Bài giảng Mạng viễn thông

pdf 59 trang phuongnguyen 10540
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Mạng viễn thông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_mang_vien_thong.pdf

Nội dung text: Bài giảng Mạng viễn thông

  1. Nộidung họcphầnMạng viễn thông „ Lý thuyết: Mạng viễn thông „ Giớithiệu chung về mạng viễn thông „ Các mạng chuyểnmạch kênh „ Các mạng chuyểngói „ Mạng IP GV: NguyễnThị Thu Hằng DT: 04-33519387 „ Xu hướng phát triểnmạng và dịch vụ viễn thông ng 2008 bomonmangvt1@yahoo.com ằ „ Bài tập: Gồmphầntự chọnvàphầnbắtbuộc Thu H ptitthuhang@yahoo.com ị (xem file riêng) nTh ễ „ Thi viếtcuốikỳ (câu hỏiôntậplàphầnbàitập) Bộ môn Mạng viễn thông Khoa viễn thông 1- PTIT GV: Nguy Yêu cầubàitập Mạng viễn thông Yêu cầubàitập Mạng viễn thông „ Phần 1: Giới thiệu chung về mạng viễn thông „ Phần 4 : Xu hướng phát triển mạng và dịch vụ „ Câu 1: Nêu khái niệm mạng viễn thông. Mạng viễn thông bao gồm những phần tử gì? Cho ví dụ. „ Câu 9: Phân tích xu hướng phát triển mạng viễn thông và dịch vụ „ Câu 2: Trình bày khái niệm dịch vụ viễn thông và mạng mang dịch vụ. „ Câu 10: Nêu khái niệm NGN. Phân tích 4 đặc điểm cơ bản của NGN. „ Phần 2 : Các mạng chuyển mạch kênh và chuyển gói „ Phần 5 : Bài tập mở rộng (BẮT BUỘC) „ Câu 3: Nêu những ưu điểm của phương thức truyền gói so với phương thức truyền kênh? „ Vẽ mô hình phân lớp chức năng, cấu trúc vật lý của mạng cung cấp „ Câu 4: Phân tích và so sánh đặc điểm của mạng FR và ATM dịch vụ và giải thích cơ chế hoạt động cơ bản của một trong các „ Phần 3 : Mạng IP dịch vụ sau: 1719, 1800, 1900, VoD, VPN, IPTV, Thoại qua trang ng 2008 ng 2008 ằ „ Câu 5: Trình bày chức năng các lớp của mô hình giao thức TCP/IP. So ằ sánh TCP với UDP web, Quản lý tại nhà, Đào tạo từ xa qua mạng ISDN hoặc NGN, Trò Thu H Thu H ị „ Câu 6: Trình bày cấu trúc gói tin IPv4 và các phân lớp địa chỉ IPv4 ị chơi tương tác, thực tại ảo, Truyền hình hội nghị NGN, Bán hàng qua nTh nTh mạng Internet. ễ „ Câu 7: Trình bày và giải thích các ưu nhược điểm của công nghệ VoIP ễ „ Câu 8: Trình bày các tham số QoS chủ yếu trong mạng VoIP GV: Nguy GV: Nguy 1
  2. Nộidung chương 1 „ 1.1 Các phầntử cấu thành mạng viễn thông Chương 1: „ 1.2 Dịch vụ viễn thông và mạng mang dịch vụ Giớithiệu chung về mạng viễn „ 1.3 Phân loạimạng viễnthông thông ng 2008 ằ Thu H ị nTh ễ GV: Nguy Khái niệmviễnthông Các phầntử cấuthànhmạng viễnthông „ Node (nút) ViÔn th«ng TBDC „ Link (liên kết) Node Nèi tíi vïng kh¸c „ Terminal (thiếtbị TBDC Node đầucuối) TBDC TBDC §¬n h−íng Song h−íng „ Network Node equipment (thiết TBDC Node ng 2008 ng 2008 bị mạng) ằ TruyÒn TruyÒn §iÖn Telex §iÖn §iÖn TruyÒn Th− TruyÒn  ằ TBDC thanh h×nh b¸o tho¹i tho¹i d÷ ®iÖn h×nh M¹ng truyÒn dÉn TBDC Thu H cè di liÖu tö héi Thu H TBDC ị ®Þnh ®éng nghÞ ị nTh nTh ễ TruyÒn TruyÒn ễ Đâu là nút và liên kết? h×nh v« h×nh tuyÕn c¸p Đâu là các thiếtbị mạng và thiếtbị đầucuối? GV: Nguy GV: Nguy 2
  3. Các phầntử cấuthànhmạng viễnthông Các phầntử cấuthànhmạng viễnthông „ Khái niệmvề nút và liên kết „ Khái niệmvề nút và liên kết „ Nút là một điểmtrunggiantrênmạng viễnthôngnơithực Thuê bao hiệnkếtnốitạmthờigiữacácđầuvàovàđầuratheoyêu cầu. Nút mạng „ Các liên kếtlàcácđường truyềndẫntínhiệu liên tụcgiữa Thuê hai điểmtrênmạng. Mộtliênkếtcóthể là mộtmột đường bao Liên Liên kết ng 2008 ng 2008 kết ằ truyềndẫnvậtlý, mộtbăng tầntronghệ thống ghép kênh ằ theo t ns hay m tkheth igiantrongh th ng ghép Liên kết Thu H ầ ố ộ ờ ệ ố Thu H Thuê ị kênh theo thờigian. Cácliênkết ở đây ngoài môi trường ị bao nTh nTh Nút Nút ễ truyềndẫncònbaogồmcả các phương tiện để kếtnối ễ mạng mạng GV: Nguy chúng. GV: Nguy Các phầntử cấuthànhmạng viễnthông Các phầntử cấuthànhmạng viễnthông „ Các thiếtbị mạng „ Mạng viễn thông là tậphợpcácthiếtbị mạng đượckếtnốivới „ Thiếtbị đầucuối nhau theo mộtcấu trúc, kiếntrúcnhất định và đượcthiếtlập, „ Thiếtbị đầucuối (Terminal Device) là thiếtbị giao tiếpvớingười quảnlýnhờ các hệ thống quảnlýtin cậy. sử dụng và là cầunốigiữangườisử dụng và mạng. Thiếtbị đầu „ Trong mạng điệnthoại chuyểnmạch công công PSTN các thiết cuối có nhiềuloại, chúng rất khác nhau về chứcnăng và yêu bị mạng đượckể đếnnhư: Tổng đài, bộ tách ghép kênh, bộ tập cầudịch vụ. Ví dụ: Điệnthoại, máy tính, máy Fax, trung thuê bao xa, thiếtbị báo hiệu, thiếtbị truyềndẫn, Trong Æ Vị trí và chứcnăng, dạng thức thông tin mạng máy tính: router, hub, gateway, bridge, Trong mạng di động: tổng đài MSC, các trạm chuyểntiếpBSC, trạmthuphát ng 2008 ng 2008 ằ sóng BTS, gateway, trong mạng VoIP: Gateway, gatekeeper, ằ signaling gateway, Thu H Thu H ị Æ Như vậy, ta thấycácthiếtbị trong các mạng viễn thông rất ị nTh nTh ễ đang dạng về chủng loại tuy nhiên xu hướng chung hiệnnay là ễ các thiếtbị sẽ ngày càng đanăng (tích hợp), thông minh, bảo mậtvàgọnnhẹ hơn. GV: Nguy GV: Nguy 3
  4. Dịch vụ viễnthôngvàmạng Dịch vụ viễn thông và mạng mang mang dịch vụ dịch vụ „ Dịch vụ viễn thông „ "Dịch vụ viễn thông" „ Các quan điểm phân loại dịch vụ viễn PC là dịch vụ truyềnký Modem thông hiệu, tín hiệu, số liệu, Fax chữ viết, âm thanh, M¹ng viÔn th«ng 123 456 „ 789 hình ảnh hoặccác * 8# Phân loạitheoloạitin tức: thoại, dữ liệu, dạng khác củathông hình ảnh tin giữacácđiểmkết Nhcung cÊp dÞch vô cuốithôngqua mạng Ng−êi sö dông ng 2008 dÞch vô viÔn th«ng Nhcung cÊp h¹ tÇng m¹ng ng 2008 „ Phân loạitheomạng: PSTN, ISDN, di ằ viễn thông. ằ động, Thu H Thu H ị „ Mạng mang dịch vụ ị nTh nTh ễ ễ „ Phân loạitheotínhchấtdịch vụ: online/offline, cố định/di động, GV: Nguy GV: Nguy Dịch vụ viễn thông và mạng mang dịch vụ Phân loạimạng viễn thông „ Phân loạimạng viễn thông „ Ngoài ra, còn có thể phân loạitheo „ Theo tiến trình lịch sử ngườisử dụng dịch vụ và theo nhà „ Theo tính chấtkỹ thuậtvàcôngnghệ cung cấpdịch vụ: „ Theo ngườisử dụng: ng 2008 „ Dịch vụ cơ bản ng 2008 ằ ằ „ Dịch vụ Internet Thu H Thu H ị ị nTh „ Dịch vụ giá trị gia tăng nTh ễ ễ „ Các dịch vụ trên nềnmạng thế hệ sau. GV: Nguy GV: Nguy 4
  5. Phân loạimạng viễn thông Phân loạimạng viễn thông „ Theo tiến trình lịch sử „ Theo tiến trình lịch sử Mạng điện báo của Samuel Morse Mạng tiền điệnbáotrước khi có Morse (Primitive Telegraph before Morse) ng 2008 ng 2008 ằ ằ Thu H Thu H ị ị nTh nTh ễ ễ GV: Nguy GV: Nguy Phân loạimạng viễn thông Phân loạimạng viễn thông „ Theo tiến trình lịch sử „ Theo tiến trình lịch sử „ Mạng điệnthoạicôngcộng „ Mạng truyềnsố liệu: truyềnsố liệugiữacácmáy ℡ Tổng Nối tới vùng khác tính dữ liệu. đài ℡ „ Thường gặplàmạng X25 (chuyển gói) và FR (khung) Tổng ℡ đài ℡ ng 2008 ng 2008 ằ Tổng ằ X21 đài X25 Thu H Thu H ị ị Frame relay ℡ nTh nTh ễ ễ Tổng ℡ đài ℡ GV: Nguy Mạng truyền dẫn GV: Nguy ℡ 5
  6. Phân loạimạng viễn thông Phân loạimạng viễn thông „ Theo tiến trình lịch sử „ Theo tiến trình lịch sử „ Mạng máy tính: Cấutrúc H×nh sao (star) Chu tr×nh (loop) L−íi (mesh) C©y (tree) „ Mạng thông tin di động „ Mạng điệnthoạitổ ong cầmtayđầutiên ng 2008 ng 2008 ằ ằ Vßng (ring) Xa lé (bus) Thu H Thu H ị ị nTh nTh ễ ễ GV: Nguy GV: Nguy Phân loạimạng viễn thông Phân loạimạng viễn thông „ Theo tiến trình lịch sử „ Phân loạimạng viễn thông theo tính chấtkỹ thuậtvàcôngnghệ „ Mạng máy tính „ Công nghệ chuyểnkênh „ PSTN „ ISDN „ GSM „ Công nghệ khung (FR) ng 2008 ng 2008 ằ ằ „ Công nghệ gói Thu H Thu H ị Các nút mạng ị „ X25 nTh nTh ễ ễ „ ATM „ IP GV: Nguy GV: Nguy „ Các mạng tương lai Thiết bị đầu cuối (Users) Printer 6
  7. Nộidung „ Mạng điệnthoại chuyểnmạch công cộng (PSTN) „ Cấutrúcmạng PSTN Chương 2: „ Kế hoạch đánh số và định tuyếntrongPSTN „ Mạng số tích hợp đadịch vụ (ISDN) „ Tiền đề xây dựng mạng ISDN Các mạng chuyểnmạch kênh „ Cấu hình tham chiếu „ Các loạikênhvàgiaotiếptrongISDN ng 2008 ằ „ Báo hiệu Thu H ị „ Báo hiệu thuê bao nTh ễ „ Báo hiệukênhliênkết(CAS) –R2 „ Báo hiệu kênh chung (CCS) – CCS7 GV: Nguy Mạng điệnthoại chuyểnmạch công Mạng điệnthoại chuyểnmạch công cộng (PSTN) cộng (PSTN) „ PSTN: Public Switched ℡ „ BảnchấtPSTN làmộtmạng hoạt động theo Tổng Nối tới vùng khác Telephone Network đài ℡ phương thứcmạch (circuit mode) Æ theo „ Mạng điệnthoại chuyển Tổng mạch công cộng ℡ đài kiểukếtnốicóhướng (connection-oriented) ℡ „ Là mạng dịch vụ phát triển Tổng gồm 3 pha: sử dụng các hệ thống báo hiệu. rấtsớm đài „ „ Cung cấpdịch vụ thoạivà ℡ Thiếtlậpkếtnối(setup) ng 2008 ng 2008 ằ phi thoại ằ Tổng „ Duy trì kếtnối(conversation) ℡ đài „ Là mạng viễn thông lâu đời ℡ Thu H Mạng truyền dẫn Thu H ị nhấtvàlớnnhất(hơn1 tỷ ị „ Xoá kếtnối(released). ℡ nTh thuê bao -2006) nTh ễ ễ GV: Nguy GV: Nguy 7
  8. Mạng điệnthoại chuyểnmạch công Mạng điệnthoại chuyểnmạch công cộng (PSTN) cộng (PSTN) Tæng ®µi „ Đặc điểmchủ yếucủaPSTN: „ Truy nhập analog 300-3400 Hz Telephone ChuyÓn „ Kếtnối song công chuyểnmạch kênh m¹ch sè „ Băng thông chuyểnmạch 64kb/s hoặc 300- 3400Hz đốivớichuyểnmạch analog Tæng ®µi Tæng ®µi ng 2008 ng 2008 ằ „ Không có khả năng di động hoặcdiđộng rấthạn ằ Thu H Thu H ị chế ị nTh nTh Analog Sè Analog ễ „ Có nhiềuchứcnăng tương đồng vớimạng N-ISDN ễ GV: Nguy GV: Nguy Hình 2.1: Mạng IDN (Mạng số tích hợpgiống PSTN) PSTN PSTN Các thiếtbị phía đầucuối Các thiếtbị phía đầucuối „ Telephone - điệnthoạicố định „ Telephone - điệnthoạicố định „ Fax „ Là mộtthiếtbị đầucuối Analog, hoạt động song công „ Cordless: máy kéo dài FDX (Full Duplex), thiếtbị này tạorahaikênhtiếng „ PC+MODEM nói ngượcchiềunhauÆ vừalàmáythuvừalàmáy phát không cầnqua mộtquátrìnhchuyển đổi nào. „ PBX ng 2008 ng 2008 „ Sử dụng hệ thống báo hiệuchuẩngọilàbáohiệuthuê ằ ằ bao Analog giống như modem, fax, cardphone Thu H Thu H ị ị „ Truy cậpvàomạng qua đường dây (mạch vòng thuê nTh nTh ễ ễ bao) GV: Nguy GV: Nguy Điệnthoạicố định 8
