Bài giảng Luật thương mại quốc tế - ThS. Nguyễn Xuân Hiệp

ppt 248 trang phuongnguyen 6130
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Luật thương mại quốc tế - ThS. Nguyễn Xuân Hiệp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_luat_thuong_mai_quoc_te_ths_nguyen_xuan_hiep.ppt

Nội dung text: Bài giảng Luật thương mại quốc tế - ThS. Nguyễn Xuân Hiệp

  1. Chào mỪng các bạn sinh viên tham DỰ
  2. WTO ThS. Nguyễn Xuân Hiệp hiepvathanh@gmail.com
  3. Giới thiệu khái quát về môn học 1. Đối tượng nghiên cứu 2. Mục đích nghiên cứu 3. Nội dung nghiên cứu 4. Phương pháp nghiên cứu 5. Tài liệu tham khảo
  4. Giới thiệu khái quát về môn học 1. Đối tượng nghiên cứu Là hệ thống các NGUYÊN TẮC và các QUI PHẠM điều chỉnh các quan hệ xã hội phát sinh trong hoạt động thương mại quốc tế
  5. Giới thiệu khái quát về môn học 2. Mục đích nghiên cứu Giúp người học nắm vững: - Phạm vi và điều kiện áp dụng các nguyên tắc, qui phạm điều chỉnh quan hệ thương mại quốc tế; - Phương thức xử lý các tình huống thường gặp trong thực tiễn hoạt động thương mại quốc tế.
  6. Giới thiệu khái quát về môn học 3. Nội dung nghiên cứu 1. Tổng quan về Luật thương mại quốc tế 2. Chế độ pháp lý về hợp đồng mua bán hàng hoá quốc tế 3. Chế độ pháp lý về vận tải hàng hoá quốc tế 4. Chế độ pháp lý về bảo hiểm hàng hoá 5. Chế độ pháp lý về thanh toán quốc tế 6. Chế độ pháp lý về giải quyết tranh chấp trong thương mại quốc tế
  7. 4. Phương pháp nghiên cứu MứcMức độđộ lưulưu giữgiữ kiếnkiến thứcthức MứcMức độđộ lôilôi cuốncuốn 10%10% ““NếuNếu giảnggiảng viênviên nóinói ít,ít, 20%20% ĐọcĐọc ThụThụ thìthì sinhsinh viênviên NgheNghe độngđộng họchọc đượcđược 30%30% nhiểunhiểu hơnhơn”” XemXem (nhìn)(nhìn) (Hughes(Hughes && 50%50% Schloss,Schloss, 1987)1987) XemXem vàvà nghenghe 70%70% ThảoThảo luận,luận, thuyếtthuyết trìnhtrình ChủChủ 90%90% NóiNói vàvà làmlàm (thực(thực hành)hành) độngđộng HiệuHiệu quảquả họchọc tậptập –– FoundationFoundation CoalitionCoalition
  8. 4. Phương pháp nghiên cứu - Sinh viên nghiên cứu tài liệu trước khi đến lớp. - Giảng viên diễn giải những nội dung quan trọng và đặt câu hỏi yêu cầu Sinh viên chia sẽ quan điểm của mình. - GiảngGiảng viênviên định hướng giải quyết vấn đề để sinhsinh viênviên thảothảo luậnluận vàvà giảigiải quyếtquyết cáccác tìnhtình huốnghuống đặtđặt rara trongtrong cáccác bàibài học.học.
  9. 5. Phương pháp đánh giá kết quả học tập Đánh giá theo quá trình, sử dung thang điểm 10 : - Giờ giấc lên lớp và kỷ luật học tập, ý kiến đóng góp xây dựng bài học - Chuẩn bị bài thảo luận và kết quả thảo luận - Bài kiểm tra giữa kỳ - Bài thi kết thúc học phần
  10. 6. Tài liệu tham khảo 1. Giáo trình Luật thương mại quốc tế Trường đại học Kinh tế quốc dân 2. Giáo trình Luật thương mại quốc tế Trường đại học Luật Hà nội 3. Giáo trình tư pháp quốc tế Trường đại học Luật Hà nội 4. Luật và tổ chức thương mại quốc tế diễn giải của Dương Hữu Hạnh, 5. Các văn bản về Luật thương mại 6. Các tài liệu khác
  11. Chương 1: Tổng quan về Luật thương mại quốc tế Mục tiêu: Người học nắm vững: - Bản chất thương mại và TM quốc tế - Các bộ phận cấu thành Luật TM quốc tế - Cơ chế điều chỉnh của các bộ qui tắc điều chỉnh hoạt động TM quốc tế
  12. 1. Khái niệm về TM và TM quốc tế 1.1 Thương mại Thương mại là gì; khác gì với kinh doanh Thương mại được hiểu theo nhiều cách khác nhau.
  13. 1.1 Thương mại - TMTM theotheo nghĩanghĩa truyềntruyền thốngthống (nghĩa(nghĩa hẹp)hẹp) làlà mộtmột lĩnhlĩnh vựcvực kinhkinh doanhdoanh gắngắn liềnliền vớivới hoạthoạt độngđộng muamua bánbán hànghàng hóahóa vàvà vềvề sausau quanquan niệmniệm nàynày đượcđược mởmở rộngrộng sangsang cảcả cáccác dịchdịch vụvụ hỗhỗ trợtrợ việcviệc muamua bánbán hànghàng hóa.hóa. - TMTM theotheo nghĩanghĩa hiệnhiện đạiđại (nghĩa(nghĩa rộng)rộng) đượcđược hiểuhiểu làlà mọimọi hoạthoạt độngđộng diễndiễn rara trêntrên thịthị trườngtrường nhằmnhằm mụcmục đíchđích sinhsinh lợi.lợi. Nghĩa là: Thương mại Kinh doanh
  14. 1.2 Thương mại quốc tế Là TM diễn ra trên thị trường quốc tế Là mọi hoạt động nhằm mục đích sinh lợi diễn ra trên thị trường quốc tế Thương mại quốc tế là thương mại có yếu tố nước ngoài
  15. Yếu tố nước ngoài • Theo quan niệm truyền thống - Các bên tham gia quan hệ TM Yếu mang quốc tịnh khác nhau tố nước - Hoạt động TM diễn ra tại các ngoài quốc gia khác nhau Yếu tố nước ngoài được xác định theo cả quốc tịch của chủ thể và nơi hành vi TM được thực hiện
  16. Yếu tố nước ngoài • Theo Luật TM Việt Nam năm 1997 Được coi có yếu tố nước ngoài là khi một bên phải là thương nhân mang quốc tịch nước ngoài. Yếu tố nước ngoài được xác định theo quốc tịnh của các bên và một bên phải mang quốc tịch nước ngoài
  17. Yếu tố nước ngoài • Theo Công ước Viên 1980 Được coi là có yếu tố nước ngoài khi các bên mua bán phải có trụ sở thương mại tại các quốc gia khác nhau.
  18. Yếu tố nước ngoài •Theo Công ước LaHaye 1964 Được coi là có yếu tố nước ngoài khi: - Các bên chủ thể có trụ sở thương mại ở các quốc gia khác nhau; hoặc - Hàng hoá được chuyển dịch qua biên giới; hoặc - Hợp đồng được xác lập (ký kết) ở nước ngoài đối với ít nhất một bên.
  19. •Theo UNCITRAL - Ủy ban về Luật TM quốc tế của Liên hiệp quốc - Các bên quan hệ mang quốc tịch, có nơi cư trú hoặc có trụ sở TM Yếu ở các quốc gia khác nhau; hoặc tố - Quan hệ TM được xác lập, hoặc nước được thực hiện ở nước ngoài ngoài ít nhất đối với một bên; hoặc - Tài sản liên quan đến quan hệ TM toạ lạc ở nước ngoài
  20. 1.2 Thương mại quốc tế Tóm lại: Thương mại quốc tế là thương mại có yếu tố nước ngoài. Yếu tố nước ngoài được qui đinh không thống nhất trong các văn bản pháp luật. Cần thoả thuận điều khoản Luật áp dụng và yếu nước ngoài được xác định theo nguồn luật đó.
  21. 2. Khái lược về Luật TM quốc tế 2.1 Khái niệm Điều chỉnh các Pháp luật quan hệ xã hội trong quốc gia phạm vi một quốc gia Pháp luật Điều chỉnh các Pháp luật quan hệ xã hội ở phạm vi quốc tế quốc tế (có yếu tố NN)
  22. 2.1 Khái niệm về Luật TM quốc tế Điều chỉnh quan hệ giữa Công các quốc gia, dân tộc và Pháp pháp tổ chức quốc tế với nhau luật Điều chỉnh quan hệ: quốc - Dân sự Có Tư - Tố tụng dân sự tế yếu tố pháp - Lao động - Hôn nhân, gia đình nước - Thương mại ngoài
  23. 2.1 Khái niệm về Luật TM quốc tế Luật thương mại quốc tế là bộ phận Tư pháp quốc tế điều chỉnh quan hệ thương mại có yếu tố nước ngoài Là tổng hợp các nguyên tắc, qui phạm điều chỉnh các quan hệ xã hội phát sinh trong hoạt động thương mại quốc tế.
  24. 2.2 Chủ thể của Luật TM quốc tế Là các bên tham gia quan hệ TM chịu sự điều chỉnh của Luật TM quốc tế
  25. 2.2 Chủ thể của Luật TM quốc tế • Thể nhân Điều Phải có năng lực Là những kiện pháp luật và cá nhân nhân năng lực hành vi đáp ứng thân đầy đủ điều kiện Điều Phải lấy TM do PL kiện thương mại qui định nghề làm nghề nghiệp nghiệp chính
  26. 2.2 Chủ thể của Luật TM quốc tế • Pháp nhân khi được pháp luật Là tổ chức của quốc gia đáp ứng các bên mang các điều kiện quốc tịch hoặc do pháp luật có trụ sở TM qui định thừa nhận.
  27. 2.2 Chủ thể của Luật TM quốc tế Theo PL Việt Nam: Thể nhân và pháp nhân gọi là thương nhân Bao gồm: Tổ chức kinh tế được thành lập hợp pháp, cá nhân hoạt động TM độc lập, thường xuyên và có đăng ký kinh doanh (Điều 6, Luật TM 2005).
  28. 2.2 Chủ thể của Luật TM quốc tế • Quốc gia Quốc gia không phải là chủ thể chủ thường xuyên của Luật TM quốc tế thể đặc Quốc gia được hưởng qui chế đặc biệt biệt khi tham gia quan hệ TM quốc tế Nguyên tắc bình đẳng trong TM quốc tế không được áp dụng
  29. 2.3 Nguồn của Luật TM quốc tế Điều ước quốc tế Luật Tập quán quốc gia quốc tế Là hình thức biểu đạt các nguyên tắc và qui phạm điều chỉnh quan hệ TM quốc tế
  30. 2.3.1 Điều ước quốc tế TM Là sự thoả thuận giữa các quốc gia, dân tộc, tổ chức quốc tế trên cơ sở bình đẳng, tự nguyện làm xác lập, thay đổi hoặc chấm dứt quyền và nghĩa vụ của các bên trong quan hệ TM quốc tế Ví dụ: Hiệp định TM Việt - Mỹ Công ước Viên (1980)
  31. 2.3.1 Điều ước quốc tế về thương mại Các bên quan hệ mang quốc tịch hoặc cư trú ở các nước Các là thành viên của điều ước; hoặc trường hợp Có sự qui định khác nhau giữa áp điều ước quốc tế và PL quốc gia là thành viên của điều ước; hoặc dụng Các bên thỏa thuận áp dụng.
  32. 2.3.2 Pháp luật quốc gia Khi không có điều ước quốc tế hoặc có nhưng không qui định hoặc qui định không đầy đủ; hoặc Các trường Khi các bên thoả thuận áp dụng hợp (luật quốc gia của một bên hoặc áp quốc gia thứ ba); hoặc dụng Khi có qui phạm xung đột hoặc điều ước quốc tế dẫn chiếu đến áp dụng pháp luật quốc gia.
  33. • Xung đột pháp luật Qui định việc áp dụng bằng 1 điều luật chung ẤnẤn địnhđịnh pháppháp luậtluật quốcquốc giagia nàonào đóđó đượcđược ápáp dụngdụng
  34. • Dẫn chiếu pháp luật Ví dụ: Công ước viên qui định việc xác định năng lực ký kết hợp đồng áp dụng pháp luật quốc gia của các bên có trụ sở TM
  35. 2.3.3. Tập quán TM quốc tế Là những thói quen thương mại: - Được hình thành lâu đời và áp dụng liên tục - Có nội dung cụ thể, rõ ràng về quyền và nghĩa vụ của các bên - Có tính duy nhất trong giao dịch thương mại quốc tế - Được các chủ thể hiểu biết và chấp nhận Ví dụ: INCOTERMS; UCP
  36. 2.3.3 Tập quán TM quốc tế Các bên thỏa thuận áp dụng trước hoặc sau khi ký hợp đồng; hoặc Các trường Các điều ước quốc TM có liên quan hợp qui định áp dụng; hoặc áp dụng Các bên không thỏa thuận áp dụng, điều ước quốc tế và PL quốc gia không điều chỉnh.
