Bài giảng Lý luận nhà nước và pháp luật - ThS. Trần Thị Mai Phước

ppt 98 trang phuongnguyen 9260
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Lý luận nhà nước và pháp luật - ThS. Trần Thị Mai Phước", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_ly_luan_nha_nuoc_va_phap_luat_ths_tran_thi_mai_phu.ppt

Nội dung text: Bài giảng Lý luận nhà nước và pháp luật - ThS. Trần Thị Mai Phước

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP. HỒ CHÍ MINH Chương trình môn học: LÝ LUẬN NHÀ NƯỚC VÀ PHÁP LUẬT Biên soạn: ThS. Trần Thị Mai Phước maiphuoclaw@yahoo.com
  2. 2 Giới thiệu Tài liệu môn học 1. Giáo trình Lý luận NN và PL của ĐHL Hà Nội, Nxb Tư pháp, 2006. 2. Đề cương bài giảng do Giảng viên biên soạn. maiphuoclaw@yahoo.com
  3. Kết cấu chương trình 1. Nguồn gốc của Nhà nước và Pháp luật 2. Bản chất, đặc điểm của Nhà nước và PL 3. Kiểu Nhà nước và kiểu Pháp luật 4. Hình thức Nhà nước và hình thức Pháp luật 5. Nhà nước CHXHCN Việt Nam 6. Hệ thống pháp luật 7. Quy phạm pháp luật 8. Quan hệ pháp luật 9. Thực hiện pháp luật – Áp dụng pháp luật 10. Vi phạm pháp luật – Trách nhiệm pháp lý 11. Ý thức pháp luật – Pháp chế XHCN 12. Cơ chế điều chỉnh pháp luật maiphuoclaw@yahoo.com
  4. 2 Bài 1 NGUỒN GỐC CỦA NHÀ NƯỚC VÀ PHÁP LUẬT I. Nguồn gốc của nhà nước 1. Các quan điểm phi Mácxít 2. Quan điểm của CN. Mác-Lênin II. Nguồn gốc của pháp luật 1. Nguyên nhân ra đời 2. Con đường hình thành PL → Thảo luận maiphuoclaw@yahoo.com
  5. 5 I.Nguồn gốc của Nhà nước 2. Học thuyết Mác-Lênin 1. Một số học thuyết phi Mácxít Các thuyết Thuyết Thuyết Thuyết khác thần gia Khế ước học trưởng xã hội (Retơrazitki, (Thomas (Aristote, (Thomas Hobben, Phoreder, Aquin, Bodin, S.L. Montesquieu, Hume, Calvin, ) More, ) Loke, Rouseau, ) Duhzinh, ) maiphuoclaw@yahoo.com
  6. 2. Học thuyết Mác-Lênin Nhà nước ra đời bởi 2 nguyên nhân: Kinh tế và Xã hội → Cho rằng: - Nhà nước ra đời do những nguyên nhân khách quan, dựa trên các điều kiện KT, XH; - Nhà nước thuộc về một giai cấp nhất định; - Nhà nước sẽ tiêu vong đi trong xã hội văn minh. maiphuoclaw@yahoo.com
  7. 3. Khái niệm Nhà nước – Vị trí của nhà nước trong hệ thống chính trị Cần lưu ý các nét chính trong KN Nhà nước - NN là một tổ chức đặc biệt - có 1 bộ máy chuyên cưỡng chế và quản lý đặc biệt - duy trì trật tự XH, thực hiện những mục đích của NN, - bảo vệ lợi ích của giai cấp thống trị trong XH có giai cấp đối kháng, bảo vệ lợi ích của toàn XH trong xã hội XHCN* maiphuoclaw@yahoo.com
  8. II. Nguồn gốc của pháp luật 1. Nguyên nhân ra đời NN cải cách hoặc thừa nhận các quy phạm tập quán Ban hành 2. Con các văn đường bản quy hình NN sáng phạm PL* thành PL tạo pháp luật Thừa nhận tiền lệ pháp (án lệ) của Tòa án maiphuoclaw@yahoo.com
  9. 3. Khái niệm pháp luật – Mqh giữa PL với các nhân tố khác Là hệ thống các quy tắc xử sự do nhà nước ban hành (hoặc thừa nhận) và bảo đảm thực hiện, thể hiện ý chí của giai cấp thống trị trong XH, là nhân tố điều chỉnh các quan hệ XH* maiphuoclaw@yahoo.com
  10. Bài 2 BẢN CHẤT - ĐẶC ĐiỂM CỦA NHÀ NƯỚC VÀ PHÁP LUẬT I. Bản chất, đặc điểm của Nhà nước 1. Bản chất của Nhà nước 2. Đặc điểm (đtrưng) cơ bản của Nhà nước II. Bản chất, đặc điểm của Pháp luật 1. Bản chất của Pháp luật 2. Đặc điểm của Pháp luật →Thảo luận maiphuoclaw@yahoo.com
  11. 2 1. Bản chất của Nhà nước - Tính giai cấp - Vai trò xã hội* maiphuoclaw@yahoo.com
  12. 5 2. Đặc trưng cơ bản của Nhà nước Phân Mang Có chia Ban quyền lực chủ lãnh thổ Ban hành Công quyền theo hành chính quốc đơn vị (cưỡng chế, quản lý pháp luật sách gia hành đặc biệt) Thuế* chính maiphuoclaw@yahoo.com
  13. 1. Bản chất của pháp luật a. Tính giai cấp b. Tính xã hội c.Tính dân tộc d.Tính mở. maiphuoclaw@yahoo.com