  9. PSTN PSTN Các thiếtbị phía đầucuối Các thiếtbị phía đầucuối SW Cöa tæng ®µi T.line M¹ch b¶o M¹ch thu M¹ch chèng ng−îc M¹ch Ph¸t RJ-11 vÖ chu«ng cùc nguån nu«i quay sè VF P1 M¹ch Vßng d©y thuª bao èng triÖt click nãi M¸y ph¸t tho¹i M¹ch c©n Hybrid Hybrid M¹ch c©n b»ng b»ng M¹ch kh.®¹i P2 M¹ch c©n b»ng Hybrid ng 2008 ®iÒu chØnh ng 2008 ằ ằ Thu Thu H Thu H ị ị 300-3400 Hz VF èng M¹ch thu tho¹i nTh nghe nTh ễ ễ Hybrid GV: Nguy Sơđồkhối điệnthoạicốđịnh GV: Nguy PSTN PSTN Các thiếtbị phía đầucuối Các thiếtbị phía đầucuối „ Fax „ Fax „ Trao đổivănbảntĩnh và hình ảnh tĩnh trên mộttrang „ Mộtcuộc liên lạcfax cũng giống như liên giấy lạcthoạivề phầnquay số, tính cước. Hoạt động ở đây khác vớihoạt động „ ĐốivớiPSTN hiệnnay ngườitasử dụng máy fax G3 đã đượcthiếtkế phù hợpvới đường dây điệnthoại trong điệnthoại. Analog. Ngoài Fax G3 còn có Fax G4 cho ISDN và máy „ Là mộtthiếtbị bán song công Æ thông fax thế hệ cũ G1, G2. tin mộtchiều. ng 2008 ng 2008 ằ ằ „ Máy fax G3 có modem đặttrongmáy „ Dùng công nghệ xử lý tính hiệusố Æchuyểntừ hình (buildin) để chuyểntừ tín hiệusố Æ VF Thu H Thu H ị ảnh trên vănbản Æ số nhờ mộtthiếtbị quét ảnh ị (Voice Frequency). Ở hướng ngược: nTh (scanner), tín hiệusố mang hình ảnh củabảngốc nTh chuyển đổingượclại, từ VF Æ Digital . ễ (origin) để chuyểnqua mộtkếtnốicủamạng PSTN ễ Æmáy thu, ở đócóbộ phậnin để in hình ảnh trên GV: Nguy mộttranggiấy(copy). GV: Nguy 9
  10. PSTN PSTN Các thiếtbị phía đầucuối Các thiếtbị phía đầucuối „ PC+MODEM „ Cordless: Điệnthoạikéodài (mẹ con) Tæng ®µi „ Là một TBĐC củamạng PSTN tạo ra nhờ có liên kếtvôtuyếngiữa hai bộ phậncủahệ thống cordless (Base Unit và Handset) mà handset có thể di động trong mộtphạmvi PC Modem ChuyÓn hẹp. m¹ch sè Æ có khả năng di dộng trong phạmvi ng 2008 ng 2008 ằ hẹp ằ Æ dễ bị va chạmtầnsố, không tin Thu H Thu H Tæng ®µi Tæng ®µi ị cậyvìsử dụng công nghệ Analog ị nTh nTh ễ ễ Sè Analog Sè Analog GV: Nguy GV: Nguy PSTN Cấu trúc mạng PSTN củaViệtNam Các thi tb phía đ ucu i ế ị ầ ố „ Phân cấpquảnlý „ Sử dụng cấutrúcphân cấptrongcácmạng Gateway Gateway Gateway „ PBX Hanoi AXE- Danang HCM city điệnthoạicóthể làm International 105 AXE-105 AXE-105 đơngiảncôngtácquản layer lý mạng và đơngiản trong thiếtkế chuyển National layer Transit Transit mạch. Hanoi 1 HCM 1 „ Xu hướng hiệnnay là giảmcấptrongphân Transit Transit Transit cấpmạng và cung cấp Hanoi 2 Danang HCM 2 ng 2008 ng 2008 ằ ằ thêm nhiềutuyếnthay thế Thu H Thu H ị ị „ VớiViệtNam nTh nTh Local layer ễ ễ „ Cấpquốctế Local Exchanges Local Exchanges Local Exchanges „ Cấp liên tỉnh Area 1 Area 2 Area 3 GV: Nguy GV: Nguy „ Cấpnộihạt Vietnamese Network Hierarchy 10
  11. PSTN PSTN Mộtsố kế hoạch cơ bản Mộtsố kế hoạch cơ bản „ Phương pháp đánh số „ Kế hoạch đánh số „ Mã thuê bao (SC- Subscriber code) „ Mục đích chính củakế hoạch đánh số là gán cho mối thuê bao và dịch vụ một mã duy nhất, đơngiản để có thể thiết „ Mã tổng đài (Local Exchange code) lậpcuộcgọimộtcáchtự động. „ Mã vùng (AC- Area code) „ Theo quy tắc, mỗimạng mang khác nhau sẽ có các kế „ Mã nước(Country code) hoạch đánh số hoặc các sery khác nhau: PSTN, PLMN „ Mã đặcbiệt ng 2008 ng 2008 ằ ằ „ Kế hoạch đánh số hỗ trợ tiếntrìnhthiếtlậpcuộcgọi, đặc „ Đốivớicuộcgọi liên tỉnh dùng tiềntố 0+AC+TN Thu H Thu H ị biệtlàtrongviệcchọntuyếntrongcáctổng đài và việckết ị „ Đốivớicuộcgọiquốctế dùng tiềntố 00+CC+AC+TN nTh nTh ễ liên mạng giữacácmạng mang, đồng thờitạonềntảng cơ ễ bảnchoviệctínhcướccuộcgọi. „ Hiệnnay ngườitasử dụng AC (Area Code) với2 ý nghĩa: mã vùng và mã mạng GV: Nguy GV: Nguy PSTN PSTN Mộtsố kế hoạch cơ bản Mộtsố kế hoạch cơ bản „ Phương pháp định tuyến „ Định tuyếntạitổng đài nộihạt (LE) „ PSTN hoạt động theo phương thức circuit mode Æ thực hiệnphương pháp định tuyếncuộcgọi Æ để thựchiện mộtkếtnốiqua mạng, mỗicuộcgọi được định tuyếnmột 0, 00 M¹ng quốc gia lầntạoramộtkếtnối, kếtnốinàyđược duy trì trong suốt Trung kế thờigianđàm thoại. xy „ Có nhiềuphương pháp định tuyếnnhưđịnh tuyếntĩnh và LE nội hạt định tuyến động. LE ng 2008 ng 2008 1xy ằ „ Định tuyếntĩnh là định tuyến không thay đổitheothờigian ằ và trạng thái, khi chọnhướng ra củacuộcgọi. M¹ng nội hạt Thu H Thu H ị ị „ Định tuyến động khi chọnhướng ra củamộtnútphụ thuộc nTh nTh ễ vào trạng thái mạng tạitừng thời điểm. ễ Dịch vụ đặc biệt GV: Nguy GV: Nguy 11
  12. PSTN Báo hiệu Báo hiệu thuê bao Analog „ Báo hiệu Calling A LE Calling B Hook off „ Báo hiệu thuê bao NhÊc „ Báo hiệukênhliênkết(CAS) Dialing tone „ Báo hiệu kênh chung (CCS) Quay §Þnh tuyÕn sè Pulse/tone „ Giớithiệu chung về báo hiệu liên đài „ Hiện nay có nhiềuhệ thống báo hiệugiữacáctổng đài, phân chia Ringing tone Ringing signal làm hai loại CAS, CCS (Channel Associated Signaling – Báo hiệu Hook off Nghe/ kênh kếthợp và Common Channel Signaling- Báo hiệu kênh chung). Th−a m¸y „ CAS: giữacáctổng đài phảicócácthôngtin báohiệu chia thành các ng 2008 ng 2008 ằ kênh báo hiệu, mỗikênhđượcgánchomộtkênhthoại. Thông tin báo ằ VF §µm tho¹i VF hiệutrênkênhbáohiệu đósẽ cho biếtvề kếtnốiliênquantớikênh Thu H tho i đư cg nk t. Trong m ts trư ng h ps d ng các kênh tho i Thu H ị ạ ợ ắ ế ộ ố ờ ợ ử ụ ạ ị §Æt Hook on Busy tone truyền thông tin báo hiệuchokếtnốiliênquantới chính nó. m¸y nTh nTh Hook on §Æt ễ „ CCS: liên kếtbáohiệugiữahaitổng đài sử dụng chung cho tấtcả các ễ m¸y kênh thoạinốigiữahaitổng đài đó đóbằng cách ghép gói. GV: Nguy GV: Nguy „ Chu trình báo hiệu(thuêbaođiệnthoạicố định) Báo hiệu liên đài Báo hiệu „ Báo hiệu liên đài: „ Giớithiệuchungvề báo hiệu liên đài „ Ở ViệtNam hiệnnay sử dụng hai loạihệ thống báo Tæng ®µi hiệu liên (tổng) đài: „ Hệ thống báo hiệukênhkếthợp/kênh riêng R2 (Channel Associated Signalling) „ Hệ thống báo hiệu kênh chung số 7 CCS7 (Common Channel Signalling number 7) còn gọi là S7 hay SS7 (Signalling ng 2008 ng 2008 ằ ằ System Number 7 - Hệ thống báo hiệusố 7). Thu H Thu H ị Tæng ®µi Tæng ®µi ị nTh nTh ễ ễ B¸o hiÖu thuª bao B¸o hiÖu liªn ®µi B¸o hiÖu thuª bao GV: Nguy GV: Nguy 12
  13. Báo hiệu Báo hiệu „ Giớithiệu chung về báo hiệu liên đài „ Giớithiệu chung về báo hiệuR2 „ Báo hiệuR2: „ Báo hiệu thanh ghi „ Báo hiệutrạng thái (state) „ Mục đích: Các tổng đài liên quan tớimộtcuộcgọi thông báo „ Báo hiệu thanh ghi (register) cho nhau những thông tin cầnthiết để thựchiệnkếtnối. Channel 1 „ Ví dụ: Đích củakếtnối, thuộctínhcủamáybị gọi, thuộctínhcủa máy chủ gọi Channel 30 „ Báo hiệuthanhghichỉ diễnrakhixuấthiệncuộcgọi, ở giai Exchange TS 16 Exchange Call đoạnthiếtlậpkếtnối. A TS 16 B ng 2008 ng 2008 „ Báo hiệu thanh ghi không sử dụng TS 16 mà sử dụng chính ằ ằ Channel 1 ngay kênh thoạivừachiếm để gửi thông tin báo hiệu thanh ghi. Thu H Thu H ị Channel 30 ị „ Trong giai đoạnbáohiệu thanh ghi, cuộc đàm thoạichưadiễn nTh nTh ra, các đường trung kế đãbị cuộcgọichiếmnhưng chưa ễ 4 d©y ễ 2 d©y truyềntảitiếng nói. 2 d©y GV: Nguy GV: Nguy Báo hiệukênhkếthợp Báo hiệu thanh ghi Tín hiệu 1380 1500 1620 1740 1860 1980 Forward Hướng đi Báo hiệu 1140 1020 900 780 660 540 Back ward Hướng về 1 X X 2 X X „ Giớithiệu chung về báo hiệuR2 3 X X „ Báo hiệu thanh ghi 4 X X „ Báo hiệuthanhghidiễnratheo2 hướng đivàvề. 5 X X „ Thông tin báo hiệu thanh ghi đượcmôtả bởitínhiệuAnalog theo mộtchuẩn chung gọilàMF. 6 X X 7 X X „ Người ta dùng hai tín hiệu hình sin nằmtrongbăng tầnthoại tạoratínhiệutổ hợp(theobảng). Các tín hiệuhướng đivàvề 8 X X đánh số theo 1.2.3 15 và tín hiệu đatầnhướng đicótầnsố 9 X X ng 2008 ng 2008 ằ cao hơntínhiệu đatầnhướng về. ằ 10 X X X X Thu H Thu H 11 ị ị 12 X X nTh nTh ễ ễ 13 X X 14 X X GV: Nguy GV: Nguy 15 X X 13
  14. Báo hiệu thanh ghi Nhóm A Hướng về Nhóm B Hướng về A-1 “1140Hz-1020Hz” gửi con số tiếp theo (n+1) B-1 Thuê bao bị gọirỗivàyêucầu truy tìm cuộcgọi Nhóm I Hướng đi Nhóm II Hướng đi quấyphá A-2 Phát lạimộtchữ số trước đó(n-1) B-2 Thuê bao bị gọi đãchuyển I-1 “1” II-1 Chủ gọi là thuê bao bình thường (TB không ghi tên) A-3 Gửi thông báo về loạichủ gọi (nhóm II) và nhậnthông B-3 Thuê bao bị gọi đang bận Máy chủ gọilàmáythutiền/ưutiên I-2 “2” II-2 báo theo ý nghĩaB. I-3 “3” II-3 Máy chủ gọilàmáybảotrì (Chuyển sang thu theo bên B và gửi tín hiệu nhóm II) I-4 “4” II-4 Máy dự trữ để sử dụng quốcgia A-4 Báo hướng nghẽnmạch B-4 Nghẽn ở phía trước I-5 “5” II-5 Chủ gọilàđiện thoai viên A-5 Đãnhận đủ digit và gửitiếploạichủ gọi B-5 Số bị gọi không sử dụng (số máy không có trên -LầnphátA5 đẩutiênÆ loạichủ gọi mạng) I-6 “6” II-6 Chủ gọilàmáytruyềndữ liệu -Lần phát A5 tiếp Æ số chủ gọi Gửiloạicuộcgọi(II) nếucóA5 tiếptheosẽ gửisố chủ I-7 “7” II-7 Chủ gọi là thuê bao không có chứcnăng chuyểncuộcgọi gọi I-8 “8” II-8 Chủ gọilàmáyđăng ký truyềndữ liệuquốctế A-6 Báo hiệu đãkết thúc thiếtlậptrạng thái thoại B-6 Thuê bao bị (chủ gọi??) gọirỗi, có tính cước A-7 Phát lại2 số trước đó(n-2) B-7 Thuê bao bị (chủ) gọi không tính cước I-9 “9” II-9 Chủ gọi là thuê bao ưutiêngọi điquốctế I-10 “0” II-10 Chủ gọilàđiệnthoạiviênquốctế (hoặccóchứcnăng quốc A-8 Phát lại3 số trước đó(n-3) B-8 Máy bị gọi đang hỏng ng 2008 tế) ng 2008 ằ ằ A-9 Dự trữ B-9 Dự trữ I-11 Truy nhậptớidịch vụ đặcbiệt II-11 Dự trữ cho quốc gia A-10 Dự trữ B-10 Dự trữ Thu H Thu H ị I-12 Là tổng đài sau yêu cầutổng đài trước II-12 -nt- ị không đượcchiếm (tiếp) nhận A-11 Dự trữ B-11 Dự trữ nTh nTh ễ ễ I-13 Cuộcgọinàyđã đitớimáytổ vậnhành II-13 -nt- A-12 Dự trữ B-12 Dự trữ I-14 II-14 -nt- A-13 Dự trữ B-13 Dự trữ GV: Nguy GV: Nguy A-14 Dự trữ B-14 Dự trữ I-15 Báo đãhết các digit số II-15 -nt- A-15 Dự trữ B-15 Dự trữ PSTN : Báo hiệuR2 Báo hiệukênhchungsố 7 „ A B Hệ thống báo hiệusố 7 „ Khái niệm 091824678 I9 „ Ưu điểm A1 „ Các phầntử I1 A1 „ Mô hình tham chiếu ng 2008 ng 2008 ằ ằ I8 „ Phần chuyểngiaobản tin MTP Thu H Thu H ị A2 ị „ Ví dụ về báo hiệu trong ISDN nTh nTh ễ I1 ễ A3 GV: Nguy GV: Nguy 14