  37. 2.3 Nguồn của Luật TM quốc tế Lưu ý: Ngoài các nguồn luật cơ bản là điều ước quốc tế, pháp luật quốc gia và tập quán thương mại quốc tế, thì HỢP ĐỒNG MẪU cũng được xem là nguồn của Luật thương mại quốc tế
  38. 2.3 Nguồn của Luật TM quốc tế Xác định nguyên tắc áp dụng các nguồn của Luật thương mại quốc tế
  39. 3. Các thiết chế điều chỉnh TM quốc tế 3.1 Khái niệm thiết chế TM Là các tổ chức, diễn đàn hoặc thoả thuận có thành viên là các quốc gia được thành lập trên cơ sở điều ước quốc tế và phù hợp với pháp luật quốc tế nhằm điều chỉnh hoạt động TM quốc tế. - Thiết chế là tổ chức: ASEAN, WTO, WB - Thiết chế là diễn đàn: APEC, ASEM. WEF - Thiết chế là thỏa thuận: AFTA, GATT
  40. 3. Các thiết chế điều chỉnh TM quốc tế 3.2 Vai trò của thiết chế TM - Ban hành các bộ qui tắc điều chỉnh hoạt động thương mại quốc tế. - Tạo dựng cơ sở pháp lý cho việc xác lập quan hệ TM giữa các quốc gia và giải quyết các tranh chấp phát sinh từ quan hệ TM đó
  41. 3.3 Phân loại thiết chế TM ĐiềuĐiều chỉnhchỉnh quanquan hệhệ TMTM ởở phạmphạm vivi toàntoàn cầucầu ĐiềuĐiều chỉnhchỉnh ĐiềuĐiều quanquan hệhệ chỉnhchỉnh TMTM ởở quanquan hệhệ phạmphạm vivi TMTM theotheo khukhu vựcvực ngànhngành
  42. 3.4 Tổ chức TM thế giới (WTO) WTO - Tiển thân là Hiệp định chung về thuế quan và Thương mại GATT(Gerneral Accord on Tariffs and Trade) có hiệu lực 01/01/1948. - Chính thức hoạt động với tư cách WTO kể từ 01/01/1995, có trụ đặt tại Geneva.
  43. ThựcThực hiệnhiện ttựự dodo hoáhoá TMTM thôngthông quaqua đàmđàm phánphán vàvà loạiloại bỏbỏ thuếthuế quan,quan, hạnhạn chếchế phiphi Mục thuếthuế quan;quan; tiêu ThựcThực hiệnhiện TMTM khôngkhông phânphân biệtbiệt đốiđối xửxử vàvà tạotạo điềuđiều kiệnkiện phátphát triểntriển chocho cáccác của quốcquốc gia;gia; WTO ThiếtThiết lậplập môimôi trườngtrường thuậnthuận lợilợi đểđể phátphát triểntriển TMTM mộtmột cáchcách chắcchắc chắnchắn vàvà cócó thểthể dựdự bbáoáo trước;trước; TăngTăng cườngcường khảkhả năngnăng trongtrong giảigiải quyếtquyết tranhtranh chấpchấp đểđể hạnhạn chếchế thiệtthiệt hại.hại.
  44. 3.3 Tổ chức TM thế giới (WTO) - Ban hành các qui tắc mậu dịch trên phạm vi toàn cầu; Chức năng của - Giám sát việc thực hiện các WTO qui tắc mậu dịch và giải quyết tranh chấp TM mại giữa các quốc gia thành viên.
  45. Thực hiện chế độ TM không phân biệt đối xử Bảo đảm điều kiện hoạt động TM Nguyên ngày càng thuận lợi và tự do hơn tắc hoạt Xây dựng môi trường kinh doanh động có thể dự đoán trước của Dành một số ưu đãi thương mại WTO cho các nước đang phát triển Tăng cường cạnh tranh công bằng
  46. Nghĩa là, thực hiện đối xử công bằng trong hoạt thương mại • Chế độ tối huệ quốc – MFN Hai (Most Favourite Nation hình Treatment) thức của nguyên • Chế độ đãi ngộ quốc gia – NT tắc (National Treament)
  47. Một nước cam kết giành cho một Nội nước khác hưởng một chế độ ưu dung đãi, đặc quyền, đặc lợi trong TM, của thì cũng phải dành cho quốc gia MFN thứ ba một chế độ đúng như vậỵ Mục - Tạo cơ hội ngang nhau trong TM, đích xoá bỏ kỳ thị và phân biệt đối xử của - Củng cố và thúc đẩy quan hệ hợp MFN tác TM giữa các quốc gia
  48. • Quốc gia được hưởng ưu đãi là thành viên của khu vực mậu dịch tự do (Free Các Trade Area) hoặc liên minh thuế quan trường (Custom union) hợp • Ưu đãi được hưởng là trong hoạt ngoại động mua bán qua biên giới lệ của • Không được ưu đãi vì lý do phòng ngừa chung MFN • Chế độ có đi có lại hoặc chế độ báo phục quốc
  49. Khu vực Liêm minh mậu dịch tự do thuế quan LàLà khukhu vựcvực gồmgồm 11 sốsố GồmGồm 11 sốsố nướcnước thựcthực nướcnước thựcthực thiệnthiện tựtự dodo hiệnhiện bãibãi miễnmiễn thuếthuế quanquan hóahóa TMTM 1,1, 11 sốsố mặtmặt hànghàng vàvà nhữngnhững hạnhạn chếchế mậumậu nàonào đóđó đốiđối vớivới cáccác nướcnước dịchdịch kháckhác giữagiữa cáccác nướcnước trongtrong nộinội bộbộ khốikhối nhưngnhưng thànhthành viênviên nhưngnhưng lạilại ápáp khôngkhông ápáp dungdung chếchế độđộ dụngdụng 11 biểubiểu thuếthuế quanquan nàynày đốiđối vớivới cáccác nướcnước chungchung vớivới cáccác nướcnước ngoàingoài khukhu vực:vực: ngoàingoài liênliên minh:minh: AFTA,AFTA, NAFTANAFTA EU,EU, EAECEAEC
  50. Khi sản phẩm của một quốc gia xâm Nội nhập vào thị trường một quốc gia dung khác thì phải được đối xử như sản của phẩm tương tự được sản xuất trong NT quốc gia đó. Các - Hàng mua sắm phục vụ nhu cầu ngoại của chính phủ; lệ - Hàng hoá thuộc diện được miễn trừ; của - Sản phẩm nội địa thay thế nhập khẩu NT trong thời hạn cho phép.
  51. Đặt ra các yêu cầu đối với sản phẩm nhập khẩu khác sản phẩm trong nước Các Miễn thuế, hoàn thuế, giảm thuế dành trường cho việc mua sản phẩm trong nước hợp vi Buộc nhà đầu tư, nhà nhập khẩu phạm sử dụng sản phẩm trong nước NT (qui định tỉ lệ nội đại hóa) Áp giá thấp đối với sản phẩm nhập khẩu so với sản phẩm trong nước
  52. • Được hưởng MFN của các nước thành viên Quyền • Việc xâm nhập TT các nước thành lợi viên được đảm bảo và ổn định của • Tranh chấp TM được bảo đảm giải quốc gia quyết bởi bộ máy điều hành WTO thành viên • Được sử dụng WTO làm diễn đàn WTO cho các cuộc thương thuyết • Được WTO trợ giúp về kỹ thuật, thông tin, đào tạo
  53. Phải tuân thủ các nguyên tắc của Nghĩa WTO, do đó không được phép tự do lựa chọn chính sách thuơng mại vụ của Chỉ được bảo vệ nên kỹ nghệ trong quốc gia nước bằng biện pháp thuế quan thành viên Phải minh bạch cơ chế quản lý kinh WTO tế quốc gia, chính sách TM quốc tế và hệ thống thuế quan.
  54. Chương 2: Chế độ pháp lý về hợp đồng mua bán hàng hoá quốc tế Mục tiêu Người học nắm vững: - Hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế - Nội dung của hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế theo Công ước Viên 1980 - Các qui tắc giao hàng theo INCOTERMS và điều kiện áp dụng - -
  55. 1. Hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế Hợp đồng Hợp đồng mua bán hàng hóa Hợp đồng là sự thoả thuận giữa các bên về một vấn đề nảy sinh từ cuộc sống làm phát sinh quyền và nghĩa vụ pháp lý giữa các bên đối với nhau Là hình thức pháp lý của quan hệ xã hội
  56. 1. Hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế 1.3 Khái niệm về hợp đồng MBHH Là một loại hợp đồng có các đặc điểm: - Đối tượng hợp đồng: là hàng hóa - Chủ thể hợp đồng: bên bán và bên mua Bên bán: Bên mua: + Giao hàng + Nhận hàng + Chuyển quyền sở hữu + Nhận quyền sở hữu + Nhận tiền thanh toán + Thanh toán tiền hàng
  57. 1. Hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế
  58. HợpHợp đồngđồng muamua bánbán hànghàng hóahóa quốcquốc tế:tế: LàLà hợphợp đồngđồng muamua bánbán hànghàng hoáhoá cócó yếuyếu tốtố nướcnước NN.NN. YếuYếu tốtố NNNN đượcđược xácxác địnhđịnh theo:theo: - ChủChủ thểthể (quốc(quốc tịch,tịch, nơinơi cưcư trú,trú, trụtrụ TM),TM), hoặchoặc - HànhHành vivi (nơi(nơi kýký kết,kết, thựcthực hiệnhiện hợphợp đồng),đồng), hoặchoặc - HàngHàng hóahóa (dịch(dịch chuyểnchuyển quaqua biênbiên giới,giới, hoặchoặc tọatọa lạclạc ởở nướcnước ngoài);ngoài); NhữngNhững yếuyếu tốtố nàynày đượcđược quiqui địnhđịnh khôngkhông thốngthống nhấtnhất trongtrong cáccác vănvăn bảnbản PLPL KhiKhi xácxác lậplập hợphợp đồngđồng cáccác bênbên cầncần thỏathỏa thuậnthuận điềuđiều khoảnkhoản luậtluật ápáp dụngdụng vàvà xácxác địnhđịnh yếuyếu tốtố NNNN theotheo nguồnnguồn luậtluật đóđó
  59. 1.5 Đặc điểm của HĐ. MBHH quốc tế • Các bên chủ thể hợp động thường mang quốc tịch khác nhau Dễ xung đột về pháp luật, phong tục và tập quán • HàngHàng hóahóa muamua bánbán didi chuyểnchuyển rara khỏikhỏi biênbiên giớigiới quốcquốc giagia (hoặc(hoặc khukhu vựcvực đặcđặc biệtbiệt đượcđược hưởnghưởng quiqui chếchế hảihải quanquan riêngriêng theotheo quiqui củacủa pháppháp luậtluật củacủa từngtừng quốcquốc giagia Liên quan đến thủ tục hải quan và thuế quan
  60. 1.5 Đặc điểm của HĐ. MBHH quốc tế • Việc chuyển giao HH từ bên bán sang bên mua phải qua nhiều người trung gian Quá trình ký kết và thực hiện phức tạp và dễ xảy ra tranh chấp • Đồng tiền thanh toán là ngoại tệ ít nhất đối với một bên Chịu ảnh hưởng của TỈ GIÁ • Luật áp dụng là Luật TM quốc tế
  61. 2. Hợp đồng MBHH quốc tế theo qui định của Công ước Viên • Công ước viên LàLà mộtmột điềuđiều ướcước quốcquốc tếtế đađa phươngphương đượcđược cáccác bênbên kýký kếtkết ngày14/4/1980ngày14/4/1980 tạitại ViênViên vàvà cócó hiệuhiệu lựclực từtừ ngàyngày 01/01/198801/01/1988 NộiNội dungdung côngcông ướcước quiqui địnhđịnh cáccác vấnvấn đềđề pháppháp lýlý cơcơ bảnbản củacủa vềvề hợphợp đồngđồng muamua bánbán HHHH quốcquốc tếtế - ViệtViệt NamNam thamtham giagia từtừ 01/01/2010,01/01/2010, nhưngnhưng cáccác thươngthương nhânnhân ViệtViệt NamNam phổphổ biếnbiến ápáp dụngdụng CôngCông ướcước nàynày từtừ nhiềunhiều nămnăm trướctrước đóđó
  62. 2.1 Phạm vi áp dụng Công ước Viên Là các hợp đồng MBHH quốc tế. TrongTrong đó,đó, cáccác bênbên muamua bánbán cócó trụtrụ sởsở TMTM ởở cáccác quốcquốc giagia kháckhác nhaunhau làlà thànhthành viênviên củacủa CôngCông ướcước NgoạiNgoại lệlệ:: 11 bênbên muamua bánbán hoặchoặc cảcả 22 bênbên khôngkhông cócó trụtrụ sởsở TMTM tạitại quốcquốc giagia thànhthành viênviên củacủa côngcông ướcước nhưngnhưng theotheo quiqui tắctắc tưtư pháppháp thìthì luậtluật ápáp dụngdụng làlà CôngCông ướcước ViênViên (qui(qui tắctắc ápáp dụngdụng điềuđiều ướcước quốcquốc tế)tế) LưuLưu ý:ý: hợphợp đồngđồng muamua bánbán HHHH theotheo CôngCông ướcước ViênViên khôngkhông phảiphải ápáp dụngdụng chocho mọimọi loạiloại hànghàng hóahóa
  63. 2.2 Ký kết hợp đồng Một đề nghị ký kết hợp đồng gửi cho 1 hoặc 1 số người xác định Chào hàng Chấp nhận chào hàng Một lời tuyên bố biểu thị sự đồng ý đối với nội dung của chào hàng
  64. • Điều kiện chào hàng có hiệu lực: ĐềĐề nghịnghị phảiphải “rõ“rõ ràng”,ràng”, tứctức nộinội dungdung đềđề nghịnghị phảiphải ràngràng buộcbuộc tráchtrách nhiệmnhiệm củacủa bênbên đềđề nghị.nghị. • ChàoChào hànghàng cócó thểthể thuthu hồihồi CóCó CóCó thểthể hủyhủy bỏbỏ nếunếu thôngthông báobáo hủyhủy bỏbỏ đếnđến haihai trướctrước khikhi chấpchấp nhậnnhận chàochào hànghàng gửigửi đi.đi. loạiloại chàochào • ChàoChào hànghàng khôngkhông thểthể bịbị thuthu hồihồi hànghàng ChỉChỉ cócó thểthể huỷhuỷ bỏbỏ nếunếu thôngthông báobáo huỷhuỷ bỏbỏ đếnđến trướctrước hoặchoặc cùngcùng lúclúc chàochào hànghàng đếnđến taytay ngườingười đượcđược đềđề nghị.nghị.
