Bài giảng Lý thuyết điều khiển tự động - Chương 4: Đánh giá chất lượng hệ thống điều khiển

pdf 35 trang phuongnguyen 5820
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Lý thuyết điều khiển tự động - Chương 4: Đánh giá chất lượng hệ thống điều khiển", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_ly_thuyet_dieu_khien_tu_dong_chuong_4_danh_gia_cha.pdf

Nội dung text: Bài giảng Lý thuyết điều khiển tự động - Chương 4: Đánh giá chất lượng hệ thống điều khiển

  1. Môn học LÝLÝ THUYẾTTHUYẾT ĐIỀUĐIỀU KHIỂNKHIỂN TỰTỰ ĐỘNGĐỘNG Giảng viên: Huỳnh Thái Hoàng Bộ môn Điều Khiển Tự Động Khoa Điện – Điện Tử Đại học Bách Khoa TP.HCM Email: hthoang@dee.hcmut.edu.vn 20 March 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 1
  2. Chương 4 ĐÁNHĐÁNH GIÁGIÁ CHẤTCHẤT LƯỢNGLƯỢNG HỆHỆ THỐNGTHỐNG ĐIỀUĐIỀU KHIỂNKHIỂN 20 March 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 2
  3. Nội dung chương 4 ‘ Các tiêu chuẩn chất lượng ‘ Sai số xác lập ‘ Đáp ứng quá độ ‘ Các tiêu chuẩn tối ưu hóa đáp ứng quá độ ‘ Quan hệ giữa chất lượng trong miền tần số và chất lượng trong miền thời gian 20 March 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 3
  4. CácCác tiêutiêu chuẩnchuẩn chấtchất lượnglượng 20 March 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 4
  5. Các tiêu chuẩn chất lượng Sai số xác lập cht(t) e r(t) xl e(t) exl t 0 ‘ Sai số: là sai lệch giữa tín hiệu đặt và tín hiệu hồi tiếp. e(t) = r(t) − cht (t) ⇔ E(s) = R(s) − Cht (s) ‘ Sai số xác lập: là sai số của hệ thống khi thời gian tiến đến vô cùng. exl = lime(t) ⇔ exl = limsE(s) t→0 s→0 20 March 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 5
  6. Các tiêu chuẩn chất lượng Đáp ứng quá độ: Độ vọt lố ‘ Hiện tượng vọt lố: là hiện tượng đáp ứng của hệ thống vượt quá giá trị xác lập của nó. c(t) c(t) vọt lố cmax cmax− cxl cxl cxl cxl không vọt lố t t 0 0 ‘ Độ vọt lố: (Percent of Overshoot – POT) là đại lượng đánh giá mức độ vọt lố của hệ thống, độ vọt lố được tính bằng công thức: c − c POT = max xl ×100% cxl 20 March 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 6
  7. Các tiêu chuẩn chất lượng Đáp ứng quá độ: Thời gian quá độ – Thời gian lên ‘ Thời gian quá độ (tqđ): là thời gian cần thiết để sai lệch giữa đáp ứng của hệ thống và giá trị xác lập của nó không vượt quá ε%. ε% thường chọn là 2% (0.02) hoặc 5% (0.05) ‘ Thời gian lên (tr): là thời gian cần thiết để đáp ứng của hệ thống tăng từ 10% đến 90% giá trị xác lập của nó. c(t) c(t) (1+ε)c xl c cxl xl (1−ε) c xl 0.9cxl 0.1c t xl t 0 0 tqđ tr 20 March 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 7
  8. SaiSai sốsố xácxác lậplập 20 March 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 8
  9. Sai số xác lập Biểu thức sai số xác lập R(s) ‘ Ta có: E(s) = 1+ G(s)H (s) sR(s) ‘ Suy ra: exl = limsE(s) = lim s→0 s→0 1+ G(s)H (s) ‘ Nhận xét: sai số xác lập không chỉ phụ thuộc vào cấu trúc và thông số của hệ thống mà còn phụ thuộc vào tín hiệu vào. 20 March 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 9
  10. Sai số xác lập Sai số xác lập khi tín hiệu vào là hàm nấc ‘ Nếu tín hiệu vào là hàm nấc đơn vị: R(s) =1/ s 1 exl = với K p = limG(s)H (s) (hệ số vị trí) s→0 1+ K p cht(t) cht(t) 1 1 t t 0 0 G(s)H(s) không có khâu G(s)H(s) có ít nhất 1 khâu tích phân lý tưởng tích phân lý tưởng 20 March 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 10