  14. 2 2. Đặc điểm của pháp luật a.Tính quy phạm phổ biến b. Tính hình thức chặt chẽ c.Tính cưỡng chế nhà nước* maiphuoclaw@yahoo.com
  15. Bài 3 KiỂU NHÀ NƯỚC VÀ KiỂU PHÁP LUẬT 1. Kiểu nhà nước 1.1. Khái niệm 1.2. Sự thay thế Kiểu nhà nước 1.3. Các kiểu NN trong lịch sử 2. Kiểu Pháp luật 2.1. Khái niệm 2.2. Sự thay thế Kiểu Pháp luật 2.3. Các kiểu PL trong lịch sử →Thảo luận maiphuoclaw@yahoo.com
  16. 1.1. Khái niệm Kiểu nhà nước Kiểu nhà nước là tổng thể những đặc điểm cơ bản của nhà nước, thể hiện bản chất giai cấp, vai trò XH, những điều kiện phát sinh, tồn tại và phát triển của nhà nước trong một hình thái KT-XH có giai cấp nhất định. → Vậy, Kiểu NN có phải là đặc điểm, đặc trưng cơ bản của NN không? Vì sao? maiphuoclaw@yahoo.com
  17. 1.2. Sự thay thế Kiểu nhà nước Kinh tế- Chính trị thay đổi→ cuộc cách mạng → kiểu NN mới ra đời. → Tất cả các quốc gia trên thế giới có phải trải qua tuần tự 4 kiểu NN không? 1.3. Các Kiểu nhà nước trong lịch sử? maiphuoclaw@yahoo.com
  18. → Hãy lập bảng phân biệt sự khác nhau giữa các Kiểu NN Các tiêu chí phân biệt: - Cơ sở KT - Cơ sở xã hội - Cơ sở tư tưởng VD: maiphuoclaw@yahoo.com
  19. Tiêu chí NN NN NN NN p/b C.Nô Pkiến Tư sản XHCN Kniệm, đđiểm Cơ sở kinh tế Cơ sở XH Cơ sở tư tưởng * maiphuoclaw@yahoo.com
  20. 2.1. Khái niệm kiểu pháp luật là tổng thể những dấu hiệu cơ bản, đặc thù của pháp luật, thể hiện bản chất giai cấp, những điều kiện tồn tại và phát triển của pháp luật trong một hình thái KT-XH nhất định* maiphuoclaw@yahoo.com
  21. 2.2. Sự thay thế Kiểu PL Đặc điểm của mỗi kiểu NN→ kiểu Pháp luật mới tương ứng 2.3. Các Kiểu pháp luật trong lịch sử → Tất cả các quốc gia trên thế giới có phải trải qua tuần tự 4 kiểu PL không? maiphuoclaw@yahoo.com
  22. 2.3. Các Kiểu Pluật trong LS Theo quan điểm của CN M-L, 1- Có mấy kiểu PL trong lịch sử? 2- Có mấy kiểu PL có giai cấp? 3- Hãy minh họa tiến trình phát triển của các kiểu Nhà nước, và tương ứng với nó, có các kiểu pháp luật tương ứng maiphuoclaw@yahoo.com
  23. → Hãy lập bảng phân biệt sự khác nhau giữa các Kiểu pháp luật Các tiêu chí phân biệt: - Cơ sở KT - Cơ sở xã hội - Bản chất của PL - Hình thức PL chủ yếu VD: maiphuoclaw@yahoo.com
  24. Bài 4 HÌNH THỨC NHÀ NƯỚC- HÌNH THỨC PHÁP LUẬT 1. Hình thức nhà nước 1.1. Khái niệm 1.2. Các yếu tố tạo nên ht NN 1.3. Hình thức NN tồn tại trong các kiểu nhà nước 2. Hình thức Pháp luật 2.1. Khái niệm 2.2. Các hình thức pháp luật cơ bản 2.2.1. Tập quán pháp 2.2.2. Tiền lệ pháp 2.2.3. Văn bản quy phạm pháp luật 2.3. Hình thức PL tồn tại trong các kiểu nhà nước *Kiểm tra giữa kỳ maiphuoclaw@yahoo.com
  25. 1.1. Khái niệm Hình thức Nhà nước là cách tổ chức quyền lực nhà nước và những phương pháp để thực hiện quyền lực nhà nước. → HTNN trả lời cho câu hỏi “quyền lực NN được trao cho ai? trao bằng cách nào? Và người nắm quyền sẽ dùng phương pháp nào để cai trị đất nước”* maiphuoclaw@yahoo.com
  26. Nhị nguyên Tuyệt đối 10 Ht 4 Hạn chế Đại nghị- 30 Chính Quân chủ 1.2. Nhân dân thể * Dân chủ Cộng hòa Tư sản Các Hthức Quý tộc ytố Tổng Đại Thống nghị cấu 40 30 tạo NN đơn nhất trúc * Hỗn nên Hợp NN liên bang 50 Hình Chế thức độ Dân chủ NN Chính trị * Phi dân chủ* maiphuoclaw@yahoo.com
  27. → Hãy lập bảng phân biệt sự khác nhau giữa các hình thức NN Tiêu chí NN NN NN NN p/b C.Nô Pkiến Tư sản XHCN Ht Chính thể Ht Cấu trúc Cđộ chính trị maiphuoclaw@yahoo.com
  28. VD một vài câu hỏi trắc nghiệm 1. Cách tổ chức và trình tự lập ra các cơ quan tối cao của nhà nước và xác lập mối quan hệ giữa các cơ quan đó, gọi là: a. Hình thức nhà nước b. Hình thức chính thể của nhà nước c. Hình thức cấu trúc của nhà nước d. Chế độ chính trị của nhà nước maiphuoclaw@yahoo.com
  29. VD một vài câu hỏi trắc nghiệm 2. Quốc gia nào sau đây theo chính thể quân chủ lập hiến: a. Nhà nước phong kiến Việt Nam b. Pháp c. Thụy Điển d. Italia maiphuoclaw@yahoo.com