  65. 2.2 Ký kết hợp đồng • Điều kiện chấp nhận chào hàng có hiệu lực: - Chấp nhận vô điều kiện hoặc có chỉnh sửa một số điểm nhưng không làm thay đổi nội dung cơ bản của chào hàng. - Được gửi tới tay người chào hàng trong thời hạn trách nhiệm hoặc một thời gian hợp lý.
  66. 2.2 Ký kết hợp đồng Lưu ý: 1- Chấp nhận có thể bị huỷ bỏ nếu thông báo huỷ đến trước hoặc cùng lúc với chấp nhận Trường hợp yêu cầu chỉnh sửa làm thay đổi nội dung cơ bản của chào hàng thì bị coi là từ chối và hình thành một chào hàng mới. 2- Thời điểm hợp đồng có hiệu lực là thời điểm người chào hàng nhận được chấp nhận vô điều kiện của người được chào hàng
  67. 2.3 Quyền và nghĩa vụ của các bên • NghĩaNghĩa vụvụ củacủa bênbên bán:bán: GiaoGiao hànghàng đúngđúng thờithời gian,gian, địađịa điểm,điểm, sốsố lượnglượng vàvà chấtchất lượng;lượng; GiaoGiao cáccác giấygiấy tờtờ liênliên quanquan đếnđến hànghàng hoáhoá đúngđúng thờithời giangian vàvà địađịa điểm.điểm. • QuyềnQuyền củacủa bênbên bán:bán: YêuYêu cầucầu bênbên muamua nhậnnhận hàng,hàng, thanhthanh toántoán vàvà cáccác nghĩanghĩa vụvụ cócó liênliên quan;quan; TuyênTuyên bốbố huỷhuỷ hợphợp đồngđồng hoặchoặc yêuyêu cầucầu bênbên muamua bồibồi thườngthường thiệtthiệt hại.hại.
  68. 2.3 Quyền và nghĩa vụ của các bên • NghĩaNghĩa vụvụ củacủa bênbên mua:mua: ChuẩnChuẩn bịbị cáccác điềuđiều kiệnkiện đểđể tiếptiếp nhậnnhận hànghàng hoá;hoá; - ThanhThanh toántoán tiềntiền hànghàng đủđủ sốsố lượnglượng vàvà theotheo đúngđúng phươngphương thức,thức, thờithời gian,gian, địađịa điểm.điểm. • QuyềnQuyền củacủa bênbên mua:mua: YêuYêu cầucầu bênbên bánbán thựcthực hiệnhiện đúng,đúng, đủđủ nghĩanghĩa vụvụ TuyênTuyên bốbố huỷhuỷ hợphợp đồngđồng hoặchoặc yêuyêu cầucầu bênbên bánbán bồibồi thườngthường thiệtthiệt hại.hại.
  69. 2.4 Trách nhiệm do vi phạm hợp đồng BuộcBuộc tiếptiếp tụctục thựcthực hiệnhiện hợphợp đồng:đồng: YêuYêu cầucầu bênbên vivi phạmphạm thựcthực hiệnhiện phầnphần Các nghĩanghĩa vụvụ hợphợp đồngđồng còncòn lại.lại. hình BồiBồi thườngthường thiệtthiệt hại:hại: Là bù đắp thiệt hại thực tế phát sinh thức Là bù đắp thiệt hại thực tế phát sinh baobao gồmgồm tổntổn thấtthất vàvà thuthu nhậpnhập bịbị bỏbỏ lỡlỡ trách nhiệm HủyHủy bỏbỏ hợphợp đồng:đồng: LàLà từtừ bỏbỏ quanquan hệhệ hợphợp đồngđồng kểkể từtừ thờithời điểmđiểm kýký kếtkết
  70. 2.4 Trách nhiệm do vi phạm hợp đồng • Điều kiện áp dụng Người bán chậm giao hàng; Buộc giao hàng thiếu số lượng, tiếp tục hoặc chất lượng không phù hợp. thực hiện hợp Người mua không nhận hàng đồng hoặc chậm thanh toán.
  71. 2.4 Trách nhiệm do vi phạm hợp đồng • Điều kiện áp dụng Bồi Khi vi phạm gây ra thiệt hại, số tiền thường đúng bằng thiệt hai đã gây ra cho thiệt hại bên bị vi phạm Khi vi phạm tạo thành vi phạm Hủy bỏ nghiêm trọng (bên bị vi phạm không hợp đạt được mục đích của việc ký kết hợp đồng hoặc hết thời hạn gia hạn đồng nhưng vẫn vi phạm).
  72. 3. Điều kiện giao hàng theo INCOTERMS trong mua bán hàng hoá quốc tế 3.1 Tổng quan về INCOTERMS • INCOTERMS là gì International Commercial Terms gọi là điều kiện thương mại quốc tế. Là bộ qui tắc giải thích một cách thống nhất các điều kiện giao hàng trong MBHH quốc tế do Phòng thương mại quốc tế (ICC) ban hành Là tập quán TM quốc tế thông dụng
  73. • Phạm vi áp dụng INCOTERMS CácCác hợphợp đồngđồng MBHHMBHH quốcquốc tế:tế: HàngHàng hoáhoá muamua bánbán làlà hànghàng hoáhoá hữuhữu hìnhhình CácCác bênbên thoảthoả thuậnthuận ápáp dụngdụng INCOTERMS.INCOTERMS. NgoạiNgoại lệ:lệ: ++ ĐượcĐược cáccác điềuđiều ướcước quốcquốc tếtế vềvề thươngthương mạimại cócó liênliên quanquan quiqui địnhđịnh ápáp dụng;dụng; ++ CácCác bênbên khôngkhông thoảthoả thuậnthuận ápáp dụng,dụng, điềuđiều ướcước quốcquốc tếtế vàvà pháppháp luậtluật quốcquốc giagia khôngkhông điềuđiều chỉnh.chỉnh. LưuLưu ý:ý: PhảiPhải ghighi rõrõ phiênphiên bảnbản IncostermsIncosterms ápáp dụngdụng
  74. • Cơ sở hinh thành các điều kiện của Incoterms • Mối quan hệ giữa Incoterms với : Hợp đồng MBHH; Hợp đồng vận tải; Hợp đồng bảo hiểm
  75. • Cơ sở hình thành các điều kiện Incoterms ChặngChặng ChặngChặng trướctrước sausau chặngchặng NơiNơi CửaCửa chínhchính CửaCửa NơiNơi tậptập khẩukhẩu khẩukhẩu tậptập kếtkết nướcnước nướcnước kếtkết hànghàng xuấtxuất nhậpnhập hànghàng QuiQui trìnhtrình vậnvận chuyểnchuyển hànghàng từtừ bênbên bánbán đếnđến bênbên muamua
  76. • Nghĩa vụ Người bán (A) – Nguòi mua (B) 1.1. CungCung cấpcấp hànghàng TrảTrả tiềntiền hànghàng 2.2. XinXin giấygiấy phépphép XNKXNK vàvà làmlàm thủthủ tụctục HQHQ 3.3. KýKý hợphợp đồngđồng vậnvận tảitải vàvà muamua bảobảo hiểmhiểm Nhận hàng Nghĩa 4.4. GiaoGiao hànghàng Nhận hàng Nghĩa vụ vụ 5.5. ChịuChịu rủirủi roro tùy đương 6.6. ChịuChịu phíphí tổntổn nhiên nghi 7.Thông7.Thông báobáo bênbên muamua ThôngThông báobáo bênbên bánbán 8.8. CCCTCCCT giaogiao hànghàng CCCTCCCT nhậnnhận hànghàng 9.9. KiểmKiểm hànghàng khikhi giaogiao KiểmKiểm hànghàng khikhi nhậnnhận 10.10. HỗHỗ trợtrợ thôngthông tintin vàvà cáccác chichi phíphí liênliên quanquan
  77. • Cước phí vận tải, xếp dỡ, giao nhận hàng, lưu kho bãi • Phí khai hải quan (Lệ phí hải quan, Các thuế VAT, phí giám định hàng hóa, lưu kho hải quan ) phí • Phí dịch vụ và hỗ trợ (kê khai hải tổn quan, thuế, xin giấy pháp XNK ) • Phí bảo hiểm
  78. • Cơ sở hình thành các điều kiện Incoterms Sự thỏa thuận giữa các bên về việc thực hiện các nghĩa vụ tùy nghi: xin giấy phép XNK, thủ tục hải quan, các vấn đề về vận chuyển hàng hóa, mua bảo hiểm và chịu rủi ro Các điều kiện Incoterms
  79. 3.2 Cấu tạo của INOTERMS (2010) Gồm 11 điều kiện, chia làm 4 nhóm E, F, C và D, được sắp xếp theo thứ tự nghĩa vụ của người bán tăng dần. • Nhóm E : EXW (Ex Work- Giao hàng tại xưởng) Đặc điểm: Người bán hoàn thành nghĩa vụ ngay tại xưởng sau khi đặt hàng dưới sự định đoạt người mua
  80. NghĩaNghĩa vụvụ ngườingười bánbán ThựcThực hiệnhiện nghĩanghĩa vụvụ đươngđương nhiênnhiên củacủa ngườingười bán.bán. NghĩaNghĩa vụvụ ngườingười muamua CácCác nghĩanghĩa vụvụ đươngđương nhiênnhiên củacủa ngườingười muamua TấtTất cảcả cáccác nghĩanghĩa vụvụ tùytùy nghinghi ThôngThông quanquan ThôngThông quanquan N. mua N.N. bánbán XKXK NKNK N. mua HàngHàng hoáhoá RủiRủi roro ChiChi phíphí ĐiểmĐiểm tớitới hạnhạn EXWEXW:: ápáp dụngdụng chocho mọimọi XưởngXưởng N.N. bánbán phươngphương thứcthức vậnvận tảitải
  81. • Vận tải đường biển và thuỷ nội địa Các phương • Vận tải đường sắt thức • Vận tải đường không vận • Vận tải đường bộ tải • Vận tải đa phương thức
  82. 3.2.2 Nhóm F - 3 điều kiện: • FCAFCA (Free(Free CarrierCarrier –– GiaoGiao chocho ngườingười chuyênchuyên chở)chở) • FASFAS (Free(Free AlongsideAlongside ShipShip –– GiaoGiao dọcdọc mạnmạn tàu)tàu) • FOBFOB (Free(Free OnOn BoardBoard –– GiaoGiao lênlên cảngcảng bốc)bốc) ĐặcĐặc điểm:điểm: NgườiNgười bánbán giaogiao hànghàng chocho ngườingười vậnvận tảitải theotheo chỉchỉ địnhđịnh củacủa ngườingười mua;mua; NgườiNgười muamua thuêthuê phươngphương tiệntiện vậnvận tải,tải, chịuchịu cướccước phíphí vậnvận tảitải chínhchính vàvà rủirủi roro trongtrong quáquá trìnhtrình vậnvận tải.tải.
  83. • Điều kiện FCA (Giao cho người chuyên chở) NghĩaNghĩa vụvụ ngườingười bán:bán: CácCác nghĩanghĩa vụvụ đươngđương nhiênnhiên củacủa ngườingười bán;bán; LoLo thủthủ tụctục XK,XK, hảihải quanquan vàvà phíphí tổntổn chocho DVDV này;này; ChịuChịu phíphí tổntổn vàvà rủirủi roro chocho đếnđến khikhi hànghàng giaogiao chocho ngườingười vậnvận tải.tải. NghĩaNghĩa vụvụ ngườingười mua:mua: CácCác nghĩanghĩa vụvụ đươngđương nhiênnhiên củacủa ngườingười mua;mua; KýKý kếtkết hợphợp đồngđồng vậnvận tảitải vàvà chịuchịu cướccước phí;phí; ChịuChịu rủirủi roro từtừ khikhi hànghàng đượcđược giaogiao ngườingười vậnvận tải.tải. LoLo thủthủ tụctục NK,NK, hảihải quanquan vàvà phíphí tổntổn chocho DVDV này.này.
