Bài giảng Lý thuyết kiểm toán - TS Lê Văn Luyện

pdf 179 trang phuongnguyen 2810
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Lý thuyết kiểm toán - TS Lê Văn Luyện", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_ly_thuyet_kiem_toan_ts_le_van_luyen.pdf

Nội dung text: Bài giảng Lý thuyết kiểm toán - TS Lê Văn Luyện

  1. LýLý thuythuyếếtt kikiểểmm totoáánn NgNgưườờii trtrììnhnh bbàày:y: TSTS LêLê VVăănn LuyLuyệệnn CNCN khoakhoa KKếế totoáánn KiKiểểmm totoáánn 1
  2. KKếếtt ccấấuu chchươươngng trtrììnhnh ChChươươngng 1:1: TTổổngng quanquan vvềề kikiểểmm totoáánn ChChươươngng 2:2: HHệệ ththốốngng kikiểểmm sosoáátt nnộộii bbộộ ChChươươngng 3:3: CCáácc khkhááii niniệệmm ccơơ bbảảnn trongtrong kikiểểmm totoáánn ChChươươngng 4:4: PhPhươươngng phpháápp kikiểểmm totoáánn vvàà kkỹỹ thuthuậậtt chchọọnn mmẫẫuu trongtrong kikiểểmm totoáánn ChChươươngng 5:5: QuyQuy trtrììnhnh kikiểểmm totoáánn vvàà bbááoo ccááoo kikiểểmm totoáánn 2
  3. ChChươươngng 11 TTổổngng quanquan vvềề kikiểểmm totoáánn - Vai trò của kiểm toán và lịịch sửử hình thành và phát triểển củủa kiểểm toán - Bảản chấất củủa kiểểm toán - Đốối tượợng, chứức năng củủa kiểểm toán và mốối quan hệệ giữữa kếế toán với kiểm toán - Các loạại hình tổ chứức kiểm toán - Kiểểm toán viên - Tổ chứức và hoạạt độộng củủa công ty kiểểm toán độộc lậập - Chuẩẩn mựực kiểểm toán - Kiểểm toán trong môi trường ứứng dụụng công nghệệ thông tin 3
  4. II VaiVai tròtrò ccủủaa kikiểểmm totoáán,n, llịịchch ssửử rara đđờờii vvàà phpháátt tritriểểnn ccủủaa kikiểểmm totoáánn 11 VaiVai tròtrò ccủủaa KiKiểểmm totoáánn 22 LLịịchch ssửử rara đđờờii vvàà phpháátt tritriểểnn ccủủaa kikiểểmm totoáánn 4
  5. 11 VaiVai tròtrò ccủủaa kikiểểmm totoáánn „ NhuNhu ccầầuu vvềề thôngthông tintin tintin ccậậyy „ LLààmm ththếế nnààoo đđểể bibiếếtt thôngthông tintin ccóó tintin ccậậyy hayhay khôngkhông?? „ CCăănn ccứứ đđểể xxáácc đđịịnhnh đđộộ tintin ccậậyy ccủủaa thôngthông tintin „ VaiVai tròtrò ccủủaa kikiểểmm totoáánn 5
  6. 22 LLịịchch ssửử hhììnhnh ththàànhnh vvàà phpháátt tritriểểnn KiKiểểmm totoáánn ““AuditAudit”” ggốốcc ttừừ titiếếngng lala tinhtinh ““AudireAudire””,, nghnghĩĩaa llàà ““NgheNghe””,, llàà hohoạạtt đđộộngng đđãã ccóó ttừừ rrấấtt lâu.lâu. „ KiKiểểmm ttóóanan ththờờii kkỳỳ ccổổ đđạạii „ KiKiểểmm totoáánn tthhờờii kkỳỳ trungtrung đđạạii vvàà ccậậnn hihiệệnn đđạạii „ KiKiểểmm totoáánn ththờờii kkỳỳ ccááchch mmạạngng côngcông nghinghiệệpp „ KiKiểểmm totoáánn đđầầuu ththếế kkỷỷ XXXX đđếếnn naynay 6
  7. QuQuáá trtrììnhnh hhììnhnh ththàànhnh =>=> SSựự hhììnhnh ththàànhnh ccủủaa kikiểểmm totoáánn dodo ccóó ssựự ttááchch rrờờii gigiữữaa quyquyềềnn ssởở hhữữuu vvàà chchứứcc nnăăngng ququảảnn lý;lý; ssựự rara đđờờii ccủủaa ccôngông tyty ccổổ phphầần,n, ththịị trtrưườờngng chchứứngng khokhoáánn phpháátt tritriểểnn =>=> nhunhu ccầầuu gigiảảii quyquyếếtt ccáácc mâumâu thuthuẫẫnn gigiữữaa ngngưườờii cungcung ccấấpp vvàà ngngưườờii ssửử ddụụngng thôngthông tintin =>=> KTKTĐĐLL đđãã rara đđờờii &PT.&PT. 7
  8. QuQuáá trtrììnhnh hhììnhnh ththàànhnh „ Hình thành từ chức năng tự kiểm tra kế toán „ Sự ra đời của kiểm toán nhà nước và kiểm toán nội bộ. 8
  9. ⇒⇒ SSựự hhììnhnh ththàànhnh vvàà phpháátt tritriểểnn ccủủaa kikiểểmm totoáánn PhPháátt tritriểểnn ttừừ chchứứcc nnăăngng ttựự kikiểểmm tratra ccủủaa kkếế totoáánn >> chchứứcc nnăăngng kikiểểmm tratra đđộộcc llậậpp - TTừừ kikiểểmm totoáánn chichi titiếếtt >> KiKiểểmm totoáánn ttổổngng ququáátt - NhuNhu ccầầuu trtrởở ththàànhnh mmộộtt llĩĩnhnh vvựựcc kinhkinh doanhdoanh ddịịchch vvụụ vvàà xuxuấấtt khkhẩẩuu - NhuNhu ccầầuu ququảảnn lýlý nhnhàà nnưướớcc vvàà ccủủaa nhnhàà ququảảnn lýlý =>=> HHììnhnh ththàànhnh ccáácc ttổổ chchứứcc kikiểểmm totoáánn đđộộcc llậập,p, kikiểểmm totoáánn nhnhàà nnưướớcc vvàà kikiểểmm totoáánn nnộộii bbộộ 9
  10. IIII BBảảnn chchấấtt ccủủaa kikiểểmm totoáánn 1- Bản chất của kiểm toán Kiểm toán là 1 quá trình tích luỹ (thu thập) và đánh giá bằng chứng về những thông tin có thể định lượng được của 1 thựực thểể kinh tếế để xác định và báo cáo về mức độ phù hợp giữa nhữững thông tin đó với các tiêu chuẩn đã được thiết lập. Kiểm toán cần được thực hiện bởi một người độc lập và thành thạo. 10
  11. BBảảnn chchấấtt ccủủaa kikiểểmm totoáánn T.Tin định lượng Người Bằng - Độc lập Mức độ phù hợp B. Cáo Người SD chứng K.toán - Thành thạo T.Tin Các tiêu chuẩn QĐ Kinh tế 11
  12. 22 PhânPhân bibiệệtt gigiữữaa kikiểểmm totoáánn vvớớii kkếế totoáánn KKếế totoáánn KiKiểểmm totoáánn 12
  13. * Mối quan hệ kế toán - kiểm toán: Ho¹t ®éng kinh tÕ cña doanh nghiÖp 4 1 Những ngườisử dụng thông tin: 5 + ChÝnh Phñ Chức năng kiểm Chức năng kế toán toán + Nhμ qu¶n lý + Nhμ ®Çu t− 2 + Đốitác + Cổđông 3 Th«ng tin kÕ to¸n, tμi chÝnh 13
  14. KÕ to¸n KiÓm to¸n ®éc lËp Ghi chÐp C¸c Duy trì KÕ to¸n b»ng chøng X¸c ®Þnh tÝnh hîp lý cña c¸c BC C¸c nguyên t¾c B¸o c¸o kÕ to¸n ®−îc ChuÈn chÊp nhËn bÞ tμi chÝnh chung ĐÒ nghÞ BCTC c¸c ®iÒu chØnh ®· cÇn thiÕt kiÓm to¸n Những ng−êi Ph¸t hành BC cña Sö dông c¸c BC kiÓm to¸n kiÓm to¸n bé phËn viªn 14
  15. IIIIII ĐĐốốii tutuợợngng,, chchứứcc nnăăngng vvàà llợợii ííchch kinhkinh ttếế ccủủaa kikiểểmm totoáánn 1- Đối tuợng: „ Đối tượng chung của kiểm toán chính là các thông tin có thể định lượng được của 1 tổ chức, 1 DN nào đó cần phải đánh giá và bày tỏ ý kiến nhận xét về tính trung thực, hợp lý của nó. „ Đối tượng cụ thể của kiểm toán phụ thuộc vào từng cuộc kiểm toán, từng loại hình kiểm toán, có thể là các thông tin tài chính (như các BCTC), hoặc thông tin phi tài chính. 15
  16. 2- Chức năng của kiểm toán: Là một ngành cung cấp dịch vụ đặc biệt, kiểm toán thực hiện chức năng: KIKIỂỂMM TRA,TRA, XXÁÁCC NHNHẬẬNN và BÀY TỎ Ý KIẾN về TÍNH TRUNG THỰC, HỢP LÝ của CÁC THÔNG TIN trước khi nó đến tay người sử dụng. Hay,Hay, kikiểểmm totoáánn ththựựcc hihiệệnn chchứứcc nnăăngng - KiÓm tra, thẩm ®Þnh - X¸c nhËn vμ gi¶i to¶ trách nhiệm - Tư vấn 16
  17. 33 LLợợii ííchch kinhkinh ttếế ccủủaa kikiểểmm totoáánn DDịịchch vvụụ kikiểểmm totoáánn đưđượợcc nhinhiềềuu ngngưườờii quanquan tâmtâm ssửử ddụụngng nhnhưư:: ccáácc doanhdoanh nghinghiệệp,p, ccáácc ccơơ quanquan chchíínhnh quyquyềền,n, ccáácc ttổổ chchứứcc phiphi llợợii nhunhuậận,n, =>=> TTạạii saosao mmọọii ngngưườờii llạạii mumuốốnn ssửử ddụụngng ddịịchch vvụụ kikiểểmm totoáán?n? =>=> CCáácc quyquyếếtt đđịịnhnh íítt saisai llầầmm ((rrủủii roro ththấấpp)) =>=> KiKiểểmm totoáánn gigiúúpp gigiảảmm loloạạii rrủủii roro ggìì?? 17
  18. =>=> LLợợii ííchch kinhkinh ttếế ccủủaa kikiểểmm totoáánn „ GiGiảảmm hihiểểuu rrủủii roro vvềề thôngthông tintin „ TTăăngng ccưườờngng đđộộ tintin ccậậyy ccủủaa thôngthông tintin kkếế totoáánn „ GGóópp phphầầnn llàànhnh mmạạnhnh hohoáá ccáácc quanquan hhệệ kinhkinh ttếế,, ttààii chchíính.nh. 18
  19. IVIV CCáácc loloạạii hhììnhnh kikiểểmm totoáánn 1. Phân loại theo chức năng, mục đích kiểm toán. „ Căn cứ theo chức năng kiểm toán, có thể chia công việc kiểm toán thành 3 loại: + Kiểm toán báo cáo tài chính + Kiểm toán hoạt động + Kiểm toán tuân thủ 19
  20. a. Kiểm toán báo cáo tài chính (Audit of Financial Statements) * Khái niệm: Kiểm toán báo cáo tài chính là việc xác định xem toàn bộ báo cáo tài chính của một đơn vị đã công bố có phù hợp với các tiêu chuẩn đã được chỉ ra hay không. Hay là việc kiểm tra và bày tỏ ý kiến nhận xét về tính trung thựực, hợợp lý của các báo cáo tài chính của 1 đơn vị. Báo cáo tài chính của đơn vị, bao gồm: + Bảng Cân đối kế toán (balance sheet) + Báo cáo kết quả kinh doanh (income statement) + Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (statement of cash flows) + Thuyết minh các báo cáo tài chính (accompanying footnotes) Ngoài ra, là các báo cáo, tài liệu, số liệu kế toán 20
  21. KiKiểểmm totoáánn bbááoo ccááoo ttààii chchíínhnh * Đối tượng kiểm toán: Là các báo cáo, tài liệu kế toán: BCTC, BC quyết toán, BC kế tóan, tài liệu, sổ sách kế toán, * Chuẩn mực dùng để đánh giá: Kiểm toán báo cáo tài chính Trước hết là các nguyên tắc kế toán được chấp nhận phổ biến (GAAP), lấy các chuẩn mực kế toán hay chế độ kế toán hiện hành làm thước đo chủ yếu. * Chủ thể tiến hành: Kiểm toán báo cáo tài chính thường được thực hiện bởi các kiểm toán từ bên ngoài (KT độc lập & kiểm toán nhà nước), chủ yếu là kiểm toán độc lập. * Kết quả: Để phục vụ cho những người quan tâm tới BCTC của đơn vị (bên thứ 3) – các cổ đông, cơ quan quản lý nhà nước, các nhà đầu tư, các TCTD, các nhà cung cấp (chủ nợ), 21
  22. b. Kiểm toán hoạt động (Opperational Audit). - K/niK/niệệm:m: „ KiKiểểmm totoáánn hohoạạtt đđộộngng llàà ququáá trtrììnhnh kikiểểmm tratra vvàà đđáánhnh gigiáá vvềề hihiệệuu ququảả vvàà vvàà ttíínhnh hihiệệuu llựựcc ccủủaa mmộộtt hohoạạtt đđộộngng đđểể ttừừ đđóó đđềề xuxuấấtt phphươươngng áánn ccảảii titiếến.n. HayHay KiKiểểmm totoáánn hohoạạtt đđộộngng llàà ssựự xemxem xxéétt llạạii (review)(review) ccáácc ththủủ ttụụcc vvàà phphươươngng phpháápp hohoạạtt đđộộngng ccủủaa bbấấtt kkỳỳ mmộộtt bbộộ phphậậnn nnààoo trongtrong mmộộtt ttổổ chchứức,c, nhnhằằmm mmụụcc đđííchch đđáánhnh gigiáá vvềề hihiệệuu ququảả (efficciency)(efficciency) vvàà hihiệệuu llựựcc ((effectiveness)effectiveness) đđểể ttừừ đđóó đđềề xuxuấấtt phphươươngng áánn ccảảii thithiệệnn VD: Đánh giá hiệu quả và tính chính xác về tính lương của một hệ thống chương trình máy vi tính mới cài đặt 22
  23. KiKiểểmm totoáánn hohoạạtt đđộộngng ĐĐốốii ttưượợngng:: CCóó ththểể baobao ggồồm:m: „ RRàà sosoáátt llạạii hhệệ ththốốngng kkếế totoáánn vvàà ccáácc quiqui chchếế kikiểểmm sosoáátt nnộộii bbộộ đđểể gigiáámm ssáátt vvàà ttăăngng ccưườngng hihiệệuu ququảả ccủủaa hhệệ ththốốngng nnàày.y. „ KiKiểểmm tratra viviệệcc huyhuy đđộộng,ng, phânphân phphốối,i, ssửử ddụụngng ccáácc ngunguồồnn llựực,c, nhnhưư:: nhân,nhân, ttàài,i, vvậậtt llựực,c, thôngthông tin tin „ KiKiểểmm tratra ttíínhnh hihiệệuu ququảả ccủủaa hohoạạtt đđộộngng ssảảnn xuxuấấtt kinhkinh doanh,doanh, phânphân phphốốii vvàà ssửử ddụụngng thuthu nhnhậập,p, bbảảoo totoàànn vvàà phpháátt tritriểểnn vvốốn n „ KiKiểểmm tratra vvàà đđáánhnh gigiáá ttíínhnh hihiệệuu ququảả hohoạạtt đđộộngng ccủủaa ttừừngng bbộộ phphậậnn chchứứcc nnăăngng trongtrong viviệệcc ththựựcc hihiệệnn ccáácc mmụụcc tiêutiêu kinhkinh doanhdoanh ccủủaa doanhdoanh nghinghiệệp.p. „ ĐĐáánhnh gigiáá hihiệệuu ququảả ccủủaa mmộộtt quiqui trtrììnhnh ssảảnn xuxuấấtt 23
