Bài giảng Lưu huỳnh

pdf 23 trang phuongnguyen 4910
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Lưu huỳnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_luu_huynh.pdf

Nội dung text: Bài giảng Lưu huỳnh

  1. KIKIỂỂMM TRATRA BBÀÀII CCŨŨ 1.1. NêuNêu phphươươngng phpháápp đđiiềềuu chchếế OxiOxi trongtrong côngcông nghinghiệệpp vvàà trongtrong phòngphòng ththíí nghinghiệệmm ViViếếtt phphươươngng trtrììnhnh phphảảnn ứứngng minhminh hhọọaa 2. Khái niệmdạng thù hình. Oxicónhững dạng thù hình nào? Cách phân biệt.
  2. ĐĐÁÁPP ÁÁNN 1.1. *TrongTrong côngcông nghinghiệệpp:: ChChưưngng ccấấtt phânphân đđooạạnn khôngkhông khkhíí llỏỏngng ĐĐiiệệnn phânphân dungdung ddịịchch ((NaOHNaOH,, HH2SOSO4,, NaNONaNO3,, )) * Trong phòng thí nghiệm: - Điện phân nước 2H O đpdd 2H O 2 xt 2 + 2 -Nhiệt phân mộtsố chất( KClO3, KMnO4, KNO3, HgO, ) MnO 2KClO 2 2KCl 3O 3 to + 2
  3. 2.2. NhNhữữngng đơđơnn chchấấtt khkháácc nhaunhau ccủủaa ccùùngng mmộộtt nguyênnguyên ttốố ggọọii llàà nhnhữữngng ddạạngng ththùù hhììnhnh OxiOxi ccóó haihai ddạạngng ththùù hhììnhnh:: OxiOxi (O(O2)) vvàà OzonOzon (O(O3)) PhânPhân bibiệệtt OxiOxi vvàà OzonOzon:: DDùùngng dungdung ddịịchch KIKI trongtrong hhồồ tinhtinh bbộộtt KhKhíí llààmm dungdung ddịịchch ttừừ khôngkhông mmààuu chuychuyểểnn ththàànhnh mmààuu xanhxanh llàà OzonOzon KI + O2 22KI + O3 KOH + I2 + O2 I2 + hồ tinh bột xanh
  4. BBààii:: LLƯƯUU HUHUỲỲNH.NH.
  5. 32 Kí hiệu nguyên tử: 16 S Cấu hình electron: [Ne] 3s2 3p4
  6. I/I/ LÝLÝ TTÍÍNHNH –– CCẤẤUU TTẠẠOO PHÂNPHÂN TTỬỬ:: 1/ Lý tính: ChChấấtt rrắắnn,, mmààuu vvààngng,, giòngiòn KhôngKhông tan,tan, khôngkhông ththấấmm nnưướớcc TanTan nhinhiềềuu trongtrong ccáácc dungdung môimôi hhữữuu ccơơ DDẫẫnn đđiiệệnn vvàà nhinhiệệtt kkéémm NhiNhiệệtt đđộộ nnóóngng chchảảyy:: 112,8112,8oC.C. NhiNhiệệtt đđộộ sôisôi:: 444,6C444,6C
  7. 2/ Cấutạophântử: 112,8oC 187oC SSrắn Slỏng Slỏng (lưuhuỳnh dẻo) (vàng nâu) o >300oC 250 C trở nên nhớt quánh 444,6oC Slỏng S sôi (tạohơi màu vàng da cam) (nâu sẫm)
  8. II/II/ HHÓÓAA TTÍÍNHNH:: Những số oxi hóa củalưuhuỳnh: -2, 0,+4,+6. 0 Đơnchấtlưuhuỳnh có số oxi hóa: S +4 +6 S hoặc S : Tính khử 0 S -2 S : Tính oxi hóa