  84. • Điều kiện FCA (Giao cho người chuyên chở) ThôngThông quanquan ThôngThông quanquan XKXK NKNK N.N. bánbán N.N. muamua Hàng hoá Rủi ro Chi phí ĐiểmĐiểm tớitới hạnhạn ĐịaĐịa điểmđiểm FCAFCA: áp dụng cho mọi ngườingười chuyênchuyên phương thức vận tải chởchở nhậnnhận hànghàng
  85. Tình huống 1: Phân bổ chi phí bốc, dỡ hàng và vận chuyển như thế nào trong trường hợp hợp đồng mua bán được ký kết theo điều kiện FCA - Theo Incoterms ? - Incoterms 1990: - Incoterms 2000:
  86. • Điều kiện FAS (Giao dọc mạn tàu) Tương tự điều kiện FCA, nhưng người bán chịu rủi ro và phí tổn cho đến khi hàng đặt dọc mạn tàu. ThôngThông quanquan ThôngThông quanquan N.N. bánbán XKXK NKNK N.N. muamua HàngHàng hoáhoá RủiRủi roro ChiChi phíphí ĐiểmĐiểm tớitới hạnhạn FAS:FAS: ápáp dụngdụng chocho phươngphương MạnMạn tàutàu thứcthức vậnvận tảitải đườngđường biểnbiển cảngcảng bốcbốc vàvà thủythủy nộinội địađịa
  87. • Điều kiện FOB (Giao lên tàu cảng bốc) Tương tự điều kiện FCA và FAS nhưng người bán chịu rủi ro và phí tổn cho đến khi hàng đưa qua lan can tàu cảng bốc. ThôngThông quanquan ThôngThông quanquan XKXK NKNK N.N. bánbán N.N. muamua HàngHàng hoáhoá RủiRủi roro ChiChi phíphí ĐiểmĐiểm tớitới hạnhạn FOBFOB:: ápáp dụngdụng chocho phươngphương LanLan cancan tàutàu thứcthức vậnvận tảitải đườngđường biểnbiển cảngcảng bốcbốc vàvà thủythủy nộinội địađịa
  88. Các trường hợp đặc biệt của FOB (biến thể của FOB) •• FOBFOB underunder tackletackle (FOB(FOB dướidưới cầncần cẩu)cẩu) NgườiNgười bánbán chịuchịu rủirủi roro vàvà tổntổn thấtthất vềvề hànghàng hóahóa chocho đếnđến khikhi cầncần cẩucẩu mócmóc vàovào hàng.hàng. •• FOBFOB StowedStowed hoặchoặc FOBFOB trimmedtrimmed (FOB(FOB sansan xếpxếp hàng)hàng) NgườiNgười bánbán cócó thêmthêm nghĩanghĩa vụvụ san,san, xếpxếp hànghàng vàovào hầmhầm tàu.tàu. TrườngTrường khôngkhông cócó thỏathỏa thuậnthuận gìgì kháckhác thìthì rủirủi roro thuộcthuộc vềvề ngườingười muamua khikhi hànghàng đượcđược san,san, xếpxếp xongxong
  89. Các trường hợp đặc biệt của FOB (biến thể của FOB) •• FOBFOB shipmentshipment toto destinationdestination (FOB(FOB chởchở hànghàng đến)đến) NgườiNgười bánbán cócó nghĩanghĩa vụvụ thuêthuê tàutàu đểđể chởchở hànghàng tớitới cảngcảng đến,đến, nhưngnhưng ngườingười muamua phảiphải chịuchịu chichi phíphí vàvà rủirủi roro •• FOBFOB linerliner termsterms (FOB(FOB tàutàu chợ)chợ) ChiChi phíphí bốc,bốc, dởdở hànghàng đãđã tínhtính vàovào giágiá cướccước vậnvận tảitải nênnên ngườingười bánbán khôngkhông phảiphải trảtrả phíphí bốc,bốc, dỡdỡ
  90. Tình huống 2: • Một thương vụ XK 10.000 tấn gạo. Trong quá trình bốc hàng lên tàu thì gặp một cơn mưa ập xuống. Do một cửa hầm tàu không đóng kịp thời làm 500 tấn gạo bị ướt. Hỏi trách nhiệm đối với số gạo bị ướt ai chịu ? nếu hợp đồng XK theo điều kiện: - FOB - Incoterms 2000; - FOB stowed.
  91. 3.2.3 Nhóm C - 4 điều kiện: • CFRCFR (Cost(Cost andand Freight)Freight) • CIFCIF (Cost,(Cost, InsuranceInsurance andand Freight)Freight) • CPTCPT (Carrage(Carrage PaidPaid to)to) • CIPCIP (Cost,(Cost, InsuranceInsurance PaidPaid to)to) ĐặcĐặc điểm:điểm: NgườiNgười bánbán thuêthuê phươngphương tiệntiện vậnvận tảitải vàvà chịuchịu cướccước phí;phí; NgườiNgười muamua chịuchịu rủirủi roro trongtrong quáquá trínhtrính vậnvận tải.tải.
  92. • Điều kiện CFR (Tiền hàng và cước phí) NghĩaNghĩa vụvụ ngườingười bán:bán: CácCác nghĩanghĩa vụvụ đươngđương nhiênnhiên củacủa ngườingười bán;bán; LoLo thủthủ tụctục XK,XK, hảihải quanquan vàvà phíphí tổntổn chocho DVDV này;này; KýKý kếtkết hợphợp đồngđồng vậnvận tảitải vàvà chịuchịu cướccước phí;phí; ChịuChịu rủirủi roro chocho đếnđến khikhi hànghàng đưađưa quaqua lanlan cancan tàutàu tạitại cảngcảng bốc.bốc. NghĩaNghĩa vụvụ ngườingười mua:mua: CácCác nghĩanghĩa vụvụ đươngđương nhiênnhiên củacủa ngườingười mua;mua; ChịuChịu rủirủi roro kểkể từtừ khikhi hànghàng đưađưa quaqua lanlan cancan tàutàu tạitại cảngcảng bốc;bốc; LoLo thủthủ tụctục NK,NK, hảihải quanquan vàvà phíphí tổntổn chocho DVDV này.này.
  93. • Điều kiện CFR (Tiền hàng và cước phí) ThôngThông quanquan ThôngThông quanquan N.N. bánbán XKXK NKNK N.N. muamua HàngHàng hoáhoá RủiRủi roro ChiChi phíphí ĐiểmĐiểm tớitới hạnhạn LanLan cancan tàutàu LanLan cancan tàutàu cảngcảng bốcbốc cảngcảng dỡdỡ CFRCFR:: ápáp dụngdụng chocho phươngphương thứcthức vậnvận tảitải đườngđường biểnbiển vàvà thủythủy nộinội địađịa
  94. • Điều kiện CIF (Tiền hàng, bảo hiểm và cước phí) Tương tự như CFR, nhưng người bán, còn phải mua bảo hiểm hàng hoá. ThôngThông quanquan ThôngThông quanquan NKNK N.N. muamua N.N. bánbán XKXK HàngHàng hoáhoá RủiRủi roro ChiChi phíphí ++ bảobảo hiểmhiểm ĐiểmĐiểm tớitới hạnhạn LanLan cancan tàutàu cảngcảng bốcbốc LanLan cancan tàutàu cảngcảng dỡdỡ
  95. Các trường hợp đặc biệt của CIF (biến thể của CIF) •• CIFCIF linerliner termsterms (CIF(CIF tàutàu chợ)chợ) CướcCước phíphí ngườingười bánbán phảiphải trảtrả baobao gồmgồm cảcả phíphí bốc,bốc, dỡdỡ hànghàng •• CIFCIF ++ cc GiáGiá hànghàng bánbán đãđã baobao gồmgồm cảcả tiềntiền hoahoa hồnghồng (commission)(commission) chocho thươngthương nhânnhân trungtrung giangian •• CIFCIF ++ ii GiáGiá hànghàng bánbán đãđã baobao gồmgồm cảcả lợilợi tứctức (interest)(interest) chocho vayvay hoặchoặc chocho chịuchịu tiềntiền hànghàng
  96. Các trường hợp đặc biệt của CIF (biến thể của CIF) •• CIFCIF ++ ee GiáGiá hànghàng bánbán đãđã baobao gồmgồm cảcả phíphí đổiđổi tiềntiền (exchange)(exchange) •• CIFCIF ++ ww GiáGiá hànghàng bánbán đãđã baobao gồmgồm cảcả phíphí muamua bảobảo hiểmhiểm chiếnchiến tranhtranh (war(war risks)risks) •• CIFCIF ++ underunder ship’sship’s tackletackle (CIF(CIF dướidưới cầncần cẩu)cẩu) RủiRủi roro vềvề hànghàng hóahóa chuyểnchuyển sangsang ngườingười muamua khikhi cầncần cẩucẩu mócmóc vàovào hànghàng
  97. • Điều kiện CPT ( Cước phí trả tới) - TươngTương tựtự nhưnhư CFR,CFR, nhưngnhưng điểmđiểm tớitới hạnhạn làlà ngườingười vậnvận tảitải đầuđầu tiêntiên vàvà nơinơi hànghàng hóahóa đượcđược chuyểnchuyển tớitới ngườingười mua.mua. ThôngThông quanquan ThôngThông quanquan N.N. bánbán XKXK NKNK N.N. muamua HàngHàng hoáhoá RủiRủi roro ChiChi phíphí ĐiểmĐiểm tớitới hạnhạn CFR:CFR: ÁpÁp dụngdụng chocho mọimọi phươngphương NgườiNgười vậnvận tảitải NơiNơi thứcthức vậnvận tảitải đầuđầu tiêntiên đếnđến
  98. • Điều kiện CIP ( Cước phí và bảo hiểm trả tới) TươngTương tựtự nhưnhư CPT,CPT, nhưngnhưng ngườingười bán,bán, còncòn phảiphải muamua bảobảo hiểmhiểm hànghàng hoá.hoá. ThôngThông quanquan ThôngThông quanquan XKXK NKNK N.N. bánbán N.N. muamua HàngHàng hoáhoá RủiRủi roro ChiChi phíphí ++ BảoBảo hiểmhiểm ĐiểmĐiểm tớitới hạnhạn NgườiNgười vậnvận tảitải đầuđầu tiêntiên NơiNơi đếnđến
  99. Tình huống 3: Ai phải chịu chi phí phát sinh tăng thêm: Trong trường hợp hợp đồng mua bán theo điều kiện nhóm C, nhưng trên đường vận chuyển gặp sự cố bất khả kháng (bão, lốc, cướp biển, chiến tranh ) tàu phải thay đổi hành trình hoặc chuyển tài
  100. Nhóm D - 5 Điều kiện(Incoterms 2000): • DAFDAF (Delivered(Delivered AtAt Frontier)Frontier) • DESDES (Delivered(Delivered EXEX ShipShip )) • DEQDEQ (Delivered(Delivered EXEX QuayQuay )) • DDUDDU (Delivered(Delivered DutyDuty UnpaidUnpaid )) • DDPDDP (Delivered(Delivered DutyDuty PaidPaid )) ĐặcĐặc điểm:điểm: NgườiNgười bánbán thuêthuê tàu,tàu, chịuchịu mọimọi phíphí tổntổn vàvà rủirủi roro chocho đếnđến khikhi hànghàng đặtđặt dướidưới sựsự địnhđịnh đoạtđoạt củacủa ngườingười muamua tạitại điểmđiểm đếnđến ởở nướcnước ngườingười muamua theotheo thoảthoả thuậnthuận
  101. • Điều kiện DAF ( Giao tại biên giới) NghĩaNghĩa vụvụ ngườingười bán:bán: CácCác nghĩanghĩa vụvụ đươngđương nhiênnhiên củacủa ngườingười bán;bán; LoLo thủthủ tụctục XK,XK, hảihải quanquan vàvà quáquá cảnhcảnh nướcnước thứthứ 3;3; KýKý kếtkết hợphợp đồngđồng vậnvận tảitải đếnđến nơinơi giaogiao hàng;hàng; ChịuChịu phíphí tổntổn vàvà rủirủi roro đếnđến khikhi hànghàng đặtđặt dướidưới sựsự địnhđịnh đoạtđoạt nguờinguời muamua trêntrên phươngphương tiệntiện vậnvận tải.tải. NghĩaNghĩa vụvụ ngườingười mua:mua: CácCác nghĩanghĩa vụvụ đươngđương nhiênnhiên củacủa ngườingười mua;mua; LoLo thủthủ tụctục NK,NK, hảihải quanquan tạitại nơinơi giaogiao hàng;hàng; ChịuChịu phíphí tổntổn vàvà rủirủi roro khikhi hànghàng đặtđặt dướidưới sựsự địnhđịnh đoạtđoạt ngườingười muamua tạitại nơinơi giaogiao hànghàng ởở biênbiên giới.giới.