  11. Sai số xác lập Sai số xác lập khi tín hiệu vào là hàm dốc ‘ Nếu tín hiệu vào là hàm nấc đơn vị: R(s) =1/ s2 1 exl = với Kv = limsG(s)H (s) (hệ số vận tốc) s→0 Kv cht(t) cht(t) cht(t) r(t) r(t) r(t) exl ≠ 0 exl = 0 e(t)→∞ t t t 0 0 0 G(s)H(s) không G(s)H(s) có 1 G(s)H(s) có nhiều có khâu TPLT khâu TPLT hơn 1 khâu TPLT 20 March 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 11
  12. Sai số xác lập Sai số xác lập khi tín hiệu vào là hàm parabol ‘ Nếu tín hiệu vào là hàm parabol: R(s) =1/ s3 1 2 exl = với Ka = lim s G(s)H (s) (hệ số gia tốc) Ka s→0 cht(t) cht(t) cht(t) r(t) r(t) r(t) exl≠0 e = 0 e(t)→∞ xl t t t 0 0 0 G(s)H(s) có ít hơn G(s)H(s) có 2 G(s)H(s) có nhiều 2 khâu TPLT khâu TPLT hơn 2 khâu TPLT 20 March 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 12
  13. Sai số xác lập Mối liên hệ giữa số khâu tích phân trong G(s)H(s) và sai số xác lập ‘ Tùy theo số khâu tích phân lý tưởng có trong hàm truyền G(s)H(s) mà các hệ số Kp, Kv, Ka có giá trị như sau: ‘ Nhận xét: Ž Muốn exl của hệ thống đối với tín hiệu vào là hàm nấc bằng 0 thì hàm truyền G(s)H(s) phải có ít nhất 1 khâu tích phân lý tưởng. Ž Muốn exl của hệ thống đối với tín hiệu vào là hàm dốc bằng 0 thì hàm truyền G(s)H(s) phải có ít nhất 2 khâu tích phân lý tưởng. Ž Muốn exl của hệ thống đối với tín hiệu vào là hàm parabol bằng 0 thì hàm truyền G(s)H(s) phải có ít nhất 3 khâu tích phân lý tưởng. 20 March 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 13
  14. ĐápĐáp ứngứng quáquá độđộ 20 March 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 14
  15. Đáp ứng quá độ Hệ quán tính bậc 1 R(s) K C(s) Ts +1 K ‘ Hàm truyền hệ quán tính bậc 1: G(s) = Ts +1 1 ‘ Hệ quán tính bậc 1 có một cực thực: p = − 1 T 1 K ‘ Đáp ứng quá độ: C(s) = R(s)G(s) = . s Ts +1 ⇒ c(t) = K(1− e−t /T ) 20 March 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 15
  16. Đáp ứng quá độ Hệ quán tính bậc 1 (tt) Im s c(t) (1+ε).K K (1−ε).K Re s 0 0.63K −1/T t 0 T tqđ Giản đồ cực –zero Đáp ứng quá độ của khâu quán tính của khâu quán tính bậc 1 bậc 1 tăng theo qui luật hàm mũ c(t) = K(1− e−t /T ) 20 March 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 16
  17. Đáp ứng quá độ Nhận xét về hệ quán tính bậc 1 ‘ Hệ quán tính bậc 1 chỉ có 1 cực thực (−1/T), đáp ứng quá độ không có vọt lố. ‘ Thời hằng T: là thời điểm đáp ứng của khâu quán tính bậc 1 đạt 63% giá trị xác lập. ‘ Cực thực (−1/T) càng nằm xa trục ảo thì thời hằng T càng nhỏ, hệ thống đáp ứng càng nhanh. ‘ Thời gian quá độ của hệ quán tính bậc 1 là:  1  tqđ = T ln   ε  với ε = 0.02 (tiêu chuẩn 2%) hoặc ε = 0.05 (tiêu chuẩn 5%) 20 March 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 17
  18. Đáp ứng quá độ Quan hệ giữa vị trí cực và đáp ứng hệ quán tính bậc 1 ‘ Cực nằm càng xa trục ảo đáp ứng của hệ quán tính bậc 1 càng nhanh, thời gian quá độ càng ngắn. Im s c(t) K Re s 0 t 0 Giản đồ cực –zero Đáp ứng quá độ của khâu quán tính bậc 1 của khâu quán tính bậc 1 20 March 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 18