  30. Từ các VD này, cần lưu ý tìm hiểu: - Hình thức chính thể của một số quốc gia trên thế giới? - Kiểu nhà nước của một số quốc gia trên thế giới? - Quốc gia nào có cấu trúc đơn nhất? Liên bang? - * maiphuoclaw@yahoo.com
  31. 2.1. Khái niệm Hình thức pháp luật là cách thức mà giai cấp thống trị dùng để thể hiện ý chí của giai cấp mình và xã hội, là phương thức tồn tại, dạng tồn tại thực tế của pháp luật* maiphuoclaw@yahoo.com
  32. 2.2. Các hình thức pháp luật cơ bản - Tập quán pháp, - Tiền lệ pháp (án lệ), - Văn bản quy phạm pháp luật. Các hình thức pháp luật khác: - Học lý - Kinh Koran - Điều ước quốc tế. maiphuoclaw@yahoo.com
  33. Văn bản quy phạm PL a. Đặc điểm của vbản quy phạm pháp luật? - Chủ thể ban hành? - Tính bắt buộc chung hay riêng? - Áp dụng bao nhiêu lần trong cuộc sống? (VD, so với các văn bản cá biệt?). - Tên gọi, nội dung, trình tự, thủ tục ban hành được quy định ở đâu? Qđ như thế nào? b. Hiệu lực và nguyên tắc áp dụng văn bản quy phạm pháp luật? maiphuoclaw@yahoo.com
  34. HiẾN PHÁP Luật, Nghị quyết (QUỐC HỘI) Pháp lệnh, Nghị quyết Lệnh, Quyết định (UB THƯỜNG VỤ QH) (a) (CHỦ TỊCH NƯỚC) Nghị định Quyết định (CHÍNH PHỦ) (b) (THỦ TƯỚNG CPHỦ) Nghị quyết liên tịch (giữa (a) Thông tư liên tịch (giữa 1+2, hoặc (b) với CQTW của các tổ 1+3, 2+3, 3+3) chức CT-XH) Nghị quyết Thông tư Thông tư Quyết định (HĐ Thẩm phán (VIỆN (BỘ TRƯỞNG, TT (TỔNG KIỂM TANDTC) TRƯỞNG CQ NGANG BỘ)(3) TOÁN NN) Thông tư (CHÁNH ÁN VKSND TC) (2) TANDTC- (1) Nghị quyết Quyết định, Chỉ thị (UBND CÁC CẤP)* * (HĐND CÁC CẤP) maiphuoclaw@yahoo.com
  35. ? 2.3. Các hình thức pháp luật tồn tại trong các kiểu nhà nước? (SV trình bày) maiphuoclaw@yahoo.com
  36. Bài 5 NHÀ NƯỚC CHXHCN VIỆT NAM I. Bản chất của nhà nước Việt Nam II. Chức năng của nhà nước Việt Nam II. Tổ chức bộ máy của nhà nước 1. Khái niệm 2. Hthống các cq trong BMNN VN a. Htcq quyền lực NN b. Htcq quản lý NN c. Htcq xét xử d. Htcq kiểm tra & giám sát e. Chủ tịch nước maiphuoclaw@yahoo.com
  37. 3 I. Bản chất của nhà nước VN Tại Điều 2 Hiến pháp năm 1992 (sửa đổi 2001) nêu rõ " Nhà nước CHXHCNVN là nhà nước pháp quyền XHCN của nhân dân, do nhân dân và vì nhân dân. Tất cả quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân mà nền tảng là liên minh giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và đội ngũ trí thức”. maiphuoclaw@yahoo.com
  38. 3 II. Chức năng của nhà nước VN 1. Khái niệm: Chức năng của nhà nước là những phương diện (mặt) hoạt động cơ bản của nhà nước thể hiện bản chất giai cấp, ý nghĩa XH của nhà nước, đựơc đặt ra để thực hiện các nhiệm vụ của nhà nước. → Phân biệt: Nhiệm vụ là vấn đề đặt ra mà NN cần giải quyết; còn chức năng là phương diện hđ có tính định hướng. 2. Phân loại: . Chức năng đối nội . Chức năng đối ngoại. maiphuoclaw@yahoo.com
  39. III. Tổ chức bộ máy nhà nước VN 1. Khái niệm Bộ máy nhà nước là một hệ thống các cơ quan NN từ TW đến địa phương, được tổ chức và hoạt động theo những nguyên tắc chung, thống nhất nhằm thực hiện các chức năng, nhiệm vụ do bản chất NN quy định 2. Hệ thống các cơ quan trong bộ máy nhà nước Việt Nam. maiphuoclaw@yahoo.com
  40. 5 Các hệ thống cquan trong BMNN (chia dọc) Htcq Htcq Htcq xét kiểm tra Htcq Quyền lực NN xử và Hchính NN Chủ giám sát tịch (cq lập pháp, (cq hành pháp, Nước (Nguyên cq đại diện, cq qlý NN, (cq tư pháp, Thủ cq đbiểu ND, cq cq bảo vệ Quốc chấp hành pháp luật, gia) cq dân cử, và điều hành) cq tiến hành cq dân bầu) tố tụng) maiphuoclaw@yahoo.com
  41. TỔ CHỨC BỘ MÁY NHÀ NƯỚC VN THEO HIẾN PHÁP 1992 QUỐC HỘI UBTV QH CHỦ TỊCH NƯỚC (THỦ TƯỚNG) (CHÁNH ÁN) (VIỆN TRƯỞNG) CHÍNH PHỦ TANDTC VKSNDTC HĐND UBND TAND VKSND CẤP TỈNH CẤP TỈNH CẤP TỈNH CẤP TỈNH HĐND UBND TAND VKSND CẤP HUYỆN CẤP HUYỆN CẤP HUYỆN CẤP HUYỆN HĐND UBND Bầu CẤP XÃ CẤP XÃ Bổ nhiệm Phê chuẩn NHÂN DÂN * * maiphuoclaw@yahoo.com