  102. • Điều kiện DAF ( Giao tại biên giới) ThôngThông quanquan ThôngThông quanquan XKXK NKNK N.N. bánbán N.N. muamua HàngHàng hoáhoá RủiRủi roro ChiChi phíphí ĐiểmĐiểm tớitới hạnhạn DAPDAP:: ápáp dụngdụng chocho mọimọi phươngphương thứcthức BiênBiên giớigiới vậnvận tảitải
  103. • Điều kiện DES ( Giao tại tàu) TươngTương tựtự nhưnhư DAFDAF nhưngnhưng điểmđiểm tớitới hạnhạn làlà hànghàng đặtđặt dướidưới sựsự địnhđịnh đoạtđoạt ngườingười muamua trêntrên tàutàu cảngcảng dỡdỡ ThôngThông quanquan ThôngThông quanquan XK NKNK N.N. bánbán XK N.N. muamua HàngHàng hoáhoá RủiRủi roro ChiChi phíphí DESDES:: ápáp dụngdụng chocho ĐiểmĐiểm tớitới hạnhạn vậnvận tảitải đườngđường biểnbiển TrênTrên tàutàu cảngcảng dỡdỡ vàvà đườngđường thủythủy nôịnôị địađịa
  104. • Điều kiện DEQ (Giao tại cầu cảng) TươngTương tựtự DES,DES, điểmđiểm chuyểnchuyển giaogiao phíphí tổntổn vàvà rủirủi roro dịchdịch chuyểnchuyển từtừ trêntrên tàutàu xuốngxuống cầucầu tàutàu cảngcảng dỡdỡ ThôngThông quanquan ThôngThông quanquan XK NK N.N. bánbán XK NK N.N. muamua HàngHàng hoáhoá RủiRủi roro ChiChi phíphí ĐiểmĐiểm tớitới hạnhạn TrênTrên cầucầu cảngcảng dỡdỡ
  105. • Điều kiện DDU (Giao tại đích chưa nộp thuế) TươngTương tựtự nhưnhư DAF,DAF, nhưngnhưng điểmđiểm tớitới hạnhạn làlà đíchđích đếnđến tạitại nướcnước nhậpnhập khẩukhẩu ThôngThông quanquan ThôngThông quanquan N.N. muamua N.N. bánbán XKXK NKNK HàngHàng hoáhoá RủiRủi roro ChiChi phíphí ĐiểmĐiểm ĐiểmĐiểm tớitới hạnhạn tớitới hạnhạn NơiNơi đếnđến nướcnước nhậpnhập khẩukhẩu
  106. • Điều kiện DDP (Giao tại đích đã nộp thuế) TươngTương tựtự nhưnhư DDU,DDU, nhưngnhưng nghĩanghĩa vụvụ lolo thủthủ tụctục nhậpnhập khẩukhẩu vàvà phíphí tổntổn chocho dịchdịch vụvụ nàynày (bao gồm cả thuế NK) đượcđược chuyểnchuyển từtừ ngườingười muamua sangsang ngườingười bánbán ThôngThông quanquan ThôngThông quanquan N.N. bánbán XKXK NKNK N.N. muamua HàngHàng hoáhoá RủiRủi roro ChiChi phíphí ĐiểmĐiểm ĐiểmĐiểm tớitới hạnhạn tớitới hạnhạn NơiNơi đếnđến nướcnước nhậpnhập khẩukhẩu
  107. Tình huống 4: Cho đến những năm gần đây các thương nhân Việt Nam trong xuất khẩu thường chọn điều kiện FOB. Ngược lại trong nhập khẩu họ lại thường chọn điều kiện CIF Dựa vào Incoterms 2000 Bạn hãy giải thích tại sao
  108. Lưu ý: 1.1. IncotermsIncoterms làlà vănvăn bảnbản cócó tínhtính khuyếnkhuyến cáocáo cáccác bênbên ápáp dụngdụng chocho nênnên cáccác bênbên cócó thểthể thốngthống nhấtnhất ápáp dụngdụng hoànhoàn toàntoàn hoặchoặc 11 phầnphần nộinội dungdung củacủa Incoterms.Incoterms. NghĩaNghĩa làlà cáccác bênbên cócó thểthể thỏathỏa thuậnthuận thêmthêm bớtbớt 1,1, 11 sốsố nghĩanghĩa vụvụ soso vớivới quiqui địnhđịnh củacủa Incoterms.Incoterms. ChẳngChẳng hạn:hạn: - EXWEXW ++ ThôngThông quanquan XKXK - CácCác dạngdạng biếnbiến thểthể củacủa FOB,FOB, CIFCIF 2.2. TrongTrong vănvăn bảnbản IncotermsIncoterms khôngkhông nêunêu rõrõ cáccác chichi phíphí chocho cáccác bênbên muamua vàvà bán.bán. VìVì vậy,vậy, đểđể vậnvận dungdung cầncần phảiphải phânphân địnhđịnh rõrõ nghĩanghĩa vụvụ này.này.
  109. 2.2. MốiMối quanquan hệhệ giữagiữa INCOTERMSINCOTERMS vớivới :: HợpHợp đồngđồng MBHH;MBHH; HợpHợp đồngđồng vậnvận tải;tải; HợpHợp đồngđồng bảobảo hiểmhiểm IncotermsIncoterms làlà mộtmột điềuđiều khoảnkhoản củacủa hợphợp đồngđồng MBHH,MBHH, “Hợp“Hợp đồngđồng muamua bánbán theotheo điểuđiểu kiệnkiện giaogiao hànghàng ”. ”. NhưngNhưng đâyđây làlà cơcơ sởsở đểđể xácxác địnhđịnh nộinội dungdung cáccác điềuđiều khoảnkhoản kháckhác củacủa hợphợp đồngđồng muamua bánbán hángháng hóa;hóa; LàLà cơcơ sởsở đểđể bênbên bán,bán, hoặchoặc bênbên muamua xácxác lậplập hợphợp đồngđồng vậnvận tảitải hànghàng hóahóa vàvà hợphợp đồngđồng bảobảo hiểm.hiểm.
  110. Chương 3: Chế độ pháp lý về vận tải hàng hoá bằng đường biển Mục tiêu Người học phải nắm vững: CácCác phươngphương thứcthức vậnvận tảitải hànghàng hóa,hóa, hìnhhình thứcthức vàvà tínhtính chấtchất củacủa cáccác hợphợp đồngđồng vậnvận tải;tải; - NghĩaNghĩa vụvụ vàvà tráchtrách nhiệmnhiệm củacủa cáccác bênbên trongtrong hợphợp đồngđồng vậnvận tảitải hànghàng hóahóa bằngbằng đườngđường biểnbiển
  111. 1. Hợp đồng vận tải hàng hoá quốc tế 1. 1 Khái niệm LàLà loạiloại hợphợp đồngđồng TMTM quốcquốc tếtế cócó đặcđặc điểm:điểm: LàLà mộtmột loạiloại hợphợp đồngđồng cungcung ứngứng dịchdịch vụvụ - ĐốiĐối tượngtượng củacủa hợphợp đồngđồng làlà hànghàng hóahóa đượcđược chuyểnchuyển dịchdịch từtừ quốcquốc giagia nàynày đếnđến quốcquốc giagia kháckhác - MMộtột bênbên chủchủ thểthể làlà ngườingười vậnvận tảitải cócó nghĩanghĩa vụvụ vậnvận chuyểnchuyển HHHH theotheo yêuyêu cầucầu củacủa ngườingười thuêthuê vậnvận tải;tải; BênBên còncòn lạilại làlà ngườingười thuêthuê vậnvận tảitải cócó nghĩanghĩa vụvụ trảtrả cướccước phíphí chocho ngườingười vậnvận tảitải
  112. 1. Hợp đồng vận tải hàng hoá quốc tế 1. 1 Khái niệm Là sự thoả thuận về việc người vận tải cam kết vận chuyển HH từ một địa điểm thuộc quốc gia này đến một địa điểm thuộc quốc gia khác theo yêu cầu của người thuê vận tải để nhận cước phí theo thoả thuận.
  113. 1. Hợp đồng vận tải hàng hoá quốc tế 1. 2 Phân loại Căn cứ vào phương thức vận tải: - Hợp đồng vận tải HH bằng đường biển; - Hợp đồng vận tải HH bằng đường không; - Hợp đồng vận tải HH bằng đường bộ; - Hợp đồng vận tải HH bằng đường sắt; - Hợp đồng vận tải HH đa phương thức.
  114. 2. Hợp đồng vận tải hàng hóa đường biển 2.1 Khái niệm Là hợp đồng vận tải có các đặc điểm: - Phương tiện chuyên chở là tàu biển; - Luật điểu chỉnh là điều ước quốc tế, luật quốc gia và tập quán TM quốc tế về hàng hải (điều ước quốc tế có vị trí quan trọng là Qui tắc Hague, Qui tắc Visby, Qui tắc Hamburg); - Vận đơn đường biển là chứng từ cơ bản của hợp đồng
  115. Vận đơn (Bill of Lading - B/L) Là chứng từ do người vận tải cấp cho người gửi hàng để xác nhận người vận tải đã nhận hàng và chịu trách nhiệm vận chuyển, bảo quản hàng đến địa điểm qui định theo yêu cầu người gửi hàng
  116. 2. 2 Vận đơn (Bill of Lading - B/L) - Là bằng chứng xác nhận hợp đồng vận tải đã được ký kết cũng như nội dung của hợp đồng; - Là biên lai nhận hàng của người vận tải và là chứng từ để họ giao hàng cho người nhận. - Là chứng từ xác nhận chủ sở hữu đối với hàng hóa trong B/ L.
  117. • Căn cứ phương thức vận chuyển: - B/L đường biển (hàng hải); B/L đường sắt; B/L hàng không; B/L vận tải đa phương thức. • Căn cứ khả năng chuyển nhượng: - B/L đích danh (Straight Bill of Lading) - B/L theo lệnh (To Order Bill of Lading) - B/L xuất trình (To bearer Bill of Lading)
  118. • Căn cứ tiến độ giao nhận hàng: - B/L nhận hàng để xếp - B/L đã xếp hàng lên tàu. • Căn cứ tình trạng hàng sau khi xếp : - B/L sạch (hoàn hảo) - B/L không sạch. • Căn cứ phương thức thuê tàu biển: - B/L tàu chợ - B/ L tàu chuyến.
  119. 2.3 Các loại hợp đồng vận tải hàng hóa đường biển Vận tải tàu chợ: Tàu chạy theo lịch trình định sẵn và chở hàng của nhiều chủ hàng Vận tải tàu chuyến: Tàu chạy không theo lịch trình định sẵn mà hoàn toàn theo yêu cầu của người thuê vận tải
  120. 2.3 Các loại hợp đồng vận tải hàng hóa đường biển PhươngPhương thứcthức vậnvận tảitải tàutàu chợ:chợ: TàuTàu chạychạy theotheo lịchlịch trìnhtrình địnhđịnh Hợp đồng sẵnsẵn vàvà chởchở hànghàng củacủa nhiềunhiều tàu chợ chủchủ chủchủ hànghàng PhươngPhương thứcthức vậnvận tảitải tàutàu chuyến:chuyến: TàuTàu chạychạy khôngkhông theotheo lịchlịch trìnhtrình địnhđịnh Hợp đồng sẵnsẵn màmà theotheo yêuyêu cầucầu củacủa ngườingười tàu chuyến thuêthuê vậnvận tảitải
  121. • Hợp đồng vận tải tàu chợ Đặc điểm: - Người vận tải dành một phần tàu biển (một, một số khoang tàu) để chuyên chở hàng cho người thuê vận tải và chạy theo lịch trình đã định sẵn; - Tiền cước phí tính theo trọng lưọng, thể tích hoặc giá trị hàng bao gồm cả phí xếp và dở hàng, theo biểu cước hãng tàu định sẵn;
  122. • Hợp đồng vận tải tàu chợ Đặc điểm: B/LB/L tàutàu chợchợ thựcthực hiệnhiện chứcchức năngnăng củacủa hợphợp đồng:đồng: ++ CóCó giágiá trịtrị nhưnhư mộtmột hợphợp đồngđồng vậnvận tải;tải; ++ CóCó thểthể sửsử dụngdụng đểđể giaogiao dịchdịch (chuyển(chuyển nhượng,nhượng, thếthế chấp,chấp, cầmcầm cố);cố); ++ LàLà chứngchứng từtừ quanquan trọngtrọng bênbên cạnhcạnh cáccác chứngchứng từtừ kháckhác đểđể ngânngân hànghàng mởmở L/CL/C chocho thanhthanh toán.toán. HợpHợp đồngđồng khôngkhông cócó điềuđiều khoảnkhoản tiềntiền thưởngthưởng ápáp dụngdụng khikhi xếp,xếp, dỡdỡ nhanhnhanh vàvà phạtphạt khikhi xếp,xếp, dỡdỡ chậm.chậm.
  123. 2.3.2 Hợp đồng vận tải tàu chuyến • Đặc điểm: - Người vận tải giành toàn bộ tàu biển chuyên chở hàng cho người thuê vận tải và chạy theo lịch trình do người này qui định; - Nội dung hợp đồng rất phức tạp cả về mặt pháp lý và chuyên môn kỹ thuật (để xác lập phải dựa vào hợp đồng mẫu).
  124. 2.3.2 Hợp đồng vận tải tàu chuyến • Đặc điểm: B/LB/L tàutàu chuyếnchuyến khôngkhông thựcthực hiệnhiện chứcchức năngnăng hợphợp đồngđồng màmà chỉchỉ cócó giágiá trịtrị nhưnhư biênbiên lailai nhậnnhận hànghàng (chỉ(chỉ khikhi đượcđược dùngdùng kèmkèm hợphợp đồngđồng vậnvận tảitải mớimới cócó giágiá trịtrị nhưnhư B/LB/L hànghàng hảihải tàutàu chợ).chợ). GiáGiá cướccước phíphí vàvà phươngphương thứcthức thanhthanh toántoán dodo cáccác bênbên thoảthoả thuận,;thuận,; HợpHợp đồngđồng cócó điềuđiều khoảnkhoản tiềntiền thưởngthưởng ápáp dụngdụng khikhi xếp,xếp, dỡdỡ nhanhnhanh vàvà phạtphạt khikhi xếp,xếp, dỡdỡ chậm.chậm.