  24. KiKiểểmm totoáánn hohoạạtt đđộộngng TiêuTiêu chuchuẩẩnn đđáánhnh gigiáá:: TiTiêuêu cchuhuẩẩnn đđáánhnh gigiáá đưđượợcc xxáácc đđịịnhnh tutuỳỳ theotheo ttừừngng đđốốii ttưượợngng ccụụ ththểể =>=> khôngkhông ccóó chuchuẩẩnn mmựựcc chungchung vvàà viviệệcc llựựaa chchọọnn chuchuẩẩnn mmựựcc ththưườờngng mangmang ttíínhnh chchủủ quanquan tutuỳỳ theotheo nhnhậậnn ththứứcc ccủủaa kikiểểmm totoáánn viên.viên. ChChủủ ththểể titiếếnn hhàành:nh: ThThưườờngng đưđượợcc ththựựcc hihiệệnn bbởởii ccáácc kikiểểmm totoáánn viênviên nnộộii bbộộ,, nnhhưưngng ccũũngng ccóó ththểể dodo kikiểểmm totoáánn viênviên NhNhàà nnưướớcc hayhay kikiểểmm totoáánn viênviên đđộộcc llậậpp titiếếnn hhàành.nh. KKếếtt ququảả:: ChChủủ yyếếuu phphụụcc vvụụ chocho llợợii ííchch ccủủaa chchíínhnh bbảảnn thânthân đơđơnn vvịị đưđượợcc kikiểểmm totoáán.n. 24
  25. c. Kiểm toán tuân thủ (Compliance/regulatory Audit) - K/niệm: Là việc kiểm tra nhằm đánh giá mức độ chấp hành luật pháp, chính sách, chế độ quản lý, hay các văn bản, qui định nào đó của đơn vị. - Đối tượng: là việc tuân thủ pháp luật và các qui định hiện hành, có thể bao gồm: „ Luật pháp, chính sách, chế độ tài chính kế toán, chế độ quản lý của Nhà nước, „ Nghị quyết, quyết định, quy chế của Hội đồng quản trị, Ban giám đốc, nội qui cơ quan. „ Các qui định về nguyên tắc qui trình nghiệp vụ, thủ tục quản lý của toàn bộ hay từng khâu công việc của từng bộ phận. 25
  26. KiKiểểmm totoáánn tuântuân ththủủ TiêuTiêu cchuhuẩẩnn ddùùngng đđểể đđáánhnh gigiáá:: llàà ccáácc vvăănn bbảảnn ccóó liênliên quanquan,, nnhhưư:: luluậậtt thuthuếế,, ccáácc vvăănn bbảảnn phpháápp qui,qui, ccáácc nnộộii qui,qui, chchếế đđộộ,, ththểể llệệ ChChủủ ththểể titiếếnn hhàành:nh: ĐưĐượợcc ththựựcc hihiệệnn chchủủ yyếếuu bbởởii kikiểểmm totoáánn viênviên nnộộii bbộộ,, kikiểểmm totoáánn viênviên nhnhàà nnưướớcc hayhay kikiểểmm totoáánn viênviên đđộộcc llậập.p. KKếếtt ququảả:: ChChủủ yyếếuu phphụụcc vvụụ chocho ccáácc ccấấpp ththẩẩmm quyquyềềnn ccóó liênliên quan,quan, ccáácc nhnhàà ququảảnn lý.lý. 26
  27. 2.2. PhânPhân loloạạii theotheo chchủủ ththểể kikiểểmm totoáánn ++ KiKiểểmm totoáánn đđộộcc llậậpp ++ KiKiểểmm totoáánn nhnhàà nnưướớcc ++ KiKiểểmm totoáánn nnộộii bbộộ 27
  28. 2.12.1 KiKiểểmm totoáánn đđộộcc llậậpp (Independent(Independent Audit)Audit) 28
  29. KiKiểểmm totoáánn đđộộcc llậậpp a.a. K/niK/niệệm:m: LLàà hohoạạtt đđộộngng kikiểểmm totoáánn đưđượợcc titiếếnn hhàànhnh bbởởii ccáácc kikiểểmm totoáánn viênviên chuyênchuyên nghinghiệệpp thuthuộộcc ccáácc ttổổ chchứứcc kikiểểmm totoáánn đđộộcc llậập.p. HHọọ chchủủ yyếếuu ththựựcc hihiệệnn ccáácc cucuộộcc kikiểểmm totoáánn bbááoo ccááoo ttààii chchíính;nh; ngongoààii rara vvàà tutuỳỳ theotheo yêuyêu ccầầuu ccủủaa khkhááchch hhààngng KTKTĐĐCC còncòn ththựựcc hihiệệnn kikiểểmm totoáánn hohoạạtt đđộộng,ng, kikiểểmm totoáánn tuântuân ththủủ vvàà cungcung ccấấpp ccáácc ddịịchch vvụụ ttưư vvấấnn vvềề kkếế totoáán,n, thuthuếế,, ttààii chchíính nh 29
  30. KiKiểểmm totoáánn đđộộcc llậập p „ DoDo ssựự đđộộcc llậậpp trongtrong hohoạạtt đđộộngng nênnên kkếếtt ququảả kikiểểmm totoáánn ccủủaa hhọọ ttạạoo đưđượợcc ssựự tintin ccậậyy đđốốii vvớớii nhnhữữngng ngngưườờii ssửử ddụụngng ththôngông tintin,, ddoo đđóó KTKTĐĐLL ccóó vaivai tròtrò rrấấtt quanquan trtrọọngng trongtrong nnềềnn kinhkinh ttếế ththịị trtrưườờng.ng. NhNhữữngng ngngưườờii ssửử ddụụngng bbááoo ccááoo ttààii chchíínhnh mmàà chchủủ yyếếuu llàà ccáácc bênbên ththứứ 33 chchỉỉ tintin ccậậyy vvààoo nhnhữữngng bbááoo ccááoo đđãã đưđượợcc kikiểểmm totoáánn đđộộcc llậậpp kikiểểmm totoáán.n. 30
  31. KiKiểểmm totoáánn đđộộcc llậậpp b.b. KiKiểểmm totoáánn viênviên:: llàà nhnhữữngng ngngưườờii hohoạạtt đđộộngng chuyênchuyên nghinghiệệp,p, ccóó chuyênchuyên môn,môn, ccóó kkỹỹ nnăăngng,, ccóó đđủủ ccáácc đđiiềềuu kikiệệnn đđểể đưđượợcc ccấấpp chchứứngng chchỉỉ KTV.KTV. c.c. TTíínhnh chchấấtt ccủủaa cucuộộcc kikiểểmm totoáán:n: dodo kikiểểmm totoáánn đđộộcc llậậpp titiếếnn hhàànhnh llàà mangmang ttíínhnh ttựự nguynguyệệnn trêntrên ccơơ ssởở ththưư mmờờii kikiểểmm totoáánn vvàà hhợợpp đđồồngng kikiểểmm totoáánn đđãã kýký kkếếtt gigiữữaa côngcông tyty kikiểểmm totoáánn vvớớii đơđơnn vvịị mmờờii kikiểểmm totoáán.n. DoDo ccáácc côngcông tyty KTKTĐĐLL llàà loloạạii hhììnhnh ttổổ chchứứcc cungcung ứứngng ddịịchch vvụụ nênnên ttổổ chchứứcc mmờờii kikiểểmm totoáánn phphảảii trtrảả phphíí kikiểểmm totoáánn 31
  32. KiKiểểmm totoáánn đđộộcc llậậpp d.d. ChuChuẩẩnn mmựựcc nghnghềề nghinghiệệp:p: llàà hhệệ ththốốngng chuchuẩẩnn mmựựcc kikiểểmm totoáánn ccủủaa uuỷỷ banban chuchuẩẩnn mmựựcc kikiểểmm totoáánn ququốốcc giagia vvàà ququốốcc ttếế xâyxây ddựựng,ng, côngcông bbốố CMKTCMKT ViViệệtt NamNam dodo ỦỦyy banban ChuChuẩẩnn mmựựcc thuthuộộcc BBộộ TTààii chchíínhnh xâyxây ddựựngng vvàà côngcông bbốố,, CMKTCMKT ququốốcc ttếế dodo UUỷỷ banban chuchuẩẩnn mmựựcc kikiểểmm totoáánn ququốốcc ttếế thuthuộộcc IFACIFAC xâyxây ddựựngng vvàà côngcông bbốố e.e. ĐĐốốii ttưượợngng phphụụcc vvụụ ccủủaa KTKTĐĐLL:: chchủủ yyếếuu llàà nhnhữữngng ngngưườờii ssửử ddụụngng bbááoo ccááoo ttààii chchíínhnh (bên(bên ththứứ 3),3), ngongoààii rara tutuỳỳ theotheo yêuyêu ccầầuu ccủủaa ccơơ quanquan NNNN hayhay ccủủaa chchủủ DNDN mmàà đđốốii ttưượợngng phphụụcc vvụụ llàà ccơơ quanquan QLQL NNNN hayhay ththủủ trtrưưởởngng đơđơnn vvịị 32
  33. TTổổ chchứứcc vvàà hohoạạtt đđộộngng ccủủaa kikiểểmm totoáánn đđộộcc llậậpp f. Tổổ chứức: Các tổổ chứức KTĐL hiện nay xét về mặặt quy mô và phạạm vi hoạạt độộng có thểể là công ty kiểm toán quốc tế, công ty quốc gia, công ty điạạ phương và khu vực, các công ty nhỏ. Xét về sở hữu có công ty đa quốc gia, công ty thuộộc sởở hữữu NN, công ty cổổ phầần, công ty đốối nhân, công ty tư nhân, văn phòng kiểm toán . g. Các dịịch vụụ mà công ty KTĐL có thể cung ứứng: - Dịịch vụụ kiểểm tóan và xác nhậận - Dịch vụ thuế - Dịịch vụụ kếế toán - Dịịch vụụ tư vấấn quảản lý - Dịịch vụụ tư vấấn tài chính, tư vấấn đầầu tư - . 33
  34. 2.2.2.2. KiKiểểmm totoáánn NhNhàà nnưướớcc (State(State Audit)Audit) 34
  35. a.a. KhKh¸¸ii niniÖÖmm vvμμ ttææ chchøøcc 9 KhKhááii niniệệmm:: LLàà hohoạạtt đđộộngng kikiểểmm totoáánn dodo ccơơ quanquan kikiểểmm totoáánn NhNhàà nnưướớcc ((ccơơ quanquan kikiểểmm tratra ttààii chchíínhnh nhnhàà nnưướớcc đđộộcc llậập)p) titiếếnn hhàành.nh. KKTNNTNN ththưườờngng titiếếnn hhàànhnh kikiểểmm totoáánn tuântuân ththủủ kkếếtt hhợợpp vvớớii kikiểểmm totoáánn BCTC,BCTC, xemxem xxéétt hihiệệuu ququảả hohoạạtt đđộộng,ng, ttììnhnh hhììnhnh chchấấpp hhàànhnh ccáácc chchíínhnh ssáách,ch, luluậậtt llệệ,, chchếế đđộộ ququảảnn lýlý kinhkinh ttếế ccủủaa ccáácc đơđơnn vvịị ccóó ssửử ddụụngng vvốốn,n, kinhkinh phphíí,, ttààii ssảảnn ccủủaa nhnhàà nnưướớc.c. 35
  36. 99 TTææ chchøøcc ‰ CCơơ quanquan kikiểểmm totoáánn nhnhàà nnưướớcc llàà mmộộtt ttổổ chchứứcc trongtrong bbộộ mmááyy ququảảnn lýlý ccủủaa nhnhàà nnưướớc.c. KiKiểểmm totoáánn viênviên nhnhàà nnưướớcc llàà ccáácc viênviên chchứứcc nhnhàà nnưướớc.c. ‰ VVềề mmặặtt ttổổ chchứức:c: KiKiểểmm totoáánn NhNhàà nnưướớcc ccóó ththểể trtrựựcc thuthuộộcc ChChíínhnh phphủủ,, QuQuốốcc hhộộii hohoặặcc ToToàà áán.n. KTNNKTNN ViViệệtt namnam dodo QuQuốốcc hhộộii ththàànhnh llậậpp 36
  37. b.b. ChChøøcc nnăăngng vvμμ đđốốii ttưượợngng ‰ Chức năng của KTNN: Kiểm toán BCTC, KT tuân thủ, KT hoạt động đối với cơ quan, đơn vị, tổ chức quản lý, sử dụng NSNN, tiền và tài sản nhà nước. ‰ Hoạt động của KTNN: Kiểểm tra, đánh giá và xác nhận tính đúng đắn, trung thực của báo cáo tài chính; việc tuân thủ pháp luật, tính kinh tế, hiệu quả và hiệu lực trong quản lý, sử dụng ngân sách, tiền và tài sản nhà nước. ‰ Đối tượng trực tiếp và thường xuyên của KTNN: là các tổ chức, cá nhân và các hoạt động có liên quan đến quản lý, sử dụng ngân sách, tiền và tài sản nhà nước ‰ Mục đích của KTNN Việt Nam 37
  38. c.c. NguyênNguyên ttắắcc vvàà chuchuẩẩnn mmựựcc ccủủaa KTNNKTNN NguyênNguyên ttắắcc:: TheoTheo luluậậtt KTNNKTNN ViViệệtt NamNam ++ ChChỉỉ tuântuân theotheo phpháápp luluậậtt ++ TrungTrung ththựực,c, khkhááchch quanquan ChuChuẩẩnn mmựựcc:: ++ CMCM ququốốcc ttếế:: DoDo ttổổ chchứứcc ccáácc ccơơ quanquan kikiểểmm totoáánn ttốốii caocao (INTOSAI)(INTOSAI) xâyxây ddựựngng vvàà côngcông bbốố ++ CMCM ququốốcc gia:gia: DoDo ththưườờngng vvụụ ququốốcc hhộộii quyquy đđịịnh,nh, TTổổngng KTNNKTNN xâyxây ddựựngng vvàà banban hhàành.nh. 38
  39. d.d. KiKiểểmm totoáánn viênviên NNNN „ KiKiểểmm totoáánn viênviên nhnhàà nnưướớcc llàà côngcông chchứứcc nhnhàà nnưướớc,c, dodo nhnhàà nnưướớcc trtrảả llươươngng >> đơđơnn vvịị đưđượợcc kikiểểmm totoáánn khôngkhông phphảảii trtrảả phphíí kikiểểmm totoáán.n. „ CCáácc chchứứcc danhdanh kikiểểmm totoáánn NNNN KTVKTV caocao ccấấpp KTVKTV chchíínhnh KTVKTV KTVKTV ddựự bbịị 39
  40. e.e. TTíínhnh chchấấtt hohoạạtt đđộộngng ccủủaa kikiểểmm totoáánn NNNN „ TTíínhnh chchấấtt ccủủaa cucuộộcc kikiểểmm totoáánn llàà mangmang ttíínhnh bbắắtt bubuộộcc „ BBááoo ccááoo KTKT ccủủaa KTNNKTNN llàà ccăănn ccứứ đđểể:: QuQuốốcc hhộộii xemxem xxéét,t, quyquyếếtt đđịịnhnh ddựự totoáánn NSNN,NSNN, phânphân bbổổ NSNS TWTW,, QQĐĐ ddựự áánn && côngcông trtrììnhquannhquan trtrọọngng ququốốcc giagia đưđượợcc đđầầuu ttưư ttừừ ngunguồồnn NSNN.NSNN. XemXem xxéétt phêphê chuchuẩẩnn quyquyếếtt totoáánn NSNN,NSNN, gigiáámm ssáátt ththựựcc hihiệệnn NSNN,NSNN, CSCS ttààii chchíính,nh, chchíínhnh ssááchch titiềềnn ttệệ ququốốcc giagia ChChíínhnh phphủủ && ccơơ quanquan QLNNQLNN ssửử ddụụngng trongtrong ququảảnn lýlý NNNN 40
  41. BBááoo ccááoo KTKT ccủủaa KTNNKTNN llàà ccăănn ccứứ:: HHộộii đđồồngng NDND xemxem xxéétt ddựự totoáán,n, phânphân bbổổ,, gigiáámm ssáátt ththựựcc hihiệệnn vvàà quyquyếếtt totoáánn NSNS đđịịaa phphươươngng ToToàà áánn vvàà ccáácc ccơơ quanquan luluậậtt phpháápp ssửử ddụụngng đđểể xxửử lýlý ccáácc hhàànhnh vivi vivi phphạạmm PLPL vvềề kinhkinh ttếế,, ttààii chchíínhnh ĐĐVV đưđượợcc kikiểểmm totoáánn ththựựcc hihiệệnn ccáácc bibiệệnn phpháápp khkhắắcc phphụụcc ccáácc saisai phphạạm,m, yyếếuu kkéémm trongtrong hohoạạtt đđộộngng dodo KTNNKTNN phpháátt hihiệệnn vvàà kikiếếnn nghnghịị 41
