô mềm A B C A: MÔ MỀM ĐẶC B: MÔ MỀM ĐẠO C: MÔ MỀM KHUYẾT BM. Dược Liệu – ĐHYD CẦN THƠ 13/09/2012 13
  14. 2. Mô mềm - Mô mềm vỏ ¾Mô mềm vỏ sơ cấp (thân, rễ) • Thường nằm sát lớp mô che chở • Ở thân có chứa hạt lục lạp • Dự tr ữ nước, chất dinh dưỡng, chất khí (cây sống dướ i nướ c) ¾Mô mềm vỏ thứ cấp (thân, rễ) • Phần ngoài của libe thứ cấp (libe 2) • Thường không phát triển nhi ều - Mô mềm tủy • Phần giữa của các cơ quan, gồm những tế bào dài theo trục của cơ quan • Kích thước có khi rất khác nhau. • Hóa gỗ khi trưởng thành BM. Dược Liệu – ĐHYD CẦN THƠ 13/09/2012 14
  15. Mô mềm tủy Mô mềm vỏ BM. Dược Liệu – ĐHYD CẦN THƠ 13/09/2012 15
  16. 2. Mô mềm - Mô mềm đồng hóa Chứa nhiều lục lạp để làm nhiệm vụ quang hợp Nằm dưới biểu bì của thân non và lá ¾Mô mềm hình gi ậu ¾Mô mềm xốp (mô mềm khuyết) - Mô mềm dự trữ Có ở quả, hạt, củ , phần tủy của rễ và thân, Chứa ch ất dự trữ: saccharose, tinh bộ t, lipid, BM. Dược Liệu – ĐHYD CẦN THƠ 13/09/2012 16
  17. Lớp cutin Biểu bì trên Mô mềm gi ậu Lục lạp Khuyết Mô mềm xốp (khuyết) Biểu bì dưới Lớp cutin Một phần cấu tạo phiến lá của cây 2 lá mầm BM. Dược Liệu – ĐHYD CẦN THƠ 13/09/2012 17
  18. 3. Mô che chở “Mô bì” • Là những tế bào xếp sát nhau ở lớp ngoài cùng của cơ quan • Không thấm nướ c, không khí. • Chức năng: 9Bảo vệ các mô bên trong 9Ngăn sự bốc hơi nước quá mạnh, thay đổi nhiệt độ đột ngột 9Trao đổi chất với môi trường ngoài Phân loại A. Biểu bì B. Tầ ng tẩm suberin, suberoid, chóp rễ C. Bầ n D. Thụ bì E. Vỏ hạt BM. Dược Liệu – ĐHYD CẦN THƠ 13/09/2012 18
  19. A. Biểu bì • Tế bào biểu bì • Hạ bì • Lỗ khí • Lỗ nước • Lông che chở BM. Dược Liệu – ĐHYD CẦN THƠ 13/09/2012 19
  20. A. Biểu bì Tế bào biểu bì -Một lớp tế bào sống ngoài cùng -Cóở lá, thân non -Khi cắt ngang: hình chữ nhật - Bóc biểu bì: hình chữ nhật, đa giác, hình ngoằn ngoèo, - Vách ngoài dày lên, có lớ p cutin tẩm bên ngoài - Th ường không chứa lục lạ p -Cóthể có lỗ khí, lông che chở, lông tiết BM. Dược Liệu – ĐHYD CẦN THƠ 13/09/2012 20
  21. A. Biểu bì BM. Dược Liệu – ĐHYD CẦN THƠ 13/09/2012 21
  22. A. Biểu bì Lỗ khí – Là những lỗ thủng trên biểu bì – Trao đổ i khí và hơi nước với môi trường – Cấu tạo bởi 2 tế bào hình hạt đậu (tế bào lỗ khí), có ch ứa lục lạp – Tế bào bạn khác hẳn tế bào xung quanh, thường có 2, 3, 4, 5 tế bào → kiểm nghi ệm dược liệu – Trung bình khoả ng 300 lỗ khí / 1 mm2. Dựa vào cách sắp xếp của các tế bào bạn, có thể phân loại: • Lỗ khí kiểu song bào • Lỗ khí kiể u trực bào • Lỗ khí kiể u dị bào • Lỗ khí kiể u hỗn bào • Lỗ khí kiể u vòng bào BM. Dược Liệu – ĐHYD CẦN THƠ 13/09/2012 22