  125. 2.4 Nghĩa vụ và trách nhiệm của các bên 2.4.1 Nghĩa vụ của bên thuê vận tải CungCung cấpcấp hànghàng đúngđúng thờithời gian,gian, điạđiạ điểm;điểm; đúngđúng chủngchủng loại,loại, sốsố lượng,lượng, baobao bìbì phùphù hợphợp vàvà ghighi rõrõ mãmã hiệuhiệu trêntrên kiệnkiện hàng.hàng. KhaiKhai báobáo chínhchính xácxác tínhtính chấtchất củacủa hàng,hàng, cungcung cấpcấp cáccác tàitài liệuliệu vàvà cáccác thôngthông tintin cầncần thiếtthiết vềvề hàng.hàng. TổTổ chứcchức xếp,xếp, dỡdỡ hoặchoặc tạotạo điềuđiều kiệnkiện chocho xếp,dỡ.xếp,dỡ. TrảTrả đủđủ cướccước phíphí vậnvận tải,tải, xếp,xếp, dỡdỡ theotheo đúngđúng thờithời gian,gian, địađịa điểmđiểm vàvà phươngphương thứcthức đãđã thoảthoả thuận.thuận.
  126. 2.4.2 Nghĩa vụ của bên vận tải - CungCung cấpcấp tàutàu cócó khảkhả năngnăng điđi biển,biển, đúngđúng thờithời gian,gian, địađịa điểmđiểm đãđã thỏathỏa thuận;thuận; NhậnNhận vàvà xếpxếp hànghàng mộtmột cáchcách thậnthận trọngtrọng hợphợp lý;lý; - CấpCấp chocho ngườingười gửigửi hàng`B/Lhàng`B/L đãđã xếpxếp hànghàng sausau khikhi thuthu hồihồi B/LB/L nhậnnhận hànghàng đểđể xếp;xếp; ThựcThực hiệnhiện đúngđúng quiqui trìnhtrình chạychạy tàu,tàu, bảobảo quảnquản hànghàng trêntrên đườngđường vậnvận chuyểnchuyển vàvà dỡdỡ hànghàng mộtmột cáchcách cầncần mẫn,mẫn, tậntận tụytụy thíchthích đáng.đáng.
  127. 2.4.3 Trách nhiệm của người vận tải - Công ước quốc tế thống nhất 1 số Phụ qui tắc về B/L đường biển (Công thuộc ước Brussels 1924 - Qui tắc Hague) vào - Nghị định thư sửa đổi Qui tắc luật Hague 1968 (Qui tắc Hague – Visby) B/L áp - Công ước Liên hiệp quốc về dụng chuyên chở hàng hóa đường biển 1978 (Qui tắc Hamburg)
  128. QuiQui tắctắc HagueHague vàvà HagueHague –– VisbyVisby:: ThờiThời hạnhạn chịuchịu tráchtrách nhiệmnhiệm đượcđược tínhtính từtừ khikhi hànghàng đượcđược mócmóc vàovào mócmóc cầncần Phạm cẩucẩu ởở cảngcảng bốcbốc vàvà kếtkết thúcthúc khikhi hànghàng tháotháo khỏikhỏi mócmóc cầncần cẩucẩu ởở cảngcảng dỡdỡ vi (từ(từ mócmóc cầncần cẩucẩu đếnđến mócmóc cầncần cẩu).cẩu). trách ĐượcĐược miễnmiễn tráchtrách nhiệmnhiệm nếunếu tổntổn thấtthất nhiệm khôngkhông phảiphải dodo lỗilỗi thươngthương mạimại (mất(mất mát,mát, hưhư hỏnghỏng hànghàng trongtrong bốc,bốc, xếp,xếp, dỡdỡ vàvà bảobảo quảnquản hàng)hàng) củacủa ngườingười vậnvận tải.tải.
  129. Qui tắc Hamburg: - Thời hạn người vận tải phải chịu Phạm trách nhiệm được tính kể từ khi nhận hàng cho đến khi đã giao hàng. vi trách - Chỉ được miễn trách nhiệm khi người vận tải chứng minh được họ không có nhiệm lỗi hoặc đã áp dụng đủ các biện pháp cần thiết và hợp lý để ngăn chặn.
  130. • NếuNếu khikhi gửigửi hànghàng kêkê khaikhai giágiá trịtrị hànghàng trongtrong B/LB/L thìthì bồibồi thườngthường theotheo giágiá trịtrị Giới hànghàng mấtmất mát,mát, hưhư hỏng.hỏng. hạn • TheoTheo quiqui tắctắc HagueHague mứcmức bồibồi thườngthường 200200 trách GBPGBP ởở AnhAnh vàvà 500500 USDUSD ởở Mỹ/Mỹ/ kiệnkiện hàng.hàng. nhiệm • TheoTheo quiqui tắctắc HagueHague –– VisbyVisby làlà 666,67666,67 bồi SDR/kiệnSDR/kiện hànghàng hoặchoặc đơnđơn vịvị hànghàng hoặchoặc thường 22 SDR/kgSDR/kg hànghàng (Special(Special DrawingDrawing Right).Right). • TheoTheo quiqui tắctắc HamburgHamburg làlà 835835 SDR/SDR/ kiệnkiện hànghàng hoặchoặc đơnđơn vịvị hànghàng hoặchoặc 2,5SDR/kg2,5SDR/kg hàng.hàng.
  131. TheoTheo quiqui tắctắc HagueHague vàvà HagueHague –– Visby:Visby: TổnTổn thấtthất rõrõ rệtrệt trướctrước hoặchoặc trongtrong khikhi nhậnnhận Thời hàng,hàng, hiệu TổnTổn thấtthất khôngkhông rõrõ rệtrệt chậmchậm nhấtnhất 33 ngàyngày thông sausau khikhi nhậnnhận hàng.hàng. báo TheoTheo quiqui tắctắc HamburgHamburg:: tổn TổnTổn thấtthất rõrõ rệtrệt làlà chậmchậm nhấtnhất 11 ngàyngày làmlàm thất việcviệc sausau khikhi nhậnnhận hàng;hàng; TổnTổn thấtthất khôngkhông rõrõ rệtrệt làlà 1515 ngàyngày liênliên tụctục kểkể từtừ ngàyngày nhậnnhận hàng.hàng.
  132. - Theo qui tắc Hague: 1 năm kể từ ngày hàng được giao Thời hoặc lẽ ra được giao. hiệu - Theo qui tắc Hague – Visby: khởi 1 năm, nhưng có thể được kéo dài thêm nếu có thoả thuận. kiện - Theo qui tắc Hamburg: 2 năm kể từ ngày hàng được giao hoặc lẽ ra được giao.
  133. CHƯƠNG 4 Chế độ pháp lý về bảo hiểm hàng hoá trong vận tải quốc tế bằng đường biển Mục tiêu: Người học phải nắm vững: - Khái niệm về bảo hiểm; - Nội dung cơ bản của chế độ pháp lý về bảo hiểm hàng hoá trong vận tải bằng đường biển.
  134. 1. Những qui định chung về bảo hiểm 1.1 Khái niệm về bảo hiểm LàLà sựsự camcam kếtkết bồibồi thườngthường củacủa bênbên bảobảo hiểmhiểm chocho bênbên đượcđược bảobảo hiểmhiểm vềvề nhữngnhững mấtmất mát,mát, thiệtthiệt hạihại củacủa đốiđối tượngtượng bảobảo hiểmhiểm dodo rủirủi roro gâygây rara theotheo thoảthoả thuận,thuận, vớivới điềuđiều kiệnkiện bênbên đượcđược bảobảo hiểmhiểm đãđã trảtrả chocho bênbên bảobảo hiểmhiểm mộtmột khoảnkhoản tiềntiền gọigọi làlà phíphí bảobảo hiểm.hiểm. Là quan hệ pháp lý giữa bên bảo hiểm và bên được bảo hiểm.
  135. 1. Những qui định chung về bảo hiểm 1.1 Khái niệm về bảo hiểm • Rủi ro là gì? Là những sự kiện xảy ra trên thực tế: - Mang tính bất ngờ, ngẫu nhiên; - Gây ra những tổn thất; - Mọi sự tính toán của con người chỉ có ý nghĩa giảm thiểu chứ không thể loại trừ. Chẳng hạn; hỏa hoạn, lốc, bão, cướp biển, chiến tranh, tàu chìm vì gặp đá ngầm v.vv
  136. 1. Những qui định chung về bảo hiểm 1.11.1 KháiKhái niệmniệm vềvề bảobảo hiểmhiểm BênBên bảobảo hiểmhiểm:: ngườingười nhậnnhận phíphí bảobảo hiểm,hiểm, ngượcngược lạilại phảiphải bồibồi thườngthường tổntổn thấtthất chocho khikhi rủirủi roro xảyxảy rara chocho ngườingười đóngđóng phíphí bảobảo hiểm.hiểm. - BênBên đượcđược bảobảo hiểm:hiểm: ngườingười cócó lợilợi íchích đượcđược bảobảo hiểm,hiểm, tứctức ngườingười đóngđóng phíphí bảobảo hiểmhiểm vàvà đượcđược bồibồi thườngthường tổntổn thấtthất khikhi rủirủi roro xảyxảy rara - ĐốiĐối tượngtượng bảobảo hiểmhiểm:: tàitài sản,sản, concon người,người, hoặchoặc lợilợi íchích kháckhác liênliên quanquan đếnđến ngườingười đượcđược bảobảo hiểm.hiểm.
  137. 1. Những qui định chung về bảo hiểm 1.1 Khái niệm về bảo hiểm - RủiRủi roro đượcđược bảobảo hiểmhiểm:: nhữngnhững rủirủi roro cáccác bênbên thoảthoả thuậnthuận trongtrong hợphợp đồngđồng (theo(theo điểuđiểu kiệnkiện BH).BH). PhíPhí bảobảo hiểm:hiểm: khoảnkhoản tiềntiền bênbên đượcđược bảobảo hiểmhiểm phảiphải đóngđóng chocho bênbên bảobảo hiểmhiểm đểđể đượcđược hưởnghưởng quyềnquyền lợilợi bảobảo hiểm.hiểm. MứcMức phíphí caocao hayhay thấpthấp phụphụ thuộc:thuộc: tínhtính chấtchất đốiđối tượngtượng bảobảo hiểm,hiểm, điềuđiều kiệnkiện bảobảo hiểmhiểm , , đượcđược tínhtính toántoán dựadựa theotheo quiqui luậtluật xácxác suất,đảmsuất,đảm bảobảo sốsố phíphí thuthu vềvề đủđủ bồibồi thường,thường, bùbù đắpđắp chichi phíphí vàvà cócó lãi.lãi.
  138. 1.2 Bản chất của bảo hiểm Là việc chuyển nhượng rủi ro có thể xảy ra cho bên được bảo hiểm sang bên bảo hiểm B PhíPhí BHBH A BồiBồi thườngthường C Bên được BênBên bảobảo D BênBên đượcđược bảo hiểm hiểmhiểm bảobảo hiểmhiểm
  139. 1.3 Các nguyên tắc cơ bản của bảo hiểm • Nguyên tắc trung thực tuyệt đối Nội dung: - Bên bảo hiểm phải công khai các điều kiện, nguyên tắc, thể lệ, giá cả . - Bên được bảo hiểm phải khai báo chính xác các chi tiết liên quan đến đối tượng bảo hiểm, phải thông báo kịp thời nguy cơ đe dọa làm tăng rủi ro để bên bảo hiểm biết. Cơ sở: Quan hệ bảo hiểm là quan hệ hợp đồng
  140. 1.3 Các nguyên tắc cơ bản của bảo hiểm • Nguyên tắc bồi thường Nội dung: Mức bồi thường tối đa chỉ bằng giá trị bảo hiểm để đưa đối tượng bảo hiểm trở về trạng thái ban đầu. Nói cách khác không thể kiếm lời từ việc tham gia mua bảo hiểm. Cơ sở: Xuất phát từ mục đích của bảo hiểm.
  141. 1.3 Các nguyên tắc cơ bản của bảo hiểm • Nguyên tắc chỉ bảo hiểm lợi ích thực sự Nội dung: Chỉ những người mà quyền lợi ích hợp pháp gắn liền với sự tồn tại, an toàn của đối tượng bảo hiểm (gọi là lợi ích thực sự) thì mới có quyền mua bảo hiểm và được bồi thường. Cơ sở: Xuất phát từ nguyên tắc trung thực tuyệt đối và nguyên tắc bồi thường.
  142. 1.3 Các nguyên tắc cơ bản của bảo hiểm • Nguyên tắc đóng góp Nội dung: Nếu ngưòi được bảo hiểm ký nhiều hợp đồng bảo hiểm cho cùng 1 đối tượng bảo hiểm theo cùng 1 điều kiện bảo hiểm với nhiều người bảo hiểm thì cũng chỉ được bảo hiểm trong phạm vi số tiền bảo hiểm. Cơ sở: xuất phát nguyên tắc bồi thường.