  42. f.f. CCáácc hohoạạtt đđộộngng kikiểểmm totoáánn NNNN - KiKiểểmm totoáánn bbááoo ccááoo ttààii chchíínhnh - KiKiểểmm totoáánn tuântuân ththủủ - KiKiểểmm totoáánn hohoạạtt đđộộngng - TTổổ chchứứcc vvàà hohoạạtt đđộộngng ccủủaa KTNNKTNN ViViệệtt NamNam 42
  43. 2.32.3 KiKiểểmm totoáánn nnộộii bbộộ (Internal(Internal Audit)Audit) 43
  44. KiKiểểmm totoáánn nnộộii bbộộ „ KhKhááii niniệệmm „ VaiVai tròtrò ccủủaa KTNBKTNB trongtrong DNDN „ TTíínhnh đđộộcc llậậpp ccủủaa KTNBKTNB „ MMụụcc tiêutiêu ccủủaa KTNBKTNB „ NhiNhiệệmm vvụụ ccủủaa KTNBKTNB „ TTổổ chchứứcc KTNBKTNB „ ĐĐốốii ttưượợngng phphụụcc vvụụ ccủủaa KTNBKTNB „ NNộộii dungdung KTNBKTNB ththựựcc hihiệệnn 44
  45. KiKiÓÓmm toto¸¸nn llμμ ggìì?? 45
  46. KiKiểểmm totoáánn llàà ququáá trtrììnhnh ccáácc chuyênchuyên giagia đđộộcc llậập,p, ccóó ththẩẩmm quyquyềềnn thuthu ththậậpp vvàà đđáánhnh gigiáá ccáácc bbằằngng chchứứngng vvềề nhnhữữngng thôngthông tintin ccóó ththểể đđịịnhnh llưượợngng ccủủaa mmộộtt ttổổ chchứức,c, nhnhằằmm xxáácc đđịịnhnh vvàà bbááoo ccááoo vvềề mmứứcc đđộộ phphùù hhợợpp ccủủaa nhnhữữngng thôngthông tintin đđóó vvớớii ccáácc tiêutiêu chuchuẩẩnn đđãã đưđượợcc thithiếếtt llậập;p; kikiểểmm totoáánn còncòn đđáánhnh gigiáá ttíínhnh hihiệệuu ququảả ccủủaa viviệệcc ssửử ddụụngng ccáácc ngunguồồnn llựực,c, ccáácc hohoạạtt đđộộng;ng; hihiệệuu llựựcc ccủủaa ccáácc chchíínhnh ssááchch vvàà quyquyếếtt đđịịnhnh ququảảnn lý.lý. 46
  47. VV ChuChuẩẩnn mmựựcc kikiểểmm totoáánn (Standards(Standards onon Auditing)Auditing) 47
  48. 11 KhKhááii niniệệm:m: ChuChuẩẩnn mmựựcc kikiểểmm totoáánn llàà nhnhữữngng nguyênnguyên ttắắcc ccơơ bbảảnn vvềề nghinghiệệpp vvụụ vvàà vvềề viviệệcc xxửử lýlý ccáácc mmốốii quanquan hhệệ phpháátt sinhsinh trongtrong ququáá trtrììnhnh kikiểểmm totoáán.n. HiHiểểuu theotheo nghnghĩĩaa rrộộng,ng, chuchuẩẩnn mmựựcc kikiểểmm totoáánn baobao ggồồmm ccảả nhnhữữngng hhưướớngng ddẫẫn,n, nhnhữữngng gigiảảii ththííchch vvềề ccáácc nguyênnguyên ttắắcc ccơơ bbảảnn đđểể ccáácc kikiểểmm totoáánn viênviên ccóó ththểể áápp ddụụngng trongtrong ththựựcc ttếế,, đđểể đđoo llưườờngng vvàà đđáánhnh gigiáá chchấấtt llưượợngng côngcông viviệệcc kikiểểmm totoáán.n. 48
  49. IFAC IASC ISA= International Standards on Auditing MoF VSA= Vietnamese Standards on Auditing 49
  50. 22 KhKhááii ququáátt vvềề hhệệ ththốốngng chuchuẩẩnn mmựựcc kikiểểmm totoáánn ququốốcc ttếế „ ChuChuÈÈnn mmùùcc kikiÓÓmm toto¸¸nn ququèècc tÕtÕ (International(International StandardStandard onon AuditingAuditing –– ISA)ISA) dodo UUûû banban xx©©yy ddùùngng CMCM kikiÓÓmm toto¸¸nn thuthuéécc LiLiªªnn ®®ooμμnn kÕkÕ toto¸¸nn ququèècc tÕtÕ ((IFACIFAC)) xx©©yy ddùùngng vvμμ cc««ngng bbèè (ch(chññ yÕuyÕu cãcã liliªªnn quanquan ®®ÕnÕn kikiÓÓmm toto¸¸nn BCTC).BCTC). „ TrongTrong ®®ãã cãcã 1010 chuchuÈÈnn mmùùcc quanquan trträängng ®®−−îîcc chÊpchÊp nhnhËËnn phphææ biÕnbiÕn vvμμ ®®−−îîcc chiachia llμμmm 33 phph©©nn hhÖÖ:: 50
  51. KhKhááii ququáátt vvềề hhệệ ththốốngng chuchuẩẩnn mmựựcc kikiểểmm totoáánn ququốốcc ttếế PhPh©©nn hhÖÖ 1:1: ggååmm 33 chuchuÈÈnn mmùùcc chungchung cãcã liliªªnn quanquan ®®ÕnÕn cc¸¸cc titiªªuu chuchuÈÈnn (y(yªªuu ccÇÇuu ®è®èii vvííii kikiÓÓmm toto¸¸nn viviªªn)n) PhPh©©nn hhÖÖ 2:2: ggååmm 33 chuchuÈÈnn mmùùcc vÒvÒ ththùùcc hhμμnhnh kikiÓÓmm toto¸¸nn (l(lËËpp kÕkÕ hoho¹¹chch kikiÓÓmm toto¸¸n,n, ttììmm hihiÓÓuu hhÖÖ ththèèngng kikiÓÓmm soso¸¸tt nnééii bbéé,, bb»»ngng chchøøngng kikiÓÓmm toto¸¸n)n) PhPh©©nn hhÖÖ 3:3: GGååmm 44 chuchuÈÈnn mmùùcc cãcã liliªªnn quanquan ®®ÕnÕn llËËpp bb¸¸oo cc¸¸oo kikiÓÓmm toto¸¸nn 51
  52. Generally Accepted Auditing Standards General Field Work qualifications performance Reporting and conduct of the audit results - Wether statements - Proper planning were prepare with -Adequate and supervision GAAP training - Sufficient -Circumstances when & proficiency understanding GAAP not consistently - Independence of the internal followed of the mental control structure -Adequacy of attitude - Sufficient informative disclosures - Due professional competent -Expression of opinion care evidence on financial statements as a whole 52
  53. 3. Khái quát Hệ thống chuẩn mực kiểm toán Việt Nam đã ban hành Đợt 1 ban hành 04 chuẩn mực: 1. Chuẩn mực số 200 : Mục tiêu và nguyên tắc cơ bản chi phối kiểm toán báo cáo tài chính; 2. Chuẩn mực số 210 : Hợp đồng kiểm toán; 3. Chuẩn mực số 230 : Hồ sơ kiểm toán; 4. Chuẩn mực số 700 : Báo cáo kiểm toán về báo cáo tài chính. Đợt 2 ban hành 06 chuẩn mực: 5. Chuẩn mực số 250 : Xem xét tính tuân thủ pháp luật và các qui định trong kiểm toán báo cáo tài chính; 6. Chuẩn mực số 310 : Hiểu biết về tình hình kinh doanh; 7. Chuẩn mực số 500 : Bằng chứng kiểm toán; 8. Chuẩn mực số 510 : Kiểm toán năm đầu tiên - Số dư đầu năm tài chính 9. Chuẩn mực số 520 : Quy trình phân tích; 10. Chuẩn mực số 580 : Giải trình của Giám đốc. 53
  54. Đợt 3 ban hành 06 chuẩn mực: 11. Chuẩn mực số 240 : Gian lận và sai sót; 12. Chuẩn mực số 300 : Lập kế hoạch kiểm toán; 13. Chuẩn mực số 400 : Đánh giá rủi ro và kiểm soát nội bộ; 14. Chuẩn mực số 530 : Lấy mẫu kiểm toán và các thủ tục lựa chọn khác; 15. Chuẩn mực số 540 : Kiểm toán các ước tính kế toán; 16. Chuẩn mực số 610 : Sử dụng tư liệu của kiểm toán nội bộ. Đợt 4 ban hành 05 chuẩn mực: 17. Chuẩn mực số 220 : Kiểm soát chất lượng hoạt động kiểm toán; 18. Chuẩn mực số 320 : Tính trọng yếu trong kiểm toán; 19. Chuẩn mực số 501 : Bằng chứng kiểm toán bổ sung đối với các khoản mục và sự kiện đặc biệt; 20. Chuẩn mực số 560 : Các sự kiện phát sinh sau ngày khoá sổ kế toán lập báo cáo tài chính; 21. Chuẩn mực số 600 : Sử dụng tư liệu của kiểm toán viên khác. 54
  55. Đợt 5 ban hành 06 chuẩn mực: 22. Chuẩn mực số 401 : Thực hiện kiểm toán trong môi trường tin học; 23. Chuẩn mực số 550 : Các bên liên quan; 24. Chuẩn mực số 570 : Hoạt động liên tục; 25. Chuẩn mực số 800 : Báo cáo kiểm toán về những công việc kiểm toán đặc biệt ; 26. Chuẩn mực số 910 : Công tác soát xét báo cáo tài chính; 27. Chuẩn mực số 920 : Kiểm tra thông tin tài chính trên cơ sở các thủ tục thoả thuận trước. Đợt 6 ban hành 06 chuẩn mực: 28. Chuẩn mực 402 : Các yếu tố cần xem xét khi kiểm toán đơn vị có sử dụng dịch vụ bên ngoài 29. Chuẩn mực 620 : Sử dụng tư liệu của chuyên gia 30. Chuẩn mực 710 : Thông tin có tính so sánh 31. Chuẩn mực 720 : Những thông tin khác trong tài liệu có báo cáo tài chính đã kiểm toán 32. Chuẩn mực 930 : Dịch vụ tổng hợp thông tin tài chính 33. Chuẩn mực 1000 : Kiểm toán báo cáo quyết toán vốn đầu tư hoàn thành. 55
  56. Đợt 7 ban hành 04 chuẩn mực: 34. Chuẩn mực 260: Trao đổi các vấn đề quan trọng phát sinh khi kiểm toán với Ban lãnh đạo đơn vị được kiểm toán; 35. Chuẩn mực 330: Thủ tục kiểm toán trên cơ sở đánh giá rủi ro; 36. Chuẩn mực 505: Thông tin xác nhận từ bên ngoài; 37. Chuẩn mực 545: Kiểm toán việc xác định và trình bày giá trị hợp lý. www.MoF.gov.vn www.kiemtoan.com.vn 56
  57. VIVI KiKiểểmm totoáánn viênviên 57
  58. KiKiểểmm totoáánn viênviên 11 KiKiểểmm totoáánn viênviên llàà nhnhữữngng ngngưườờii đưđượợcc đđààoo ttạạoo đđểể ccóó đđủủ trtrììnhnh đđộộ chuyênchuyên mônmôn,, đđộộcc llậậpp vvàà ccóó đđạạoo đđứứcc nghnghềề nghinghiệệpp đưđượợcc ccấấpp chchứứngng chchỉỉ KTV.KTV. KTVKTV trongtrong ttææ chchøøcc kikiÓÓmm toto¸¸nn ®é®écc llËËpp KiKiÓÓmm toto¸¸nn viviªªnn trongtrong kikiÓÓmm toto¸¸nn nnééii bbéé KiKiÓÓmm toto¸¸nn viviªªnn thuthuéécc KiKiÓÓmm toto¸¸nn nhnhμμ nn−−íícc 58
  59. KiKiểểmm totoáánn viênviên 22 YêuYêu ccầầuu (ti(tiêu chuẩn)) ccủa KTV:KTV: 2.12.1 TheoTheo IFACIFAC vvàà ISA,ISA, ccáácc kikiểểmm totoáánn viênviên phphảảii ccóó đđủủ ccáácc titiêu chuẩn sau:sau: a.a. TiêuTiêu chuchuẩẩnn vvềề trtrììnhnh đđộộ chuyênchuyên môn:môn: KTVKTV llàà nhnhữữngng ngngưườờii ccóó khkhảả nnăăngng vvàà kkỹỹ nnăăngng nghnghềề nghinghiệệp.p. PhPhảảii trtrảảii quaqua đđààoo ttạạo:o: TTốốtt nghinghiệệpp đđạạii hhọọcc vvềề kkếế totoáánn ttààii chchíính,nh, TrTrảảii quaqua mmộộtt ththờờii giangian ththựựcc ttếế vvàà ccóó kinhkinh nghinghiệệmm vvềề llĩĩnhnh vvựựcc kkếế totoáán,n, ttààii chchíínhnh 59
  60. „ VVềề trtrììnhnh đđộộ chuyênchuyên mônmôn (ti(tiếếp)p) PhPhảảii đưđượợcc đđààoo ttạạoo vvàà ttựự đđààoo ttạạoo ththưườờngng xuyênxuyên đđểể duyduy trtrìì trtrììnhnh đđộộ chuyênchuyên mônmôn TrTrảảii quaqua kkỳỳ thithi tuytuyểểnn KTVKTV ccấấpp nhnhàà nnưướớcc vvàà đưđượợcc ccấấpp chchứứngng chchỉỉ kikiểểmm totoáánn viênviên 60
  61. YêuYêu ccầầuu vvớớii KTVKTV b.b. YêuYêu ccầầuu vvềề ttíínhnh đđộộcc llậập:p: KTVKTV phphảảii ccóó ttíínhnh đđộộcc llậậpp vvềề kinhkinh ttếế vvàà ttưư ttưưởởngng đđốốii vvớớii đơđơnn vvịị mmàà mmììnhnh kikiểểmm totoáánn VVềề kinhkinh ttếế,, khôngkhông ccóó ccáácc quanquan hhệệ kinhkinh ttếế hayhay hhưưởởngng llợợii vvềề kinhkinh ttếế ttừừ đđốốii ttưượợngng kikiểểmm totoáánn ngongoạạii trtrừừ phphíí kikiểểmm totoáánn đđãã ghighi trêntrên hhợợpp đđồồngng KTKT VVềề ttưư ttưưởởng,ng, khôngkhông kikiểểmm totoáánn ởở nhnhữữngng đơđơnn vvịị mmàà KTVKTV ccóó quanquan hhệệ nhânnhân thânthân (b(bốố mmẹẹ,, vvợợ chchồồng,ng, con,con, anhanh chchịị emem ruruộột)t) 61
  62. „ YêuYêu ccầầuu vvềề ttíínhnh đđộộcc llậậpp ((ttiiếếp)p) ĐĐộộcc llậậpp trongtrong llậậpp kkếế hohoạạch,ch, titiếếnn hhàànhnh KTKT vvàà llậậpp bbááoo ccááoo kikiểểmm totoáánn NNếếuu ccóó nhnhữữngng yyếếuu ttốố llààmm gigiảảmm ttíínhnh đđộộcc llậậpp khikhi kikiểểmm totoáánn ththìì KTVKTV phphảảii ttììmm ccááchch loloạạii trtrừừ,, nnếếuu khôngkhông loloạạii trtrừừ đưđượợcc ththìì phphảảii nêunêu trongtrong bbááoo ccááoo kikiểểmm totoáánn 62
  63. YêuYêu ccầầuu vvớớii KTVKTV c.c. YêuYêu ccầầuu vvềề đđạạoo đđứứcc nghnghềề nghinghiệệpp TTíínhnh trungtrung ththựực,c, khkhááchch quanquan TTíínhnh bbíí mmậậtt TônTôn trtrọọngng luluậậtt phpháápp vvàà ccáácc chuchuẩẩnn mmựựcc nghnghềề nghinghiệệpp 63
  64. 2.22.2 TiêuTiêu chuchuẩẩnn đđốốii vvớớii KTVKTV ViViệệtt NamNam Trong nghị định 07 và Quyết định số 87/2005/QĐ-BTC ngày 01/12/2005 của Bộ trtrưởng Bộ Tài chính. „ Độc lập „ Chính trực „ Khách quan „ Năng lực chuyên môn và tính thận trọng „ Tính bảo mật „ Tư cách nghề nghiệp „ Tuân thủ chuẩn mực chuyên môn. 64