  15. Khái niệmbáohiệuliênđài Hệ thống báo hiệusố 7 Máy điện thoại Máy điện „ Hệ thống báo hiệusố 7 là hệ thống báo hiệu Tổng đài Tổng đài thoại kênh chung, có nhiệmvụ truyền thông tin báo ℡ ℡ hiệugiữacáctổng đài với nhau để thiếtlập, kếtnối, quản lý và giám sát các phiên truyền thông (cuộcgọithoại, truyềnsố liệu, hình Báo hiệu thuê Báo hiệu thuê Báo hiệu liên ảnh ). ng 2008 bao ng 2008 ằ bao ằ đài Thu H Thu H ị ị nTh Báo hiệuliênđài được phân chia thành báo hiệukênhkếthợp (CAS) và báo hiệukênh nTh ễ chung (CCS). Đốihệ thống báo hiệukênhkếthợp, các tín hiệu được thu và phát trên cùng ễ một đường vớitínhiệutiếng nói. Trong khi đó, báo hiệu kênh chung tín hiệubáohiệu GV: Nguy được thu và phát qua một đường dành riêng cho báo hiệukhácvớikênhtiếng nói. GV: Nguy Ưu điểm SS7 Các phầntử trong SS7 „ Cấutrúcmodunvớikiếntrúclớp cho phép nhanh chóng đưa „ SP (signaling point): Điểm/nút báo hiệu(trongmạng PSTN, SP vào các dịch vụ mới. thường là các tổng đài từ cấp host trở lên). „ Nhanh: Trong hầuhếtcáctrường hợp, thờigianthiếtlập cuộcgọiíthơn1 giây. „ STP: Điểmchuyểngiaobáohiệu, là một nút trong CCS7 „ Dung lượng cao: Mộtkênhbáohiệucóthể xử lý tín hiệubáo chuyểntiếpcácbảntin báohiệutừ liên kếtnàyđếnliênkết hiệu cho hàng nghìn cuộcgọi cùng lúc. khác. „ Kinh tế: Ít đòi hỏithiếtbị báo hiệuhơnso vớicáchệ thống „ SL (signaling link): Giữacácđiểmbáohiệu được liên kếtvới khác. ng 2008 ng 2008 nhau bằng liên kếtbáohiệu. Đây là mộtkênhtruyềndẫnsố, ằ ằ „ Tin cậy: Mạng SS7 có độ tin cậyrấtcaonhờ sử dụng các trên đócácbit chỉ mã hoá thông tin tín hiệu. Các liên kếtbáo Thu H Thu H ị tuyến và nút báo hiệudự phòng. Có khả năng tự động điều ị chỉnh cấuhìnhmạng độclậpvớimạng thoại. hiệu đượcthiếtkế với độ tin cậyrấtcaonghĩalàkhả năng nTh nTh ễ ễ „ Linh hoạt: Hệ thống có thể chứa nhiềutínhiệu, có thể sử nghẽnmạch trong trao đổi thông tin báo hiệuhiếmkhixảyra. dụng cho nhiềumục đích chứ không chỉ dành cho dịch vụ GV: Nguy thoại. GV: Nguy 15
  16. Các phầntử trong SS7 Các phầntử trong SS7 ng 2008 ng 2008 ằ ằ Thu H Thu H ị ị nTh nTh ễ ễ GV: Nguy GV: Nguy Mô hình tham chiếucủa SS7 Phầnchuyểngiaobảntin MTP „ MTP (Message Transfer Part): Phần chuyểngiaotin báo (hay còn gọilàphần chuyểngiaobảntin báo hiệu trong CCS7) „ Bao gồmcácchứcnăng chung đốivớitấtcả các bản tin, những chứcnăng này cung cấpkhả năng chuyển ng 2008 ng 2008 các bảntin một cách tin cậy và trong suốtgiữacác ằ ằ đốitượng sử dụng củamạng báo hiệuvànội dung Thu H Thu H ị ị mỗibảntin báohiệu là hoàn toàn độclậpvới nhau. nTh nTh ễ ễ GV: Nguy GV: Nguy 16
  17. Phầnchuyểngiaobảntin MTP Phầnchuyểngiaobảntin MTP „ Nhờ MTP, các bảntin báohiệusẽ đượcchuyển „ MTP gồm3 lớp là MTP1, MTP2 và MTP3 giao: „ MTP1 định nghĩacácphương tiệnvậtlýdùngđể chuyển thông tin từ điểmnàytới điểm khác, nó là „ Đúng: Tấtcả các bảntin “méo”phải đượcsửalại giao diệnvớitải thông tin. trước khi chúng được chuyểngiaotớiphầncủa „ kênh dữ liệu ngườisử dụng bên thu/nhậnbảntin. „ các thiếtbị đầucuốitruynhậptớihệ thống chuyểnmạch „ Đượcsửalỗi liên tiếp. „ MTP2 thựchiệncácchứcnăng đường báo hiệu, bao gồm ng 2008 ng 2008 ằ „ Không bị tổnthấthoặclặplại. ằ „ Điềukhiểnthu(tớilớp3) Thu H Thu H „ Điềukhiểnphát(từ lớp3) ị ị „ nTh nTh Điềukhiểntrạng thái kênh ễ ễ „ Phát hiệnlỗi, phân tách bảntin, kếtnối(giữacácphần thu, phát đếnlớp1) GV: Nguy GV: Nguy Phầnchuyểngiaobảntin MTP Phầnchuyểngiaobảntin MTP „ MTP2: Bảntin lớp2 tương tự bảntin lớp2 củahệ thống truyềndữ liệu. „ Có 3 loạiSU đượcsử dụng với3 mục đích khác nhau: „ MSU: là một đơnvị tín hiệucóchứabảntin báohiệu n>2 „ LSSU: là một đơnvị tín hiệu không chứabảntin báo ng 2008 ng 2008 ằ hiệumàchứa thông tin về trạng thái củaliênkếtbáo ằ Thu H hiệu (SIO+SIF=SF =8 hoặc16bit) Thu H ị ị nTh „ FISU: là một đơnvị tín hiệulấp đầykhoảng rỗikhi nTh ễ ễ trên liên kếtbáohiệu không truyềnbảntin báohiệu hay tr ng thái liên k tbáohi u. SIO + SIF = 0 GV: Nguy ạ ế ệ GV: Nguy 17
  18. Phầnchuyểngiaobảntin MTP Phầnchuyểngiaobảntin MTP „ BSN: chỉ số thứ tự SU về phía sau (hướng về)BIB: „ MTP3: Chứacácchứcnăng mạng báo hiệuSNF gồm điều bít chỉ thị hướng về khiểnbảntin báohiệuvàđiềuhànhmạng báo hiệu. „ FSN: chỉ số thứ tự SU về phía trước(hướng đi) „ Điềukhiểnbảntin báohiệu: FIB: bít chỉ thị hướng đi „ Định tuyếnbảntin „ Phân biệtbảntin „ LI: chỉ thị về độ dài, chỉ thị số octet trong các trường giữatrường LI và FCS. „ Phân bổ bảntin „ Điềuhànhmạng báo hiệu: Mục đích củaphầnnàytrongchứcnăng ng 2008 ng 2008 ằ „ LI=0Æ FISU; LI=1 hoặc2 Æ LSSU;LI>2 Æ MSU ằ mạng báo hiệulàđể thựchiện các hành động cầnthiết để duy trì Thu H „ Thu H dòng báo hiệutrongtrường hợphệ thống có sai hỏng. ị SIO: chỉ thị dịch vụ (octet) ị nTh nTh ễ „ FCS: dãy kiểm tra khung ễ „ SIF: trường thông tin báo hiệu GV: Nguy GV: Nguy m¹ng c¬ quan PBX OLE TE TLE PBX SETUP user IAM IAM SETUP CP Hệ thống báo hiệusố 7 CP ALERTING ACM ACM „ SCCP: Là phần điềukhiểnkếtnốibáohiệu Æ đưa ALERTING thêm vào để thích ứng vớiUD theocả hai kiểu: B.H kªnh D b¸o hiÖu theo b¶n tin b. hiÖu (lkdl bhiÖu) CONNECT hướng kếtnốivàphi kếtnối. ANM ANM CONNECT CONNECT ACK „ UP(User part) : các phầncủangườisử dụng. Phần CONNECT ACK này tạoravàphântíchcácthôngtin báohiệu. Chúng sử dụng MTP như là chứcnăng truyềntải để Trao ®æi c¸c b¶n tin ISUP ®Ó cung cÊp thªm dv technology (b.h ngoµi b¨ng) mang thông tin báo hiệutớicácphầnsử dụng khác ng 2008 ng 2008 ằ ằ DISCONNECT REL REL DISCONNECT cùng loại. Thu H Thu H ị ị RLC RLC „ TUP: Phầnngườisử dụng điện thoại nTh nTh ễ ễ DISCONNECT ACK DISCONNECT ACK „ DUP: Phầnngườisử dụng số liệu „ MTUP: Phầnngườisử dụng điện thoạidiđộng. GV: Nguy GV: Nguy „ ISUP: Phầnngườisử dụng mạng ISDN Ví dụ SS7 cho ISDN 18
  19. Mạng số tích hợp đadịch vụ (ISDN) Khái niệm „ PSTN có nhiềunhược điểm „ Mạng số tích hợp đadịch vụ (ISDN) „ truy cậpAnalog trênmạch vòng thuê bao (cáp đồng) Æ „ Tiền đề xây dựng mạng ISDN không linh hoạttrongviệcsử dụng kênh. „ Cấuhìnhthamchiếu „ TBĐC đang phát triểntheohướng số hoá „ Các loạikênhvàgiaotiếptrongISDN „ Về chuyểngiaosố: hiệusuấtPSTN khôngcao „ Một máy fax nhóm 3 (G3) chiếmmộtkênh64 kb/s (thoại ng 2008 ng 2008 ằ ằ số) nhưng chỉ truyền đượchìnhảnh vớitốc độ 14,4 kb/s Thu H Thu H ị ị „ truyềndữ liệucần16kb/s vẫnchiếmmột đường 64kb/s nTh nTh ễ ễ GV: Nguy GV: Nguy Khái niệm ISDN „ Nhược điểmkháccủaPSTN: „ ISDN: ISDN theo định nghĩacủa ITU-T Tæng ®µi „ Cự ly từ TBĐC tớiLE < 7km là mộtmạng tạora kếtnối hoàn toàn số „ Nếukéodàicự ly mà áp dụng các mạch điệntử từ thiếtbị đầucuối Telephone ChuyÓn khuếch đạitínhiệuthìđây là mộtvấn đề nan giải này đến TBĐC khác m¹ch sè về kinh tế, kỹ thuậtvàsẽ hạnchế tốc độ và chất để cung cấpcácdịch vụ thoạivàphi thoại ng 2008 ng 2008 ằ lượng ằ qua mộtgiaodiện Tæng ®µi Tæng ®µi Thu H Thu H ị Î do vậyphảitiếptụcsố hoá phầntruycập ị đơn đượcchuẩnhoá nTh nTh ễ và mạng mớiISDN rađời. ễ quốctế. Sè Sè Sè GV: Nguy GV: Nguy 19
  20. ISDN Cấuhìnhmạng N-ISDN CPE U LE S T quèc gia TE2 NT2 NT1 TE2 TA Subscriber line ng 2008 ng 2008 ằ ằ R Thu H Thu H ị ị nTh nTh ễ ễ GV: Nguy GV: Nguy Cấuhìnhmạng ISDN Cấuhìnhmạng ISDN ng 2008 ng 2008 ằ ằ Thu H Thu H ị ị nTh nTh ễ ễ GV: Nguy GV: Nguy 20
  21. Kênh trong ISDN ISDN : PRI NT1 TE1 LE 7 7 6 6 5 5 4 4 3 3 ng 2008 ng 2008 ằ ằ 2 2 1 Thu H Thu H 1 1 ị ị nTh nTh Xö lý líp 1 ễ ễ Mô hình tham chiếutrên GV: Nguy GV: Nguy kênh B Báo hiệukênhD -ISDN Flag Address Control Information FCS Flag ISDN: giao diện 01111110 01111110 B1 16 bit, B2 16 bit, D 4 bitÆTæng 36bit ở trung ng 2008 ng 2008 ằ ằ tâm B1 (8) D(1) B2 (8) D(1) B1 (8) D(1) B2 (8) D(1) Thu H Thu H ị ị mạng nTh nTh ễ ễ GV: Nguy GV: Nguy 21
  22. Ôn tập Ôn tập „ Mạng điệnthoạisử dụng „ Vì sao cầncóbáohiệu trong mạng điện „ Chuyểnmạch kênh thoại? „ Chuyển khung „ Có những loạibáohiệunào? „ Chuyểngói „ Phân biệt các khái niệm „ Phân biệt2 kháiniệm „ Báo hiệuthuêbao, báohiệu liên đài ng 2008 ng 2008 ằ ằ „ Hướng kếtnối (connection oriented) „ Báo hiệu kênh chung, báo hiệu kênh riêng/kênh Thu H Thu H ị ị „ kếthợp nTh Phi kếtnối (connectionless) nTh ễ ễ GV: Nguy GV: Nguy Ôn tập Tài liệuthamkhảo „ Báo hiệusố 7 có mấymức (level)? „ Telecommunications Network „ Báo hiệusố 7 dùng cho mạng và dịch vụ NTT- 1996 nào? „ Uyless Black: ISDN& SS7 Architectures For „ Vì sao gọibáohiệusố 7 là báo hiệukênh Digital Signaling Network. chung? Prentice Hall, 1997 ng 2008 ng 2008 ằ ằ „ Báo hiệusố 7 là kênh hay gói? Thu H Thu H ị ị nTh nTh ễ „ So sánh ưu điểmcủaC7 so vớiR2 và ễ phân tích (vì sao C7 lạicóưu điểmnổi GV: Nguy GV: Nguy trộinhư vậy). 22
  23. Các mạng chuyểngói „ Các công nghệ chuyểnmạch gói „ Công nghệ Frame Relay Chương 3: „ KiếntrúcgiaothứcFR „ Khuôn dạng khung „ Các đặc điểmvàứng dụng củaFR „ Công nghệ ATM Các mạng chuyểngói „ KiếntrúcgiaothứcATM ng 2008 „ ằ Lớpthíchứng ATM „ LớpATM Thu H ị „ Các đặc điểmvàứng dụng củaATM nTh ễ „ Mạng Internet „ Mô hình OSI GV: Nguy Các công nghệ chuyểngói „ Chuyểnmạch kênh „ Công nghệ Frame Relay „ Công nghệ ATM „ Công nghệ IP „ Mô hình OSI ng 2008 ng 2008 ằ „ Chuyểnmạch gói ằ Thu H Thu H ị ị nTh nTh ễ ễ GV: Nguy GV: Nguy 23