  143. 1.3 Các nguyên tắc cơ bản của bảo hiểm • Nguyên tắc thế quyền NộiNội dungdung:: NgườiNgười bảobảo hiểmhiểm đượcđược thếthế quyềnquyền ngườingười đượcđược bảobảo hiểmhiểm đểđể muamua bảobảo hiểmhiểm chocho đốiđối tượngtượng màmà ngườingười đóđó bảobảo hiểmhiểm ởở ngườingười bảobảo hiểmhiểm thứthứ baba khác.khác. DoDo đó,đó, sausau khikhi bồibồi thườngthường chocho ngườingười đượcđược bảobảo hiểmhiểm họhọ cócó quyềnquyền đòiđòi ngườingười ngườingười bảobảo hiểmhiểm kháckhác cócó tráchtrách nhiệmnhiệm bổibổi thườngthường lạilại chocho mình.mình. CơCơ sởsở:: XuấtXuất phátphát từtừ nguyênnguyên tắctắc chỉchỉ bảobảo hiểmhiểm lợilợi íchích thựcthực sự.sự.
  144. 2. Bảo hiểm hàng hoá vận tải bằng đường biển 2.1 Sự cần thiết phải bảo hiểm hàng hoá vận tải bằng đường biển VậnVận tảitải hànghàng hoáhoá quốcquốc tếtế bằngbằng đườngđường biểnbiển làlà hìnhhình thứcthức vậnvận tảitải chủchủ yếu,yếu, nhưngnhưng lạilại chứachứa đựngđựng nhiềunhiều rủirủi roro vàvà gâygây thiệtthiệt hạihại lớnlớn RủiRủi roro cócó thểthể dodo nhiềunhiều nguyênnguyên nhân,nhân, nênnên quiqui tráchtrách nhiệmnhiệm vàvà bồibồi thườngthường làlà rấtrất phứcphức tạp.tạp. TráchTrách nhiệmnhiệm củacủa ngườingười vậnvận tảitải rấtrất hạnhạn chế.chế.
  145. 2.2 Rủi ro trong bảo hiểm hàng hoá vận tải bằng đường biển - RủiRủi roro thôngthông thườngthường đượcđược bảobảo hiểmhiểm:: LàLà nhữngnhững rủirủi roro dodo nhữngnhững nguyênnguyên nhânnhân Rủi ro tựtự nhiên:nhiên: bão,bão, lốc,lốc, mắcmắc cạn,cạn, cháycháy nổnổ đa dạng - RủiRủi roro đượcđược bảobảo hiểmhiểm riêngriêng:: và do LàLà nhữngnhững rủirủi roro dodo concon ngườingười gâygây ra:ra: chiến tranh, đình công, cướp biển nhiều chiến tranh, đình công, cướp biển nguyên - RủiRủi roro loạiloại trừtrừ:: LàLà nhữngnhững rủirủi roro khôngkhông nhân đượcđược bảobảo hiểmhiểm dodo tínhtính chấtchất đươngđương nhiênnhiên hayhay khôngkhông thểthể lườnglường trướctrước dodo ẩnẩn tỳtỳ hoặchoặc bảnbản chấtchất tựtự nhiênnhiên củacủa hànghàng hoá.hoá.
  146. 2.3 Tổn thất trong bảo hiểm hàng hoá vận tải bằng đường biển LàLà nhữngnhững thiệtthiệt hạihại vềvề hànghàng hoá,hoá, baobao gồmgồm mấtmất mát,mát, hưhư hỏnghỏng dodo rủirủi roro gâygây rara trongtrong quáquá trìnhtrình vậnvận tải.tải. TổnTổn thấtthất bộbộ phậnphận:: đốiđối tượngtượng đượcđược CănCăn cứcứ bảobảo hiểmhiểm bịbị thiệtthiệt hạihại mộtmột phần.phần. mứcmức độđộ tổntổn thấtthất - TổnTổn thấtthất toàntoàn bộbộ:: đốiđối tượngtượng đượcđược bảobảo hiểmhiểm bịbị thiệtthiệt hạihại toàntoàn bộ.bộ.
  147. 2.3 Tổn thất trong bảo hiểm hàng hoá vận tải bằng đường biển ++ TổnTổn thấtthất toàntoàn bộbộ thựcthực sựsự:: nếunếu đốiđối tượngtượng đượcđược bảobảo hiểmhiểm bịbị thiệtthiệt hạihại Tổn hoànhoàn toàntoàn ngayngay khikhi rủirủi roro chấmchấm dứt.dứt. thất ++ TổnTổn thấtthất toàntoàn bộbộ ướcước tínhtính:: nếunếu đốiđối toàn tượngtượng đượcđược bảobảo hiểmhiểm chưachưa bịbị thiệtthiệt hạihại toàntoàn bộbộ ngayngay khikhi rủirủi roro chấmchấm dứtdứt nhưngnhưng bộ sẽsẽ làlà toàntoàn bộbộ thựcthực sựsự hoặchoặc chichi phíphí bỏbỏ rara khắckhắc phụcphục lớnlớn hơnhơn giágiá trịtrị củacủa đốiđối tượngtượng đượcđược bảobảo hiểmhiểm thuthu hồihồi được.được.
  148. 2.3 Tổn thất trong bảo hiểm hàng hoá vận tải bằng đường biển TổnTổn thấtthất chungchung:: thiệtthiệt hạihại xảyxảy rara làlà dodo phảiphải hyhy sinhsinh mộtmột lượnglượng hànghàng hoáhoá hoặchoặc Căn bỏbỏ rara nhữngnhững chichi phíphí cầncần thiếtthiết đểđể bảobảo vệvệ cứ lợilợi íchích chungchung củacủa cáccác bênbên cócó liênliên quan.quan. tính - TổnTổn thấtthất riêngriêng:: chất ++ ThiệtThiệt hạihại xảyxảy rara bấtbất ngờ,ngờ, ngẫungẫu nhiên;nhiên; tổn ++ KhôngKhông phảiphải dodo cốcố ýý củacủa concon người;người; thất ++ ThuộcThuộc củacủa ai,ai, ngườingười đóđó gánhgánh chịu;chịu; ++ ĐượcĐược bồibồi thườngthường khikhi cócó thoảthoả thuậnthuận củacủa cáccác bênbên trongtrong hợphợp đồngđồng bảobảo hiểm.hiểm.
  149. 2.3 Tổn thất trong bảo hiểm hàng hoá vận tải bằng đường biển HànhHành độngđộng gâygây rara tổntổn thấtthất làlà dodo sựsự tựtự nguyệnnguyện vàvà chủchủ ýý củacủa thuyềnthuyền trưởngtrưởng Điều hoặchoặc thủythủy thủ;thủ; kiện ViệcViệc gâygây rara tổntổn thấtthất làlà cẩncẩn thiết,thiết, hợphợp lýlý tổn vàvà mangmang tínhtính đặcđặc biệtbiệt phiphi thường;thường; thất ViệcViệc gâygây rara tổntổn thấtthất làlà vìvì anan toàntoàn chungchung chung củacủa tấttất cảcả cáccác bên;bên; TaiTai hoạhoạ xảyxảy rara làlà thựcthực sựsự nghiêmnghiêm trọng;trọng; HànhHành độngđộng gâygây tổntổn thấtthất xảyxảy rara trêntrên biển.biển.
  150. 2.4 Hợp đồng bảo hiểm hàng hoá vận tải bằng đường biển 2.4.12.4.1 KháiKhái niệmniệm củacủa hợphợp đồngđồng bảobảo hiểmhiểm LàLà hìnhhình thứcthức pháppháp lýlý củacủa quanquan hệhệ bảobảo hiểmhiểm (giữa(giữa bênbên bảobảo hiểmhiểm vàvà bênbên đượcđược bảobảo hiểm)hiểm) Bên bảo Bên được hiểm (DN (mua) KD bảo bảo hiểm) hiểm)
  151. 2.4.1 Khái niệm của hợp đồng bảo hiểm LàLà sựsự thoảthoả thuậnthuận giữagiữa bênbên muamua bảobảo hiểmhiểm vàvà DNDN bảobảo hiểm,hiểm, theotheo đóđó bênbên muamua bảobảo hiểmhiểm phảiphải đóngđóng phíphí bảobảo hiểm,hiểm, DNDN bảobảo hiểmhiểm phảiphải trảtrả tiềntiền bảobảo hiểmhiểm chocho ngườingười thụthụ hưởnghưởng hoặchoặc bồibồi thườngthường chocho ngườingười đượcđược bảobảo hiểmhiểm khikhi xảyxảy rara sựsự kiệnkiện bảobảo hiểmhiểm (Điều(Điều 12,12, LuậtLuật KDBHKDBH nămnăm 2000).2000). CácCác loạiloại HĐHĐ bảobảo hiểmhiểm tàitài sảnsản HĐHĐ HĐHĐ bảobảo hiểmhiểm concon ngườingười bảobảo hiểmhiểm HĐHĐ bảobảo hiểmhiểm tráchtrách nhiệmnhiệm dândân sựsự
  152. 2.4.2 Khái niệm hợp đồng bảo hiểm hàng hoá vận tải bằng đường biển LàLà loạiloại HĐBHHĐBH tàitài sảnsản cócó cáccác đặcđặc điểm:điểm: ĐốiĐối tượngtượng đượcđược bảobảo hiểmhiểm làlà hànghàng hoáhoá trongtrong vậnvận tảitải biển;biển; ThiệtThiệt hạihại bồibồi thườngthường làlà nhữngnhững mấtmất mát,mát, hưhư hỏnghỏng hànghàng hoáhoá hoặchoặc cáccác tráchtrách nhiệmnhiệm liênliên quanquan đếnđến hànghàng hoá;hoá; - MangMang tínhtính chấtchất làlà 11 hợphợp đồngđồng bồibồi thườngthường,, hợphợp đồngđồng tíntín nhiệmnhiệm vàvà cócó thểthể chyểnchyển nhượngnhượng
  153. 2.4.3 Các loại hợp đồng bảo hiểm hàng hoá vận tải bằng đường biển •• HĐBHHĐBH chuyếnchuyến:: LàLà HĐBHHĐBH chocho từngtừng chuyếnchuyến hàng,hàng, Có 2 HìnhHình thứcthức làlà ĐơnĐơn bảobảo hiểmhiểm hoặchoặc GiấyGiấy loại chứngchứng nhậnnhận bảobảo hiểmhiểm (văn(văn bảnbản dodo bênbên hợp BHBH cấpcấp chocho bênbên đượcđược BH).BH). đồng •• HĐBHHĐBH bao:bao: phổ LàLà HĐHĐ chocho nhiềunhiều chuyếnchuyến hànghàng trongtrong 11 biến thờithời giangian nhấtnhất địnhđịnh (thường(thường là1là1 năm).năm). ĐặcĐặc điểmđiểm làlà thủthủ tụctục đơnđơn giản,giản, rẻrẻ vàvà hànghàng đượcđược tựtự độngđộng bảobảo hiểm.hiểm.
  154. 2.4.4 Ký kết hợp đồng bảo hiểm hàng hoá vận tải bằng đường biển NhàNhà DoanhDoanh xuấtxuất khẩukhẩu nghiệpnghiệp (Nhà(Nhà nhậpnhập bảobảo khẩu)khẩu) hiểmhiểm ĐơnĐơn bảobảo hiểmhiểm hoặchoặc GiấyGiấy chứngchứng nhậnnhận bảobảo hiểmhiểm
  155. 2.4.5 Nội dung hợp đồng bảo hiểm hàng hoá vận tải bằng đường biển Tên,Tên, địađịa chỉchỉ củacủa cáccác bênbên thamtham giagia BH;BH; ĐốiĐối tượngtượng BH,BH, giágiá trịtrị hànghàng hoáhoá đượcđược BH,BH, sốsố tiềntiền BH;BH; PhạmPhạm vivi vàvà điềuđiều kiệnkiện BH;BH; ĐiềuĐiều kiệnkiện loạiloại trừtrừ tráchtrách nhiệm;nhiệm; PhíPhí BH,BH, phươngphương thức,thức, thờithời giangian thanhthanh toán;toán; ThờiThời hạnhạn bảobảo hiểm;hiểm; ThờiThời gian,gian, phươngphương thứcthức trảtrả tiềntiền bồibồi thường;thường; ThoảThoả thuậnthuận giảigiải quyếtquyết tranhtranh chấp;chấp; Ngày,Ngày, tháng,tháng, kýký kếtkết vàvà chữchữ kýký củacủa cáccác bên.bên.
  156. HàngHàng đượcđược giaogiao vàovào khokho hoặchoặc nơinơi chứachứa hànghàng cuốicuối cùngcùng HếtHết hạnhạn 6060 ThờiThời ThờiThời ngàyngày sausau khikhi điểmđiểm điểmđiểm hànghàng đượcđược bắtbắt đầuđầu chấmchấm dứtdứt dỡdỡ khỏikhỏi tàutàu hiệuhiệu hiệuhiệu tạitại cảngcảng dỡdỡ lựclực lựclực HàngHàng đượcđược đưađưa vàovào khokho hayhay nơinơi HàngHàng rờirời khokho chứachứa hànghàng trướctrước khikhi đếnđến nơinơi nhậnnhận hoặchoặc hànghàng cuốicuối cùngcùng đểđể chiachia hàng,hàng, phânphân nơinơi chứachứa hànghàng phốiphối hànghàng hayhay chứachứa hànghàng ngoàingoài quáquá trìnhtrình vậnvận chuyểnchuyển bìnhbình thườngthường
  157. CHƯƠNG 5 Pháp luật về thanh toán trong thương mại quốc tế Mục tiêu: Người học phải nắm vững: - Các phương tiện thanh toán thông dụng trong thương mại quốc tế; - Các phương thức thanh toán quốc tế.