  23. A. Biểu bì Biểu bì và lỗ khí A: biểu bì và lỗ khí của cây 1 lá mầm 1: 2 tế bào hình hạt đậu B: lỗ khí nhìn từ trên xu ống 2: lục lạp C: lỗ khí cắ t ngang 3: tế bào bạn BM. Dược Liệu – ĐHYD CẦN THƠ 13/09/2012 23
  24. Các kiểu lỗ khí A C E B D A: kiểu hỗn bào B: kiểu song bào C: kiểu dị bào D: kiểu trực bào E: kiểu vòng bào BM. Dược Liệu – ĐHYD CẦN THƠ 13/09/2012 24
  25. Lỗ khí ở lá Lẻ bạn Buồng ẩn khổng ở lá Trúc đào BM. Dược Liệu – ĐHYD CẦN THƠ 13/09/2012 25
  26. A. Biểu bì Lông che chở • Do một số tế bào biểu bì mọc dài ra tạo thành. • Tăng cường nhi ệm vụ bảo v ệ, giảm bớt sự thoát hơi nước. • Có thể còn sống hay chết. • Chứa đầy không khí. • Từng nhóm cây khác nhau sẽ có đặc điểm riêng về hình dạng, kích thước, sự phân bố của lông trên bề mặt. Phân loại 9 Lông đơn bào 9 Lông đa bào (một dãy, phân nhánh) 9 Lông dạng hình thoi 9 Lông tỏa tròn 9 Lông ngứa BM. Dược Liệu – ĐHYD CẦN THƠ 13/09/2012 26
  27. Lông che chở 1: lông đơn bào 2, 3:lông đa bào (1 dãy) 4, 5, 7: lông tỏa tròn 6: lông hình thoi BM. Dược Liệu – ĐHYD CẦN THƠ 13/09/2012 27
  28. Lông che chở A B C A: lông đơn bào (thuốc giòi) B: lông hình khiên (trâm bầu) C: lông hình thoi (vú sữa) BM. Dược Liệu – ĐHYD CẦN THƠ 13/09/2012 28
  29. A. Biểu bì Hạ bì: • Có ở một số loại lá, thân (lá Đa, lá Trúc đào) • Nằm d ướ i lớp bi ểu bì, sát mô mềm. • Vai trò: che chở, dự trữ nước. Lỗ nước (thủy khổng) • Có ở lá Trà, họ Cúc, họ Hoa tán • Vai trò: ti ết nước ra ngoài d ưới dạng thể lỏng BM. Dược Liệu – ĐHYD CẦN THƠ 13/09/2012 29
  30. Biểu bì Hạ bì Mô giậu BM. Dược Liệu – ĐHYD CẦN THƠ 13/09/2012 30
  31. B. Tầng tẩm suberin, suberoid, chóp rễ Rễ không có biểu bì Chóp rễ, trên chóp rễ có tầng lông hút Tầng lông hút rụng thì rễ đượ c che bởi tầng hóa bần (tầng tẩm suberin) Ở lớp Hành, lớp ngoài cùng của rễ là tầng suberiod, là những tế bào không xếp thành dãy xuyên tâm, có vách tẩm ch ất bần (suberin) BM. Dược Liệu – ĐHYD CẦN THƠ 13/09/2012 31
  32. C. Bần và lỗ vỏ Bần: • Mô che chở thứ cấp, bao bọc phần già của cây • Gồm nhiều lớp tế bào chết vách tẩm chất bần, xếp xuyên tâm, không thấm nước và khí. • Không có các khoảng gian bào Lỗ vỏ: • Trao đổi khí với môi trường • Hình thành từ nh ững tế bào dưới lỗ khí BM. Dược Liệu – ĐHYD CẦN THƠ 13/09/2012 32