  65. VIIVII KiKiểểmm totoáánn trongtrong môimôi trtrưườờngng ứứngng ddụụngng côngcông nghnghệệ thôngthông tintin 65
  66. KiKiểểmm totoáánn trongtrong môimôi trtrưườờngng ứứngng ddụụngng côngcông nghnghệệ thôngthông tintin „ ẢẢnhnh hhưưởởngng ccủủaa môimôi trtrưườờngng tintin hhọọcc „ YêuYêu ccầầuu đđốốii vvớớii KTVKTV „ YêuYêu ccầầuu khikhi llậậpp KHKH kikiểểmm totoáánn „ ĐĐáánhnh gigiáá rrủủii roro vvàà ICSICS „ YêuYêu ccầầuu đđốốii vvớớii phphươươngng phpháápp vvàà ththủủ ttụụcc kikiểểmm totoáánn 66
  67. ChChươươngng 22 HHỆỆ THTHỐỐNGNG KIKIỂỂMM SOSOÁÁTT NNỘỘII BBỘỘ (Internal(Internal ControlControl SystemSystem ICS)ICS) 1. Khái niệmvàmục tiêu,nhiệmvụ củaHTKSNB 2. Các bộ phậncấu thành củaHTKSNB 3. Những vấn đề cầnchúý khithiếtlập HTKSNB 4. Những hạnchế vốncócủa HTKSNB 5. Nghiên cứu, đánh giá HTKSNB của kiểm toán viên 67
  68. 11 KhKhááii niniệệm,m, mmụụcc tiêu,tiêu, nhinhiệệmm vvụụ ccủủaa HTHT KSNBKSNB 1.11.1 KhKhááii niniệệmm 1.21.2 MMụụcc tiêutiêu ccủủaa ICSICS 1.31.3 NhiNhiệệmm vvụụ 68
  69. ®®ÆÆtt vÊnvÊn ®®ÒÒ „ MôcMôc titiªªuu ququ¶¶nn lýlý ®®iÒuiÒu hhμμnhnh mméétt doanhdoanh nghinghiÖÖp?p? „ NgNg−−êiêi ®ø®øngng ®Ç®Çuu doanhdoanh nghinghiÖÖpp ccÇÇnn biÕtbiÕt nhnhữữngng ggìì trongtrong doanhdoanh nghinghiÖÖpp ccññaa mmìình?nh? „ NgNg−−êiêi ®ø®øngng ®Ç®Çuu doanhdoanh nghinghiÖÖpp ccầầnn llààmm ggìì đđểể đđạạtt đưđượợcc nhnhữữngng đđiiềềuu đđóó?? 69
  70. „ XX©©yy ddùùngng chiÕnchiÕn ll−−îîc,c, kÕkÕ hoho¹¹ch,ch, chÝnhchÝnh ss¸¸chch ququ¶¶nn lý,lý, ®®iÒuiÒu hhμμnhnh „ XX©©yy ddùùngng bbéé mm¸¸yy ttææ chchøøcc cc¸¸cc phphßßngng banban „ PhPh©©nn cc««ngng chchøøcc nnăăng,ng, nhinhiÖÖmm vôvô chocho tõngtõng bbéé phphËËn,n, tõngtõng cc¸¸ nhnh©©nn „ QuyQuy đđịịnhnh ccáácc ththủủ ttụụcc kkỹỹ thuthuậậtt nghinghiệệpp vvụụ „ XXáácc llậậpp hhệệ ththốốngng ththôôngng tin,tin, bbááoo ccááoo „ QuyQuy đđịịnhnh chchứứcc nnăăngng kikiểểmm ssooáátt ttừừ bbêênn trongtrong vvàà kikiểểmm ssooáátt đđộộcc llậậpp 70
  71. KhKhááii niniệệmm ((1)1) HHệệ ththốốngng kikiểểmm sosoáátt nnộộii bbộộ llàà totoàànn bbộộ nhnhữữngng chchíínhnh ssááchch vvàà ththủủ ttụụcc kikiểểmm sosoáátt dodo BanBan GiGiáámm đđốốcc ccủủaa đơđơnn vvịị thithiếếtt llậậpp nhnhằằmm đđảảmm bbảảoo viviệệcc ququảảnn lýlý chchặặtt chchẽẽ vvàà hihiệệuu ququảả ccủủaa ccáácc hohoạạtt đđộộngng trongtrong khkhảả nnăăngng ccóó ththểể (IAS(IAS 400)400) 71
  72. „ Khái niệm (tiếp) (2) Theo (COSO): Kiểm soát nội bộ là 1 qui trình chịu ảnh hưởng bởi Hội đồng Quản trị, các nhà quản lý và các nhân viên khác của 1 tổ chức, được thiết kế để cung cấp sự đảm bảo hợp lý trong việc thực hiện các mục tiêu mà Hội đồng quản trị, các nhà quản lý mong muốn là: + Hiệệu lựực và hiệệu quảả củủa các hoạạt độộng + Tính chấất đáng tin cậậy củủa các báo cáo tài chính + Sựự tuân thủủ các luậật lệệ và qui địịnh hiệện hành 72
  73. ‰ ICS không chỉ là một thủ tục hay một chính sách được thực hiện ở một vài thời điểm nhất định mà được vận hành liên tục ở tất cả mọi cấp độ trong DN. ‰ HĐQT và các nhà quản trị cấp cao chịu trách nhiệm cho việc thiết lập một văn hóa phù hợp nhằm hỗ trợ cho quy trình KSNB hiệu quả, giám sát tính hiệu quả của hệ thống này một cách liên tục. Tất cả các thành viên của tổ chức đều tham gia vào quy trình này. 73
  74. TrTr¸¸chch nhinhiÖÖmm ccññaa nhnhμμ ququ¶¶nn lýlý - NhNhμμ ququ¶¶nn lýlý phph¶¶ii thiÕtthiÕt llËËpp vvμμ duyduy trtrìì viviÖÖcc kikiÓÓmm soso¸¸tt totoàànn didiệệnn ®¬®¬nn vÞvÞ mmììnhnh - ChChịịuu trtr¸¸chch nhinhiệệmm trongtrong viviệệcc trtrììnhnh bbààyy BCTCBCTC phphïï hhợợpp vvớớii cc¸¸cc nguynguyªªnn ttắắcc vvàà chuchuẩẩnn mmựựcc kkếế toto¸¸nn chung.chung. - CCÇÇnn phph¶¶ii phph¸¸tt tritriÓÓnn mméétt cc¬¬ cÊucÊu KSKS ®Ó®Ó ®®¶¶mm bb¶¶oo ëë mmøøcc ®é®é hhîîpp lýlý (nh(nh−−ngng khkh««ngng tuytuyÖÖtt đđèèi)i) rr»»ngng BCTCBCTC ®®−−îîcc trtrììnhnh bbμμyy hhîîpp lýlý - KhiKhi phph¸¸tt tritriÓÓnn cc¬¬ cÊucÊu KS,KS, nhnhμμ ququ¶¶nn lýlý ccÇÇnn cc©©nn nhnh¾¾cc gigiữữaa llîîii ÝchÝch vvμμ chichi phÝphÝ ccññaa viviÖÖcc kikiÓÓmm soso¸¸tt 74
  75. 1.21.2 MMụụcc tiêutiêu ccủủaa HHệệ ththốốngng KSNBKSNB ™ MMụụcc tiêutiêu kkếếtt ququảả hohoạạtt đđộộng:ng: HiHiệệuu ququảả vvàà hihiệệuu nnăăngng ccủủaa ccáácc hohoạạtt đđộộngng ™ MMụụcc tiêutiêu thôngthông tin:tin: ĐĐộộ tintin ccậậy,y, ttíínhnh hohoàànn thithiệệnn vvàà ccậậpp nhnhậậtt ccủủaa ccáácc thôngthông tintin ttààii chchíínhnh vvàà ququảảnn lýlý ™ MMụụcc tiêutiêu tuântuân ththủủ:: SSựự tuântuân ththủủ phpháápp luluậậtt vvàà quyquy đđịịnhnh 75
  76. Mục tiêu của Hệ thống KSNB (tiếp) ™ MMụụcc tiêutiêu kkếếtt ququảả hohoạạtt đđộộng:ng: HiHiệệuu ququảả vvàà hihiệệuu nnăăngng hohoạạtt đđộộngng ) Sử dụng có hiệu quả các tài sản và các nguồn lực khác ) Hạn chế rủi ro ) Đảm bảo sự phối hợp, làm việc của toàn bộ nhân viên để đạt được mục tiêu của DN với hiệu năng và sự nhất quán. ) Tránh được các chi phí không đáng có/ việc đặt các lợi ích khác (của nhân viên, của khách hàng ) lên trên lợi ích của DN. 76
  77. Mục tiêu của Hệ thống KSNB (tiếp) ™ MMụụcc tiêutiêu thôngthông tin:tin: ĐĐộộ tintin ccậậy,y, ttíínhnh hohoàànn thithiệệnn vvàà ccậậpp nhnhậậtt ccủủaa thôngthông tintin ttààii chchíínhnh vvàà TTTT ququảảnn lýlý ) Các báo cáo cần thiết được lập đúng hạn và đáng tin cậy để ra quyết định trong nội bộ DN ) Thông tin gửi đến Ban GĐ, HĐQT, các cổ đông và các cơ quan quảản lý phải có chất lượng và tính nhất quán ) BCTC và các báo cáo quản lý khác được trình bày một cách hợp lý và dựa trên các chÝnh s¸ch kế toán đã được xác định rõ ràng 77
  78. Mục tiêu của Hệ thống KSNB (tiếp) ™ MMụụcc tiêutiêu tuântuân ththủủ:: SSựự tuântuân ththủủ phpháápp luluậậtt vvàà quyquy đđịịnh.nh. ĐĐảảmm bbảảoo mmọọii hohoạạtt đđộộngng ccủủaa DNN đđềềuu tuântuân ththủủ:: ) CCáácc luluậậtt vvàà quyquy đđịịnhnh ccủủaa NNNN ) CCáácc yêuyêu ccầầuu quảản lý ) CCáácc chchíínhnh ssááchch vvàà quyquy trtrììnhnh nghinghiệệpp vvụụ ccủủaa DN.DN. 78
  79. 1.31.3 NhiNhiệệmm vvụụ ccủủaa ICSICS:: - Phát hiệện và ngăn ngừừa kịịp thờời các sai phạạm trong hệệ thốống xửử lý nghiệệp vụụ - Bảo vệ đơn vịị trướớc nhữững thấất thoát có thểể tránh - Đảảm bảảo việệc chấấp hành chính sách kinh doanh 79
  80. 2.2. CCáácc bbộộ phphậậnn ccấấuu ththàànhnh ccủủaa hhệệ ththốốngng kikiểểmm sosoáátt nnộộii bbộộ 80
  81. Control Environment I.C.S Accounting Control System Procedures 81
  82. 2.1. Môi trường kiểm soát „ Môi trường kiểm soát bao gồm toàn bộ những nhân tố có ảnh hưởng đến quá trình thiết kế, sự vận hành và tính hiệu quả của kiểm soát nội bộ, trong đó, nhân tố chủ yếu là nhận thức và hành động của các nhà quản lý đơn vị 82
  83. MMộộtt ssốố nhânnhân ttốố chchíínhnh thuthuộộcc vvềề môimôi trtrưườờngng kikiểểmm sosoáátt (1). Trình độ, ý thức, nhận thức, đạo đức, triết lý, phong cách điều hành của Ban Giám đốc, Hội đồng Quản trị (2). Cơ cấu tổ chức của đơn vị (3). Đội ngũ nhân sự (4). Kế hoạch và dự toán (5). Kiểm toán nội bộ (6). Các phương pháp truyền đạt sự phân công quyền hạn (7). Các yếu tố bên ngoài => Ảnh hưởng của môi trường KS đến hiệu quả của ICS 83
  84. 2.2 Hệ thống kế toán: ThôngThông quaqua viviệệcc ghighi chchéépp,, ttíínhnh totoáánn,, phânphân loloạạii ccáácc nghinghiệệpp vvụụ,, vvààoo ssổổ ssáách,ch, ttổổngng hhợợpp vvàà llậậpp ccáácc bbááoo ccááoo kkếế totoáánn,, bbááoo ccááoo ttààii chchíínhnh,, hhệệ ththốốngng kkếế totoáánn khôngkhông nhnhữữngng cungcung ccấấpp nhnhữữngng thôngthông tintin ccầầnn thithiếếtt chocho ququáá trtrììnhnh ququảảnn lýlý,, mmàà còncòn đđóóngng vaivai tròtrò quanquan trtrọọngng trongtrong viviệệcc kikiểểmm sosoáátt ccáácc mmặặtt hohoạạtt đđộộngng ccủủaa đơđơnn vvịị,, nênnên nnóó llàà mmộộtt bbộộ phphậậnn quanquan trtrọọngng ccủủaa KiKiểểmm sosoáátt nnộộii bbộộ 84
  85. CCáácc yêuyêu ccầầuu ccủủaa hhệệ ththốốngng kkếế totoáánn:: - Tính trung thực (Validity) - Sự phê chuẩn (Authorization) - Tính đầy đủ (Completeness) - Sự đánh giá (Valuation) - Sự phân loại (Classification) - Kịp thời (Timline) - Chuyển sổ và tổng hợp chính xác (Posting & summarization) 85
  86. 2.32.3 CCáácc ththểể ththứứcc kikiểểmm sosoáátt KhKhááii niniệệm:m: ““LLàà nhnhữữngng chchíínhnh ssáách,ch, ththủủ ttụụcc gigiúúpp chocho viviệệcc ththựựcc hihiệệnn ccáácc chchỉỉ đđạạoo ccủủaa ngngưườờii ququảảnn lý.lý. NNóó đđảảmm bbảảoo ccáácc hohoạạtt đđộộngng ccầầnn thithiếếtt đđểể ququảảnn lýlý ccáácc rrủủii roro ccóó ththểể phpháátt sinhsinh trongtrong ququáá trtrììnhnh ththựựcc hihiệệnn ccáácc mmụụcc tiêutiêu ccủủaa doanhdoanh nghinghiệệpp““ 86
  87. VVíí ddụụ vvềề ccáácc ththểể ththứứcc kikiểểmm sosoáátt RRấấtt đđaa ddạạngng,, ccóó ththểể baobao ggồồmm:: ++ KiKiểểmm tratra,, soso ssáánhnh,, phêphê duyduyệệtt ccáácc ssốố liliệệuu,, ttààii liliệệuu ++ KiKiểểmm sosoáátt ssựự chchíínhnh xxáácc ccủủaa ccáácc ssốố liliệệuu kkếế totoáánn ++ KiKiểểmm tratra ssựự phêphê duyduyệệtt ccáácc chchứứngng ttừừ kkếế totoáánn ++ ĐĐốốii chichiếếuu ssốố liliệệuu nnộộii bbộộ vvớớii bênbên ngongoààii ++ 87
  88. 3.3. NhNhữữngng vvấấnn đđềề ccầầnn chchúú ýý khikhi thithiếếtt kkếế HHệệ ththốốngng kikiểểmm sosoáátt nnộộii bbộộ (C(Cáácc nguyênnguyên ttắắc)c) 88
  89. „ NguyênNguyên ttắắcc totoàànn didiệệnn „ NguyênNguyên ttắắcc ““44 mmắắtt”” „ NguyênNguyên ttắắcc câncân nhnhắắcc LLợợii ííchch –– ChiChi phphíí „ NguyênNguyên ttắắcc phânphân côngcông phânphân nhinhiệệmm „ PhânPhân chiachia trtrááchch nhinhiệệmm ththííchch hhợợpp (nguyên(nguyên ttắắcc bbấấtt kiêmkiêm nhinhiệệm)m) „ CCáácc ththủủ ttụụcc phêphê chuchuẩẩnn đđúúngng đđắắnn „ ChChứứngng ttừừ vvàà ssổổ ssááchch đđầầyy đđủủ „ BBảảoo vvệệ ttààii ssảảnn vvậậtt chchấấtt vvàà ssổổ ssááchch „ KiKiểểmm tratra đđộộcc llậậpp „ PhânPhân ttííchch rràà sosoáátt 89
  90. 55 yyếếuu ttốố ccơơ bbảảnn ccủủaa HTKSNBHTKSNB 1. GiGiáámm ssáátt ccủủaa BanBan lãnhlãnh đđạạoo vvàà vvăănn hhóóaa DNDN 2. NhNhậậnn bibiếếtt vvàà đđáánhnh gigiáá rrủủii roro 3. CCáácc hohoạạtt đđộộngng kikiểểmm sosoáátt vvàà phânphân nhinhiệệmm 4. ThôngThông tintin vvàà traotrao đđổổii thôngthông tintin 5. GiGiáámm ssáátt hohoạạtt đđộộngng vvàà ssửửaa saisai 90