  42. Bài 6 HỆ THỐNG PHÁP LUẬT I. Khái niệm Hệ thống pháp luật II. Cấu trúcc ủa Hệ thống pháp luật III. Các tiêu chuẩn đánh giá mức độ hoàn thiện hệ thống pháp luật IV. Các hình thức hệ thống hóa pháp luật V. Các hệ thống PL lớn trên thế giới maiphuoclaw@yahoo.com
  43. I. Khái niệm Hệ thống pháp luật Hệ thống PL là tổng thể các quy phạm pháp luật có mối liên hệ nội tại, thống nhất với nhau, ⚫ được phân định thành các chế định pháp luật và các ngành luật, ⚫ thể hiện trong các văn bản quy phạm pháp luật, do cơ quan NN có thẩm quyền ban hành theo 1 trình tự, thủ tục và hình thức nhất định* maiphuoclaw@yahoo.com
  44. 1. Ctrúc bên trong (mặt nội dung) - quy phạm pháp luật - chế định pháp luật - ngành luật. → Theo nghĩa này, nếu nói hệ thống PL bao gồm nhiều ngành luật, đ/sai? → Các ngành luật trong HTPL VN? maiphuoclaw@yahoo.com
  45. 2. Cấu trúc bên ngoài- mặt hình thức → HTPL được thể hiện trong các văn bản quy phạm pháp luật do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành theo một trình tự, thủ tục và hình thức nhất định. → Theo nghĩa này, nếu nói htPL bao gồm hệ thống các văn bản quy phạm pháp luật, đ/sai? - Xác định được vị trí của văn bản quy phạm PL trong hthống PL không? - Có mấy loại vbqpPL? Kể tên? maiphuoclaw@yahoo.com
  46. III. Các tiêu chuẩn đánh giá mức độ hoàn thiện hệ thống pháp luật ⚫ 1. Tính toàn diện → sự đầy đủ ⚫ 2. Tính đồng bộ→ thống nhất ⚫ 3. Tính phù hợp→ hợp lý ⚫ 4. Trđộ kỹ thuật lập pháp→ cách sử dụng nguyên tắc, ngngữ → Các nhóm thuyết trình về quan điểm của mình trong việc đánh giá mức độ hoàn thiện của htPL Việt Nam* maiphuoclaw@yahoo.com
  47. IV. Các hình thức hệ thống hóa PL - Tập hợp hóa: Là sắp xếp các văn bản quy phạm pháp luật hoặc các quy phạm pháp luật theo một trình tự nhất định. → không làm thay đổi nội dung văn bản, không bổ sung những quy định mới → chỉ loại bỏ những quy phạm pháp luật đã hết hiệu lực. → VD Thử làm một số VD: maiphuoclaw@yahoo.com
  48. - Pháp điển hóa: Là hoạt động tập hợp các văn bản pháp luật đã có theo một trình tự nhất định, loại bỏ những quy phạm lỗi thời, mâu thuẫn, bổ sung các quy phạm mới để thay thế cho các quy phạm đã bị loại bỏ, khắc phục được các chỗ trống được phát hiện, nâng cao hiệu lực pháp lý của chúng. VD: maiphuoclaw@yahoo.com
  49. V. Các hthống pháp luật lớn trên thế giới 1. HtPL châu Âu lục địa (civil law) lớn nhất tg→Pháp, TBN, BĐN, Đức, Áo, Bỉ, Lucxămbua, HLan, phần lớn các nước cPhi, hầu hết ở cMỹ Latinh, các nước cận Đông, Nhật. 2. Ht PL Ănglo-saxon → Anh- Mỹ 3. Hệ thống PL Hồi giáo Inđônêsia, Malaixia, Philippin, Ấn độ, Joocđani, Paskistan, Thổ Nhĩ Kì và khoảng 900 triệu người theo đạo Hồi ở 30 quốc gia khác. 4. Hệ thống pháp luật XHCN Liên Xô (cũ), Việt Nam, TQ, Cuba, Triều Tiên* maiphuoclaw@yahoo.com
  50. Bài 7 QUY PHẠM PHÁP LUẬT I. Khái niệm, đặc điểm của quy phạm pluật II. Phân loại các quy phạm pháp luật 1. Căn cứ vào đối tượng và phương pháp điều chỉnh 2. Căn cứ vào nội dung của qpPL 3. Căn cứ vào hình thức mệnh lệnh nêu trong quy phạm 4. Căn cứ vào cách thức trình bày III. Các bộ phận cấu thành của quy phạm pháp luật 1. Giả định 2. Quy định 3. Chế tài maiphuoclaw@yahoo.com
  51. I. Khái niệm- đặc điểm qppl 1. Khái niệm: QPPL là quy tắc xử sự mang tính bắt buộc chung, do NN ban hành (hoặc thừa nhận) và đảm bảo thực hiện, thể hiện ý chí của giai cấp thống trị, nhằm điều chỉnh các quan hệ XH. Xem lại qppl trong hệ thống PL maiphuoclaw@yahoo.com
  52. 2. Đặc điểm của quy phạm PL - Do NN ban hành hoặc thừa nhận. - Được NN bảo đảm thực hiện. - Mang tính bắt buộc chung. - Nội dung của mỗi quy phạm pháp luật đều thể hiện hai mặt: cho phép hoặc bắt buộc ( ). maiphuoclaw@yahoo.com