  24. Công nghệ FR Công nghệ FR „ Kiếntrúcgiaothức FR (chuyểntiếp khung) „ Khuôn dạng khung „ Kiến trúc giao thứcFR „ Các đặc điểmvàứng dụng củaFR „ Khuyếnnghị I.233 và I.122 về phương thức khung, dịch vụ mang (bearer service) M¹ch ¶o „ Chỉ dùng lớp1 vàlớp2 đã được đơngiảnhóa „ Lớp1 cơ bảnlàlớpvậtlý „ Lớp2 chỉ sử dụng tiến trình kiểmtralỗi đơngiản để đảmbảo ng 2008 ng 2008 ằ ằ dữ liệucólỗisẽ bị loạibỏ. FRAD FRND „ Thu H Thu H Các lớpcaohơn ở thiếtbị củangườisử dụng chịu trách nhiệm ị ị cho việctruyềnlạidữ liệulỗi/hỏng. nTh nTh ễ ễ FRAD: Frame Relay Access Device GV: Nguy GV: Nguy FRND: Frame Relay Network Device Công nghệ FR Khuôn dạng khung FR „ Các đặc điểmvàứng dụng củaFR DLDLCICL=16 „ Kỹ thuậtkếtnối có liên kết (connection oriented) „ Độ dài khung (gói) thay đổi „ Tốc độ cao từ 2-50Mb/s DLDLCICL=20 „ Không cầntruyềnlạitrêntừng chặng (chỉ cần ở mức đầucuối-đầucuối) ng 2008 ng 2008 ằ ằ „ Yêu cầuchấtlượng truyềndẫntốt(cápsợiquang) Thu H Thu H ị ị „ Chuyểntiếp khung (FR) phầnlớn đượcsử dụng để nối nTh nTh ễ F FCS D÷ liÖu §Þa chØ, v.v F ễ các mạng cụcbộ LAN. „ F: Flag „ LCN: Logical Channel Number: Số chỉ kênh logic GV: Nguy „ FCS: Frame Check Sequence GV: Nguy „ DLCI: Data Link Connection Identifier (nhậndạng kết nối liên kếtdữ liệu) 24
  25. Công nghệ ATM Công nghệ ATM Kªnh Kªnh Kªnh Cell Kªnh Kªnh Kªnh Kªnh „ KiếntrúcgiaothứcATM 1 5 1 rçng 1 7 1 2 „ Lớp1: Lớpvậtlý Cell „ Lớp2: LớpATM „ Lớp3: Lớp AAL T¶i Tiªu ®Ò ng 2008 ng 2008 ằ „ Lớpthíchứng ATM ằ 48 byte 5 byte Thu H Thu H ị „ LớpATM ị nTh nTh ễ ễ „ Các đặc điểmvàứng dụng củaATM GV: Nguy GV: Nguy Công nghệ ATM Công nghệ ATM „ Lớpthíchứng ATM „ Lớpthíchứng ATM „ Để cho phép truyềntảicácdịch vụ dữ liệuvà TiêuTiêuđềđềtếtếbàobào dịch vụ đẳng thời, thông tin phải đượclàm LoạiA LoạiB LoạiC LoạiD 55 octet octet thích ứng vớimạng trong các cách khác nhau. (Ví dụ: thoại) (Ví dụ: Video) AAL-1 AAL-2 AAL-3/4 AAL-3/4 AAL-1-5 „ ATM đãchiathành4 lớpdịch vụ (A, B, C, D) AAL-1-5 AAL-5 trên cơ sở của 3 tham số (đồng bộ-tốc độ bít- Các dịch vụđồng bộ Các dịch vụ không đồng bộ Các trường ng 2008 ng 2008 Các trường Tốc độ bít Tốc độ bít biến đổi ằ phương thức truyềntải). ằ thôngthông tin tin còn còn lạ lại i không đổi 44-4744-47 octet octet Thu H Thu H ị „ Bốngiaothứclớpthíchứng (AAL-1,2,3/4 và 5) ị Chuyển giao có liên kết Chuyểngiao không liên kết nTh nTh ễ được định nghĩachomỗiloại ễ GV: Nguy GV: Nguy 25
  26. Các dịch vụ Dữ liệungườisử dụng Tốc độ bit không đổi Burst dữ liệu Tốc độ bit thay đổi Đóng gói dữ liệu LớpAAL PhânPhân đđooạạncáctncáctếế bàobào Các gói dữ liệu đã đượcphânđoạn(độ dài 48 byte) „ Phân đoạn „ LớpVậtlý, và ghép nối lớpATM và LớpATM các dịch vụ lớpAAL Các tế bào ATM băng rộng (53 byte) khác nhau ng 2008 ng 2008 ằ ằ Ghép Lớpvậtlý Thu H Thu H ị ị nTh nTh ễ ễ Các tế bào ATM trong khung GV: Nguy GV: Nguy SDH Công nghệ ATM Mạng B-ISDN và ATM „ Các đặc điểmvàứng dụng củaATM „ B-ISDN (Broadband integrated services digital network): Mạng số đadịch vụ băng rộng là khái niệmphát „ Kỹ thuậttheokiểutế bào với độ dài cố định triểnhơn so vớikháiniệmmạng N-ISDN. Vào đầuthậpkỷ 80 „ Sử dụng phương thứckếtnối định hướng (connection- thế kỷ 20, ngườitađãthấytương lai nhu cầuchocácdịch vụ oriented) cho truyền thông tin cầnnhiềubăng thông hơn so vớicácdịch vụ đượcN-ISDN cung cấp, nghĩalàbăng thông cầnvượtquá2 Mbit/s. „ Tế bào ATM : gói có độ dài cố định là 53 octet „ Nếukếthợpcácbăng thông cố định cho việc điềukhiểndịch „ 5 byte tiêu đề (header) vụ vớinhững yêu cầubăng thông thay đổithìsẽ không hiệu „ 48 byte còn lạidànhchotrường thông tin (dữ liệungườisử ng 2008 ng 2008 quả (ví dụ là việckếthợpcácbăng thông cố định 2Mbit/s và ằ dụng) ằ 140Mbit/s). Thu H „ Băng tầnmềmdẻo Thu H ị ị Î ITU-T chọn k/n ATM và khả năng linh hoạttrongtốc độ bit nTh „ nTh của ATM làm kỹ thuậtcơ sở cho các dịch vụ B-ISDN. ễ Tốc độ rấtcao ễ „ Phù hợpvớimọidịch vụ GV: Nguy GV: Nguy 26
  27. Công nghệ IP và Mạng Internet Application NFS TFTP BOOTP etc Ping SMTP FTP Telnet NNTP etc RPC DNS Transport TCP UDP OSPF ICMP IGMP BGP RIP Mạng Internet ng 2008 Network IP ng 2008 ằ ằ ARP RARP Thu H Thu H ị Link ị nTh nTh ễ Data link ễ GV: Nguy Media GV: Nguy (physical) Mạng Internet: Các dịch vụ lớp ứng dụng Mô hình OSI 7 øng dông Vì sao cầnmôhìnhmạng „ www: lưutrữ thông tin phân lớp 6 Tr×nh diÔn ƒ SNMP: Giao thứcquảnlýmạng đơngiản „ Giảm độ phứctạp 5 „ email: gửi/soạnvănbản, gửikèm Phiªn „ Tiêu chuẩn hóa giao diện „ Thuậntiện module hóa „ File transfer: chuyển, sao chép tậptin-FTP 4 Giao vËn „ Đảmbảokỹ thuật liên mạng ng 2008 ng 2008 ằ „ Remote Login: Nốimạng/truy cậptừ xa ằ 3 M¹ng „ Tăng nhanh sự phát triển Thu H Thu H ị „ Hệ thống quảnlýtênmiền (DNS: Domain ị 2 Liªn kÕt DL (nhờ cấutrúcmở) nTh nTh Liªn kÕt DL ễ Name System ễ 1 VËt lý GV: Nguy GV: Nguy 27
  28. Chøc n¨ng cña c¸c líp Th«ng tin gi÷a c¸c tr¹m M« h×nh OSI HOST A HOST B Xử lý dữ liệungườisử dụng 7 øng dông 7 øng dông Application 6 Tr×nh diÔn Mô tả biểudiễndữ liệu 6 Tr×nh diÔn Presentation 5 Phiªn Thông tin giữacáctrạm 5 Phiªn Session segments/messages 4 Giao vËn Kếtnối đầucuối-đầucuối 4 Giao vËn Transport packets ng 2008 ng 2008 ằ 3 M¹ng Đánh địachỉ và định tuyến ằ 3 M¹ng Network Thu H Thu H frames ị 2 Liªn kÕt DL Truy nhậpphương tiện ị 2 Liªn kÕt DL Data Link nTh Liªn kÕt DL nTh Liªn kÕt DL ễ ễ bits 1 VËt lý Truyềndướidạng các bit nhị phân 1 VËt lý Physical GV: Nguy GV: Nguy End-user application process §ãng gãi d÷ liÖu Distributed information services File transfer, access and management, document and message interchange, job Application layer Mô hình OSI transfer and manipulation Application Application Header Data Application Syntax-independent message interchange service „ Transfer syntax negotiation, data Presentation layer Presentation Chứcnăng representation transformations Presentation Header Data Presentation Dialog and synchronization control for Session layer các lớp application entities Session Session Session Header Data trong mô Network-independent message interchange service Transport Transport Transport hình End-to-End message transfer (connection Header Data management, error control, fragmentation, flow control) Transport layer Network Network Network Network routing, addressing, call set-up, ng 2008 Data ng 2008 Network layer ằ Header ằ and clearing Thu H Frame Thu H Data link control (framing, data Link layer ị Data Link Header Data Data Link ị transparency, error control) nTh nTh ễ ễ Mechanical and electrical network Physical layer Physical 0101101010110001 Physical interface definitions Physical connection to network GV: Nguy GV: Nguy termination equipment Data communication network 28
  29. Ví dụ về liên mạng Mô hình OSI và TCP/IP C¸c gãi IP kh«ng liªn kÕt Mô hình OSI Mô hình TCP/IP Bé ®Þnh tuyÕn vµ/hoÆc chuyÓn Lớp ứng dụng m¹ch phô thuéc vµo chÕ ®é truyÒn t¶i tÝch cùc Ng−êi sö dông Lớp trình diễn Ng−êi sö dông Lớp ứng dụng APPL APPLAPPL APPL §Þnh tuyÕn §Þnh tuyÕn Lớp phiên TCP TCPTCP TCP IPIP IPIP IP Lớpvậnchuyển Lớpvậnchuyển IPIP IP Token X.25 X.25 Tokenring Token X.25 X.25 Ethe-Ethe- EthernetEthernet Tokenring ring F.R F.R ng 2008 Lớpmạng Lớp Internet ng 2008 ring F.R F.R rnetrnet ằ ằ ATMATM ATMATM Thu H Lớp liên kếtdữ liệu Thu H ị ị Lớpgiaodiệnmạng nTh nTh ễ Lớpvậtlý ễ LAN LAN M¹ng ®−êng GV: Nguy GV: Nguy §−êng thuª trôc diÖn réng riªng KÕt cÊu h¹ tÇng dùa trªn nèi kÕt cã liªn kÕt Tài liệuthamkhảo „ Understanding Telecommunications W. Richard Steven. Published by Addison Wesley Longman, Inc, 1994 „ Telecommunications Network NTT- 1996 „ Internetworking vớiTCP/IP NguyễnQuốcCường. Nhà xuấtbảngiáodục, 2001 ng 2008 „ TCP/IP Protocol Suite ằ Behrouz A.Forouzan with Sophia Chung Fegan, 2000 Thu H ị „ nTh ễ GV: Nguy 29
  30. Mạng máy tính 10.0.0.2 10.0.0.3 Mạng viễnthông Host Chương 4: Mạng IP 12.0.0.3 12.0.0.4 M¹ng 10 10.0.0.1 GV: NguyễnThị Thu Hằng 16.0.0.3 16.0.0.5 BMMVT-Khoa viễn thông 1- PTIT Router bomonmangvt1@yahoo.com M¹ng 12 12.0.0.5 2008 12.0.0.7 M¹ng 16 16.0.0.2 1 6 Mạng IP Mô hình OSI và TCP/IP „ Lý thuyết Mô hình OSI Mô hình TCP/IP „ Bộ giao thứcTCP/IP Lớp ứng dụng „ Lớp ứng dụng „ Lớpvận chuyển Lớp trình diễn Lớp ứng dụng „ Giao thứcUDP Lớp phiên „ Giao thứcTCP Lớpvậnchuyển Lớpvậnchuyển „ Lớp liên mạng „ Giao thứcIP Lớpmạng Lớp Internet „ Cấutrúcgóitin IP Lớp liên kếtdữ liệu „ QoS trong mạng IP Lớpgiaodiệnmạng Lớpvậtlý „ Minh họahoạt động củamạng IP 8 9 1
  31. Bộ giao thứcTCP/IP Công nghệ IP và Mạng Internet „ TCP/IP được phát triểntrướcmôhìnhOSI Æ các tầng trong TCP/IP không tương ứng hoàn toàn Application NFS DNS TFTP BOOTP etc vớicáctầng trong mô hình OSI Ping SMTP FTP Telnet NNTP etc RPC „ Bộ giao thứcTCP/IP được chia thành bốn Transport TCP UDP lớp/tầng: OSPF ICMP IGMP BGP RIP „ Lớp 4- Application layer (lớp ứng dụng) „ Lớp 3- Transport layer (lớpvận chuyển) Network IP „ Lớp2-Internet Layer (lớp Internet – đôi khi đượcgọi ARP RARP là lớp liên mạng) Link Data link „ Lớp 1- Network Access Layer/ Network Interface and Hardware (lớptruynhậpmạng, đôi khi đượcgọilàlớp Media giao diệnmạng) 10 (physical) 11 Hoạt động cơ bảncủachồng giao thức Lớp ứng dụng „ Lớp này cung cấpcácdịch vụ dướidạng các giao SMTP FTP FTP SMTP thứcchoứng dụng củangười dùng. Mộtsốứng TCP TCP TCP TCP dụng thường gặp: Port 25 Interface Port 21 Port 21 Interface Port 25 „ FTP: Đây là mộtdịch vụ hướng kếtnốivàtin cậy, sử dụng TCP để cung cấptruyềntệpgiữacáchệ thống hỗ trợ FTP. TCP TCP „ HTTP: Trao đổicáctàiliệusiêuvănbản để hỗ trợ WEB. „ SMTP: Truyềnthưđiệntử giữa các máy tính. IP IP „ www: lưutrữ thông tin „ email: gửi/soạnvănbản, gửikèm Ethernet Ethernet „ SNMP: Giao thứcquảnlýmạng đơngiản. Driver Driver „ Telnet: Cho phép các phiên đăng nhậptừ xa giữacácmáytính. „ Hệ thống quảnlýtênmiền (DNS: Domain Name System implementation „ 12 13 2
  32. Dịch vụ tên miền DNS(domain name) World Wide Web ROOT „ DÞch vô rÊt phæ biÕn „ BiÓu diÔn th«ng tin d−íi d¹ng siªu v¨n b¶n COM EDU INFOR ORG NET VN „ Ho¹t ®éng theo m« h×nh client/server M¸y chñ EDU COM EDU VNN M¸y chñ Web Web „ Dïng thay ®Þa chØ IP PTIT „ ¸nh x¹ gi÷a ®Þa chØ IP vµ tªn miÒn: „ TÖp host hoÆc DNS Internet Trang „ CÊu t¹o: ptit.edu.vn Web „ ptit: Tªn m¸y chñ „ edu: Tªn miÒn møc hai (Do tæ chøc qu¶n lý m¹ng quèc gia quy ®Þnh) „ vn: Tªn miÒn møc cao nhÊt (M· quèc gia; com; edu; net;int; org; mil; gov) Tr×nh duyÖt M¸y chñ 14 Web 15 Web Trình duyệtWEB Thưđiệntử (Email) „ DÞch vô phæ biÕn nhÊt „ Nguyªn t¾c “l−u vµ chuyÓn tiÕp” „ Ng−êi dïng cÇn cã tµi kho¶n (account) th− „ Göi, nhËn th−: Outlook Express; Eudora „ Th− ®iÖn tö trªn Web: yahoo.com; hotmail.com Ng−êi göi Ng−êi nhËn Internet 16 17 3