  91. 55 yyếếuu ttốố ccơơ bbảảnn đđóó đđãã đưđượợcc ỦỦyy banban BaselBasel vvềề gigiáámm ssáátt hohoạạtt đđộộngng NgânNgân hhààngng ccụụ ththểể hhóóaa ththàànhnh ccáácc nguyênnguyên ttắắcc ccơơ bbảảnn trongtrong ttààii liliệệuu hhưướớngng ddẫẫnn ccủủaa mmììnhnh vvềề:: HHệệ ththốốngng KiKiểểmm sosoáátt nnộộii bbộộ ccủủaa NHTMNHTM 91
  92. 4.4. NhNhữữngng hhạạnn chchếế vvốốnn ccóó ccủủaa kikiểểmm sosoáátt nnộộii bbộộ 92
  93. 4.4. NhNhữữngng hhạạnn chchếế vvốốnn ccóó ccủủaa kikiểểmm sosoáátt nnộộii bbộộ HHạạnn chchếế vvốốnn ccóó ccủủaa ICSICS xuxuấấtt phpháátt ttừừ nhnhữữngng nguyênnguyên nhânnhân sau:sau: „ 1/1/ YêuYêu ccầầuu ccủủaa nhnhàà ququảảnn lýlý llàà nhnhữữngng chichi phphíí chocho kikiểểmm tratra phphảảii hihiệệuu ququảả,, nghnghĩĩaa llàà phphảảii íítt hhơơnn ttổổnn ththấấtt dodo nhnhữữngng saisai phphạạmm gâygây ra.ra. „ 2/2/ HHầầuu hhếếtt ccáácc bibiệệnn phpháápp kikiểểmm tratra đđềềuu ttậậpp trungtrung vvààoo ccáácc saisai phphạạmm ddựự kikiếến,n, vvìì ththếế ththưườờngng bbỏỏ quaqua ccáácc saisai phphạạmm đđộộtt xuxuấấtt hayhay bbấấtt ththưườờngng 93
  94. NhNhữữngng hhạạnn chchếế vvốốnn ccóó „ 3/3/ SaiSai phphạạmm ccủủaa nhânnhân viênviên xxảảyy rara dodo thithiếếuu ththậậnn trtrọọng,ng, saisai llầầmm trongtrong xxéétt đđooáán,n, hohoặặcc hihiểểuu saisai hhưướớngng ddẫẫnn ccủủaa ccấấpp trêntrên „ 4/4/ ViViệệcc kikiểểmm tratra ccóó ththểể bbịị vôvô hihiệệuu hohoáá dodo thôngthông đđồồngng vvớớii bênbên ngongoààii hohoặặcc gigiữữaa ccáácc nhânnhân viênviên trongtrong doanhdoanh nghinghiệệpp „ 5/5/ CCáácc ththủủ ttụụcc kikiểểmm sosoáátt ccóó ththểể khôngkhông còncòn phphùù hhợợpp dodo đđiiềềuu kikiệệnn ththựựcc ttếế đđãã thaythay đđổổii 94
  95. 5.5. NghiênNghiên ccứứu,u, đđáánhnh gigiáá ICSICS ccủủaa kikiểểmm totoáánn viênviên 95
  96. ¾¾ TT¹¹ii saosao kikiÓÓmm toto¸¸nn viviªªnn phph¶¶ii nghinghiªªnn ccøøuu vvμμ ®¸®¸nhnh gigi¸¸ ICS?ICS? ¾ Đи¸nhnh gigi¸¸ ICSICS llμμ ®¸®¸nhnh gigi¸¸ nhnhữữngng ggìì?? ¾ Đи¸nhnh gigi¸¸ nhnh−− thÕthÕ nnμμo?o? 96
  97. a.a. SSựự ccầầnn thithiếếtt KTVKTV phph¶¶ii nghinghiªªnn ccøøuu vvμμ ®¸®¸nhnh gigi¸¸ ICSICS „ XuXuấấtt phpháátt ttừừ mmụụcc tiêu,tiêu, nhinhiệệmm vvụụ ccủủaa ICSICS „ XuXuấấtt phpháátt ttừừ yêuyêu ccầầuu ccủủaa kikiểểmm totoáánn „ XuXuấấtt phpháátt ttừừ nhnhữữngng gigiớớii hhạạnn ccủủaa cucuộộcc kikiểểmm totoáánn =>=> TTừừ đđáánhnh gigiáá ICSICS ssẽẽ xxáácc đđịịnhnh đưđượợcc phphạạmm vivi quyquy mômô kikiểểmm totoáánn hhợợpp lý,lý, mmứứcc đđộộ titiếếnn hhàànhnh ccáácc ththửử nghinghiệệmm ccơơ bbảản,n, quyquy mômô vvàà mmứứcc đđộộ mmẫẫuu KTKT 97
  98. SSựự ccầầnn thithiếếtt NghiNghiªªnn ccøøuu cc¬¬ cÊucÊu KSNBKSNB ccññaa khkh¸¸chch hhμμngng vvμμ ®¸®¸nhnh gigi¸¸ rrññii roro KSKS llμμ nhinhiÖÖmm vôvô quanquan trträängng ccññaa Auditors.Auditors. LLμμ mméétt trongtrong nhnhữữngng chuchuÈÈnn mmùùcc chungchung ccññaa kikiÓÓmm toto¸¸n.n. ““AuditorAuditor ccÇÇnn ®¹®¹tt ®®−−îîcc ssùù hihiÓÓuu biÕtbiÕt ®Ç®Çyy ®ñ®ñ vÒvÒ cc¬¬ cÊucÊu KSNBKSNB ®Ó®Ó llËËpp kÕkÕ hoho¹¹chch kikiÓÓmm toto¸¸nn vvμμ xx¸¸cc ®®ÞnhÞnh bb¶¶nn chÊt,chÊt, thêithêi hihiÖÖuu vvμμ phph¹¹mm vivi cc¸¸cc ththöö nghinghiÖÖmm ccÇÇnn tiÕntiÕn hhμμnhnh”” 98
  99. SSựự ccầầnn thithiếếtt SSùù quanquan tt©©mm ccññaa KTVKTV khikhi kikiÓÓmm toto¸¸nn BCTC:BCTC: TÝnhTÝnh tintin ccËËyy ccññaa ququ¸¸ trtrìnhnh ghighi chÐpchÐp ttμμii chÝnh:chÝnh: vvì chchóóngng ảảnhnh hhưưởởngng trtrựựcc titiếếpp đđếếnn BCTCBCTC vvàà cc¸¸cc ddẫẫnn liliệệuu (gi(gi¶¶ii trtrình)nh) cãcã liliªªnn quanquan =>=> ¶¶nhnh hh−−ëëngng ttííii môcmôc titiªªuu xemxem xÐtxÐt ccññaa KTV.KTV. SSùù nhÊnnhÊn mm¹¹nhnh kikiÓÓmm soso¸¸tt trtrªªnn cc¸¸cc giaogiao dÞch:dÞch: TrTr−−íícc hÕthÕt KTVKTV ccÇÇnn nhÊnnhÊn mm¹¹nhnh vvμμoo viviÖÖcc KSKS cc¸¸cc giaogiao dÞchdÞch hh¬¬nn llμμ ssèè dd−− cc¸¸cc ttμμii khokho¶¶n.n. ĐÇu ra của kế to¸n phụ thuộc rất nặng vào tÝnh chÝnh x¸c của th«ng tin đầu vào và qu¸ trình xử lý kÕ to¸n (c¸c giao dÞch) 99
  100. b.b. ĐĐáánhnh gigiáá ICSICS ĐĐáánhnh gigiáá đđộộ tintin ccậậyy (hi(hiệệuu ququảả)) ccủủaa ICSICS =>=> MMứứcc đđộộ rrủủii roro kikiểểmm sosoáát,t, khkhảả nnăăngng phpháátt hihiệệnn vvàà ngngăănn chchặặnn nhnhữữngng saisai phphạạmm ĐĐáánhnh gigiáá môimôi trtrưườờngng kikiểểmm sosoáátt ĐĐáánhnh gigiáá hhệệ ththốốngng kkếế totoáánn ĐĐáánhnh gigiáá ccáácc ththủủ ttụục,c, ththểể ththứứcc vvàà ccáácc chchốốtt kikiểểmm sosoáátt ==>> ĐĐáánhnh gigiáá nhnhữữngng đđiiểểmm mmạạnh,nh, đđiiểểmm yyếếuu ccủủaa hhệệ thông,thông, ccáácc chchốốtt kikiểểmm sosoáátt còncòn yyếếu,u, còncòn thithiếếuu 100
  101. c.Cc.Cáácc bbưướớcc NC,NC, đđáánhnh gigiáá ICSICS „ TTììmm hihiểểuu vvềề đơđơnn vvịị „ XemXem xxéétt ccáácc vvăănn bbảảnn „ ĐĐáánhnh gigiáá môimôi trtrưườờngng kikiểểmm sosoáátt „ ĐĐáánhnh gigiáá hhệệ thôngthông kkếế totoáánn „ ĐĐáánhnh gigiáá ccáácc ththủủ ttụụcc kikiểểmm sosoáátt „ DDựự kikiếếnn mmứứcc đđộộ CRCR „ ThiThiếếtt kkếế ccáácc ththửử nghinghiệệmm KSKS „ TiTiếếnn hhàànhnh ccáácc ththửử nghinghiệệmm KSKS „ ĐĐáánhnh gigiáá mmứứcc đđộộ CRCR „ TiTiếếnn hhàànhnh ccáácc ththửử nghinghiệệmm KSKS bbổổ sungsung „ KKếếtt luluậậnn 101
  102. ChCh−−¬¬ngng 33 CCáácc khkhááii niniệệmm ccơơ bbảảnn trongtrong kikiểểmm totoáánn 1.1. CCơơ ssởở ddẫẫnn liliệệuu (Assertion)(Assertion) 2.2. SaiSai ssóótt vvàà giangian llậậnn (Error(Error andand Fraud)Fraud) 33 TrTrọọngng yyếếuu (materiality)(materiality) 4.4. RRủủii roro kikiểểmm totoáánn (Auditing(Auditing Risk)Risk) 5.5. BBằằngng chchứứngng kikiểểmm totoáánn (Audit(Audit Evidence)Evidence) 6.6. TTíínhnh hohoạạtt đđộộngng liênliên ttụụcc 102
  103. 1.1. CCơơ ssởở ddẫẫnn liliệệuu (Assertion(AssertionSS)) 1.1.1.1. K/niệm: ++ LLàà nhnhữữngng gigiảảii trtrììnhnh ccủủaa ccáácc nhnhàà ququảảnn lýlý đđểể chchứứngng minhminh vvềề ccáácc khokhoảảnn mmụụcc đưđượợcc trtrììnhnh bbààyy trêntrên bbááoo ccááoo ttààii chchíính.nh. ++ CCơơ ssởở ddẫẫnn liliệệuu đưđượợcc hhììnhnh ththàànhnh xuxuấấtt phpháátt ttừừ trtrááchch nhinhiệệmm ccủủaa ccáácc nhnhàà ququảảnn lýlý đđốốii vvớớii viviệệcc thithiếếtt llậập,p, trtrììnhnh bbààyy vvàà côngcông bbốố ccáácc bbááoo ccááoo ttààii chchíínhnh theotheo đđúúngng ccáácc chuchuẩẩnn mmựựcc kkếế totoáánn hihiệệnn hhàành.nh. 103
  104. CCơơ ssởở ddẫẫnn liliệệuu HayHay :: CCơơ ssởở ddẫẫnn liliệệuu ccủủaa BCTCBCTC llàà ssựự khkhẳẳngng đđịịnhnh mmộộtt ccááchch côngcông khaikhai hohoặặcc ngngầầmm đđịịnhnh ccủủaa banban ququảảnn lýlý vvềề ssựự trtrììnhnh bbààyy ccủủaa ccáácc bbộộ phphậậnn trêntrên BCTC.BCTC. 104
  105. b.b. CCáácc yêuyêu ccầầuu ccủủaa ccơơ ssởở ddẫẫnn liliệệuu HiHiệệnn hhữữuu (Existence)(Existence) QuyQuyềềnn vvàà nghnghĩĩaa vvụụ (Rights(Rights andand Obligations)Obligations) ChChíínhnh xxáácc (Accuracy)(Accuracy) ĐĐáánhnh gigiáá (Valuation)(Valuation) ĐĐầầyy đđủủ (Completeness)(Completeness) TrTrììnhnh bbààyy vvàà thuythuyếếtt minhminh (Presentation(Presentation andand Disclosure)Disclosure) 105
  106. 1.2.1.2. CCơơ ssởở ddẫẫnn liliệệuu vvàà mmụụcc tiêutiêu kikiểểmm totoáánn - KTVKTV phphảảii thuthu ththậậpp đưđượợcc bbằằngng chchứứngng kikiểểmm totoáánn chocho ttừừngng CSDLCSDL ccủủaa ccáácc khokhoảảnn mmụụcc trêntrên BCTC.BCTC. VVíí ddụụ:: KhiKhi kikiểểmm totoáánn khokhoảảnn mmụụcc HHààngng ttồồnn khokho,, KTVKTV phphảảii thuthu ththậậpp đưđượợcc đđầầyy đđủủ bbằằngng chchứứngng chchứứngng minhminh rrằằngng khokhoảảnn mmụụcc hhààngng ttồồnn khokho trêntrên BCTCBCTC llàà ccóó ththựựcc,, đđãã đưđượợcc phphảảnn áánhnh đđầầyy đđủủ,, đđãã đưđượợcc đđáánhnh gigiáá đđúúngng,, phânphân loloạạii phphùù hhợợpp vvớớii ccáácc chuchuẩẩnn mmựựcc,, nguyênnguyên ttắắcc kkếế totoáánn 106
  107. CCơơ ssởở ddẫẫnn liliệệuu vvàà mmụụcc tiêutiêu kikiểểmm totoáánn - Bằng chứng kiểm toán liên quan đến một CSDL không thể bù đắp cho việc thiếu bckt liên quan đến một csdl khác. Ví dụ Sự hiện hữu (E) của hàng tồn kho và Giá trị (V) của hàng tồn kho. - Các thử nghiệm có thể cung cấp bckt cho nhiều csdl cùng một lúc. Ví dụ: kiểm tra việc thu hồi các khoản phải thu có thể cung cấp bằng chứng cho sự hiện hữu và cho giá trị của các khoản phải thu đó. 107
  108. 22 GianGian llậậnn vvàà saisai ssóótt ((FraudFraud andand Error)Error) 2.12.1 GianGian llậậnn (Fraud)(Fraud) * KhKhááii niniệệmm:: LLàà nhnhữữngng hhàànhnh vivi chchủủ ýý llừừaa ddốốii ccóó liênliên quanquan đđếếnn viviệệcc thamtham ô,ô, bibiểểnn ththủủ ttààii ssảảnn hohoặặcc xuyênxuyên ttạạcc ccáácc thôngthông tintin ttààii chchíínhnh hohoặặcc gigiấấuu gigiếếmm ttààii ssảảnn 108
  109. BiBiểểuu hihiệệnn ccủủaa giangian llậậnn ++ GiGiảả mmạạoo chchứứngng ttừừ,, ssửửaa chchữữaa hohoặặcc xxửử lýlý chchứứngng ttừừ theotheo ýý kikiếếnn chchủủ quanquan ++ GiGiấấuu gigiếếmm thôngthông tin,tin, ttààii liliệệuu ++ GhiGhi chchéépp ccáácc nghinghiệệpp vvụụ khôngkhông ccóó ththậậtt ++ CCốố ýý áápp ddụụngng saisai chchếế đđộộ ttààii chchíínhnh kkếế totoáánn ++ XXảảyy rara llặặpp đđii llặặpp llạạii ++ GGắắnn vvớớii mmộộtt llợợii ííchch kinhkinh ttếế nnààoo đđóó:: ăănn ccắắp,p, llààmm gigiảả chchứứngng ttừừ;; gigiấấuu didiếếmm ccáácc khokhoảảnn nnợợ xxấấuu 109
  110. 2.22.2 SaiSai ssóótt (Error)(Error) KhKhááii niniệệmm:: LLàà nhnhữữngng llỗỗii khôngkhông ccốố ýý nhnhưưngng llààmm ảảnhnh hhưưởởngng đđếếnn hhệệ ththốốngng thôngthông tintin vvàà bbááoo ccááoo ttààii chchíínhnh BiBiểểuu hihiệệnn:: ++ LLỗỗii vvềề ttíínhnh totoáánn ssốố hhọọcc hayhay ghighi chchéépp saisai ++ BBỏỏ ssóótt hohoặặcc hihiểểuu saisai ssựự viviệệcc ++ áápp ddụụngng saisai chchếế đđộộ kkếế totoáánn,, ttààii chchíínhnh nhnhưưngng khôngkhông ccốố ýý 110
  111. 2.32.3 NhNhữữngng nhânnhân ttốố ảảnhnh hhưưởởngng đđếếnn mmứứcc đđộộ giangian llậậnn vvàà saisai ssóótt CCáácc nhânnhân ttốố bênbên trongtrong:: ++ HiHiệệuu ququảả ccủủaa ICSICS ++ TrTrììnhnh đđộộ vvàà đđạạoo đđứứcc ccủủaa ccáácc nhnhàà ququảảnn lýlý ++ TrTrììnhnh đđộộ vvàà ýý ththứứcc ccủủaa nhânnhân viênviên ++ CCơơ ccấấuu ttổổ chchứứcc bbộộ mmááyy ++ TTíínhnh chchấấtt ccủủaa ngngàànhnh nghnghềề vvàà đơđơnn vvịị 111
  112. CCáácc nhânnhân ttốố bênbên trongtrong (ti(tiếếp)p) ++ ĐĐặặcc ttíínhnh ccủủaa ttààii ssảảnn ++ ThiThiếếuu ssóótt ccủủaa hhệệ ththốốngng kkếế totoáánn vvàà KSNBKSNB ++ LLươươngng ccủủaa ccáánn bbộộ nhânnhân viênviên 112
  113. CCáácc nhânnhân ttốố bênbên ngongoààii:: ChiChiếếnn llưượợcc KDKD vvàà ssứứcc éépp bbấấtt ththưườờngng lênlên doanhdoanh nghinghiệệpp:: ++ KhKhááchch hhààngng đđầầuu rara ++ NguNguồồnn cungcung ccấấpp đđầầuu vvààoo +Yêu+Yêu ccầầuu vvềề ththàànhnh ttííchch ++ YêuYêu ccầầuu vvềề ththờờii giangian 113