  53. → Hãy xác định trong 4 bài tập ở cuối bài*, đâu là quy phạm pháp luật trong hệ thống pháp luật của nhà nước CHXHCNVN? Giải thích * maiphuoclaw@yahoo.com
  54. II. Phân loại các quy phạm PL 1. Căn cứ vào đối tượng và phương pháp điều chỉnh → Chia? → Cho VD qphạm HS, HC, DS? 2.Ccứ vào nội dung của qpPL→? → Hãy xđ từng loại quy phạm sau, đâu là qpđịnh nghĩa, qpđiều chỉnh, qpbảo vệ? maiphuoclaw@yahoo.com
  55. qpđịnh nghĩa- qpđiều chỉnh- qpbảo vệ a. «Cầm cố tài sản là việc một bên giao tài sản thuộc quyền sở hữu của mình cho bên kia để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ Dsự » (Đ326 BLDS). b. «Việc cầm cố tài sản phải được lập thành văn bản, có thể lập thành văn bản riêng hoặc ghi trong hợp đồng chính» (Đ 327 BLDS). c. “Hình phạt bao gồm HP chính và HP bổ sung. HP chính gồm: cảnh cáo, ” (Đ28 BLHS) maiphuoclaw@yahoo.com
  56. 3. Ccứ vào hình thức mệnh lệnh nêu trong quy phạm →? → Hãy xđ từng loại quy phạm sau, đâu là qp dứt khoát? Qp không dứt khoát? a. « Địa điểm trả nợ là nơi cư trú hoặc nơi đặt trụ sở của bên cho vay, trừ trường hợp có thoả thuận khác ». (K3 Đ474 BLDS) b. « Bên vay tài sản là tiền thì phải trả đủ tiền khi đến hạn » (K1 Đ474 BLDS) maiphuoclaw@yahoo.com
  57. 4- Căn cứ theo cách trình bày QpPL → Xđ đâu là QpPL bắt buộc, QpPL cấm đoán, qppl cho phép? a.“Những vđ qtrọng thuộc thẩm quyền của CP phải được thảo luận tập thể và QĐ theo đa số” (Đ115 HP) b.“Không có sự đồng ý của QH và trong thời gian QH không họp, không có sự đồng ý của UBTVQH thì không được bắt giam, truy tố đại biểu Quốc hội” (Đ99 HP) c. « Đối với hợp đồng vay có kỳ hạn và có lãi thì bên vay có quyền trả lại tài sản trước kỳ hạn, nhưng phải trả toàn bộ lãi theo kỳ hạn, nếu không có thoả thuận khác » (Đ 478 BLDS)* maiphuoclaw@yahoo.com
  58. III. Các bộ phận cấu thành (cơ cấu của 1qppL) - VD Ai? đã gặp chuyện gì? Giả định trong h.cảnh nào? Quy Người đó ko được phạm Quy định hoặc được phép hoặc Pháp bịbuộc phải làm gì? luật* Người đó phải chịu trách nhiệm gì nếu đã Chế tài làm ngược lại với mệnh lệnh của phần quy định * CT HS CT HC CT DS CT Kỷ luật maiphuoclaw@yahoo.com
  59. VD: 3 bộ phận cấu thành của một QPPL “Trâu của 2 nhà đánh nhau, con nào chết thì 2 nhà cùng ăn thịt, con nào sống thì 2 nhà cùng cày, trái luật thì sẽ xử phạt 80 trượng” (Điều 586 Bộ luật Hồng Đức). → Xem 3 VD cuối bài và xác định các bộ phận cấu thành của từng qpPL. maiphuoclaw@yahoo.com
  60. Lưu ý Thông thường thì: - 1 qpPL tương ứng với 1 điều luật; - 1 qpPL gồm 3 bộ phận (GĐ, QĐ, CT); → Vậy, sẽ có trường hợp: - 1 qpPL không tương ứng với 1 điều luật; - 1 qpPL không đầy đủ 3 bộ phận (GĐ, QĐ, CT), vì có bộ phận bị “ẩn đi” hoặc được “gửi đi” nơi khác (Xem VD tr.32 để hiểu). → Bp nào thường bị ẩn đi? Bp nào thường được gửi đi? maiphuoclaw@yahoo.com
  61. Bài 8: QUAN HỆ PHÁP LUẬT I. Khái niệm và đặc điểm II. Thành phần của quan hệ pháp luật - Chủ thể - Khách thể - Nội dung III. Các điều kiện làm phát sinh, thay đổi, chấm dứt một quan hệ pháp luật maiphuoclaw@yahoo.com
  62. I. Khái niệm và đặc điểm của QHPL 1. Khái niệm Quan hệ PL là quan hệ XH do quy phạm pháp luật điều chỉnh. Trong đó, quyền và nghĩa vụ của người tham gia quan hệ được Nhà nước xác định và bảo đảm thực hiện. → Cho 1 số VD về qhPL? maiphuoclaw@yahoo.com
  63. 2. Đặc điểm của QHPL - Mang tính ý chí (của ai? VD?) - Xuất hiện trên cơ sở quy phạm PL. - Nội dung của QHPL là Quyền và Nghĩa vụ pháp lý của các chủ thể được xác định và bảo đảm thực hiện. - QHPL xuất hiện, thay đổi, chấm dứt gắn liền với sự kiện pháp lý* maiphuoclaw@yahoo.com
  64. II. Thành phần của quan hệ pháp luật Ai đã tham gia vào Chủ thể* qhPL? Quan Người đó hướng tới hệ Khách thể cái gì? Mong muốn Pháp đạt được cái gì? luật Quyền và nghĩa vụ Nội dung của những người tham gia vào qh đó là gì? * maiphuoclaw@yahoo.com