  19. Đáp ứng quá độ Hệ dao động bậc 2 R(s) K C(s) T 2s2 + 2ξTs +1 ‘ Hàm truyền hệ dao động bậc 2: 2 K Kωn 1 G(s) = 2 2 = 2 2 (ωn = , 0 < ξ <1) T s + 2ξTs +1 s + 2ξωns + ωn T 2 ‘ Hệ dao động bậc 2 có cặp cực phức: p1,2 = −ξωn ± jωn 1− ξ 1 Kω 2 ‘ Đáp ứng quá độ: n C(s) = R(s)G(s) = . 2 2 s s + 2ξωns + ωn  e−ξωnt  ⇒ c(t) = K 1− sin (ω 1− ξ 2 )t +θ (cosθ = ξ )  2 [ n ]  1− ξ  20 March 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 19
  20. Đáp ứng quá độ Hệ dao động bậc 2 (tt) c(t) Im s cos θ= ξ 2 (1+ε).K jωn 1−ξ ωn K (1−ε).K θ Re s −ξωn 0 2 − jωn 1−ξ t 0 tqđ Giản đồ cực –zero Đáp ứng quá độ của khâu dao động bậc 2 của khâu dao động bậc 2 20 March 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 20
  21. Đáp ứng quá độ Nhận xét về hệ dao động bậc 2 ‘ Hệ dao động bậc 2 có cặp cực phức, đáp ứng quá độ cóù dạng dao động với biên độ giảm dần. Ž Nếu ξ = 0, đáp ứng của hệ ξ = 0 là dao động không suy ξ = 0.2 giảm với tần số ω ⇒ ω n n ξ = 0.4 gọi là tần số dao động tự nhiên. Ž Nếu 0< ξ <1, đáp ứng của hệ là dao động với biên độ giảm dần ⇒ ξ gọi là hệ số ξ = 0.6 tắt (hay hệ số suy giảm), ξ càng lớn (cực càng nằm gần trục thực) dao động suy giảm càng nhanh. 20 March 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 21
  22. Đáp ứng quá độ Nhận xét về hệ dao động bậc 2 ‘ Đáp ứng quá độ của hệ dao động bậc 2 có vọt lố.  ξπ  Độ vọt lố POT = exp− .100%  2   1− ξ  Ž ξ càng lớn (cặp cực càng nằm gần trục thực) POT càng nhỏ Ž ξ càng nhỏ (cặp cực POT (%) phức càng nằm gần trục ảo) POT càng lớn ξ Quan hệ giữa hệ số tắt và độ vọt lố 20 March 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 22
  23. Đáp ứng quá độ Nhận xét về hệ dao động bậc 2 ‘ Thời gian quá độ: 3 Tiêu chuẩn 5%: tqđ = ξωn 4 Tiêu chuẩn 2%: tqđ = ξωn 20 March 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 23
  24. Đáp ứng quá độ Quan hệ giữa vị trí cực và đáp ứng hệ dao động bậc 2 ‘ Các hệ dao động bậc 2 có các cực nằm trên cùng 1 tia xuất phát từ góc tọa độ thì có hệ số tắt bằng nhau, do đó có độ vọt lố bằng nhau. Hệ nào có cực nằm xa gốc tọa độ hơn thì có tần số dao động tự nhiên lớn hơn, do đó thời gian quá độ ngắn hơn. Im s c(t) K cosθ = ξ θ Re s 0 t 0 Giản đồ cực –zero Đáp ứng quá độ của khâu dao động bậc 2 của khâu dao động bậc 2 20 March 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 24
  25. Đáp ứng quá độ Quan hệ giữa vị trí cực và đáp ứng hệ dao động bậc 2 ‘ Các hệ dao động bậc 2 có các cực nằm cách gốc tọa độ một khoảng bằng nhau thì có cùng tần số dao động tự nhiên, hệ nào có cực nằm gần trục ảo hơn thì có hệ số tắt nhỏ hơn, do đó độ vọt lố cao hơn, thời gian quá độ dài hơn. Im s c(t) K ωn Re s 0 t 0 Giản đồ cực –zero Đáp ứng quá độ của khâu dao động bậc 2 của khâu dao động bậc 2 20 March 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 25
  26. Đáp ứng quá độ Quan hệ giữa vị trí cực và đáp ứng hệ dao động bậc 2 ‘ Các hệ dao động bậc 2 có các cực nằm cách trục ảo một khoảng bằng nhau thì có ξωn bằng nhau, do đó thời gian quá độ bằng nhau. Hệ nào có cực nằm xa trục thực hơn thì có hệ số tắt nhỏ hơn, do đó độ vọt lố cao hơn. Im s c(t) Re s K −ξωn 0 t 0 Giản đồ cực –zero Đáp ứng quá độ của khâu dao động bậc 2 của khâu dao động bậc 2 20 March 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 26