  114. CCáácc nhânnhân ttốố bênbên ngongoààii (ti(tiếếp)p) ChChíínhnh ssááchch phpháápp luluậậtt thithiếếuu đđồồngng bbộộ,, nhinhiềềuu đđiiểểmm yyếếu,u, nhinhiềềuu kkẽẽ hhởở CCáácc bibiếếnn đđộộngng kinhkinh ttếế vvĩĩ mô:mô: llạạmm phpháát,t, lãilãi susuấất,t, ttỷỷ gigiá á ĐĐốốii ththủủ ccạạnhnh tranhtranh TTăăngng trtrưưởởngng kinhkinh ttếế ++ MMôiôi trtrưườờngng kkỹỹ thuthuậậtt côngcông nghnghệệ ++ KhiKhi doanhdoanh nghinghiệệpp nhnhảảyy sangsang kinhkinh doanhdoanh 11 llĩĩnhnh vvựựcc mmớớii 114
  115. 33 TrTrọọngng yyếếuu (Materiality)(Materiality) 3.1 Khái niệmtrọng yếu Chỉ có thể và có trách nhiệm bày tỏ ý kiếnvề tính Bày tỏ ý kiếnvề tính Trung thực& Hợplý Chính xác và Đầy đủ KTV ““TrungTrung ththựựcc vvàà hhợợpp lýlý”” (True(True && Fair)Fair) nghnghĩĩaa llàà:: + BCTC được lập theo đúng các chuẩn mực kế toán hiện hành, và + Trên báo cáo tài chính không có các sai phạm lớn làm bóp méo bản chất của BCTC. 115
  116. ““TrTrọọngng yyếếuu llàà mmộộtt khkhááii niniệệmm đđểể chchỉỉ ttầầmm ccỡỡ,, bbảảnn chchấấtt ccủủaa saisai phphạạmm ((kkểể ccảả bbỏỏ ssóótt)) thôngthông tintin ttààii chchíínhnh [[hohoặặcc llàà đơđơnn llẻẻ hohoặặcc llàà ttừừngng nhnhóómm]] mmàà trongtrong bbốốii ccảảnhnh ccụụ ththểể nnếếuu ddựựaa vvààoo ccáácc thôngthông tintin nnààyy đđểể nhnhậậnn xxéétt ththìì ssẽẽ khôngkhông chchíínhnh xxáácc hohoặặcc ssẽẽ đưđưaa đđếếnn nhnhữữngng kkếếtt luluậậnn saisai llầầmm”” (ISA(ISA 320320 )) => Trọng yếu là ngưỡng (giới hạn) mà theo kiểm toán viên, nếu trên BCTC có các sai phạm lớn hơn ngưỡng đó thì sai phạm sẽ “bóp méo” bản chất của BCTC. 116
  117. TrTrọọngng yyếếuu ⇒ NNóóii ccááchch khkháác,c, thôngthông tintin đưđượợcc coicoi llàà trtrọọngng yyếếuu nnếếuu viviệệcc bbỏỏ ssóótt hohoặặcc saisai ssóótt ccủủaa thôngthông tintin đđóó ccóó ththểể ảảnhnh hhưưởởngng đđếếnn quyquyếếtt đđịịnhnh kinhkinh ttếế ccủủaa ngngưườờii ssửử ddụụngng thôngthông tintin đưđượợcc kikiểểmm totoáán.n. ⇒ TTíínhnh trtrọọngng yyếếuu phphụụ thuthuộộcc vvààoo mmứứcc đđộộ quanquan trtrọọngng ccủủaa khokhoảảnn mmụụcc hayhay saisai ssóótt đưđượợcc đđáánhnh gigiáá theotheo bbốốii ccảảnhnh ccụụ ththểể ttạạoo rara viviệệcc bbỏỏ ssóótt hayhay saisai ssóótt đđóó 117
  118. 3.2.3.2. CCáácc nhânnhân ttốố ảảnhnh hhưưởởngng đđếếnn viviệệcc xxáácc đđịịnhnh ttíínhnh trtrọọngng yyếếuu:: - Đặc điểm của từng đơn vị và từng loại nghiệp vụ - Phụ thuộc vào yêu cầu của pháp luật và các quy định cụ thể - Việc xét đoán mang tính nghề nghiệp của KTV 118
  119. 3.3.3.3. VVậậnn ddụụngng ttíínhnh trtrọọngng yyếếuu TrTrọọngng yyếếuu llàà mmộộtt trongtrong nhnhữữngng khkhááii niniệệmm quanquan trtrọọngng nhnhấấtt,, xuyênxuyên susuốốtt ququáá trtrììnhnh kikiểểmm totoáánn ttừừ khâukhâu llậậpp kkếế hohoạạchch đđếếnn khâukhâu hohoàànn ttấấtt vvàà llậậpp bbááoo kikiểểmm totoáánn TrongTrong ququáá trtrììnhnh kikiểểmm totoáán,n, KTVKTV phphảảii vvậậnn ddụụngng ttíínhnh trtrọọngng yyếếuu nhnhưư ththếế nnàào?o? 119
  120. VVậậnn ddụụngng ttíínhnh trtrọọngng yyếếuu - KiKiểểmm totoáánn viênviên vvậậnn ddụụngng ttíínhnh trtrọọngng yyếếuu quaqua 55 bbưướớcc ccóó quanquan hhệệ chchặặtt chchẽẽ vvớớii nhaunhau sausau đđâyây (1). Ước lượng ban đầu về tính trọng yếu 2). Phân bổ ước lượng ban đầu về tính trọng yếu cho các bộ phận (3). Ước tính tổng số sai sót trong từng bộ phận (4). Ước tính sai số kết hợp của toàn báo cáo tài chính (5). So sánh ước tính sai số tổng hợp với sai số ước lượng ban đầu (hoặc ước lượng sai số đã được điều chỉnh lại) 120
  121. (1).(1). ƯƯớớcc llưượợngng banban đđầầuu vvềề ttíínhnh trtrọọngng yyếếuu (Planned(Planned MaterialityMateriality PM)PM) SSựự ưướớcc llưượợngng banban đđầầuu vvềề ttíínhnh trtrọọngng yyếếuu llàà llưượợngng ttốốii đđaa mmàà kikiểểmm totoáánn viênviên tintin rrằằngng ởở trongtrong mmứứcc đđóó,, ccáácc BCTCBCTC ccóó ththểể ccóó nhnhữữngng saisai phphạạmm nhnhưưngng vvẫẫnn chchưưaa ảảnhnh hhưưởởngng ttớớii quanquan đđiiểểmm vvàà quyquyếếtt đđịịnhnh ccủủaa ngngưườờii ssửử ddụụngng thôngthông tin.tin. - ViViệệcc xxéétt đđooáánn vvàà ưướớcc llưượợngng ssơơ bbộộ vvềề ttíínhnh trtrọọngng yyếếuu llàà côngcông viviệệcc xxéétt đđooáánn nghnghềề nghinghiệệpp mangmang ttíínhnh chchủủ quanquan ccủủaa kikiểểmm totoáánn viênviên 121
  122. ƯƯớớcc llưượợngng banban đđầầuu vvềề ttíínhnh trtrọọngng yyếếuu ChChúú ý:ý: ++ TTíínhnh trtrọọngng yyếếuu llàà 11 khkhááii niniệệmm ttươươngng đđốốii hhơơnn llàà 11 khkhááii niniệệmm tuytuyệệtt đđốốii ++ TTíínhnh 22 mmặặtt ccủủaa trtrọọngng yyếếu:u: „ ĐĐịịnhnh llưượợng:ng: BaoBao nhiêunhiêu llàà trtrọọngng yyếếuu „ ĐĐịịnhnh ttíính:nh: BBảảnn chchấấtt ccủủaa viviệệcc xxảảyy rara saisai phphạạmm 122
  123. (2).(2). PhânPhân bbổổ ưướớcc llưượợngng banban đđầầuu vvềề ttíínhnh trtrọọngng yyếếuu chocho ccáácc bbộộ phphậậnn „ Số ước tính ban đầu về tính trọng yếu (ở mức độ toàn bộ BCTC) được phân bổ cho từng bộ phận, khoản mục trên BCTC, hình thành mức độ trọng yếu cho từng bộ phận, khoản mục, gọi là TE (Tolerable Error) „ Cơ sở chủ yếu để phân bổ là: + Tính chất quan trọng của từng khoản mục trên BCTC + Kinh nghiệm của kiểm toán viên về sai sót của các khoản mục 123
  124. (3).(3). ƯƯớớcc ttíínhnh ttổổngng ssốố saisai ssóótt trongtrong ttừừngng bbộộ phphậậnn „ Khi tiến hành kiểm toán từng khoản mục, bộ phận của BCTC, kiểm toán viên dựa vào những sai sót phát hiện được trong mẫu để ước tính sai sót của toàn bộ một khoản mục. „ Sai sót này gọi là sai sót dự kiến PE (projected error) „ Được dùng để so sánh với các TE nhằm quyết định chấp nhận hay không chấp nhận khoản mục đó hoặc phải tiến hành thêm các thủ tục kiểm toán thích hợp. 124
  125. (4). Ước tính sai số kết hợp của toàn báo cáo tài chính „ TrênTrên ccơơ ssởở saisai ssóótt ddựự kikiếếnn ccủủaa ttừừngng khokhoảảnn mmụụcc,, bbộộ phphậậnn,, KTVKTV ttổổngng hhợợpp saisai ssóótt ddựự kikiếếnn ccủủaa ttấấtt ccảả ccáácc khokhoảảnn mmụụcc trêntrên BCTCBCTC 125
  126. ((5).5). SoSo ssáánhnh ưướớcc ttíínhnh saisai ssốố ttổổngng hhợợpp vvớớii saisai ssốố ưướớcc llưượợngng banban đđầầuu ((hohoặặcc ưướớcc llưượợngng saisai ssốố đđãã đưđượợcc đđiiềềuu chchỉỉnhnh llạạii)) „ Việc so sánh này sẽ cho phép đánh giá toàn bộ các sai sót trong các khoản mục có vượt quá giới hạn về mức trọng yếu chung của toàn bộ BCTC hay không. „ Kết hợp với việc so sánh sai sót dự kiến (PE) và TE (bước 3), KTV sẽ quyết định lập Báo cáo kiểm toán chấp nhận toàn bộ, chấp nhận từng phần hoặc ý kiến trái ngược đối với các BCTC đã được kiểm toán. 126
  127. Chấpnhậntoànbộ Tổng SSKH TEi Không chấpnhận Tổng SSKH > PM 127
  128. 4. Rủi ro kiểm toán (Audit Risk - AR) a. Khái niệm. Rủi ro kiểm toán là rủi ro mà chuyên gia kiểm toán đưa ra ý kiến không xác đáng về các thông tin tài chính và đó là các sai phạm trọng yếu. (ISA 400) Ví dụ: + KTV đưa ra ý kiến chấp nhận toàn bộ các thông tin được kiểm toán trong khi nó vẫn còn có các sai phạm trọng yếu, hoặc: + KTV đưa ra ý kiến không chấp nhận các thông tin được kiểm toán trong khi nó không có các sai phạm trọng yếu => Hậu quả: Người sử dụng thông tin đưa ra các quyết định kinh tế, qđ quản lý . sai 128
  129. b. Ba loại rủi ro ảnh hưởng tới Rủi ro kiểm toán „ RRủủii roro titiềềnn ttààngng (Inherent(Inherent Risk)Risk) „ RRủủii roro kikiểểmm sosoáátt (Control(Control Risk)Risk) „ RRủủii roro phpháátt hihiệệnn (Detection(Detection Risk)Risk) 129
  130. * Rủi ro tiềm tàng: (Inherent risk - IR) - Khái niệm: Là khả năng các thông tin được kiểm toán có chứa đựng những sai phạm (trọng yếu) khi tính riêng biệt hoặc khi tính gộp với các sai phạm khác, dù rằng có hay không có kiểm soát nội bộ. - Các nhân tố ảnh hưởng đến rủi ro tiềm tàng: + Lĩnh vực hoạt động kinh doanh + Bản chất công việc kinh doanh và đặc điểm của đơn vị + Các nghiệp vụ kinh tế không thường xuyên + Qui mô tổng thể, cơ cấu tổ chức doanh nghiệp + Qui mô số dư TK 130
  131. * Rủi ro kiểm soát (Control risk - CR) - Khái niệm: Là rủi ro mà sai phạm (trọng yếu) trong các thông tin được kiểm toán khi tính riêng lẻ hay gộp với các sai phạm khác đã không được hệ thống kiểm soát nội bộ ngăn ngừa hoặc phát hiện và sửa chữa. - Các nhân tố ảnh hưởng tới rủi ro kiểm soát: Hiệu quả của ICS ??? + Môi trường kiểm soát + Hệ thống kế toán + Vấn đề nhân sự + Vấn đề tổ chức: tổ chức chồng chéo, không khoa học + Các nghiệp vụ mới + Tính thích hợp, đầy đủ của các thủ tục, trình tự kiểm soát 131
  132. * Rủi ro phát hiện: (Detection risk - DR) - Khái niệm: Là rủi ro mà kiểm toán viên không phát hiện ra các sai phạm trọng yếu trong các thông tin được kiểm toán khi chúng nằm riêng biệt hay khi gộp với các sai phạm khác. - Các yếu tố ảnh hưởng đến DR: + Do trình độ, năng lực, kinh nghiệm của KTV + Sự xét đoán của KTV về rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát không chính xác, do đó đã áp dụng các phương pháp, phạm vi kiểm toán không thích hợp + Do sự gian lận: đặc biệt là sự gian lận có hệ thống từ BGĐ 132
  133. * Mối quan hệ giữa các loại rủi ro: „ Rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát là những rủi ro gắn liền với quá trình hoạt động của doanh nghiệp, nó luôn tồn tại cho dù có tiến hành hoạt động kiểm toán hay không. Rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát có ảnh hưởng tới rủi ro phát hiện và tới rủi ro kiểm toán. => Mối quan hệ này có thể được thể hiện thông qua Mô hình rủi ro kiểm toán và ma trận rủi ro phát hiện 133
  134. MôMô hhììnhnh rrủủii roro kikiểểmm totoáánn ARAR == IRIR CRCR DRDR ARAR DRDR == IRIR CRCR 134
  135. MaMa trtrậậnn rrủủii roro phpháátt hihiệện:n: Đánh giá củaKTV về rủirotiềm tàng (IR) Cao Trung bình Thấp Cao Thấpnhất Thấp Trung bình Đánh giá của KTV về rủiro Trung bình Thấp Trung bình Cao kiểm soát (CR) Thấp Trung bình Cao Cao nhất 135
  136. 5.5. BBằằngng chchứứngng kikiểểmm totoáánn (Audit(Audit evidence)evidence) 5.1 Khái niệm & phân loại a. Khái niệm “Bằng chứng kiểm toán là những thông tin, tài liệu được kiểm toán viên thu thập trong quá trình kiểm toán để làm cơ sở cho những ý kiến, nhận xét của mình trên báo cáo kiểm toán”. => Như vậy bằng chứng kiểm toán chính là cơ sở để chứng minh cho báo cáo kiểm toán, và thực chất của giai đoạn thực hiện kiểm toán là quá trình thu thập các bằng chứng kiểm toán. 136