  65. III. Các điều kiện làm phát sinh-thay đổi- chấm dứt một quan hệ pháp luật - Chủ thể tham gia có năng lực; - Có quy phạm PL điều chỉnh; - Có sự kiện pháp lý xảy ra. → Xem TL để biết rõ về sự kiện pháp lý và cần xác định được: + 1 sự kiện nào đó có phải là sk pháp lý không? + 1 sự kiện pháp lý nào đó là hành vi pháp lý hay sự biến pháp lý? maiphuoclaw@yahoo.com
  66. Sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa Quan hệ xã hội với Quan hệ pháp luật Chủ thể Năng lực chủ thể QUAN QUAN HỆ HỆ Quy phạm PL PHÁP Khách thể XÃ tương ứng LUẬT HỘI * Sự kiện pháp lý Nội dung 3 yếu tố 3 yếu tố làm phát sinh, cấu thành của thay đổi, chấm dứt một qhPL một qhPL maiphuoclaw@yahoo.com
  67. Bài 9 THỰC HiỆN PHÁP LUẬT ÁP DỤNG PHÁP LUẬT I. THỰC HIỆN PHÁP LUẬT 1.1. Khái niệm 1.2. Các hình thức thực hiện pháp luật II. ÁP DỤNG PHÁP LUẬT 2.1. Các trường hợp cần áp dụng PL 2.2. Đặc điểm của Áp dụng PL 2.3. Các giai đoạn của quá trình ADPL 2.4. Áp dụng pháp luật tương tự maiphuoclaw@yahoo.com
  68. I. THỰC HIỆN PHÁP LUẬT 1.1. Khái niệm Thực hiện pháp luật là hành vi hợp pháp của các chủ thể khi thực hiện quyền và nghĩa vụ theo quy định của pháp luật. VD?* maiphuoclaw@yahoo.com
  69. 5 1.2. Các hình thức thực hiện pluật Tuân theo Thi hành Sử dụng Áp dụng pháp luật pháp luật pháp luật pháp luật Nhà nước Chủ thể tổ chức cho Chủ thể thực hiện các chủ thể thực hiện kiềm chế mình, Chủ thể cách xử sự quyền và nghĩa vụ không tích cực mà pháp luật do pháp luật quy định thực hiện thực hiện cho phép hoặc tự mình điều pluật cấm điều pháp luật (lựa chọn căn cứ vào pháp luật yêu cầu cách xử sự) để ra các quyết định * (Bài tập AD) maiphuoclaw@yahoo.com
  70. Hãy cho một số VD và xác định các hình thức thực hiện PL trong các trường hợp đó maiphuoclaw@yahoo.com
  71. II. ÁP DỤNG PHÁP LUẬT – MỘT HÌNH THỨC THỰC HiỆN PHÁP LUẬT (xem khái niệm trong phần I) Nhà nước (thông qua cơ quan Nhà nước có thẩm quyền, nhà chức trách hoặc tổ chức XH được nhà nước trao quyền) tổ chức cho các chủ thể thực hiện quyền và nghĩa vụ do pháp luật quy định hoặc tự mình căn cứ vào pháp luật để ra các quyết định làm phát sinh, thay đổi, đình chỉ, chấm dứt quan hệ XH* maiphuoclaw@yahoo.com
  72. 5 2.1. Các trường hợp cần áp dụng PL Áp dụng pháp luật - Nhà nước tổ chức cho các chủ thể thực hiện quyền và nghĩa vụ do pháp luật quy định hoặc tự mình căn cứ vào pháp luật để ra các quyết định Khi Nhà nước Khi các cần tham gia Khi cần Khi cần có sự chủ thể để kiểm tra, áp dụng can thiệp không tự giám sát các của Nhà nước giải quyết các bên biện pháp để các quyền được tham gia cưỡng chế và nghĩa vụ tranh chấp qhPL hoặc nhà nước của chủ thể phát sinh, và yêu cầu để xác nhận thay đổi, Nhà nước sự tồn tại chấm dứt can thiệp hay không tồn tại maiphuoclaw@yahoo.com 1 sự kiện thực tế*
  73. 2.2. Đặc điểm của Áp dụng PL - Mang tính tổ chức, thể hiện quyền lực nhà nước. - Có hình thức, thủ tục chặt chẽ - sd văn bản áp dụng pháp luật. - Mang tính cá biệt, cụ thể. - Có tính sáng tạo. → Phân biệt vb áp dụng PL với vb quy phạm PL?* maiphuoclaw@yahoo.com
  74. 2.3. Các giai đoạn của quá trình ADPL - Phân tích, làm sáng tỏ những tình tiết của vụ việc cần áp dụng pháp luật và các đặc trưng pháp lý của chúng. - Lựa chọn quy phạm pháp luật cần áp dụng và làm sáng tỏ nội dung, ý nghĩa của quy phạm pháp luật đó. - Ban hành vbản áp dụng pháp luật. - Tổ chức thực hiện và kiểm tra việc thực hiện văn bản áp dụng pháp luật trên thực tế. → Cho VD và phân tích các gđoạn ADPL* maiphuoclaw@yahoo.com
