Bài giảng Mạng máy tính - Bài 10: User Account và Group

ppt 24 trang phuongnguyen 2792
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Mạng máy tính - Bài 10: User Account và Group", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mang_may_tinh_bai_10_user_account_va_group.ppt

Nội dung text: Bài giảng Mạng máy tính - Bài 10: User Account và Group

  1. LOGO PowerPoint Template Add your company slogan www.themegallery.com
  2. ▪ Tài khoản người dùng User Acount là 1 đối tượng quan trọng đại diện cho người dùng trên mạng, được phân biệt qua chuổi nhận dạng (User name). Chuổi nhận dạng này giúp hệ thống phân biệt giữa người này với người khác trên mạng, từ đó người dùng có thể đăng nhập vào mạng và truy xuất các tài nguyên mạng mà mình được phép User Acount www.themegallery.com
  3. ▪ Tài khoản người dùng cục bộ Local User Account là tài khoản được định nghĩa trên máy cục bộ, và chỉ được phép logon, truy cập tài nguyên trên máy cục bộ Nếu muốn truy cập tài nguyên trên mạng thì phải được chứng thực tại máy có tài nguyên chia sẻ. Các tài khoản này được lưu trong tập tin CSDL SAM tại máy cục bộ ( \Windows\system32\config) Logon SAM www.themegallery.com
  4. ▪ Tài khoản người dùng miền Domain User Account là tài khoản được định nghĩa trên Active Directory và được phép logon vào mạng tại bất kỳ máy trạm nào trong miền Với tài khoản này người dùng có thể truy cập đến các tài nguyên trên mạng Các tài khoản này được chứa trong tập tin NTDS.DIT ( \Windows\NTDS) Windows Server 2003 Domain www.themegallery.com
  5. Logging on Access Token Logging on Locally Active Directory Access Token Logging on to a Domain www.themegallery.com
  6. ▪ Tài khoản nhóm Group Account là đối tượng đại diện cho một nhóm người dùng nào đó. Dùng cho việc quản lý chung các đối tượng người dùng Việc phân bổ người dùng vào nhóm giúp ta dể dàng cấp quyền cho họ trên các tài nguyên mạng như các thư mục chia sẻ, máy in Tài khoản nhóm không thể dùng để đăng nhập và được chia làm 2 loại • Nhóm bảo mật (Security Group) • Nhóm phân phối (Distribution Group) www.themegallery.com
  7. • Nhóm bảo mật (Security Group) Được dùng để cấp phát các quyền hệ thống (Rights) và quyền truy cập (Permission) Giống như tài khoản người dùng, các nhóm bảo mật đều được chỉ định các SID (Security ID) • Nhóm phân phối (Distribution Group) Là loại nhóm phi bảo mật, không có SID. Loại nhóm này không được dùng bởi các nhà quản trị mà được dùng bởi các phần mềm dịch vụ. Chúng được dùng để phân phối thư (Email) hoặc các tin nhắn (message) ví dụ như dịch vụ MS Exchange. www.themegallery.com
  8. Các nhóm tạo sẵn đặc biệt Interactive Đại diện cho users sử dụng máy tại chổ Network Users đang kết nối mạng đến 1 máytính khác Everyone Tất cả mọi người dùng System Đại diện cho hệ điều hành Creator owner Users tạo ra và sở hữu tài nguyên nào đó Authenticated user Users đã được hệ thống xác thực Users đăng nhập nặc danh vào hệ thống ( sử Anonymous logon dụng FTP ) Service Tài khoản đăng nhập với tư cách 1 dịch vụ Dialup Users đăng nhập hệ thống bằng Dialup www.themegallery.com
  9. ▪ Quản lý tài khoản người dùng Giống như Win XP, ta quản lý tài khoản người dùng: tạo, xoá, đổi tên, cấp quyền thông qua giao diện Computer Management. www.themegallery.com
  10. Chú ý ➢ Nên xoá tài khoản người dùng nếu chắc chắn rằng tài khoản này sẽ không bao giờ dùng nữa. Chú ý: Tài khoản bị xoá sẽ không phục hồi lại được nữa. ➢ Khi 1 tài khoản không sử dụng trong 1 thời gian dài, ta nên khoá lại vì lý do bảo mật và an toàn hệ thống. ➢ Ta có thể đổi tên bất kỳ 1 tài khoản người dùng nào, và có thể điều chỉnh lại những thông tin về tài khoản đó. Khi ta đổi tên, SID của tài khoản đó không thay đổi. ➢ Ta cũng có thể thay đổi Password của bất kỳ tài khoản nào nếu xét thấy cần thiết. www.themegallery.com
  11. www.themegallery.com
  12. ▪ Chính sách tài khoản người dùng (Account Policy) dùng để chỉ định các thông số về tài khoản người dùng mà nó được sử dụng khi tiến trình Logon xảy ra. ▪ Cho phép ta cấu hình các thông số bảo mật máy tính, mật khẩu, khoá tài khoản và chứng thực. Password Permission Computer www.themegallery.com
  13. Khái niệm Users Nếu trên Server dùng Workgoup ta sẽ thấy 2 mục là Password Policy và Account Lockout Policy còn nếu Server đã nâng cấp lên Domain Controler sẽ có thêm 1 mục nữa là Kerberos Policy Start → Progams → Administrative Tools → Local Security Policy hoặc Domain Security Policy www.themegallery.com