  137. b. Phân loại - Phân loại theo nguồn gốc của bằng chứng kiểm toán: + Bằng chứng do đơn vị được kiểm toán cung cấp + Bằng chứng do bên ngoài cung cấp (có thể có liên quan hoặc không liên quan): đối thủ cạnh tranh, bạn hàng, đối tác của đơn vị được kiểm toán, những người khác + Bằng chứng thu thập từ các nguồn thông tin đại chúng + Bằng chứng do kiểm toán viên tự tính toán - Phân loại theo hình thức biểu hiện: + Bằng chứng vật chất + Bằng chứng tài liệu + Bằng chứng lời nói 137
  138. 5.2. Yêu cầu của bằng chứng kiểm toán. a. Tính thích hợp. (Competence) - Là khái niệm để chỉ chất lượng hay độ tin cậy của bằng chứng kiểm toán. - Các nhân tố ảnh hưởng tới tính thích hợp của bằng chứng kiểm toán: + Nguồn gốc của bằng chứng kiểm toán + Dạng của bằng chứng kiểm toán + Hệ thống kiểm soát nội bộ 138
  139. b. Tính đầy đủ (Sufficiency): - Là khái niệm chỉ số lượng của các bằng chững mà kiểm toán viên phải thu thập để dựa vào đó đưa ra ý kiến của mình. Bao nhiêu là đủ ??? > Đủ “có tính thuyết phục hơn là có tính kết luận chính xác”. - Một số nhân tố ảnh hưởng đến sự xét đoán của kiểm toán viên về tính đầy đủ: + Tính thích hợp của bằng chứng kiểm toán + Tính trọng yếu của thông tin được kiểm toán + Mức độ rủi ro của thông tin được kiểm toán 139
  140. 5.3. Các kỹ thuật thu thập bằng chứng kiểm toán Để có thể thu thập được các bằng chứng kiểm toán đầy đủ và thích hợp, kiểm toán viên thường áp dụng các kỹ thuật sau đây: 1- Kiểm tra đối chiếu 2- Quan sát 3- Xác nhận 4- Phỏng vấn 5- Tính toán 6- Phân tích 140
  141. a. Kiểm tra đối chiếu - LLàà viviệệcc KTVKTV trtrựựcc titiếếpp kikiểểmm tratra,, đđốốii chichiếếuu xemxem xxéétt ccáácc ttààii liliệệuu,, ssổổ ssááchch kkếế totoáánn vvàà ccáácc ttààii ssảảnn hhữữuu hhììnhnh đđểể kikiểểmm tratra ttíínhnh đđúúngng đđắắnn ccủủaa ssổổ ssááchch kkếế totoáánn vvàà ssựự ttồồnn ttạạii,, quyquyềềnn ssởở hhữữuu ccủủaa ccáácc TSTS vvậậtt chchấấtt đđóó - KiKiểểmm tratra đđốốii chichiếếuu ththưườờngng baobao ggồồmm 22 loloạạii:: Kiểmtravậtchất Kiểmtratàiliệu 141
  142. * Kiểm tra vật chất (physical inspection): - KTV trực tiếp tham gia kiểm kê hoặc chứng kiến kiểm kê tài sản thực tế về hàng hoá, vật tư tồn kho, máy móc thiết bị, tiền mặt tồn quĩ . Sau đó đối chiếu với sổ sách kế toán để đánh giá. - Cung cấp bằng chứng vật chất => có độ tin cậy cao, + Nhược điểm: „ Chỉ cho biết về sự hiện hữu của các tài sản mà không cho biết về: „ Quyền sở hữu và „ Giá trị của chúng. => Vì vậy kiểm kê vật chất phải đi kèm với các bằng chững khác để xác định quyền sở hữu và giá trị của các tài sản. 142
  143. * Kiểm tra tài liệu (Documentary Inspection): - Là xem xét, đối chiếu các tài liệu, văn bản, sổ sách, bao gồm: + Chứng từ với sổ kế toán + Sổ kế toán với báo cáo kế toán + Các báo cáo kế toán với nhau + Đối chiếu kỳ này với kỳ trước 143
  144. b. Quan sát. - Là việc KTV xem xét, chứng kiến tận mắt các quá trình xử lý nghiệp vụ do các cán bộ đơn vị thực hiện -> xem qui định về qui trình nghiệp vụ có được tuân thủ. “Thử nghiệm kiểm soát” - Ưu: các bằng chứng thu thập được là các bằng chứng trực tiếp, khách quan, đáng tin cậy - Nhược: Bằng chứng mang tính thời điểm, nhất thời, không khẳng định được sự việc luôn xảy ra như vậy. 144
  145. c. Xác nhận - Là việc thu thập các xác nhận của bên thứ 3 về các thông tin liên quan đến đối tượng được kiểm toán VD: Xác nhận về số dư tiền gửi tại NH, về số dư các khoản phải thu, phải trả - Có 2 cách xác nhận: + Bên thứ 3 gửi thư xác nhận bằng văn bản + Bên thứ 3 chỉ gửi thư trả lời nếu thông tin đó là thông tin trái ngược - Bằng chứng thu thập sẽ rất có giá trị nếu đảm bảo được các yêu cầu: + Xác nhận bằng văn bản + Tính độc lập, khách quan và trình độ của người trả lời xác nhận -> KTV cần đề phòng: các thông tin xác nhận bị DN đạo diễ145n
  146. d. Phỏng vấn. - Là việc thu thập thông tin qua việc trao đổi, trò chuyện với những người trong hoặc ngoài đơn vị được kiểm toán. - KTV phải chuẩn bị trước danh mục câu hỏi: hỏi gì? hỏi ntn -> tạo được niềm tin và khơi được sự sẵn sàng hợp tác của người được phỏng vấn - Phải phỏng vấn nhiều người, không tin vào thông tin từ 1 người - Phỏng vấn những người có trách nhiệm cao, phẩm chất tốt. 146
  147. e. Tính toán - Là việc kiểm toán viên trực tiếp tính toán lại các phép tính trên các sổ sách, chứng từ kế toán hoặc các bảng biểu kiểm tra về số lượng, đơn giá, sự chính xác số học VD: Tính lãi đi vay, thu lãi tiền gửi, khấu hao TSCĐ, thuế - Các bằng chứng đáng tin cậy. Cần chú ý kiểm tra hệ thống xử lý thông tin trên máy, các nhân viên có can thiệp được vào hay không. 147
  148. f. Phân tích - Là sự đánh giá các thông tin tài chính của đơn vị thông qua việc nghiên cứu mối quan hệ giữa các thông tin tài chính với nhau và với các thông tin phi tài chính, chẳng hạn: + So sánh các thông tin tài chính kỳ này với các thông tin tài chính kỳ truớc + So sánh giữa số liệu thực tế với số liệu kế hoạch, dự toán + So sánh giữa các chỉ tiêu của đơn vị với chỉ tiêu bình quân ngành. + Nghiên cứu mối quan hệ giữa các thông tin tài chính trong kỳ + Nghiên cứu mối quan hệ giữa thông tin tài chính và thông tin phi tài chính => Trên cơ sở đó phát hiện những vấn đề không hợp lý, không bình thuờng hoặc những vấn đề, những khoản mục tiềm ẩn rủi ro, sai phạm; phát hiện những mối quan hệ mang tính bản chất. 148
  149. 5.4. Xét đoán bằng chứng kiểm toán. - Một số căn cứ để xét đoán bằng chứng: + Những bằng chứng ghi thành văn bản có độ tin cậy cao hơn bằng chứng bằng lời nói + Bằng chứng nguyên bản có giá trị hơn bằng chứng sao chụp + Bằng chứng thu thập từ các nguồn bên ngoài có độ tin cậy cao hơn bằng chứng được cung cấp bởi đơn vị được kiểm toán. + Những bằng chứng do KTV tự tính toán, thu thập được có độ tin cậy cao hơn những bằng chứng do người khác cung cấp. + Bằng chứng thu thập từ nhiều nguồn khác nhau ở nhiều dạng khác nhau cùng chứng minh cho 1 vấn đề có độ tin cậy cao hơn so với các bằng chứng đơn lẻ. * Chú ý: Nếu các bằng chứng khác nhau tự các nguồn khác nhau cho kết quả trái ngược nhau thì KTV phải hết sức thận trọng, phải giải thích được các sự khác biệt đó 149
  150. 5.5. Một số bằng chứng kiểm toán đặc biệt ýý kikiếếnn ccủủaa ccáácc chuyênchuyên giagia ThThưư gigiảảii trtrììnhnh ccủủaa ccáácc nhnhàà ququảảnn lýlý SSửử ddụụngng ttưư liliệệuu ccủủaa kikiểểmm totoáánn viênviên nnộộii bbộộ SSửử ddụụngng ttưư liliệệuu ccủủaa kikiểểmm totoáánn viênviên khkháácc BBằằngng chchứứngng vvềề ccáácc bênbên hhữữuu quanquan 150
  151. 6.6. DoanhDoanh nghinghiệệpp hohoạạtt đđộộngng liênliên ttụụcc KhKhááii niniệệmm:: ““DoanhDoanh nghinghiệệpp đưđượợcc ggọọii llàà hohoạạtt đđộộngng liênliên ttụụcc nnếếuu nnóó khôngkhông ccóó ýý đđịịnhnh hohoặặcc khôngkhông bbịị yyếếuu ttốố ttáácc đđộộngng khikhiếếnn doanhdoanh nghinghiệệpp phphảảii thuthu hhẹẹpp đđáángng kkểể quiqui mômô hohoạạtt đđộộngng hohoặặcc phphảảii ngngừừngng hohoạạtt đđộộngng trongtrong ttươươngng lailai ggầầnn”” 151
  152. TrTrááchch nhinhiệệmm ccủủaa KTVKTV - Nếu trong quá trình kiểm toán, kiểm toán viên phát hiện doanh nghiệp có dấu hiệu hoạt động không liên tục thì phải thu thập đầy đủ bằng chứng để chứng minh, xác nhận, tránh để ảnh hưởng tới quyền lợi của bên thứ 3 - Vì khi doanh nghiệp ngừng hoạt động, các BCTC được lập ra là vô nghĩa, giá trị của tài sản không còn như được thể hiện trên BCTC. KTV phải quan tâm đến những sự kiện phát sinh sau ngày lập BCTC 152
  153. 7.7. HHồồ ssơơ kikiểểmm totoáánn (Audit(Audit workingworking paper)paper) 7.1. Khái niệm và chức năng * Khái niệm: “Hồ sơ kiểm toán là dẫn chứng bằng tài liệu về quá trình làm việc của kiểm toán viên, về các bằng chứng thu thập được để hỗ trợ quá trình kiểm toán và làm cơ sở cho ý kiến của kiểm ktoán viên trên báo cáo kiểm toán.” 153
  154. * Chức năng: - Phục vụ cho việc phân công và phối hợp công việc kiểm toán - Làm cơ sở cho việc giám sát và kiểm tra công việc của các kiểm toán viên trong đoàn kiểm toán. - Làm cơ sở cho báo cáo kiểm toán - Là cơ sở pháp lý cho công việc kiểm toán - Làm tài liệu cho kỳ kiểm toán sau 154
  155. 7.2. Yêu cầu của hồ sơ kiểm toán - Phải có đề mục rõ ràng để nhận dạng, phân biệt dễ dàng cho từng cuộc kiểm toán, từng khoản mục, nội dung được kiểm toán. - Hồ sơ kiểm toán phải có đầy đủ chữ ký của kiểm toán viên - Hồ sơ kiểm toán phải được chú thích đầy đủ về nguồn gốc dữ liệu, ký hiệu sử dụng - Hồ sơ kiểm toán phải đầy đủ, chính xác, thích hợp - Hồ sơ kiểm toán cần trình bày dễ hiểu và rõ ràng - Hồ sơ kiểm toán phải được sắp xếp 1 cách khoa học 155
  156. ChCh−−¬¬ngng 44 PhPhươươngng phpháápp kikiểểmm totoáánn && KKỹỹ thuthuậậtt chchọọnn mmẫẫuu trongtrong kikiểểmm totoáánn 11 PhPhươươngng phpháápp kikiểểmm totoáán:n: CC¬¬ ssëë hhììnhnh ththμμnhnh cc¸¸cc phph−−¬¬ngng phph¸¸pp kikiÓÓmm toto¸¸nn CCóó nhinhiềềuu quanquan đđiiểểmm vvàà ccááchch titiếếpp ccậậnn khkháácc nhaunhau vvềề phphươươngng phpháápp kikiểểmm totoáán.n. TheoTheo quanquan đđiiểểmm ccủủaa kikiểểmm totoáánn hihiệệnn đđạạii ththìì trongtrong ququáá trtrììnhnh kikiểểmm totoáánn,, kikiểểmm totoáánn viênviên ssửử ddụụngng HAIHAI phphươươngng phpháápp kikiểểmm totoáánn sausau đđâyây:: ™ PhPhươươngng phpháápp KiKiểểmm totoáánn hhệệ ththốốngng ™ PhPhươươngng phpháápp kikiểểmm totoáánn ccơơ bbảảnn 156
  157. 1.11.1 PhPhươươngng phpháápp KiKiểểmm totoáánn hhệệ ththốốngng 1.1.1 Khái niệm: - Là phương pháp kiểm toán trong đó các thủ tục, kỹ thuật kiểm toán được thiết lập để thu thập các bằng chứng về tính hiệu quả và thích hợp của ICS của đơn vị được kiểm toán. - Hay, KTV tiếp cận theo hệ thống ICS để từ đó xây dựng các thủ tục kiểm toán. - Thực chất của phương pháp này là KTV tìm hiểu, đánh giá ICS của đơn vị, từ đó thấy được điểm mạnh, điểm yếu, khoanh vùng rủi ro, xác định trọng tâm, phương hướng kiểm toán. 157