  33. BM. Dược Liệu – ĐHYD CẦN THƠ 13/09/2012 33
  34. C. Bần và lỗ vỏ BM. Dược Liệu – ĐHYD CẦN THƠ 13/09/2012 34
  35. Thụ bì & mô che chởởhạt D. Thụ bì • Gồm lớp bần và các mô phía ngoài lớp bần đó đã chết đi • Có thể rộp lên và bong ra. E. Mô che chởởhạt • Hình thành từ vỏ noãn (vỏ ngoài) • Che chở hạt, giữ kh ả năng nả y mầm trong một thời gian. BM. Dược Liệu – ĐHYD CẦN THƠ 13/09/2012 35
  36. 4. Mô nâng đỡ Định nghĩa Còn gọi là mô cơ giới, cấu tạo bởi những tế bào có vách dày và cứng. Chức năng: nâng đỡ cây, làm cho cây cứng rắn. Phân loại Dựa vào bản chất của vách: • Mô dày (giao mô, hậu mô) • Mô cứng (cương mô) BM. Dược Liệu – ĐHYD CẦN THƠ 13/09/2012 36
  37. 4. Mô nâng đỡ Mô dày • Ở bộ phận còn non • Tế bào s ống, vách còn cellulose và pectin • Tập trung ở chỗ lồi của thân cây, cuống lá, gân lá, ngay dướ i biểu bì của các cơ quan còn non. • Cây lớp Hành thường không có mô dày. Trên vi phẫu ngang, phân biệt: • Mô dày góc • Mô dày tròn • Mô dày phiến BM. Dược Liệu – ĐHYD CẦN THƠ 13/09/2012 37
  38. 4. Mô nâng đỡ BM. Dược Liệu – ĐHYD CẦN THƠ 13/09/2012 Vị trí mô dày ở38các bộ phận của thực vật
  39. 4. Mô nâng đỡ A B C A: mô dày phiến B: mô dày góc C: mô dày tròn D: mô dày xốp D BM. Dược Liệu – ĐHYD CẦN THƠ 13/09/2012 39
  40. 4. Mô nâng đỡ Mô cứng •Cấu tạo bởi những tế bào chết, vách dày hóa gỗ, trên vách có những ống trao đổ i nhỏ. •Thường nằ m sâu trong các cơ quan không còn khả năng mọc dài. Phân loại dựa vào hình dạng: •Tế bào mô cứng: đẳng kính, hình khối nhiều mặt, có vân tăng trưở ng đồng tâm. •Thể cứng (cương thể, tinh cương bào): đứng riêng lẽ, lớn, phân nhánh. •Sợi mô cứng: vi phẫu dọc dạng hình thoi, ngang tròn, bầu dục, đa giác, thường tụ thành từng đám (sợi vỏ thật, sợi trụ bì, sợi libe, sợi gỗ) BM. Dược Liệu – ĐHYD CẦN THƠ 13/09/2012 40
  41. 4. Mô nâng đỡ Tế bào mô cứng Cương thể BM. Dược Liệu – ĐHYD CẦN THƠ 13/09/2012 41
  42. 5. Mô dẫn Định nghĩa Cấu tạo bởi những tế bào dài, xếp nối tiếp nhau thành từng dãy dọc song song với trục của cơ quan. Chức năng: dẫn nhựa •Nhựa nguyên •Nhựa luyện Phân biệt 2 loại mô dẫn: •Gỗ (dẫn nhựa nguyên) •Libe (d ẫn nhựa luyện) BM. Dược Liệu – ĐHYD CẦN THƠ 13/09/2012 42