  33. Truyềntệp Lớpvận chuyển (Transport layer) „ Cho phÐp truyÒn tÖp (FTP) „ Lớpvận chuyểnchịutráchnhiệm chuyển „ Ng−êi dïng cÇn tµi kho¶n FTP phát toàn bộ thông báo từ tiếntrìnhđến tiến trình (process-to-process). Internet „ Hai giao thứclớp này: TCP và UDP, mỗi giao thức cung cấpmộtloạidịch vụ giao M¸y chñ tÖp vận: TÖp ftp tªn miÒn „ Hướng kếtnối hoÆc ®Þa chØ IP „ Phi kếtnối Ng−êi dïng 18 19 Lớpvận chuyển (Transport layer) Giao thứcUDP UDP Header „ Giao thức UDP (User Datagram Protocol) 0 4 10 16 31 „ UDP là mộtgiaothức truyền thông phi kết 8 octet 8 octet nối và không tin cậy. Source Port Destination Port „ UDP có trách nhiệm truyền các thông báo từ Segment length Checksum tiến trình đếntiền trình, nhưng không cung cấpcáccơ chế giám sát và quảnlý. „ Đẩychứcnăng điềukhiểnluồng và nghẽnlênlớp ứng dụng „ UDP cũng cung cấpcơ chế gán và quảnlý „ Không có khả năng đáp ứng nghẽn, nếugặpnghẽncó các số cổng định danh duy nhấtchocácứng thể sẽ gây sậpmạng (“đứt” mạng) dụng chạy trên mộttrạmcủamạng „ Do ít chứcnăng phứctạpnênUDP thường đượcdùng cho các ứng dụng không đòi hỏi độ tin cậycaotrong giao vận. 20 21 4
  34. Lớpvận chuyển (Transport layer) Lớpvận chuyển (Transport layer) „ TCP cơ bản: Sau khi nhận đượcmộtgóisẽ gửitrả về ACK „ Để giảmbớtsố lượng ACK (tránh lãng phí băng thông Æ cảibiếngiaothức để sau khi nhận đượcmộtsố lượng gói nhất định, TCP sẽ gửixácnhận. Ví dụ: nếu chúng ta ở phía nhậnvàsố lượng gói được quy định là 3 thì chúng ta gửixácnhậnchophíagửi sau khi đãnhận được3 gói. „ Giao thứcTCP: Nhiệmvụ củaTCP „ Ưu điểmcủaviệclàmnàylàTCP cóthểđiềuchỉnh việc gửivànhậncácgóitin. „ Sắpxếp, đảmbảorằng các gói đến đúng thứ tự phía thu Ví dụ: Hai ngườicóthể thoả thuậnvới nhau về một „ Kiểm tra và sửalỗiphầndữ liệucủangườisử dụng phiên truyền thông. Ngườigửisẽ bắt đầugửi4 gói, sau „ Điềukhiểnluồng giữacácmáychủ đó8 gói, sauđó16 góivàcứ như vậychotới khi nhận „ Phân đoạn đượcxácnhậnphíangườinhậnrằng mộtsố gói đãbị mất. 22 23 So sánh ứng dụng 2 giao thứclớp Lớpvậnchuyển vận chuyển trong môhìnhTCP/IP „ Cấu trúc gói/datagram TCP và UDP Đặctính TCP UDP TCP datagram Tin cậy 0 4 10 16 31 UDP Header 8 octet Trễ Source Port Destination Port Source Port Destination Port Điềukhiểnluồng Sequence Number Segment length Checksum và nghẽn Acknowledgement Number Data (if any) Header unusedFlags Window Độ phứctạpcủa 20 octet 20 octet Length giao thức Checksum Urgent Pointer Option Padding Data (if any) 24 25 5
  35. Lớp liên mạng - Cấutrúcgóitin IPv4 Lớp liên mạng - Địachỉ IPv4 ®é dµi tèi ®a header 0 1 2 3 4 7 15 23 31 tÝnh theo tõ 32 bÝt Lùa chän: trÔ tèi thiÓu, th«ng l−îng tèi ®a, Cê ®¸nh dÊu tin cËy tèi ®a, LớpA 0 Địachỉ mạng Địachỉ trạm (24 bít) ph©n m¶nh Tæng ®é dµi tèi thiÓu gi¸ thµnh Phiªn b¶n (tÝnh theo byte) = 4 32 4 4 8 3 13 Kho¶ng c¸ch LớpB 1 0 Địachỉ mạng Địachỉ trạm (16 bít) total length (bytes) version hdr len type of service tõ datagram Id cña ®Çu tiªn datagram ban identification flags fragment offset ®Çu ChØ gåm phÇn header checksum time-to-live protocol header LớpC 1 1 0 Địachỉ mạng Địachỉ trạm Thêi gian (8 bít) sèng source IP address §Þa chØ IP nguån destination IP address LớpD 1 1 1 0 Địachỉ multicast (28 bít) §Þa chØ IP options (if any) ®Ých VÝ dô: ®Þnh - - LớpE 1 1 1 1 Chưasử dụng (28 bít) tuyÕn ®Æc biÖt - data (if any) - 26 27 Ví dụ về định tuyến Các tham số QoS trong mạng IP 20.0.0.5 30.0.0.6 40.0.0.7 „ Băng thông (bandwidth) M¹ng M¹ng Q M¹ng R S M¹ng „ Trễ (delay) 10.0.0.0 20.0.0. 30.0.0. 40.0.0.0 „ Biến động trễ (jitter) 10.0.0.5 20.0.0.6 30.0.0.7 „ Tỉ lệ mất gói (packet loss) Bảng định tuyếntạiR „ Độ khả dụng củamạng (availability) Tới các hosts trên mạng Định tuyếntới địachỉ này „ Độ bảomật(security) 20.0.0.0 Truyềntrựctiếp 30.0.0.0 Truyềntrựctiếp 10.0.0.0 20.0.0.5 40.0.0.0 30.0.0.7 28 29 6
  36. Mối quan hệ ChÊt l−îng dÞch vô giữaQoSvàNP QoS trong mạng IP Kh¶ n¨ng hç Kh¶ n¨ng khai Kh¶ n¨ng truy Kh¶ n¨ng duy Møc ®é hoµn Møc ®é an trî dÞch vô th¸c dÞch vô nhËp dÞch vô tr× dÞch vô h¶o dÞch vô toµn dÞch vô Kh¶ n¨ng phôc vô „ Những yếutốảnh hưởng đếnchấtlượng ChÊt l−îng dÞch vô(QoS) trong mạng IP ChÊt l−îng m¹ng (NP) Kh¶ n¨ng Kh¶ n¨ng xö lý tÝnh c−íc l−u l−îng Truyền Trễ truyền lanlan Truyền Truyền lanlan lanlan lanlan LËp kÕ ho¹ch §é kh¶ dông N¨ng lùc Đóng/ Mở/đóng truyÒn lan mở gói Xử lýlý và và hàng hàng gói Xử lýlý và và Xử lýlý và và đợii hàng đợi Cung cÊp hàng đợi hàng đợii Møc ®é Kh¶ n¨ng Hç trî Qu¶n lý tin cËy b¶o d−ìng b¶o d−ìng Kh¶ n¨ng Tµi nguyªn vµ truyÒn dÉn sù thuËn tiÖn §é tin cËy 30 31 Băng thông Băng thông „ Là tốc độ truyền thông tin cho một phiên truyền „ Bài tập: Lựachọn đường đivới thông (một ứng dụng trên nềnIP)/hoặclàđộ „ 1 luồng 5Mb/s vào nút 1 ra nút 4 đếnnút6 rộng băng thông củamột liên kếttrongmạng IP „ 2 luồng 5Mb/s vào nút 1 ra nút 6 „ 64 kbit/giây, 384kb/s, „ 1 luồng 7mb/s, 1 luồng 5Mb/s vào nút 1 ra nút 6 „ 2 Mbit/giây, 100 Mb/s, 10Mb/s 2 3 „ Băng thông thông tin phụ thuộcvàonguồngửi thông tin và băng thông khả dụng củacác 10Mb/s 10Mb/s 5Mb/s tuyến đường. 1 5Mb/s 5Mb/s 6 5Mb/s 5Mb/s 10Mb/s 4 5 32 33 7
  37. Trễ Trễ trong mã hóa VoIP „ Trễ là thờigiantruyền trung bình củadịch vụ từđiểm Bộ mã hóa Tốc độ Khốimẫu Trễ củabộ Trễ củabộ vào đến điểmrakhỏimạng. Có nhiềudịch vụ - đặcbiệt yêu cầu mã hóa mã hóa là các dịch vụ thờigianthựcnhư truyền thông thoại- bị trong trong ảnh hưởng rấtlớnbởitrễ quá lớn và không cầnthiết trường trường hợptốt hợptồi „ Truyền thông tương tác sẽ trở thành khó khănkhitrễ nhất nhất vượt quá ngưỡng 150 ms vì khi trễ vượt quá 200 ms, ADPCM, 32 Kb/s 10ms 2,5ms 10ms ngườisử dụng sẽ thấysự ngắt quãng và đánh giá chất G.726 lượng thoại ở mứcthấp. Để cấp đượcthoạichấtlượng CS-ACELP, 8 Kb/s 10ms 2,5ms 10ms cao, mạng VoIP phảicókhả năng đảmbảotrễ nhỏ. G.729A Khuyếnnghị ITU-T G.114 giớihạnthờigiantrễ vòng tối MP-MLQ, 6,3 Kb/s 30ms 5ms 20ms đachấpnhận đượclà300 ms giữahaigateway VoIP G.723.1 (trễ mỗichiềulà150ms) MP-ACELP, 5,3 Kb/s 30ms 5ms 20ms G.723.1 34 35 Thành phầngâytrễ trong mạng „ Trễ xử lý „ Trễ hàng đợi „ Trễ lan truyền Trễ mở/đóng Trễ Trễ truytruyềềnn lanlan Trễ truytruyềnlan gói đóng/mở gói (P1)(P1) Trễ truytruyềnlan (P3)(P3) Trễ truytruyềnlan (P2)(P2) (P4)(P4) Trễ xử lýlý và và hàng hàng Trễ xử lýlý và và hàng hàng đợđợi(i(Q1) Trễ xử lýlý và và hàng hàng đợđợi(i(Q3) đợđợi(Q2)i(Q2) 36 38 8
  38. Trễ (delay) Biến động trễ „ Bài tậpvề tính trễ VoIP „ Biến động trễ là sự khác biệtvề trễ của các gói khác nhau „ Số lượng nút trung gian: 5 cùng trong mộtdònglưulượng „ Mã hóa G.723.1 „ Biến động trễ có tầnsố cao đượcgọilàjitter trongkhibiến „ Trễ xử lý trung bình 2ms động trễ có tầnsố thấp đượcgọilàwander „ Trễ hàng đợi trung bình 2ms „ Jitter chủ yếudo sự sai khác về thờigianxếphàngcủacác „ Khoảng cách: 1000Km gói liên tiếptrongmộtluồng gây ra và là vấn đề quan trọng nhấtcủaQoS „ Jitter quá nhiềucóthểđượcxử lý bằng bộđệm, song nó lại làm tăng trễ nên lạinảysinhcáckhókhănkhác. Vớicáccơ cấuloạibỏ thông minh, các hệ thống IP Telephony/VoIP sẽ Trễ mở/đóng Trễ Trễ truytruyềềnn lanlan Trễ truytruyềnlan cốđồng bộ luồng thông tin bằng cách loạibỏ gói theo kiểu gói đóng/mở gói (P1)(P1) Trễ truytruyềnlan (P3)(P3) Trễ truytruyềnlan (P2)(P2) (P4)(P4) chọnlựa, nhằmtránhhiệntượng “walkie-talkie” gây ra khi hai phía hộithoạicótrễđáng kể Trễ xử lýlý và và hàng hàng Trễ xử lýlý và và hàng hàng đợđợi(i(Q1) Trễ xử lýlý và và hàng hàng đợđợi(i(Q3) đợđợi(Q2)i(Q2) 39 40 Tổnthấtgói Độ khả dụng „ Tổnthất, hoặclàbit hoặclàgói, cóảnh hưởng „ Là tỉ phầnthờigianmạng hoạt động trên tổng thờigian. Giới lớnvớidịch vụ IP hạn thông thường cho mạng thoại là 99,999% (nămcon chín) hoặclàkhoảng 5,25 phút không hoạt động trong 1 „ Trong khi truyềnthoại, việcmấtnhiềubit hoặcgói củadòngtin cóthể tạorahiệntượng nhảy(pop) năm. Độ khả dụng đạt được thông qua sự kếthợpcủa độ tin thoạigâykhóchịuchongườisử dụng cậythiếtbị vớikhả năng sống củamạng. Độ khả dụng là một tính toán xác suất „ Trong truyềndữ liệu, việcmấtmột bit hay nhiều gói có thể tạogâyhiệntượng không đềutrênmàn Æ không chỉ tính đơngiản B 90% C hình nhấtthờisong hìnhảnh (video) sẽ nhanh bằng các tổng hợp chóng đượcxử lý như trước 85% các con số 70% „ Tuy nhiên, nếuviệcmấtgóixảyratheodâychuyền, 70% 95% thì chấtlượng của toàn bộ việctruyềndẫnsẽ A xuống cấp E F 75% 75% 42 D 43 9
  39. Độ khả dụng Độ bảomật „ Độ bảomật (security) liên quan tới tính riêng Tính sẵnsàngcủa Tổng thờigianngừng hoạt tư, sự tin cậyvàxácnhận khách và chủ. mạng động trong mộtnăm „ Các vấn đề liên quan đếnbảomậtthường được 99% 3,65 ngày gắnvớimột vài hình thứccủaphương pháp mật 99,5% 1,825 ngày mã (mã hóa và giải mã) củacả phía mạng và 99,9% 8,76 giờ thiếtbịđầucuốiphíangườisử dụng. „ Có thể thựchiệnmộtphầnbảomậtqua 99,95% 4,38 giờ firewall, xác nhận ID và password, nhậnthực 99,99% 52,56 phút 99,995% 26,28 phút 99,999% 5,25 phút 44 45 Các phương pháp cảithiện QoS Các phương pháp cảithiệnQoS trong mạng IP trong mạng IP (cont.) „ Các biệnpháptừ phía mạng „ Các biệnpháptừ phía „ Do đặc điểmcủaloạihìnhdịch vụ lưulượng ngườisử dụng „ Tốc độ truy nhậpcam kết thoạiIP cần đượchỗ trợ các biệnpháptăng „ Xếphàngtrêncơ sở lớp „ tăng cường độ thông cường mứcQoSđể đảmbảoviệcthỏamãn minh củacácthiếtbịđầu „ Lớpdịch vụ cho các yêu cầutừ phía ngườisử dụng. Có cuối „ Các dịch vụ phân biệt nhiềuphương pháp hỗ trợ chấtlượng dịch vụ „ sử dụng dịch vụ vào „ Quyền ưutiênIP những thời điểmhợplý trong mạng IP „ Chuyểnmạch nhãn đagiaothức „ Hầuhếtcácmạng được triểnkhaivớivàimức QoS ở lớp3, hỗ trợ các loạidịch vụ sau: „ Xúc tiếnhướng đi cho các khung điềukhiển Trễ mở/đóng Trễ Trễ truytruyềềnn lanlan Trễ truytruyềnlan „ Đảmbảohướng đicholưulượng VoIP gói đóng/mở gói (P1)(P1) Trễ truytruyềnlan (P3)(P3) Trễ truytruyềnlan (P2)(P2) „ Nỗ lựctối đachotấtcả các lưulượng dữ liệukhác (P4)(P4) Trễ xử lýlý và và hàng hàng Trễ xử lýlý và và hàng hàng đợđợi(i(Q1) Trễ xử lýlý và và hàng hàng đợđợi(i(Q3) đợđợi(Q2)i(Q2) 46 47 10