  158. „ MMụụcc tiêutiêu nghiênnghiên ccứứu,u, đđnnááhh gigiáá ICSICS ccủủaa KTVKTV llàà đđáánhnh gigiáá mmứứcc đđộộ CRCR đđểể llựựaa chchọọnn ccáácc kkỹỹ thuthuậậtt vvàà phphạạmm vivi kikiểểmm totoáánn ththííchch hhợợp.p. „ SauSau khikhi nghiênnghiên ccứứuu ICS,ICS, KTVKTV phphảảii trtrảả llờờii đưđượợcc câucâu hhỏỏii ““LiLiệệuu côngcông viviệệcc kikiểểmm totoáánn titiếếpp theotheo ccóó ththểể ddựựaa vvààoo ICSICS hayhay không?không? MMứứcc đđộộ thothoảả mãnmãn vvềề kikiểểmm sosoáátt trongtrong ttừừngng trtrưườờngng hhợợpp ccụụ ththểể?? „ TuTuỳỳ thuthuộộcc mmứứcc đđộộ thothoảả mãnmãn vvềề kikiểểmm sosoáátt đđểể titiếếnn hhàànhnh ccáácc ththửử nghinghiệệmm vvàà kikiểểmm tratra ccóó ddựựaa vvààoo ccáácc quyquy chchếế kikiểểmm sosoáátt ccủủaa DNDN hayhay khôngkhông 158
  159. 1.1.21.1.2 NNộộii dungdung ccủủaa PPKTPPKT hhệệ ththốốngng:: BBước 1.1. KhKhảảoo ssáátt vvàà mômô ttảả hhệệ ththốốngng:: LLàà viviệệcc xemxem xxét ICSICS ccủủaa đơđơnn vvịị đưđượợcc kikiểểmm totoáánn ccăănn ccứứ vvààoo ccáácc vvăănn bbảảnn quiqui đđịịnhnh vvềề quiqui trtrììnhnh nghinghiệệpp vvụụ ccủủaa đơđơnn vvịị,, quanquan ssát tận mắt các quy trình nghịêp vụ, thông qua trao đổi, phỏng vấn các nhân viên MMô tả hệ thống là sửử ddụụngng llưưuu đđồồ hohoặặcc bbảảngng ttưườờngng thuthuậậtt để phác thảo ICS của đơn vị 159
  160. Mô tả hệ thống bao gồm 4 nội dung sau đây: (1). Nắm vữững và mô tả rõ ràng, chi tiết qui trình nghiệp vụ hiện hành được qui định (bằng văn bản) (2). Kết quả quan sát quy trình nghiệp vụ đang được vận hành (3). So sánh giữa qui trình nghiệp vụ đã được qui định với qui trình nghiệp vụ diễn ra trong thực tế (4). Chỉ ra những khác biệt và phân tích những nguyên nhân của sự khác biệt 160
  161. Bước 2. Xác nhận hệ thống: Là lấy ý kiến xác nhận của những người quản lý về hệ thống KSNB mà KTV đã mô tả sau khi kiểm tra đánh giá tính hiệu lực của ICS trong thực tế: kiểm tra tính tuân thủ trong thực tế. - Những điểm thống nhất và chưa thống nhất - Khảo sát bổ sung về những vấn đề chưa thống nhất - Ý kiến của người quản lý đơn vị về những vấn đề chưa thống nhất - Lập biên bản làm việc giữa kiểm toán viên với người quản lý 161
  162. BBưướớcc 3.3. PhânPhân ttííchch hhệệ ththốốngng:: LLàà viviệệcc đđáánhnh gigiáá ttíínhnh hihiệệuu ququảả ((ththííchch hhợợpp)) ccủủaa ICSICS ccủủaa đơđơnn vvịị đưđượợcc kikiểểmm totoáánn thôngthông quaqua viviệệcc phphânân ttííchch nhnhữữngng ưưuu,, nhnhưượợcc đđiiểểmm ccủủaa ICS.ICS. ChChỉỉ rara nhnhữữngng chchốốtt kikiểểmm sosoáátt còncòn thithiếếu,u, yyếếu;u; nhnhữữngng rrủủii roro titiềềmm ẩẩnn chchưưaa đưđượợcc kikiểểmm sosoáátt phpháátt hihiệệnn 162
  163. - Có 4 bước trong phân tích hệ thống: (1). Hình dung qui trình nghiệp vụ lý tưởng (tốt nhất) về nghiệp vụ đang được kiểm toán. (Tính lý tưởng phụ thuộc kiến thức, trình độ, am hiểu và kinh nghiệm của KTV) (2). Xem xét qui trình nghiệp vụ hiện tại của đơn vị được kiểm toán. (Qui trình nghiệp vụ hiện tại được thể hiện bằng văn bản là các chế độ và thực tế qui trình xử lý nghiệp vụ của đơn vị.) (3). So sánh qui trình nghiệp vụ hiện tại với qui trình nghiệp vụ lý tưởng. (4). Tiến hành các thử nghiệm kiểm soát, trên cơ sở đó tìm ra điểm mạnh, yếu của đơn vị được kiểm toán, vùng tiềm ẩn rủi ro trong qui trình. 163
  164. 1.1.31.1.3 ƯƯuu,, nnhhưượợcc đđiiểểmm ccủủaa PPPP kikiểểmm totoáánn hhệệ ththốống:ng: - Ưu điểm: + Chi phí thấp + Xét đến các rủi ro có thể phát sinh trong mối quan hệ giữa các mảng nghiệp vụ, các hoạt động với nhau -> cung cấp cái nhìn hệ thống + Mang tính định hướng tương lai - Nhược điểm: + Không nhấn mạnh được vào chiều sâu của vấn đề được kiểm toán + AR cao 164
  165. 1.21.2 PhPhươươngng phpháápp kikiểểmm totoáánn ccơơ bbảảnn 1.2.1 Khái niệm: Là phương pháp kiểm toán trong đó các thủ tục kiểm toán được thiết kế nhằm thu thập các bằng chứng có liên quan đến các dữ liệu do hệ thống kế toán và xử lý thông tin cung cấp - Đặc trưng cơ bản của phương pháp này là việc tiến hành các thử nghiệm (thử nghiệm cơ bản), các đánh giá đều dựa vào các số liệu, các thông tin trên BCTC và hệ thống kế toán của đơn vị -> thử nghiệm theo số liệu. 165
  166. 1.2.21.2.2 NNộộii dungdung ccủủaa PPKTPPKT ccơơ bbảảnn:: (1)(1) PhânPhân ttííchch ttổổngng ququáát:t: ++ ThThờờii đđiiểểmm:: ĐưĐượợcc titiếếnn hhàànhnh khikhi llậậpp kkếế hohoạạchch kikiểểmm totoáánn vvàà khikhi hohoàànn ttấấtt kikiểểmm totoáánn ++ TTáácc ddụụngng:: ChoCho phphéépp KTVKTV ccóó ccááii nhnhììnn khkhááii ququáátt vvềề ttììnhnh hhììnhnh hohoạạtt đđộộngng vvàà ttììnhnh hhììnhnh ttààii chchíínhnh ccủủaa khkhááchch hhààngng,, phpháátt hihiệệnn nhnhữữngng đđiiềềuu khôngkhông hhợợpp lýlý,, nhnhữữngng đđiiềềuu bbấấtt bbììnhnh ththưườờngng,, nhnhữữngng bibiếếnn đđộộngng llớớnn vvàà nhnhữữngng trtrọọngng tâmtâm trtrọọngng yyếếuu trongtrong kikiểểmm totoáán.n. ++ NNộộii dungdung phânphân ttííchch:: 166
  167. (2) Kiểm tra chi tiết nghiệp vụ và số dư TK a. Nội dung: - KTV kiểm tra trực tiếp, cụ thể toàn bộ hoặc 1 số (trên cơ sở chọn mẫu) các nghiệp vụ kinh tế phát sinh hay số dư tài khoản - Xem xét, đánh giá mức độ chính xác, hoặc tính hợp pháp hợp lệ của các nghiệp vụ 167
  168. b.b. KiKiểểmm tratra chichi titiếếtt nghinghiệệpp vvụụ * Mục đích của kiểm tra nghiệp vụ: + Nghiệp vụ có được phê chuẩn đúng đắn không (trong phát sinh và hoàn thành) + Nghiệp vụ có được ghi sổ theo đúng trình tự và chính xác vào các sổ sách kế toán không * Cách thức: + Chọn (xác định) nghiệp vụ cần kiểm tra + Kiểm tra chứng từ kế toán (nội dung có phù hợp chế độ kế toán, chế độ quản lý?) + Tính toán số liệu + Xác định TK đối ứng + Thực tế vào sổ kế toán: đúng số tiền, ngày tháng, bản chất nghiệp vụ 168
  169. c.c. KiKiểểmm tratra ssốố ddưư ttààii khokhoảảnn * Mục đích kiểm tra số dư TK: Đánh giá tính có thật và độ chính xác của số dư TK trên bảng Cân đối tài khoản, Cân đối kế toán * Cách thức: + Xác định những TK cần kiểm tra + Đánh giá số dư: „ Có thật: Lấy xác nhận số dư từ bên thứ 3 „ Đúng về giá trị + Số dư là kết quả của quá trình hạch toán nhiều nghiệp vụ -> phải kiểm tra xem có đầy đủ chứng từ, hạch toán có chính xác không -> số dư chính xác? 169
  170. 1.2.31.2.3 ƯƯuu,, nhnhưượợcc đđiiểểmm ccủủaa PPPP kikiểểmm totoáánn ccơơ bbảảnn:: * Ưu điểm: + Nhấn mạnh được vào chiều sâu của vấn đề cần được kiểm toán + Giảm thấp AR * Nhược điểm: - Rất tốn kém - Không xét đến các rủi ro có thể xảy ra do mối liên hệ giữa các mảng hoạt động khác nhau (thiếu tính hệ thống), do đó, không rút ra được kết luận về tổng thể hoạt động. - Định hướng vào quá khứ 170
  171. HaiHai phphươươngng phpháápp kikiểểmm totoáánn ccóó quanquan hhệệ bbổổ sungsung chocho nhaunhau,, vvàà trêntrên ththựựcc ttếế KTVKTV áápp ddụụngng phphốốii hhợợpp ccảả haihai VVấấnn đđềề llàà mmứứcc đđộộ ssửử ddụụngng mmỗỗii phphươươngng phpháápp llàà baobao nhiêunhiêu >> TuTuỳỳ thuthuộộcc vvààoo ttừừngng cucuộộcc kikiểểmm totoáánn ccụụ ththểể 171
  172. 1.31.3 MMốốii quanquan hhệệ gigiữữaa haihai phphươươngng phpháápp kikiểểmm totoáánn HaiHai phphươươngng phpháápp kikiểểmm totoáánn ccóó quanquan hhệệ bbổổ sungsung chocho nhaunhau,, vvàà trêntrên ththựựcc ttếế KTVKTV áápp ddụụngng phphốốii hhợợpp ccảả haihai VVấấnn đđềề llàà mmứứcc đđộộ ssửử ddụụngng mmỗỗii phphươươngng phpháápp llàà baobao nhiêunhiêu >> TuTuỳỳ thuthuộộcc vvààoo ttừừngng cucuộộcc kikiểểmm totoáánn ccụụ ththểể 172
  173. 1.3.1 Mức độ thoả mãn của KTV về ICS và việc vận dụng các phương pháp kiểm toán Liệucódựa vào ICS ??? g n Nghiên cứu môi trường kiểm soát ờ ư th P.P KT cơ bản h ìn Mạnh Yếu phạm vi rấtrộng b T K h Phân tích qui trình nghiệpvụ ìn tr Phân tích rủirokiểm soát. i u Q P.P KT cơ bản M. độ thoả mãn cao Mức độ thoả mãn thấp Phạm vi rộng Tìm hiểutínhhiệulựccủacácthủ tụckiểm soát trên thựctế P.P KT cơ bản Cao (chấpnhận được) Thấp Phạm vi tương đối rộng Thử nghiệmsố liệu ở mức độ vừa Tiến hành kiểm toán bình thường Kỹ thuậtchọnmẫu 173
  174. 1.3.2 Mối quan hệ phương pháp kiểm toán, chi phí kiểm toán và độ chính xác thông tin (rủi ro kiểm toán) Độ chính xác thông tin (AR) (AR = 0) 100% 0 KT hệ Thủ tục Kiểm toán thống phân tích cơ bản Chi phí kiểm toán 174
  175. - Nếu chỉ dừng ở kiểm toán hệ thống và thủ tục phân tích -> Không bao giờ vượt qua ngưỡng giới hạn “ ” về độ chính xác và rủi ro. Nhưng khi thử nghiệm số liệu, liên quan đến chi phí kiểm toán. - Tuy nhiên đó là cần thiết để vượt qua ngưỡng giới hạn (về độ chính xác) 175
  176. 22 KKỹỹ thuthuậậtt chchọọnn mmẫẫuu trongtrong kikiểểmm totoáánn (Sampling)(Sampling) 2.12.1 KhKhááii niniệệmm vvàà ssựự ccầầnn thithiếếtt 2.22.2 RRủủii roro chchọọnn mmẫẫuu 2.32.3 CCáácc phphươươngng phpháápp llấấyy mmẫẫuu 2.42.4 KKỹỹ thuthuậậtt phânphân ttổổ 2.52.5 QuiQui trtrììnhnh llấấyy vvàà đđáánhnh gigiáá mmẫẫuu 176
  177. 2.12.1 KhKhááii niniệệmm vvàà ssựự ccầầnn thithiếếtt “Là việc lựa chọn ra một số phẩn tử gọi là mẫu từ 1 tập hợp các phân tử gọi là tổng thể, để nghiên cứu và đánh giá mẫu, sau đó dùng các đặc trưng của mẫu để rút ra các suy đoán về đặc trưng của toàn bộ tổng thể”. => Lấy mẫu kiểm toán (gọi tắt là lấy mẫu): Là áp dụng các thủ tục kiểm toán trên số phần tử ít hơn 100% tổng số phần tử của một số dư tài khoản hay một loại nghiệp vụ, sao cho mọi phần tử đều có cơ hội để được chọn. Lấy mẫu sẽ giúp kiểm toán viên thu thập và đánh giá bằng chứng kiểm toán về các đặc trưng của các phần tử được chọn, nhằm hình thành hay củng cố kết luận về tổng thể. Lấy mẫu có thể tiến hành theo phương pháp thống kê hoặc phi thống kê. 177
  178. 2.22.2 RRủủii roro trongtrong chchọọnn mmẫẫuu - Tổng thể: phải phù hợp với mục tiêu kiểm toán riêng biệt - Mẫu: phải đại diện cho tổng thể, nếu không đại diện -> Rủi ro chọn mẫu - Rủi ro: + Do chọn mẫu không đại diện cho tổng thể, do đánh giá của KTV phụ thuộc phần lớn vào phương pháp chọn mẫu + Phụ thuộc vào kích cỡ (qui mô) mẫu + Phụ thuộc vào phương pháp chọn mẫu + Phụ thuộc việc xác định tổng thể một các chính xác - Rủi ro chọn mẫu có HAI xu hướng: + Đánh giá rủi ro > rủi ro thực tế: SD nhiều mẫu-> tăng chi phí + Đánh giá rủi ro SD ít mẫu rủi ro kiểm toán cao 178
  179. 2.32.3 CCáácc phphươươngng phpháápp chchọọnn mmẫẫuu kikiểểmm totoáánn ChChọọnn mmẫẫuu ChChọọnn mmẫẫuu phiphi ththốốngng kêkê ththốốngng kêkê - Chọn theo bảng số ngẫu nhiên (Bảng số được xây dựng trước) - Chọn ngẫu nhiên có tính hệ thống - Chọn mẫu theo chương trình máy tính KKỹỹ thuthuậậtt chchọọnn mmẫẫuu == nghnghệệ thuthuậậtt ccủủaa KTVKTV 179