  43. 5. Mô dẫn 5.1 Gỗ (xylem) là mô phức tạp, khi nhuộm có màu xanh gồm: • Yếu t ố dẫn nhự a nguyên: quản bào (mạch ng ăn), mạch gỗ (m ạch thông). • Yếu tố không dẫn nhựa: mô mềm gỗ và sợi gỗ. ™Gỗ sơ cấp: hình thành từ mô phân sinh sơ cấp ở ngọn thân, ngọn rễ ™Gỗ thứ cấp: hình thành từ tượng tầng BM. Dược Liệu – ĐHYD CẦN THƠ 13/09/2012 43
  44. Yếu tố dẫn nhựa Mạch ngăn (quản bào): là những tế bào hình thoi chết, hai đầu nhọn, giữa các tế bào v ẫn còn vách ngăn ngang, nhựa nguyên chuyển giữa các m ạch ngăn qua các vách ngăn không hóa gỗ. Phân loại Mạch vòng, mạch xoắn: vách của mạch ngăn có chỗ dày hóa gỗ theo dạng vòng hay xoắn (mạch vòng xoắn). Mạch ngăn hình thang: tiết diện đa giác, 2 đầu có vách ngang vát xéo, vách dày hóa gỗ theo chiều dọc và ngang song song. Mạch chấm hình đồng tiền (hạt trần): tiết diện vuông, đầu mạch vát xéo, vách dọc dày hóa gỗ trừ những chỗ còn vách cellulose hình đồng tiền. BM. Dược Liệu – ĐHYD CẦN THƠ 13/09/2012 44
  45. Yếu tố dẫn nhựa Mạch thông: là những tế bào chết, dài, giữa các tế bào không còn vách ng ăn ngang. Phân loại Mạch vạch: vách của mạch có chỗ dày hóa gỗ nằm ngang. Mạch mạng: ch ỗ dày hóa gỗ hình mạng lưới, trong các mắt lưới vách vẫn bằng cellulose. Mạch chấm: vách hóa gỗ gần như hoàn toàn, chỉ để hở những chấm bằng cellulose. BM. Dược Liệu – ĐHYD CẦN THƠ 13/09/2012 45
  46. A: mạch xoắn B: mạch hình thang C: mạch chấm hình đồng tiền A B C BM. Dược Liệu – ĐHYD CẦN THƠ 13/09/2012 46
  47. A: mạch vòng xoắn B: mạch xoắn C: mạch mạng D: mạch điểm A B C D BM. Dược Liệu – ĐHYD CẦN THƠ 13/09/2012 47
  48. Yếu tố không dẫn nhựa Sợi gỗ: tế bào dài, đầu ngọn, vách dày hóa gỗ, khoang giữa hẹp, có nhi ệm vụ nâng đỡ. Mô mềm gỗ: tế bào sống, làm nhiệm vụ dự trữ, sinh ra từ tượng tầng, vách còn cellulose hay hóa gỗ, giúp nhựa luyện vào được trong gỗ. •Mô mềm dọc: phần mô cuối cùng tượng tầng tạo ra trước khi nghỉ, nằm ngoài vòng gỗ 2, tế bào kéo dài theo trục của thân. •Mô mềm gỗ ngang (tia gỗ): cấu tạo gồm 1 hay nhiều dãy tế bào, giúp nước từ gỗ đế n tượng tầng và libe; nhựa luyệ n từ libe đến mô m ềm gỗ. BM. Dược Liệu – ĐHYD CẦN THƠ 13/09/2012 48
  49. 5. Mô dẫn 5.2 Libe: dẫn nhựa luyện, tế bào sống, vách cellulose •Mạch rây (yếu tố dẫn nhựa) •Tế bào kèm •Mô mề m libe •Tia libe •Sợi libe Mô phân sinh sơ cấp: sinh ra libe cấp 1 Tượng tầng: sinh ra libe cấp 2 BM. Dược Liệu – ĐHYD CẦN THƠ 13/09/2012 49