  40. Các phương pháp cảithiệnQoS Các phương pháp cảithiệnQoS trong mạng IP (cont.) trong mạng IP (cont.) Router2 Router1 Mạng Core „ Các biệnpháptừ phía mạng (cont.) „ XếphàngtheoVC „ Định tuyến theo chính sách „ Các hàng QoS „ Loạibỏ sớmngẫu nhiên c „ Giao thứcdự trữ tài nguyên „ Kiểudịch vụ „ Định hình lưulượng Phân lớp Lập chính sách Đánh dấu Sắpxếp Kiểm soát bùng „ Xếphànghợplýtheotrọng số các dịch vụ cho lưulượng gói tin hàng đợi nổ lưulượng 48 49 5 Kiếntrúchàng đợitrong router Phân loạigói Xử lý gói tin dựa Mộtsố cách thứcxử lý hàng đợi tin dựatrên vào các kĩ thuật trường TOS, quảnlýQueue DS, TC trong 1.Hàng đợiFIFO header Hàng đợi Các gói đếntrước 1 . đượcxử lý . Hàng đợi trước . n Hàng đợi 50 51 11
  41. Lậplịch Câu hỏithảoluận theo độ Phân 2.Hàng loại gói ưutiên „ 1. Lớp truyềntảinằm ở đâu trong bộ giao thức đợiPQ theo độ của gói TCP/IP (suite)? ưu tiên „ Lớpvậtlý High „ Lớpmạng „ Lớpvận chuyển Medium Phân „ Lớp ứng dụng loại „ 2. TCP/UDP nằm trong lớp nào trong mô hình Normal phân lớpTCP/IP low „ Lớpvậtlý „ Lớpmạng „ Lớpvận chuyển 52 „ Lớp ứng dụng 53 Câu hỏithảoluận Đánh giá „ 4. Tiêu đề gói IPv4 có kích thướclà „ 3.1. Ưu điểmcủaUDP so vớiTCP là a) 8 byte b) 20 byte „ Tin cậyhơn c) 64 byte d) Có thể thay đổi „ Có khả năng điềukhiểnluồng „ 5. Tiêu đề UDP có kích thướclà „ Đơngiảnhơn a) 8 byte b) 20 byte c) 64 byte d) Có thể thay đổi „ 3.2. Ưu điểmcủaTCP so vớiUDP là „ 6. Tiêu đề UDP có kích thướclà „ Đơngiảnhơn a) 8 byte b) 20 byte „ Nhanh hơn c) 64 byte d) Có thể thay đổi „ Tin cậyhơn „ 7. Mô hình TCP/IP thường có mấylớp? a) 3 lớpb) 4 lớp c) 5 lớpd) 7 lớp 54 55 12
  42. Đánh giá Câu hỏithảoluận „ 8.1 Địachỉ 203.164.0.11 là địachỉ 9.1 Nếugiảmkíchthướccửasổ TCP đimộtnửa, giả a) Lớp A b) LớpB sử RTT là cố định thì băng thông đạt đượcchodịch c) Lớp C d) Multicast vụ sử dụng TCP sẽ: „ 8.2. Địachỉ 10.12.0.11 là địachỉ „ Giữ nguyên như cũ a) Lớp A b) LớpB „ Tăng gấp đôi c) Lớp C d) Multicast „ Giảmmộtnửa „ 8.3. Địachỉ 224.164.0.11 là địachỉ 9.2 Nếutăng RTT lên gấp đôi, giả sử kích thướccửa a) Lớp A b) LớpB sổ TCP là cố định thì băng thông đạt đượcchodịch c) Lớp C d) Multicast vụ sử dụng TCP sẽ: „ Giữ nguyên như cũ „ 8.4. Địachỉ 162.164.0.11 là địachỉ a) Lớp A b) LớpB „ Tăng gấp đôi „ Giảmmộtnửa c) Lớp C d) Multicast 56 57 Câu hỏithảoluận Tài liệuthamkhảo 10.1 Giao thứcnàonằmtronglớpvậnchuyểntrong „ Internetworking vớiTCP/IP mô hình TCP/IP? NguyễnQuốcCường. Nhà xuấtbảngiáodục, 2001. „ TCP, UDP „ TCP/IP Protocol Suite „ FTP, UDP Behrouz A.Forouzan with Sophia Chung Fegan, 2000. „ UDP, SMTP „ Mạng máy tính và các hệ thống mở „ SMTP, DNS Nguyễn Thúc Hải. NXB Giáo Dục, 1997. 10.2 Giao thứcnàonằmtronglớp ứng dụng trong „ TCP/IP cănbản mô hình TCP/IP: Nguyễn Xuân Khánh. HVCNBCVT-TTĐTBCVT2, 11/2004. „ FTP, UDP „ Tham khảothêm „ TCP, UDP „ SMTP, DNS „ UDP, SMTP 58 59 13
  43. Chương 4: Mạng IP Giớithiệu chung về VoIP Mạng VoIP ƒ Ưunhược điểm Tháng 2 năm 1995 hãng Vocaltec đãthựchiện ƒ „ Giảmcướcphídịch vụ thoại đường dài truyềnthoại qua Internet, lúc đókếtnốichỉ gồmmộtPC cánhânvới các trang thiếtbị „ Nhiềucuộcgọihơn, giảm độ rộng băng ngoạivi thôngthường như card âm thanh, thông cho mỗikếtnối headphone, mic, telephone line, speaker, „ Hỗ trợ thêm nhiềudịch vụ bổ sung khác modem phầnmềmnàythựchiệnnéntín và giúp triểnkhaicácdịch vụ mới nhanh hiệuthoại và chuyển đổi thông tin thành các chóng, dễ dàng, tự động dịch vụ, phát gói tin IP để truyềndẫnqua môitrường hiệntrạng thái, quản lý thông tin, mã hoá Internet. bảomật ng 2008 ng 2008 ằ ƒ Có rất nhiềuchuẩn cho truyềnthoại trên nền ằ „ Sử dụng có hiệuquả nhấtgiaothứcIP: Thu H IP nhưng có hai chuẩn đượcsử dụng rộng rãi Thu H Tậndụng đầutư, thiếtbị sẵncó vớinhà ị nhất là H.323 củaITU vàSIP củaIETF ị điềuhànhmạng và cung cấpdịch vụ nTh nTh ễ ễ Nguy 3 Nguy 4 Mạng VoIP: Các giảiphápmãhóa tiếng nói Mạng VoIP: Các giao thứcvàbáohiệu ƒ Mã hoá dạng sóng; Mã hoá nguồn; Mã hoá lai Codec Peak rate (kb/s) Packet size Bandwidth Compression gain „ ChuẩnH.323 cungcấpnềntảng cho việctruyềnthông (bytes) (including overheads) (relative to PCM/STM) thoại, video và dữ liệuqua cácmạng dựatrênIP, bao gồmcả Internet. H.323 là khuyếnnghị củaITU nơi 40(5ms) 142,4kb/s 0,45 G.711 64 đưaracácchuẩntruyềnthôngđaphương tiệntrêncác (PCM) (no compression) 160(20ms) 83,6kb/s 0,77 mạng LANs, các mạng này không đảmbảochấtlượng 20(5ms) 110,4kb/s 0,58 G.726/G.727 40/32/24 dịch vụ (QoS). 80(20ms) 51,6kb/s 1,24 „ SIP (Session Initiation Protocol) là mộtgiaothức điều G.728 10(5ms) 94,4kb/s 0,68 16 (LD-CELP) 40(20ms) 35,6kb/s 18 khiểntầng ứng dụng có thể thiếtlập, duy trì và giải ng 2008 ng 2008 ằ ằ phóng các cuộcgọihoặccácphiêntruyềnthông. Các G.729 5(5ms) 86,4kb/s 0,74 8 (CS-ACELP) phiên truyền thông có thể là điệnthoạihộinghị, họctừ Thu H 20(20ms) 27,6kb/s 2,32 Thu H ị ị xa, đi ntho iInternet vàcác ng d ng tương t khác. G.723.1 5,3 4(5ms) 83,5kb/s 0,77 ệ ạ ứ ụ ự nTh nTh A-CELPễ 6,3 ễ MP-MLP 16(20ms) 25,6kb/s 2,5 Nguy 5 Nguy 6
  44. Mạng VoIP: H.323 Ngănxếp ng 2008 ng 2008 giao thức ằ ằ VoIP-H.323 Thu H Thu H ị ị nTh nTh ễ ễ Nguy 7 Nguy 8 Mạng VoIP-H.323 Mạng VoIP-H.323 Chøc n¨ng cña H.323 §iÒu khiÓn Audio hÖ thèng In/Out M¹ng IP (Internet) M· Audio ChuyÓn t¶i ChuyÓn ®æi ng 2008 ng 2008 ằ ằ IP Thu H Thu H ị ị nTh nTh ễ ễ Nguy 9 Nguy 10
  45. Mạng VoIP - SIP Mạng VoIP - SIP ƒ SIP là mộtgiaothứcchuẩn do IETF đưara ƒ SIP hỗ trợ 5 dịch vụ trong việcthiếtlậpvàkết nhằmmục đích thựchiệnmộthệ thống có khả thúc các phiên truyền thông: năng truyềnqua môitrường mạng IP. „ Định vị người dùng: Xác định vị trí củangười ƒ SIP dựatrêný tưởng của SMTP và HTTP. Nó dùng tiếnhànhhộithoại. được định nghĩanhư một client-server trong đó „ Năng lựcngười dùng: Xác định các phương các yêu cầu đượcbêngọi (bên client) đưara thức(phương tiện) và các tham số tương và bên bị gọi(server) trả lờinhằm đáp ứng ứng trong hộithoại. yêu cầucủabêngọi. „ Xác định những ngườisẵnsàngthamgiahội ng 2008 SIP sử dụng mộtsố kiểubảntin vàtrường ng 2008 ằ ƒ ằ thoại. mào đầugiống HTTP, xác định nội dung thông „ Thiếtlậpcácthamsố cầnthiếtchocuộcgọi. Thu H Thu H ị tin theo mào đầucụ thể giống như giao thức ị „ Điềukhiểncuộcgọi: Bao gồmcả quá trình nTh đượcsử dụng trên Web. nTh ễ Assigned RFC 2543 vào tháng 3/1999 ễ truyềnvàkết thúc cuộcgọi. Nguy 11 Nguy 12 Mạng VoIP – SIP Mạng VoIP - SIP Mô hình tham chiếu Application and System control AV I/O Other Data SIP Terminal SIP Servers SIP Gateways equipment (SIP phones) services services eg. eg. using PINT RTSP Audio Video Call transfer transfer Call hold Call initial Íntance presence Location Redirect Registral ISDN andmessage Server Server Server VoIP (H.323) phone ISDN SIP-extensions SIP call header PSTN Methods Message body: ng 2008 ng 2008 ằ ằ SDP, PINT RTP Thu H Thu H Userị Agent Gateway ị Proxy Proxy TCP UDP nTh Server Server nTh ễ ễ IP Nguy 13 Nguy 14
  46. Mạng VoIP - SIP Mạng VoIP - SIP ƒ Cấutrúcnàyđượctómtắtnhư sau: ƒ Về cơ bảncácbảntin SIP được chia làm hai generic-message = start-line loại: *message-header CRLF „ bảntin yêucầu(Request) [ message-body ] ƒ Với start-line = Request-Line / Status-Line „ bảntin đáp ứng (Respond) ƒ Message-header = (general-header/Request- ƒ Cả hai loạibảntin nàyđềusử dụng chung một header/Respone-header/entity-header) định dạng cơ bản đượcquyđịnh trong RFC ƒ Trong đó, dòng khởi đầu, các dòng tiêu đề hay dòng trống phải đượckếtthúcbằng mộtkítự dòng trống, ng 2008 2822 vớicấu trúc gồmmộtdòngkhởi đầu ng 2008 ằ ằ xuống dòng (CRLF) và phảilưuý rằng dòng trống vẫn (start-line), mộtsố trường tiêu đề và mộtphần phảicóđể ngăncáchphầntiêuđề và thân củabảntin Thu H Thu H ị thân bảntin tuỳ chọn. ị ngay cả khi phầnthânbảntin làrỗng. nTh nTh ễ ễ Nguy 15 Nguy 16 Location User Agent Proxy Server Proxy Server User Agen /Redirect Server 4.5.3 INVITE INVITE SIP- Cơ chế hoạt động Các loạihìnhdịch vụ thoạiqua IP 302 ACK ƒ Phone to Phone (máy đttớimáyđtqua Call INVITE mạng trung gian IP) Setup INVITE 302 ƒ PC to Phone (máy tính tớimáyđt) ACK INVITE ƒ PC to PC (máy tính tới máy tính: có thể 180 (Ringing) 180 (Ringing) 180 (Ringing) kếtnốitrựctiếpqua mạng IP hoặccó 200 (OK) 200 (OK) 200 (OK) thể gián tiếpqua mạng khác) Media Path RTP Media Path ng 2008 ng 2008 ằ ằ Call BYE BYE BYE Thu H Thu H Teardownị 200 (OK) 200 (OK) 200 (OK) ị nTh nTh ễ ễ 302: Moved Temporarily Nguy 17 Nguy 19
  47. Phone to Phone (P2P) PC to Phone IP phone ℡ ℡ PSTN IP network IP network ℡ PSTN ¢ ¢ PSTN ¡ ¢ PSTN Gateway Gateway Gateway ℡ PC ℡ ng 2008 ng 2008 ằ ằ Thu H Thu H ị ị nTh nTh ễ ễ Nguy 20 Nguy 21 4.5.3 PC to PC Các loạihìnhdịch vụ thoạiqua IP ƒ Triểnkhaicácdịch vụ VoIP củaVNPT IP phone IP phone „ Gọi 171 (Phone 2 Phone, các dịch vụ của doanh nghiệpkhácnhư 178-Viettel, 177-Sfone, 179-EVN) „ Gọi 1717: thẻ trả trướcchocuộcgọi đường dài IP network trong nướcvàquốctế ¡ ¡ „ Gọi 1719: thẻ trả trướcchocuộcgọi đường dài trong nướcvàquốctế, có thể gán tài khoảncố định vào thuê bao ng 2008 ª ª ng 2008 ằ ằ „ Fone VNN: PC2PC và PC2Phone 3G phone 3G phone Thu H Thu H ị ị nTh nTh ễ ễ Nguy 22 Nguy 23