  27. Đáp ứng quá độ Hệ bậc cao ‘ Hệ bậc cao có nhiều hơn 2 cực ‘ Nếu hệ bậc cao có 1 cặp cực phức nằm gần trục ảo hơn so với các cực còn lại thì có thể xấp xỉ hệ bậc cao về hệ bậc 2. Cặp cực phức nằm gần trục ảo nhất gọi là cặp cực quyết định của hệ bậc cao. Im s c(t) Đáp ứng hệ bậc cao Re s 0 Đáp ứng hệ bậc 2 với cặp cực quyết định t 0 Hệ bậc cao có nhiều hơn 2 cực Hệ bậc cao có thể xấp xỉ về hệ bậc 2 với cặp cực quyết định 20 March 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 27
  28. CácCác tiêutiêu chuẩnchuẩn tốitối ưuưu hóahóa đápđáp ứngứng quáquá độđộ 20 March 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 28
  29. Các tiêu chuẩn tối ưu hóa đáp ứng quá độ ‘ Tiêu chuẩn IAE (Integral of the Absolute Magnitude of the Error ) +∞ J IAE = ∫ e(t) dt 0 ‘ Tiêu chuẩn ISE (Integral of the Square of the Error) +∞ 2 J ISE = ∫e (t)dt 0 ‘ Tiêu chuẩn ITAE (Integral of Time multiplied by the Absolute Value of the Error) +∞ J ITAE = ∫t e(t) dt 0 20 March 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 29
  30. Các tiêu chuẩn tối ưu hóa đáp ứng quá độ ‘ Hệ bậc 2: J IAE → min khi ξ → 0.707 J ISE → min khi ξ → 0.5 J ITAE → min khi ξ → 0.707 ξ=0.3 c(t) ξ=0.5 ξ=0.707 ξ=0.9 t 0 Đáp ứng của hệ bậc 2 20 March 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 30
  31. Các tiêu chuẩn tối ưu hóa đáp ứng quá độ ‘ Tiêu chuẩn ITAE được sử dụng phổ biến nhất ‘ Để đáp ứng quá độ của hệ thống bậc n là tối ưu theo chuẩn ITAE thì mẫu số hàm truyền kín hệ bậc n phải có dạng ‘ Nếu mẫu số hàm truyền hệ kín có dạng như bảng trên và tử số hàm truyền hệ kín của hệ bậc n là thì đáp ứng quá độ của hệ thống là tối ưu và sai số xác lập bằng 0. 20 March 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 31
  32. Các tiêu chuẩn tối ưu hóa đáp ứng quá độ ‘ Đáp ứng tối ưu theo chuẩn ITAE c(t) Hệ bậc 1 Hệ bậc 2 Hệ bậc 3 Hệ bậc 4 t 0 20 March 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 32
  33. QuanQuan hệhệ giữagiữa đặcđặc tínhtính tầntần sốsố vàvà chấtchất lượnglượng trongtrong miềnmiền thờithời giangian 20 March 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 33
  34. Quan hệ giữa đặc tính tần số và sai số xác lập R(s) C(s) + − G(s) H(s) ‘ Hàm truyền hở của hệ thống: Gh (s) = G(s)H (s) ‘ Sai số xác lập của hệ kín chỉ phụ thuộc vào biên độ ở miền tần số thấp của hệ hở, không phụ thuộc vào biên độ ở miền tần số cao. ‘ Hệ hở có biên độ ở miền tần số thấp càng cao thì hệ kín có sai số xác lập càng nhỏ. ‘ Trường hợp đặc biệt nếu hệ hở có biên độ ở tần số thấp vô cùng lớn thì hệ kín có sai số xác lập bằng 0 đối với tín hiệu vào là hàm nấc. 20 March 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 34
  35. Quan hệ giữa đặc tính tần số và chất lượng quá độ R(s) C(s) + − G(s) H(s) ‘ Hàm truyền hở của hệ thống: Gh (s) = G(s)H (s) ‘ Hệ hở có tần số cắt biên càng cao thì hệ kín có băng thông càng rộng ⇒ hệ thống kín đáp ứng càng nhanh, thời gian quá độ càng nhỏ. (Chú ý băng thông của hệ kín xấp xỉ tần số cắt biên của hệ hở) ‘ Hệ hở có độ dự trữ pha của càng cao thì hệ kín có độ vọt lố càng thấp. Các nghiên cứu thực nghiệm cho thấy độ dữ trữ pha của hệ hở lớn hơn 600 thì độ vọt lố của hệ kín nhỏ hơn 10%. 20 March 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 35