  50. Mạch rây (ống sàng): tế bào sống, dài, xếp nối nhau thành dãy dọc, vách dọc b ằng cellulose, vách ngang có nhiều lỗ thủng nhỏ, không còn nhân sau khi phân hóa. Tế bào kèm: tế bào sống, cùng nguồn gốc với mạch rây, còn nguyên sinh chất và nhân tồn tại đến cuối đời, không chứa tinh bột, hình thành men giúp mạch rây thực hiện các phản ứng sinh hóa. BM. Dược Liệu – ĐHYD CẦN THƠ 13/09/2012 50
  51. Mạch rây của thân bí ngô A: cắt ngang B: cắt dọc 1: ống rây 2: phiến rây 3: ống rây (cắt dọc) 4: tế bào kèm 5: sẹo (th ể bít) BM. Dược Liệu – ĐHYD CẦN THƠ 13/09/2012 51
  52. Mô mềm libe: tế bào sống, vách cellulose, không có lỗ rây, làm nhiệm vụ chứa chất dự trữ (tinh bột). Tia libe: nối tiếp tia gỗ tạo thành tia ruột , xuyên qua libe 2. Sợi libe: chỉ có ở libe 2, hình thoi, vách dày (có thể hóa gỗ), nhiệm vụ nâng đỡ. BM. Dược Liệu – ĐHYD CẦN THƠ 13/09/2012 52
  53. Cách sắp xếp bó dẫn Libe + gỗ→bó dẫn • Bó chồng (1) • Bó chồ ng kép (2) • Bó đồ ng tâm (3,4) • Bó xuyên tâm (5) BM. Dược Liệu – ĐHYD CẦN THƠ 13/09/2012 53
  54. 6. Mô tiết Định nghĩa: cấu tạo gồm những tế bào sống, vách bằng cellulose, tiết ra những chất cặn bã của cây (tinh dầu, nhựa mủ, gôm, tanin ). Phân loại 1. Tế bào tiết 2. Lông ti ết 3. Túi tiết và ống tiết 4. Ống nhựa mủ 5. Tuy ến mật BM. Dược Liệu – ĐHYD CẦN THƠ 13/09/2012 54
  55. 6. Mô tiết Tế bào tiết: •Biểu bì tiết: kích thước nhỏ, không có cutin, nhô lên một chút. •Tế bào tiết : nằm trong mô mềm, không khác tế bào bình thường, trong có chứa chất tiết. B: tế bào tiết C: ống ti ết BM. Dược Liệu – ĐHYD CẦN THƠ 13/09/2012 55
  56. 6. Mô tiết Lông tiết: do tế bào biểu bì mọc dài ra. Mỗi lông tiết có 1 chân và 1 đầu, có thể đa bào hay đơn bào. 1,2: lông tiết chân đa bào, đầu đa bào 3, 4, 6: lông tiết đầu đa bào, chân đơn bào BM. Dược Liệu – ĐHYD CẦN THƠ 13/09/2012 56
  57. BM. Dược Liệu – ĐHYD CẦN THƠ 13/09/2012 57
  58. 6. Mô tiết Túi tiết và ống tiết: là lỗ thủng hình cầu hay hình trụ được bao bọc bởi các tế bào tiết, chứa chất tiết • Kiểu ly bào • Kiểu tiêu ly bào • Kiểu tiêu bào BM. Dược Liệu – ĐHYD CẦN THƠ 13/09/2012 58
  59. 6. Mô tiết Ống nhựa mủ: ống dài hẹp, phân nhánh nhiều, chất tiết ra là nhựa mủ màu trắng đục •ống nhựa mủ có đốt •ống nhựa mủ hình mạng A B •ống nhựa mủ thật A: ống nhựa mủ thật B: ống nhựa mủ có đốt BM. Dược Liệu – ĐHYD CẦN THƠ 13/09/2012 59
  60. 6. Mô tiết Tuyến mật: thường có ở hoa, trên cơ quan dinh dưỡng của cây, gồm các t ế bào nhỏ, vách mỏng, nhân to, có phủ một lớp tế bào có lỗ khí, mật tiết ra ngoài qua lỗ khí. BM. Dược Liệu – ĐHYD CẦN THƠ 13/09/2012 60