  48. Nộidung chính Chương 5: Xu hướng phát triểnmạng ƒ Sự hộitụ củacácmạng và dịch vụ viễnthôngvàdịch vụ viễn thông ƒ Mạng thế hệ sau NGN Trends in Telecommunications Networks and ƒ Công nghệ mạng riêng ảo (VPN) Services Development ƒ Các công nghệ mạng không dây và di động ng 2008 ằ NguyễnThị Thu Hằng Thu H ị BMMVT-PTIT nTh ễ 24 Nguy 25 Viễn thông ViệtNam Số ngườisử dụng Internet ở ViệtNam ƒDân số: 85 triệu (2007) ƒ> 70% dân sốởngoại thành Theo số thuê bao quy đổi ƒSố thuê bao điệnthoại: >40 tr. ƒSố ngườisử dụng Internet > 16 tr. ƒ~1,2 triệu thuê bao ADSL (12/2007) Ở Việt Nam, giai đoạnhiện nay là giai đoạn chuyểndịch giữa công nghệ thế hệ cũ (chuyểnmạch kênh) Æ dần công nghệ thế hệ mới (chuyểnmạch gói) diễnra ¾ ng 2008 trong hạ tầng cơ sở thông tin ng 2008 ằ ằ ¾ trong các công ty khai thác dịch vụ Thu H ¾ Thu H ị trong cách tiếpcậncủa các nhà khai ị nTh thác mới khi cung cấpdịch vụ cho nTh ễ khách hàng ễ Nguy 27 Nguy 30
  49. Xu hướng phát triển CNTT viễn thông trên thế Số ngườisử dụng Internet ở ViệtNam giớivàảnh hướng đốivớicấu trúc mạng viễn thông Theo số ngườisử dụng ƒ Xu hướng phát triển công nghệđiệntử - tin học-viễn thông „ Công nghệđiệntử vớixuhướng phát triểnhướng tớisự tích hợp ngày càng cao của các vi mạch „ Sự phát triểncủakỹ thuậtsố „ Sự kếthợpgiữatruyền thông và tin học, các phần mềmhoạt động ngày càng hiệuquả „ Công nghệ quang làm tăng khả năng tốc độ và ng 2008 ng 2008 ằ ằ chấtlượng truyền tin, chi phí thấp Thu H Thu H ị ị nTh nTh ễ ễ Nguy 31 Nguy 33 Các xu hướng phát triển trong công nghệ mạng [ITU TSB] Xu hướng phát triểncôngnghệ viễn thông: ƒ Công nghệ truyềndẫn: Công nghệ quang Æ IP quang hóa CL ƒ Công nghệ chuyểnmạch: tích hợpvi mạch, kỹ C¹nh tranh víi thuậtsố, ATM: kếthợpkênh+gói, đadịch vụ, CO ATM đatốc độ, chuyểnmạch quang ƒ Công nghệ truy nhập: Kếthợptruyền thông và CO PSTN/ISDN tin học: có các kiểutruynhậpnhư quang, cáp ng 2008 M«i tr−êng viÔn th«ng ng 2008 ằ ằ đồng (ADSL, HDSL ), vô tuyến Thu H QoS kh«ng ®−îc ®¶m QoS ®−îc ®¶m b¶o QoS cao Thu H ị ị b¶o CO = Ho¹t ®éng kÕt nèi ®Þnh h−íng nTh nTh ễ CL = Ho¹t ®éng kh«ng kÕt nèi ễ = Song h−íng Nguy 34 Nguy 35
  50. 2000  -Y tÕ tõ xa - §a ph−¬ng tiÖn t−¬ng t¸c - Thùc t¹i ¶o - VoIP 1990 - Fax over IP - §iÖn tho¹i ®a ph−¬ng tiÖn - Game online - øng dông B-ISDN - CATV Xu hướng phát triểnmạng và dịch vụ Xu hướng phát triểncủa - HDTV - DÞch vô trùc tuyÕn - TruyÒn b¶n tin video -  - Video t−¬ng t¸c ø - §a ph−¬ng tiÖn - ng dông B-ISDN - HDTV - ChuyÓn ®æi ng«n ng÷ - TruyÒn b¶n tin video các dịch vụ viễn thông - §iÖn tho¹i bá tói - Video t−¬ng t¸c - NhËn d¹ng tiÕng nãi - §a ph−¬ng tiÖn - Sè ®iÓm cuèi-®iÓm cuèi - ChuyÓn ®æi ng«n ng÷ - Hå s¬ dÞch vô c¸ nh©n - §iÖn tho¹i bá tói - Di ®éng sè - NhËn d¹ng tiÕng nãi - C¸c dÞch vô th«ng tin vÖ - Sè ®iÓm cuèi-®iÓm cuèi tinh - Hå s¬ dÞch vô c¸ nh©n IEC vµ LEC - Th«ng tin c¸ nh©n - Di ®éng sè 1980 - M¹ng riªng ¶o - C¸c dÞch vô th«ng tin vÖ tinh truyÒn thèng - Nh¾n tin quèc tÕ - Th«ng tin c¸ nh©n - Lµm viÖc tõ xa - M¹ng riªng ¶o - Mua hµng t¹i nhµ - Nh¾n tin quèc tÕ - B¸o chÝ t¹i nhµ - Lµm viÖc tõ xa - Fax mµu - Mua hµng t¹i nhµ ø - B¸o chÝ t¹i nhµ - øng dông ISDN - ng dông ISDN - Fax mµu - Ho¹t ®éng ng©n hµng - Ho¹t ®éng ng©n hµng t¹i nhµ C¸cdÞchvôph¸t C¸cdÞchvôph¸t - §iÖn tho¹i thÎ - øng dông ISDN t¹i nhµ -  - §iÖn tho¹i thÎ - C¸c dÞch vô thay thÕ ®iÖn triÓn tiÕp theo cña tho¹i miÔn phÝ triÓn tiÕp theo cña - C¸c dÞch vô thay thÕ ®iÖn tho¹i miÔn phÝ - B¸o chu«ng lùa chän - Bá phiÕu tõ xa m¹ng hiÖn t¹i - B¸o chu«ng lùa chän - §iÖn b¸o m¹ng thÕ hÖ míi - Bá phiÕu tõ xa - Ph©n phèi c¸c cuéc gäi tù ®éng - Ph©n phèi c¸c cuéc - Trung t©m dÞch vô (Centrex) gäi tù ®éng - Trung t©m dÞch vô diÖn réng - Trung t©m dÞch vô - Th− ®iÖn tö (Centrex) - Videotext - Trung t©m dÞch vô - §iÖn tho¹i di ®éng diÖn réng - Nh¾n tin - Th− ®iÖn tö - Skyphone - Videotext - §iÖn tho¹i thÊy h×nh ng 2008 C¸c dÞch vô ng 2008 - §iÖn tho¹i di ®éng - Nh¾n tin v« tuyÕn ằ ằ - Nh¾n tin - Fax gi¸ rÎ hiÖn nay cña C¸cdÞchvôhiÖn - Skyphone - §iÒu khiÓn tõ xa - §iÖn tho¹i thÊy h×nh - §o l−êng tõ xa nay cña m¹ng thÕ 1970 - Nh¾n tin v« tuyÕn - D÷ liÖu n©ng cÊp Sù ph¸t triÓn dÞch vô m¹ng hiÖn t¹i - §iÖn tho¹i v« tuyÕn Thu H Thu H - Fax gi¸ rÎ - Datel ị hÖ míi ị - §iÒu khiÓn tõ xa Xen kÏ - §o l−êng tõ xa - Telex - D÷ liÖu n©ng cÊp - Fax CLEC,ISP, 1870 - §iÖn tho¹i v« tuyÕn - §iÖn tho¹i v« tuyÕn - §iÖn tho¹i nTh nTh - TruyÒn sè liÖu trªn - Datel - §iÖn b¸o ễ ễ Sù ph¸t triÓn m¹ng ITSP - Telex ®−êng tho¹i (Datel) - Telex - Telex - Fax - Fax - Fax - §iÖn tho¹i - §iÖn tho¹i - §iÖn tho¹i - §iÖn tho¹i - §iÖn b¸o - §iÖn b¸o - §iÖn b¸o Nguy 36 Nguy - §iÖn b¸o - §iÖn b¸o 37 Các dịch vụ phụcvụ kinh Các dịch vụ phụcvụ thông thường phụcvụ các Cácdoanh loạidịch vụ hộ thuê bao Xu hướng phát triểncủadịch vụ viễn thông 9Dịch vụ truyềnhìnhảnh tốc độ 9Dịch vụ phân bố tín hiệuvideo cao ƒ Băng rộng 9Tựđộng thiếtkế 9Dịch vụ quảng bá TV/HDTV (CAD/CAM/CAE) ƒ Ảnh động, đaphương tiện 9Tư vấn, chiếuchụp y khoa 9Dịch vụ quảng bá giáo dụctừ xa ƒ Truyềnhìnhchấtlượng cao HDTV 9Chế bản, xử lý ảnh 9Các dịch vụ video trả tiềntheolầnxem Æ số lượng, kiểuloạivàchấtlượng dịch vụ tăng nhanh và 9Trao đổi các hình ảnh đố hoạ có 9Dịch vụ video theo yêu cầu đadạng độ phân giải cao 9Dịch vụ quảng cáo, chào hàng qua video Æ Sự tăng trưởng và đadạng này còn tùy thuộc vào nhu 9Mua hàng từ xa cầucủacácđốitượng khách hàng khác nhau: Dịch vụ, 9Chế bản, xử lý ảnh 9Đaphương tiệntương tác tư nhân, công ty, nhóm và các tổ chức ng 2008 Trao đổi các hình ảnh đố hoạ có 9Thưđiệntửđaphương tiện ng 2008 9ằ ằ độ phân giải cao 9Các dịch vụ 700, 800, 900 đaphương tiện 9Giáo dụctương tác từ xa Thu H Thu H ị 9Dịch vụ Internet có hỗ trợđaphương tiện ị nTh 9Các trò chơi điệntử tương tác nTh ễ 9Điệnthoại đaphương tiệnvàthựctại ảo ễ Nguy 38 Nguy 40
  51. Mộtsố dịch vụ chính trong mạng NGN 5.2 Mạng thế hệ sau NGN ƒ Động lựcpháttriển Dịch vụ thoại Dịch vụ Dịch vụ đa Mạng dữ liệu phương tiện riêng ảo ƒ Cấutrúcvàđặc điểm ƒ Mạng NGN củaViệtNam Tính toán Bảntin Môi giới Thương mại mạng công hợpnhất thông tin điệntử cộng ng 2008 ng 2008 ằ Dịch vụ ằ Trò chơi Thựctếảo Quảnlý chuyểncuộc tương tác phân tán tại nhà Thu H gọi Thu H ị ị nTh nTh ễ ễ Nguy 41 Nguy 42 5.2 Mạng thế hệ sau NGN 5.2 Mạng thế hệ sau NGN Đặc điểmmạng NGN ƒ Khái niệm: Mạng viễn thông thế hệ sau là mộtmạng có hạ ƒ Xây dựng trên nềntảng hệ thống mở tầng thông tin duy nhấtdựatrêncôngnghệ gói để có thể triển khai nhanh chóng các loạihìnhdịch vụ khác nhau ƒ Các dịch vụđộclậpvớimạng dựatrênsự hộitụ giữathoạivàsố liệu, giữacốđịnh và di ƒ Mạng NGN là mạng chuyểnmạch gói động ƒ Mạng NGN có dung lượng ngày càng ƒ Mạng NGN có thểđượcmôtả là mạng thựchiệndễ dàng ba tăng vấn đề sau: „ Truy nhập độclậptớinội dung (content) và ứng dụng ng 2008 ng 2008 ằ „ Độ khả dụng cao, mạng lõi và mạng truy nhậpcóbăng thông lớn, hỗ ằ trợđadịch vụ Thu H Thu H ị „ Là mặtbằng cho phép phát triểnvàtriển khai nhanh chóng các ứng ị nTh dụng tích hợp vào ngườisử dụng đầucuối nTh ễ ễ Nguy 43 Nguy 44
  52. Cấutrúcphânlớpmạng NGN (phân lớpchứcnăng) Líp øng dông Líp®iÒukhiÓn LíptruyÒnth«ng Líp qu¶n lý ng 2008 ng 2008 ằ ằ Thu H Thu H ị LíptruynhËpvµtruyÒndÉn ị nTh nTh Cấutrúcvậtlýmạng NGN ễ ễ Nguy 45 Nguy 46 Các tổ chứcquốctế vớiviệc xây dựng mô Mộtsố mô hình cấutrúcmạng NGN và giảipháp hình cấutrúcmạng thế hệ sau NGN mạng củamộtsố nhàcungcấpdịch vụ viễnthông M¹ng thÕ hÖ sau lµ vÊn ®Ò thu hót sù quan t©m cña nhiÒu tæ chøc viÔn ¾MÔ HÌNH NGN CỦA ALCATEL : th«ng, ®iÓn h×nh lµ ho¹t ®éng cña c¸c tæ chøc viÔn th«ng sau ®©y : ƒ ITU-T c¸c nhãm SG16, SG11, SG13, SG2, SG8 Alcatel đưaramôhìnhmạng thế hệ sau vớicáclớp: ƒ IETF víi c¸c nhãm PINT WG, MMUSIC WG, IPTEL, SIGTRAN WG C¸c DÞch vô/b¸o hiÖu dÞch vô ƒ MSF ( Multiservice Switching Forum – DiÔn ®µn chuyÓn m¹ch ®a dÞch Líp dÞch vô m¹ng vô) m¹ng ®· cã m¹ng ETSI víi dù ¸n TIPHONE (Telecom & Internet Protocol ®éc lËp ƒ ThiÕt bÞ m¹ng Líp ®iÒu khiÓn Harmonization over Network – Giao thøc viÔn th«ng vµ Internet trªn ®· cã m¹ng) Líp trung gian ƒ ATM Forum (DiÔn ®µn ATM) LíptruynhËpvµtruyÒnt¶i ƒ ISC (International Softwitch Consortium – Tæ chøc quèc tÕ nghiªn cøu ng 2008 ng 2008 ằ vÒ chuyÓn m¹ch mÒm) ằ ƒ TINA (Telecom. Information Networking Architecture Consortium – Kh¸ch hµng Thu H Thu H ị HiÖp héi nghiªn cøu cÊu tróc m¹ng th«ng tin viÔn th«ng) ị Ng−êi sö dông Truy nhËp tõ nTh ƒ AMF (Asian Multimedia Forum - DiÔn ®µn ch©u ¸ vÒ ®a ph−¬ng tiÖn) nTh ễ ễ ƒ Sự xa Nguy 49 Nguy 56
  53. AGW : Cæng truy nhËp, T¹o/qu¶n lý/ CSW : ChuyÓn m¹ch chÝnh, m¹ng/dÞch vô LAD : ThiÕt bÞ truy nhËp tÝch SNMP, M« h×nh m¹ng NGN cña Siemens hîp, IP, SS7, MSF, MGCP CMIP, MGC : Bé ®iÒu khiÓn cæng Líp dÞch vô thiÕt bÞ, SEN m¹ng C¸c dÞch vô ƒ Gi¶i ph¸p m¹ng NGN cña Siemens dùa trªn cÊu SS7, ISDN, B-ISDN, Líp MSW : ChuyÓn m¹ch thiÕt bÞ, DÞch vô/b¸o hiÖu RADIUS, ®iÒu khiÓn m¹ng SGW MGC RC tróc ph©n t¸n, xo¸ ®i kho¶ng c¸ch gi÷a m¹ng PSTN NGDLC/DSLAM : m¹ng thõa kÕ ®éc lËp RC : Bé ®iÒu khiÓn ®Þnh Líp TGW WGW tuyÕn ThiÕt bÞ m¹ng MSW thiÕt bÞ vµ m¹ng sè liÖu. C¸c hÖ thèng ®−a ra vÉn dùa trªn DGW SEN : Nót thùc hiÖn thõa kÕ AGW CSW Líp truy nhËp dÞch vô, Trung kÕ TDM /truyÒn t¶i cÊu tróc ph¸t triÓn cña hÖ thèng chuyÓn m¹ch më SGW : Cæng b¸o hiÖu, ADM DCS TGW : Cæng trung kÕ, næi tiÕng cña Siemens lµ EWSD WGW: Cæng v« tuyÕn. Truy nhËp tÝch hîp ƒ Siemens giíi thiÖu gi¶i ph¸p m¹ng thÕ hÖ míi cã tªn Kh¸ch hµng IS41/GR-303 PPP/ATM/FR SURPASS IAD IP/ATM GR-303/ IP/ TR-008 ATM ADSL/TR-057 Truy nhËp v« tuyÕn C¸cng 2008 thµnh phÇn ng 2008 ằ ằ cña m¹ng thÕ hÖ ADSL NGDLC/ Thu H sau (M« h×nh DSLAM Thu H ị cña Alcatel) ị M¹ng truy Truy nhËp v« tuyÕn 3G nTh nTh ễ nhËp ễ Nguy 57 Nguy 58 CÊu tróc m¹ng thÕ hÖ sau (m« h×nh cña Siemens) Qu¶n lý Khai b¸o vµ qu¶n lý dÞch 5.2 Mạng thế hệ sau NGN kÕt nèi Qu¶n lý vô m¹ng Líp ®iÒu ƒ Động lựcpháttriển khiÓn PSTN/ ƒ Cấutrúcvàđặc điểm ISDN M¹ng truy nhËp ®a dÞch vô ƒ Mạng NGN củaViệtNam POTS,ISDN Líp Cæng nèi „ Từ 2002, VNPT đãphốihợpvới hãng Siemens IP,ATM,FR truy CABLE (Đức) lắp đặtthiếtbị và thử nghiệmmạng NGN. nhËp V« tuyÕn „ Tháng 11-2003, VNPT lắp đặt xong và đưa vào sử dụng pha 1 mạng NGN, chủ yếutập trung lắp đặt DN mạng core củaNGN. ng 2008 Líp ng 2008 ằ TruyÒn dÉn quang ằ „ Để nâng cao năng lựcmạng lưới, VNPT đầutư xây chuyÓn dựng pha 2 vào ngày 15-8-2004. Thu H t¶i Thu H ị ị C¸c m¹ng hiÖn cã §Þnh tuyÕn/ chuyÓn m¹ch §Þnh tuyÕn/ chuyÓn m¹ch „ 11/2006: Dự án mở rộng VoIP pha 4 nTh nTh ễ ễ Nguy 59 Nguy 62