  14. Chính sách mật khẩu ▪ Password Policy nhằm đảm bảo an toàn mật khẩu cho người dùng, tránh các trường hợp đăng nhập bất hợp pháp vào hệ thống Số lần đặt mật mã không được trùng nhau Số ngày nhiều nhất mà mật mã có hiệu lực Số ngày tối thiểu trước khi User được phép đổi mật mã Số ký tự ngắn nhất của mật mã Mật mã phải có độ phức tạp Mật mã được mã hoá www.themegallery.com
  15. Chính sách khoá tài khoản ▪ Account Lockout Policy quy định cách thức khoá tài khoản trong vùng hay trong hệ thống cục bộ. Chính sách này giúp ta hạn chế bị tấn công bằng phương pháp Logon từ xa. Quy định thời gian khoá. Là 0, Nhưng nếu Account Lockout Threshold được thiết lập thì giá trị này là 30 phút Quy định số lần đăng nhập sai, tài khoản sẽ bị khoá Quy định thời gian đếm lại số lần đăng nhập không thành công. Là 0, nếu Account Lockout Threshold được thiết lập thì giá trị này là 30 phút www.themegallery.com
  16. ▪ Local Policy cho thiết lập các chính sách giám sát đối tượng trên mạng, như : người dùng và tài nguyên dùng chung. Đồng thời dựa vào chính sách này ta có thể cấp quyền hệ thống cho các người dùng và thiết lập các lựa chọn bảo mật. www.themegallery.com
  17. Chính sách kiểm toán ▪ Audit Policy cho phép giám sát và ghi nhận các sự kiện xảy ra trong hệ thống, trên các đối tượng và các người dùng. Ghi nhận thông qua công cụ Event Viewer trong mục Security 1-Ghi nhận khi Users logon hoặc logoff hoặc tạo một kết nối mạng Ghi nhận khi có sự thay đổi thông tin về Tkhoản Users hoặc Group Ghi nhận việc truy cập các dịch vụ thư mục Ghi nhận sự thay đổi trong chính sách kiểm toán Ghi nhận việc thi hành Script hoặc roaming profile Ghi nhận khi có thao tác quản trị bằng quyền hệ thống như cấp hoặc xoá quyền 1 ai đó Ghi nhận việc truy cập các file, thư mục, máy in Ghi nhận sự hoạt động của ch.trình hay HĐH Ghi nhận khi khởi động lại máy hoặc tắt máy www.themegallery.com
  18. Quyền hệ thống của người dùng ▪ Có 2 cách cấp quyền hệ thống cho người dùng 1. Add tài khoản người dùng vào các nhóm đã được tạo sẵn (built-in) để thừa kế quyền (đã học ở WinXP) 2. Hoặc dùng công cụ User Right Assigment để gán từng quyền rời rạc cho người dùng www.themegallery.com
  19. Quyền hệ thống của người dùng (tt) Quyền Mô tả Cho phép người dùng truy cập máy Access This Computer in the tính này thông qua mạng, mặc định Network mọi người đều có quyền Cho phép các dịch vụ chứng thực ở Act as Part of the Operating mức thấp, được chưng thực bởi bất System cứ người dùng nào Add Workstations to the Cho phép người dùng thêm 1 tài khoản Domain máytính vào vùng Backup file and Directories Cho phép người dùng sao lưu Bypass Traverse checking Cho phép duyệt cấu trúc thư mục nếu không có quyền xem (list) thư mục này Change the System time Cho phép thay đổi giờ hệ thống www.themegallery.com
  20. Quyền hệ thống của người dùng (tt) Quyền Mô tả Creat a Pagefile Cho phép thay đổi kích thước Pagefile Cho phép 1 tiến trình tạo 1 thẻ bài nếu tiến Creat a Token Object trình này dùng NTCreat Token API Creat Permanent Shared Cho phép 1 tiến trình tạo 1 đối tượng thư Object mục thông qua Win 2000 Object Manager Cho phép người dùng gắn 1 chương trình Debug Programs debug vào bất cứ tiến trình nào Cho phép khoá người dùng hoặc nhóm Deny Access to This không được truy cập đến các máy tính Computer from the Net khác trên mạng Cho phép ngăn cản users và nhóm được Deny Logon as Batch file phép logon như 1 batch file www.themegallery.com
  21. Quyền hệ thống của người dùng (tt) Quyền Mô tả Deny Logon as Service Cấm users và nhóm logon như 1 service Cấm users và nhóm truy cập đến máy tính Deny Logon Locally cục bộ Enable Computer and User Cho phép users hoặc nhóm được uỷ quyền Accounts to Be Trusted by cho người dùng hoặc máy tính Delegation Force shutdow from a Cho phép người dùng Shutdow máy từ xa remote system thông qua mạng Generate Security Audits Cho phép tạo 1 entry vào Security log Cho phép users điều khiển hạn nghạch của Increase Quotas các tiến trình www.themegallery.com
  22. Các lựa chọn bảo mật ▪ Security Options cho phép người quản trị Server khai báo thêm các thông số nhằm tăng tính bảo mật thêm cho hệ thống như : Không hiển thị Username người dùng đã logon trước Hay đổi tên người dùng tạo sẵn Win 2k3 hổ trợ chúng ta rất nhiều lựa chọn bảo mât. Nhưng trong giáo tài liệu này chúng ta chỉ khảo sát những lựa chọn thông dụng www.themegallery.com
  23. Các lựa chọn bảo mật Cho phép người dùng shutdown hệ thống mà không cần logon Giám sát việc truy cập các đối tượng hệ thống toàn cục Tự động logoff khi người dùng hết thời gian sử dụng hoặc tài khoản hết hạn Không hiển thị tên người dùng vừa logon trên hộp thoại logon Không cần nhấn CTRL+ATL+DEL khi khởi động Cho phép thay đôỉ tên Addministrator thành tên mới Cho phép thay đôỉ tên Guest thành tên mới www.themegallery.com