  9. 1/1/ TTáácc ddụụngng vvớớii kimkim loloạạii:: to SS ++ KLKL MuMuốốii SunfuaSunfua 0 -2 VD: 2Na + S Na2S Natri sunfua -2 0 to +2 Fe + S FeS Sắt (II) sunfua 0 -2 Hg + S HgS Thủyngânsunfua Lưuhuỳnh là chất oxi hóa
  10. 2/2/ TTáácc ddụụngng vvớớii phiphi kimkim:: PhPhảảnn ứứngng vvớớii hhầầuu nhnhưư ttấấtt ccảả phiphi kimkim (( trtrừừ NitNitơơ vvàà IôtIôt ).). 0 to -2 VD: H2 + S H2S Hidro sunfua 0 -2 to C + 2S CS2 Cacbon disunfua 0+to 6 3 F2 + S SF6 Lưuhuỳnh hexaflorua 0 o +4 O t 2 + S SO2 Lưuhuỳnh dioxit
  11. 3/3/ TTáácc ddụụngng vvớớii hhợợpp chchấấtt:: 0 +5 to +4 -1 VD: 3S + 2KClO3 3SO2 + 2KCl 0 +6 to +4 S + 2H2SO4,đ 3SO2 + 2 H2O 0 +5 to +6 +4 S + 6HNO3,đ H2SO4 + 6NO2 + 2H2O Lưuý: to S + HCl (H2SO4,l)
  12. LLưưuu huhuỳỳnhnh ssẽẽ ththểể hihiệệnn ttíínhnh oxioxi hhóóaa khikhi ttáácc ddụụngng vvớớii ccáácc chchấấtt khkhửử mmạạnhnh VD:Kim loại, các phi kim có tính oxi hóa yếu (H2, C, ) LLưưuu huhuỳỳnhnh ssẽẽ ththểể hihiệệnn ttíínhnh khkhửử khikhi ttáácc ddụụngng vvớớii ccáácc chchấấtt oxioxi hhóóaa mmạạnhnh VD:Các phi kim có tính oxi hóa mạnh (O2, F2, ), hợpchất (HNO3 đ, H2SO4 đ, )
  13. Lưuý: NgoNgoààii ttíínhnh oxioxi hhóóaa vvàà ttíínhnh khkhửử,, llưưuu huhuỳỳnhnh còncòn ththểể hihiệệnn ttíínhnh ttựự oxioxi hhóóaa––khkhửử 0 to -2 +4 3S + 6KOHđ 2K2SK++2SO3 3H2O
  14. III/III/ LLưưuu huhuỳỳnhnh trongtrong ttựự nhiênnhiên ỨỨngng ddụụngng:: 1/1/ LLưưuu huhuỳỳnhnh trongtrong ttựự nhiênnhiên:: -Trạng thái tự do (mỏ lưuhuỳnh).
  15. - Trong thành phầnhợpchất: Pirit Sắt( FeS2 ) Na2SO4 . 10H2O Xfalerit ( SnS ) CaSO4 . 2H2O ( thạch cao ) Galen ( PbS ) MgSO4 . 7H2O (muốichát) pyrit xphalerit galen Thạch cao - Trong cơ thểđộng , thựcvật.
  16. 2/2/ ỨỨngng ddụụngng:: -SảnxuấtH2SO4. -Lưu hóa cao su. H2SO4 -Chế tạothuốc súng, công nghiệpdiêm. -Trừ sâu, chế mỡ chữabệnh ngoài da. v.v
  17. CÂUCÂU HHỎỎII CCỦỦNGNG CCỐỐ Câu 1: Lưuhuỳnh không thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng vớichất nào sau đây: a. KOHđ b. Al c. KClO3 d. HCl
  18. Câu 2: Lưuhuỳnh không thể hiện tính khử khi tác dụng vớichất nào sau đây: a. H2SO4,đ b. F2 c. HNO3,đ d. H2
  19. Bạn đãtrả lời đúng.
  20. Bạntrả lời sai mấtrồi.