  75. 2.4. Áp dụng pháp luật tương tự 2.4.1. Khái niệm: Áp dụng pháp luật tương tự là hoạt động của cơ quan nhà nước có thẩm quyền nhằm khắc phục kịp thời các “lỗ hổng” của pháp luật. VD: vấn đề hụi - Hđồng cho vay mượn tiền maiphuoclaw@yahoo.com
  76. 2.4.2. Cách thức ÁD pháp luật tương tự: a). ÁD tương tự quy phạm pháp luật: lựa chọn quy phạm đang có hiệu lực pháp luật để giải quyết một vụ việc cụ thể nào đó chưa có quy phạm pháp luật trực tiếp điều chỉnh, nhưng vụ việc này có dấu hiệu tương tự với một vụ việc khác đang được quy phạm pháp luật cần lựa chọn đó trực tiếp điều chỉnh. maiphuoclaw@yahoo.com
  77. 2.4.2. Cách thức ÁD pháp luật tương tự* ÁD tương tự quy phạm pháp luật Áp dụng tương tự pháp luật lựa chọn quy phạm sử dụng những nguyên tắc đang có hiệu lực PL pháp lý và ý thức pháp luật để giải quyết một vụ việc cụ thể để giải quyết nào đó chưa có quy phạm PL một vụ việc cụ thể trực tiếp điều chỉnh, nhưng vụ việc này mà chưa có quy phạm PL có dấu hiệu tương tự trực tiếp điều chỉnh, với một vụ việc khác cũng không thể áp dụng đang được quy phạm PL tương tự quy phạm pháp luật* cần lựa chọn đó trực tiếp đ/chỉnh* maiphuoclaw@yahoo.com
  78. 2 2.4.3. Điều kiện Ádụng pháp luật tương tự * Điều kiện chung: - Vụ việc được xxét rất quan trọng → phải g/q. - Phải chứng minh một cách chắc chắn vụ việc này không có quy phạm pluật nào trực tiếp đ/chỉnh. * Điều kiện riêng: - Đ/v ÁD tương tự quy phạm pluật: chắc chắn không có quy phạm pluật nào trực tiếp đ/chỉnh. - Đ/v Áp dụng tương tự pháp luật: chắc chắn không có quy phạm pháp luật nào trực tiếp đ/chỉnh; Mà ngay cả việc áp dụng tương tự quy phạm pháp luật nêu trên cũng không thể được. → Vậy, ad PL tương tự có phải là tiền lệ pháp không? Vì sao?* maiphuoclaw@yahoo.com
  79. Bài 10 VI PHẠM PHÁP LUẬT TRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ I. Vi phạm pháp luật 1. Khái niệm 2. Các đặc điểm- dấu hiệu của VpPL 3. Các loại vi phạm pháp luật II. Trách nhiệm pháp lý 1. Khái niệm - Đặc điểm 2. Các loại TNPL 3. Mqh VPPL- TNPL maiphuoclaw@yahoo.com
  80. 2 I. Vi phạm pháp luật 1. Khái niệm Vi phạm pháp luật VpPL là hành vi xử sự thực tế, cụ thể của cá nhân, tổ chức trái với quy định của pháp luật, có lỗi, xâm hại đến những quan hệ được pháp luật xác lập và bảo vệ. → Cho VD về 1 số hvi vi phạm PL và xác định rõ đó là vpPL loại gì? maiphuoclaw@yahoo.com
  81. 2 2. Các đặc điểm- dấu hiệu của VPPL - VPPL phải là hành vi được thể hiện ra bên ngoài; - Hành vi VPPL phải là trái pháp luật; - Hvi vp có lỗi. - Chủ thể của hành vi vi phạm phải đủ năng lực chủ thể để gánh chịu (độ tuổi đủ NL chủ thể trong các loại vpPL?). - Hành vi VPPL đã xâm hại đến các QHXH đang được PL xác lập và bảo vệ* maiphuoclaw@yahoo.com
  82. 3. Các loại vi phạm pháp luật (Đọc các loại VpPL và lưu ý các nét chính): a. VP hình sự (tội phạm)? b. VP hành chính? c. VP dân sự? d. VP kỷ luật? * maiphuoclaw@yahoo.com
  83. II. Trách nhiệm pháp lý 1. Khái niệm (đặc điểm -đọc TL) Trách nhiệm pháp lý là một loại quan hệ đặc biệt giữa nhà nước (thông qua các cơ quan nhà nước có thẩm quyền) với chủ thể vi phạm PL. Trong đó, các cơ quan nhà nước có thẩm quyền buộc chủ thể vi phạm PL phải gánh chịu những hậu quả bất lợi, được quy định trong phần chế tài của quy phạm PL. maiphuoclaw@yahoo.com
  84. 2. Các loại trách nhiệm pháp lý a. Trách nhiệm hình sự; b. Trách nhiệm dân sự; c. Trách nhiệm hành chính; d. Trách nhiệm kỷ luật 3. Mqh giữa Vi phạm PL với Trách nhiệm pháp lý (xem sơ đồ)* maiphuoclaw@yahoo.com
  85. Bài 11 Ý THỨC PHÁP LUẬT– PHÁP CHẾ XHCN I. Ý thức pháp luật 1. Khái niệm, đặc trưng 2. Cấu trúc của YTPL 3. Mối quan hệ giữa YTPL và pháp luật II. Pháp chế XHCN 1. Khái niệm 2. Những yêu cầu cơ bản của pchế XHCN 3. Tăng cường pháp chế XHCN trong tình hình hiện nay maiphuoclaw@yahoo.com