  54. Hạnchế củaPSTN vànhucầu Cấutrúcphânlớp NGN phát triểnNGN Lớp ứng dụng/ dịch vụ ƒ Cứng nhắctrongviệc phân bổ băng thông Giao tiếpchuẩn Lớp Thành quản ƒ Khó khăntrongviệctổ hợpmạng Lớp điềukhiển phần lý ƒ Khó khăntrongviệc cung cấpdịch vụ mới NGN ƒ Đầutư cho mạng PSTN lớn Giao tiếpchuẩn Mạng lõi ƒ Giớihạn trong phát triểnmạng Lớp chuyển tải dịch vụ ng 2008 ƒ Không đáp ứng đượcsự tăng trưởng ng 2008 ằ ằ Lớptruynhập nhanh củacácdịch vụ dữ liệu Thành dịch vụ Thu H Thu H ị ị phầncó nTh nTh liên quan Thiếtbịđầucuối ễ ễ đếnNGN Nguy 63 Nguy 64 CÊu tróc m¹ng thÕ hÖ sau (m« h×nh cña Siemens) Qu¶n lý Khai b¸o vµ qu¶n kÕt nèi Qu¶n lý lý dÞch vô m¹ng M« h×nh m¹ng NGN cña Siemens Líp ®iÒu ƒ Gi¶i ph¸p m¹ng NGN cña Siemens dùa trªn khiÓn cÊu tróc ph©n t¸n, xo¸ ®i kho¶ng c¸ch gi÷a PSTN/ ISDN m¹ng PSTN vµ m¹ng sè liÖu. C¸c hÖ thèng M¹ng truy nhËp ®a dÞch vô ®−a ra vÉn dùa trªn cÊu tróc ph¸t triÓn cña POTS,ISDN Líp Cæng nèi hÖ thèng chuyÓn m¹ch më næi tiÕng cña IP,ATM,FR truy CABLE nhËp Siemens lµ EWSD V« tuyÕn ƒ Siemens giíi thiÖu gi¶i ph¸p m¹ng thÕ hÖ ng 2008 míi cã tªn SURPASS ng 2008 DN ằ ằ Líp TruyÒn dÉn quang Thu H Thu H ị ị chuyÓn nTh nTh ễ ễ t¶i C¸c m¹ng hiÖn cã §Þnh tuyÕn/ chuyÓn m¹ch §Þnh tuyÕn/ chuyÓn m¹ch Nguy 65 Nguy 66
  55. CÊu tróc m¹ng thÕ hÖ sau (m« h×nh cña Siemens) Mạng NGN củaViệtNam ƒ PhÇn chÝnh cña SURPASS lµ hÖ thèng SURPASS hiQ, ƒ SURPASS hiG lµ hä c¸c hÖ thống cöa ngâ trung gian ®©y cã thÓ coi lµ hÖ thèng chñ tËp trung (centralized (media gateway) tõ c¸c m¹ng dÞch vô cÊp d−íi lªn server) cho Líp §iÒu khiÓn cña m¹ng víi chøc n¨ng SURPASS hiQ, hÖ thèng n»m ë biªn m¹ng ®−êng trôc, nh− mét hÖ thèng cöa ngâ (gateway) m¹nh ®Ó ®iÒu chÞu sù qu¶n lý cña SURPASS hiQ. Hä nµy cã chøc n¨ng: khiÓn c¸c tÝnh n¨ng tho¹i, kÕt hîp kh¶ n¨ng b¸o hiÖu „ Cöa ngâ cho qu¶n lý truy cËp tõ xa (RAS): chuyÓn ®æi sè liÖu tõ m¹nh ®Ó kÕt nèi víi nhiÒu m¹ng kh¸c nhau. Trªn hÖ modem hay ISDN thµnh sè liÖu IP vµ ng−ợcl¹i thèng nµy cã khèi chuyÓn ®æi b¸o hiÖu b¸o hiÖu sè 7 „ Cöa ngâ cho VoIP: nhËn l−u l−îng tho¹i PSTN, nÐn, t¹o gãi vµ cña m¹ng PSTN/ISDN sang giao thøc ®iÒu khiÓn cöa chuyÓn lªn m¹ng IP vµ ng−îc l¹i „ Cöa ngâ cho VoATM: nhËn l−u l−îng tho¹i PSTN, nÐn t¹o gãi vµ ngâ trung gian MGCP chuyÓn thµnh c¸c tÕ bµo ATM, chuyÓn lªn m¹ng ATM vµ ng−îc ng 2008 ng 2008 l¹i ằ ƒ Tuú theo chøc n¨ng vµ dung l−îng, SURPASS hiQ ằ ®−îc chia thµnh c¸c lo¹i SURPASS hiG ®−îc ph©n chia thµnh nhiÒu lo¹i theo chøc Thu H Thu H ị „ SURPASS hiQ 10, 20 hay ị n¨ng vµ dung l−îng, tõ SURPASS hiG 500, 700, 1000 ®Õn „ SURPASS hiQ 9100, 9200, 9400 nTh nTh ễ ễ SURPASS hiG 2000, 5000 Nguy 67 Nguy 68 NetManager NGN Management TNMS SURPASS AccessIntegrator NG Management SURPASS Mạng NGN củaViệtNam hiQ NGN Control ƒ SURPASS hiA lµ hÖ thèng truy nhËp ®a dÞch vô SURPASS hiS NGN Control SURPASS Switc Switc NG Switching Switc (Multi - Service Access) n»m ë líp truy nhËp cña Media Gateways NGN, phôc vô cho truy nhËp tho¹i, xDSL vµ c¸c SURPASS PSTN/ dÞch vô sè liÖu trªn mét nÒn duy nhÊt. ĐÓ cung cÊp hiG Mobile Network c¸c gi¶i ph¸p truy nhËp, SURPASS hiA cã thÓ kÕt NGN Core SURPASS hîp víi c¸c tæng ®µi PSTN EWSD hiÖn cã qua giao IP/Optical NG Optics diÖn V5.2, còng nh− cïng víi SURPASS hiQ t¹o SURPASSBackbone hiT SURPASS hiX Access NGN Access Gatewa nªn m¹ng thÕ hÖ míi. SURPASS hiA ®−îc ph©n Media Metro y Gateway Optics SURPASS chia thµnh nhiÒu lo¹i theo c¸c giao diÖn hç trî (hç NG Access ng 2008 ng 2008 SURPASS ằ ằ Multi-Service hiG trî tho¹i xDSL, truy nhËp b¨ng réng, leased - line Access PB Triple Play Thu H Thu H CP ị kÕt nèi Internet trùc tiÕp. KÕt hîp chøc n¨ng cöa ị Voice, Video, Data LA nTh ngâ trung gian tÝch hîp, gåm c¶ VolP/VoATM) nTh ễ thµnh c¸c lo¹i SURPASS hiA 7100, 7300, 7500 ễ Residential Business Nguy 69 Nguy Tên các lớpthiếtbị trong hệ thống thiếtbị NGN củaSiemens70
  56. Mô hình NGN giải pháp Surpass: NGN VNPT VoIP International Traffic HCMC VOICE CENTER (2006) HANOI VOICE CENTER NetM ERX ERX HP Openview * NetM Boot/remote MMA # hiQ 9200 ™2 softswitch ở Hà Nội hiR200 VTI H.323 Network hiQ9200 và thành phố HCM CRX (MRX) hiQ20/30 BackBone Package CRX (MRX) ™3 router trục M160 ở Multilayer Multilayer Switch Switch hiQ20/30 STM-1 6xE1 ERX ERX Hà Nội, thành phố 6xE1 HCM, ĐàNẵng (dung STM-1 STM-1 lượng chuyểnmạch 160 3xE1 ERX E1 CRX E1 ERX 3xE1 STM-1 STM-1 Gbps) MG – Vung Tau MG – Hai Phong optional ERX 2xE1 ™ Lắp đặt các cổng 2xE1 ERX E1 E1 ng 2008 ng 2008 gatewayằ phương tiện ằ MG – Can tho MG – Quang Ninh ERX (Media Gateway) và E1 ERX 3xE1 2xE1 ERX E1 Thu H Thu H phị ổ cậpdịch vụ xDSL ị MG – Dong nai 3xE1 MG – Hue trênnTh hầuhết 61 tỉnh nTh ễ ễ E1 2xE1 ERX Multilayer * Management Terminal for Switch MG – Danang XP and CRX trên toàn quốc. # Multimedia Application Nguy 71 Nguy MG – Khanh hoa Server 72 Cấutrúcmạng báo hiệutriển Cấutrúcmạng báo hiệutriển khai trong giai đoạn 2004-2006 khai trong giai đoạn 2006-2010 M¸y chñ M¸y chñ M¸y chñ M¸y chñ øng dông øng dông øng dông øng dông M¸y chñ M¸y chñ M¸y chñ M¸y chñ øng dông øng dông øng dông øng dông SIP/Megaco SIP/Megaco SIP/Megaco SIP/Megaco S API më SI API më o I o P c P ac /M ga /M g S API më e e e e API më o I o g M g M SI c P c ac / a / P a /M a o IP c IP /M eg eg S o S e M eg g / a /M ac IP c IP o S o S Sigtran MGC MGC SG BICC Sigtran Hµ Néi HCM Sigtran MGC MGC SG BICC/SIP SG Hµ Néi HCM ISUP Megaco/H.248 ISUP SIP ISUP Megaco/H.248 Megaco/H.248 Megaco/H.248 MGC ng 2008 ng 2008 ằ ằ SIP §N STP Thu H Thu H RTP RTP ị STP STP ị PSTNPSTN M¹ngM¹ng trôc trôc RTP RTP nTh M¹ng trôc PSTN nTh IP ễ M¹ng trôc ễ IP PSTNPSTN PSTN IP phone IPIP Media Gateway Media Media Gateway Gateway Nguy Media Gateway 73 Nguy 74
  57. Dự án mở rộng VoIP pha 4 Dự án mở rộng VoIP pha 4 ƒ Nâng cấp softswitch lên hiE9200V3.2 „ Tăng cường khả năng hỗ trợ các đặctínhcủacác loạitổng đài : tổng đài transit, quốcgiavàquốctế „ Cho VTN khả năng kếtnối MEGACO/H.248 hay MGCP „ Hỗ trợ giao diệnSIP để kếtnốitới các SS khác và miềnSIP khác. ƒ hiG1200, hiG1100 ng 2008 ng 2008 ằ ƒ hiQ4200 cho kếtnốikinhdoanhvàthoại ằ Thu H Thu H ị ngườisử dụng (fix and mobile network) ị nTh nTh ễ ễ Nguy 75 Nguy 76 Giớithiệumộtsố dịch vụ trên nềnNGN củaVNPT 2.1. Lựachọn ngôn ngữ CÁC DỊCH VỤ THOẠI CÁC DỊCH VỤ ĐA PHƯƠNG TIỆN 2.2. Nhậndạng số gọi 2.3. Nhận mã cá nhân PIN và kiểmtra Dịch vụ 1719 DÞch vô tho¹i VoIP tr¶ tr−íc 1719 (valid, blocked, in used, no credit) 1.1. 17191719 LL AnnouncementAnnouncement TRUYỀN HÌNH HỘI NGHỊ 2.4. Kết thúc việcnhậndạng – thuê bao BB numbernumber (PSTN(PSTN routing)routing) (Video Conferencing) nghe thấyâmmời quay số 2.2. 17191719 LL AnnouncementAnnouncement DÞch vô b¸o cuéc gäi tõ Internet # B number (IP Routing) SURPASSSURPASS # B number (IP Routing) Call Waiting Internet (CWI) hiQhiQ 92009200 IPTV Destination Dịch vụ thoại qua trang Web (WDP) 1719 xxxx VoD (Video on Demand) 3. Quay số bị gọi B 7 SS DÞch vô tho¹i miÔn phÝ 1800 ua ửi q ụ g (Free Phone) h v dịc M ập G M h C G n C CÁC DỊCH VỤ DỮ LIỆU y P P tru i B P ã gọ C . M bị G DÞch vô Th«ng tin gi¶i trÝ 1900 1 ố M ửi s 3. G (Premium rate service) Switch Switch 2. SURPASS ng 2008 DÞch vô m¹ng riªng ¶o ng 2008 An SURPASS SS7 ằ ằ n SS7 oun hiRhiR 200200 cem Virtual Private Network (VPN) en PSTN / ISDN PSTN / ISDN t & DÞch vô tho¹i miÔn phÝ tõ trang WEB DTM F Thu H Thu H di er bear alo ear ị (FCB) ị er g b Dịch vụ truy nhập INTERNET qua 4. Call set up nTh nTh ễ DÞch vô cuéc gäi th−¬ng m¹i miÔn phÝ ADSL ễ SURPASSSURPASS SURPASSSURPASS IP Core Network Comercial Free Call Service hiGhiG 10001000 V3TV3T hiGhiG 10001000 V3TV3T Nguy 77 Nguy 78
  58. Dịch vụ Dịch vụ thoạimiễnphítừ trang 1800/1900 web (Free Call Button) FreecallButton SIP/PINT+ Server LDAP Web server of company hiQ 30 HTTP(S) IP Network hiQ 4000 Web browser PC phone application H.323 TIF ng 2008 ng 2008 ằ ằ Thu H Thu H PSTN Network Called/ Calling Party ị ị hiG 1000 VxP PRI PSTN Network Switch Switch nTh nTh ễ ễ SS7 ISUP SS7 ISUP TDM trunk TDM trunk Nguy 79 Nguy 80 Dịch vụ hộinghị truyềnhình Dịch vụ hộinghị truyềnhình (Video Conferencing) (Video Conferencing) ng 2008 ng 2008 ằ ằ Thu H Thu H ị ị nTh nTh ễ ễ Nguy 81 Nguy 82
  59. Dịch vụ mạng riêng ảoMegaWAN Dịch vụ IPTV (VPN) ƒ Truyềnhìnhqua mạng sử dụng giao thứcIP Live Media IP Network ng 2008 ng 2008 ằ ằ Operator Access On-Demand Media Network TV via STB Thu H Thu H ị Operator ị Headend nTh nTh ễ ễ Nguy 83 Nguy 84 Dịch vụ MegaVNN Tham khảo [1]. Tài liệutậphuấn NGN - Nguyễn Quý Minh Hiền- 2003 [2]. “Định hướng tổ chứcmạng viễnthôngcủaVNPT đến 2010” – TCT BưuchínhviễnthôngViệtNam, Hà Nội, 08-2001, trang 1-20 [3] Thông tin về các dịch vụ trên nền NGN củaVNPT do VTN cung cấp, [4] [5] Định nghĩacủa ITU-T về NGN: ng 2008 ng 2008 ằ ằ T/studygroups/com13/ngn2004/working_definition. Thu H Thu H html ị ị nTh nTh ễ ễ Nguy 85 Nguy 86