  86. 1. KN- Đặc trưng của ý thức PL (KN: xem tài liệu) 1- ÝTPL có mqh biện chứng với Tồn tại xã hội + ÝTPL phụ thuộc TTXH (TTXH quyết định)VD? + ÝTPL có tính độc lập tương đối (bảo thủ, kế thừa, lạc hậu, vượt trước) so với TTXH.VD? 2- ÝTPL là hiện tượng có tính giai cấp: hiểu biết, thái độ của các giai cấp đối với pháp luật là khác nhau → có nhiều hệ thống ÝTPL trong một qgia nhưng chỉ có ý thức xã hội của giai cấp cầm quyền mới được phản ánh trong pháp luật. maiphuoclaw@yahoo.com
  87. YTPL có các nội dung chủ yếu - Sự hiểu biết về pháp luật; - Thái độ đối với pháp luật; - Khả năng thực hiện và AD pháp luật. → YTPL gắn bó mật thiết với văn hoá pháp luật và văn hoá nói chung. → Nâng cao YTPL của mọi thành viên trong xã hội, biến việc tuân thủ nghiêm chỉnh pháp luật thành niềm tin nội tâm ở mỗi người* maiphuoclaw@yahoo.com
  88. 3. Cấu trúc của ý thức pháp luật a). Căn cứ vào nội dung, tính chất của các bộ phận hợp thành → chia ÝTPL: + Hệ tư tưởng pháp luật + Tâm lý pháp luật b)- Căn cứ vào cấp độ giới hạn của sự nhận thức → chia ÝTPL: + ÝTPL thông thường + ÝTPL mang tính lý luận c)- Căn cứ vào chủ thể → chia ÝTPL: + ÝTPL xã hội + ÝTPL nhóm + ÝTPL cá nhân* maiphuoclaw@yahoo.com
  89. 3. MỐI QUAN HỆ GIỮA Ý THỨC PHÁP LUẬT VỚI PHÁP LUẬT tiền đề tư tưởng trực tiếp để xây dựng và hoàn thiện Ý THỨC góp phần nâng PHÁP cao việc thực PHÁP LUẬT hiện pháp luật LUẬT đảm bảo ADPL đúng đắn, khách quan cơ sở để hình thành, củng cố và nâng cao* maiphuoclaw@yahoo.com
  90. II. Pháp chế XHCN 1. Khái niệm (Xem Khái niệm trong TL và cho biết Pháp chế là gì theo cách hiểu ngắn gọn nhất)* maiphuoclaw@yahoo.com
  91. 2. Những yêu cầu cơ bản của pháp chế XHCN - Tôn trọng tính tối cao của HP và PL - Bảo đảm tính thống nhất của PC trên toàn quốc → mọi cdân đều bình đẳng trước PL. - Các cơ quan xây dựng PL, cơ quan, tổ chức thực hiện và bảo vệ PL phải hoạt động một cách tích cực, chủ động và có hiệu quả, có biện pháp xử lý kịp thời. - Không tách rời công tác pháp chế với văn hóa → phát triển VH phải đi đôi với củng cố và kiện toàn PL* maiphuoclaw@yahoo.com
  92. 3. Tăng cường pháp chế XHCN trong tình hình hiện nay - Đẩy mạnh công tác xây dựng PL. - Tăng cường công tác tổ chức và thực hiện PL. - Tăng cường công tác kiểm tra, giám sát, xử lý nghiêm minh những hành vi vi phạm pháp luật* maiphuoclaw@yahoo.com
  93. Bài 12 CƠ CHẾ ĐIỀU CHỈNH PHÁP LUẬT I. Điều chỉnh pháp luật 1. Khái niệm Điều chỉnh pháp luật 2. Đối tượng điều chỉnh 3. Phương pháp điều chỉnh 4. Các gđoạn của quá trình điều chỉnh PL II. Cơ chế điều chỉnh pháp luật 1. Khái niệm Cơ chế điều chỉnh pháp luật 2. Vai trò của các yếu tố trong cơ chế đ/c PL Kiểm tra cuối kỳ* maiphuoclaw@yahoo.com
  94. I. Điều chỉnh pháp luật 1.1. Kn Điều chỉnh PL là quá trình NN dùng PL tác động lên hành vi của các chủ thể, thông qua đó tác động lên các qhXH. → Tác dụng của điều chỉnh PL - Hạn chế, loại trừ các qhXH không phù hợp với ý chí của NN; - Ghi nhận và bảo vệ những qhXH phù hợp với ý chí của NN. 1.2. Đối tượng điều chỉnh 1.3. Phương phápmaiphuoclaw@yahoo.com điều chỉnh
  95. 1.4. Các gđoạn của quá trình điều chỉnh PL (xem tài liệu) - Xđ mục tiêu, nvụ của quá trình đ/c; - Xây dựng PL; - Tổ chức thực hiện PL; - Kiểm tra, giám sát, đánh giá hiệu quả của quá trình đ/c PL* maiphuoclaw@yahoo.com
  96. II. Cơ chế điều chỉnh pháp luật 2.1. Kn cơ chế đ/c pháp luật Là một hệ thống các phương tiện, quy trình pháp lý, được dùng để thực hiện sự tác động của PL lên các qhXH nhằm thực hiện những nghĩa vụ và mục đích mà NN đã đặt ra. maiphuoclaw@yahoo.com
  97. 2.2. Vai trò của các yếu tố trong cơ chế đ/c PL 1- Quy phạm PL 2- Văn bản áp dụng PL 3- Quan hệ PL 4- Chủ thể qhPL 5- Trách nhiệm pháp lý 6- Ý thức PL 7- Pháp chế → Nếu thiếu 1 trong các yếu tố trên có được không? Vì sao?* maiphuoclaw@yahoo.com
  98. maiphuoclaw@yahoo.com