  158. 1. Các phương tiện thanh toán quốc tế trong thương mại quóc tế Thẻ tín dụng Hối phiếu Séc Tiềm mặt Không thông dụng
  159. 1. Các phương tiện thanh toán thông dụng trong thương mại quốc tế 1. 1 Hối phiếu (Bill of Exchange) 2 văn bản pháp lý quan trọng điều chỉnh hối phiếu trong thanh toán quốc tế: - Luật thống nhất về hối phiếu 1930 - Luật hối phiếu và kỳ phiếu quốc tế của Ủy ban luật thuơng mại quốc tế của Liên hiệp quốc 1982
  160. Mẫu hối phiếu theo Luật thống nhất hối phiếu 1930 BILL OF EXCHANGE No: AG/60/450 Paris 27th July 1998 For 30.000 USD Ninety (90) days after sight of this first bill of exchange (second of the same tenor and date being unpaid) pay to the order of Euroupe Bank – paris the sum of thirty thousand dollars, US Currency. To: X Cmpany - Roma Y Corporation – Paris (Signed)
  161. Mẫu hối phiếu dùng trong phương thức nhờ thu HỐI PHIẾU Số , nơi ký phát Ngày tháng năm Số tiền (bằng số) Sau khi nhìn thấy bản thứ nhất của hối phiếu này (bản thứ hai có cùng nội dung và ngày tháng không trả tiền) trả theo lệnh của ( Ngân hàng thu hộ) một số tiền là (bằng chữ). Gửi (người nhận) Người ký phát (ký tên)
  162. Mẫu hối phiếu dùng trong phương thức L/C HỐI PHIẾU Số , nơi ký phát Ngày tháng năm Số tiền (bằng số) Sau khi nhìn thấy bản thứ nhất của hối phiếu này (bản thứ hai có cùng nội dung và ngày tháng không trả tiền) trả theo lệnh của (Ngân hàng đại diện cho người bán) một số tiền là (bằng chữ). Thuộc tài khoản (của Nhà nhập khẩu) ký phát cho (ngân hàng mở L/C) theo L/C số mở ngày Gửi Người ký phát (Ngân hàng mởL/C) (ký tên)
  163. 1.1.1 Khái niệm về hối phiếu Là một lệnh đòi tiền vô điều kiện do người ký phát tống đạt cho một người khác, yêu cầu người này khi tờ hối phiếu được xuất trình hoặc đến một ngày cụ thể nhất định hoặc có thể xác định trong tương lai phải trả một số tiền nhất định cho mình, hoặc một người nào đó, hoặc theo lệnh người này phải trả cho người khác, hoặc người cầm hối phiếu.
  164. 1.1.1 Khái niệm về hối phiếu NgườiNgười kýký phátphát NgườiNgười trảtrả tiềntiền Lệnh đòi (nhà(nhà XKXK hoặchoặc Lệnh đòi (nhà(nhà NKNK hoặchoặc tiền cungcung ứngứng DVXNK)DVXNK) tiền sửsử dụngdụng DVXNK)DVXNK) TrảTrả chocho NgườiNgười hưởnghưởng lợi:lợi: SơSơ đồđồ Ngườigười kýký phát;phát; HốiHối phiếuphiếu NgườiNgười đượcđược ngườingười kýký phátphát chỉchỉ địnhđịnh hoặchoặc theotheo lệnhlệnh ngườingười này;này; - NgườiNgười cầmcầm hốihối phiếu.phiếu.
  165. 1.1.2 Đặc điểm của hối phiếu TínhTính cụcụ thể:thể: cáccác nghĩanghĩa vụvụ phátphát sinhsinh từtừ hốihối phiếuphiếu phảiphải rõrõ ràngràng đượcđược cáccác bênbên liênliên quanquan xácxác nhậnnhận TínhTính trừutrừu tượngtượng:: trêntrên tờtờ hốihối phiếuphiếu khôngkhông cầncần ghighi nguyênnguyên nhânnhân làmlàm phátphát sinhsinh hốihối phiếuphiếu TínhTính bắtbắt buộc:buộc: ngườingười cócó nghĩanghĩa vụvụ thanhthanh toántoán phảiphải trảtrả tiềntiền theotheo nộinội dungdung ghighi trongtrong hốihối phiếuphiếu TínhTính lưulưu thông:thông: hốihối phiếuphiếu cócó thểthể chuyểnchuyển nhượng,nhượng, cầmcầm cố,cố, thềthề chấpchấp trongtrong thờithời hạnhạn hiệuhiệu lựclực
  166. 1.1.2 Các loại hối phiếu - Hối phiếu trả tiền ngay Căn cứ - Hối phiếu trả tiền ngay sau thời một số ngày nhất định hạn trả tiền - Hối phiếu có kỳ hạn
  167. 1.1.3 Các loại hối phiếu Căn - Hối phiếu trơn (không kèm cứ theo chứng từ hàng hoá) hình thức sử - Hối phiếu kèm chứng từ dụng (gửi đến người trả tiền kèm theo chứng từ hàng hoá)
  168. 1. 1.3 Các loại hối phiếu Căn - Hối phiếu đích danh cứ tính lưu chuyển - Hối phiếu theo lệnh Căn - Hối phiếu thương mại cứ người ký phát - Hối phiếu ngân hàng
  169. 1.1.4 Một số qui định về hối phiếu trong thanh toán quốc tế •• HìnhHình thứcthức hốihối phiếuphiếu HốiHối phiếuphiếu phảiphải lậplập thànhthành vănvăn bản,bản, ĐượcĐược inin sẵn,sẵn, đánhđánh máy,máy, viếtviết taytay bằngbằng mộtmột ngônngôn ngữngữ thốngthống nhấtnhất (thường(thường làlà tiếngtiếng Anh).Anh). • NộiNội dungdung hốihối phiếuphiếu TiêuTiêu đềđề hốihối phiếuphiếu :: BillBill ofof ExchangeExchange SốSố hiệu,hiệu, địađịa điểm,điểm, ngày,ngày, thángtháng kýký phátphát SốSố tiềntiền (bằng(bằng sốsố vàvà bằngbằng chữ)chữ)
  170. • Nội dung hối phiếu - Mệnh lệnh trả tiền vô điều kiện - Thời hạn trả tiền (có thể trả ngay hoặc trả sau) - Người hưởng lợi (hoặc theo lệnh của ) - Địa điểm trả tiền - Người trả tiền hối phiếu - Tên và chữ ký của người ký phát hối phiếu Ngoài ra, đốí với hối phiếu dùng trong thanh toán L/C thì còn có hoá đơn TM, số L/C, ngày mở và ngân hàng mở L/C.
  171. • Chấp nhận hối phiếu LàLà hànhhành vivi thểthể hiệnhiện sựsự đồngđồng ý,ý, sựsự camcam kếtkết thanhthanh toántoán theotheo điềuđiều kiệnkiện hốihối phiếuphiếu củacủa ngườingười (bị(bị chỉchỉ định)định) trảtrả tiền.tiền. TheoTheo LuậtLuật hốihối phiếuphiếu thốngthống nhấtnhất 1930,1930, chấpchấp nhậnnhận hốihối phiếuphiếu đượcđược ghighi bằngbằng chữchữ “chấp“chấp nhận”,nhận”, “đồng“đồng ý”,ý”, “xác“xác nhận”nhận” củacủa ngườingười bịbị chỉchỉ địnhđịnh trảtrả tiền.tiền. TheoTheo LuậtLuật hốihối phiếuphiếu vàvà kỳkỳ phiếuphiếu 19821982 thìthì đượcđược coicoi làlà chấpchấp nhậnnhận hốihối phiếuphiếu khikhi cócó chữchữ kýký củacủa ngườingười bịbị chỉchỉ địnhđịnh trảtrả tiền.tiền.
  172. • Ký hậu hối phiếu LàLà hànhhành vivi pháppháp lýlý củacủa mộtmột ngườingười nhằmnhằm chuyểnchuyển nhượngnhượng quyềnquyền hưởnghưởng lợilợi hốihối phiếuphiếu củacủa mìnhmình chocho ngườingười khác.khác.
  173. • Ký hậu hối phiếu KýKý hậuhậu đểđể trốngtrống:: khôngkhông chỉchỉ địnhđịnh cụcụ thểthể ngườingười hưởnghưởng lợilợi bằngbằng cáchcách ghighi “trả“trả cho ”.cho ”. KýKý hậuhậu theotheo lệnh:lệnh: chỉchỉ địnhđịnh ngườingười hưởnghưởng lợilợi mộtmột cáchcách suysuy đoánđoán bằngbằng cáchcách ghighi “trả“trả theotheo lệnhlệnh củacủa ôngông X”.X”. KýKý hậuhậu hạnhạn chếchế:: chỉchỉ địnhđịnh rõrõ ngườingười hưởnghưởng lợilợi vàvà chỉchỉ cócó nguờinguời đóđó bằngbằng cáchcách ghighi “chỉ“chỉ trảtrả chocho ôngông X.X. KýKý hậuhậu miễnmiễn truytruy đòiđòi:: ngườingười hưởnghưởng lợilợi miễnmiễn truytruy đòiđòi ngườingười kýký hậuhậu nếunếu khôngkhông đượcđược thanhthanh toántoán bằngbằng cáchcách ghighi “miễn“miễn truytruy đòi”.đòi”.
  174. 1.2 Séc (Cheque) 22 vănvăn bảnbản pháppháp lýlý đượcđược ápáp dụngdụng phổphổ biến:biến: CôngCông ướcước GeneverGenever vềvề sécséc 19311931 LuậtLuật sécséc quốcquốc tếtế củacủa LiênLiên hiệphiệp quốcquốc 19821982 1.2.11.2.1 KháiKhái niệmniệm vềvề sécséc LàLà lệnhlệnh chichi tiềntiền vôvô điềuđiều kiệnkiện củacủa chủchủ tàitài khoảnkhoản tiềntiền gửigửi rara lệnhlệnh chocho ngânngân hànghàng tríchtrích từtừ tàitài khoảnkhoản củacủa mìnhmình mộtmột sốsố tiềntiền nhấtnhất địnhđịnh trảtrả chocho ngườingười cócó têntên trongtrong séc,séc, hoặchoặc theotheo lệnhlệnh củacủa ngườingười này,này, hoặchoặc trảtrả chocho ngườingười cầmcầm séc.séc.
  175. 1.2.1 Khái niệm về séc NgườiNgười kýký phátphát NgânNgân hànghàng ((cócó TKTK tiềntiền gửigửi LệnhLệnh chichi tiềntiền (người(người kýký phátphát cócó tạitại NH)NH) sốsố dưdư trênTK)trênTK) TrảTrả chocho Sơ đồ NgườiNgười hưởnghưởng lợi:lợi: SEC NgườiNgười cócó têntên trongtrong séc;séc; NgườiNgười đượcđược ngườingười cócó têntên trongtrong sécséc chỉchỉ định;định; NgườiNgười cầmcầm sécséc
  176. Mẫu sec theo luật Úc, Anh, Mỹ PERMANENT BANK LIMITED North Ryde N.S.W 23/1/1998 23Drover Rd Pay P. Parker or order The sum of five thousand Dollars only $ 5000.00 D.Deakin (Signed)
  177. 1.1.2 Đặc điểm của Séc Ngoài các tính chất giống như Hối phiếu, Séc còn có các đặc điểm: - Séc là công cụ tín dụng ngân hàng - Thời hạn có hiệu lực của Séc do qui phạm pháp luật quốc gia hoặc pháp luật quốc tế qui định - Việc thanh toán bằng séc có thể được bảo lãnh bởi người thứ ba
  178. 1.2.3 Các loại Séc - Séc đích danh Căn cứ - Séc vô danh tính lưu chuyển - Séc theo lệnh (theo chỉ định của người có tên trong séc)
  179. 1.2.3 Các loại séc SécSéc gạchgạch chéo:chéo: CóCó 22 gạchgạch chéochéo //;//; khôngkhông rútrút tiềmtiềm mặtmặt đượcđược Căn - Séc chuyển khoản: không chuyển cứ - Séc chuyển khoản: không chuyển nhượngnhượng vàvà rútrút tiềntiền mặtmặt đượcđược mục đích SécSéc xácxác nhận:nhận: đượcđược ngânngân hànghàng sử xácxác nhậnnhận đảmđảm bảobảo khảkhả năngnăng chichi trảtrả dụng SécSéc dudu lịch:lịch: NHNH phátphát hànhhành sécséc đồngđồng thờithời làlà NHNH trảtrả tiền,tiền, vìvì thếthế ngườingười hưởnghưởng lợilợi cócó thểthể rútrút tiềntiền tạitại bấtbất cứcứ chichi nhánh,nhánh, đạiđại lýlý nàonào củacủa NHNH phátphát hànhhành
  180. 1.2.4 Hình thức và nội dung của séc SécSéc phảiphải lậplập thànhthành vănvăn bảnbản vàvà inin sẵn,sẵn, trongtrong đóđó bắtbắt buộcbuộc phảiphải cócó cáccác nộinội dung:dung: TiêuTiêu đềđề vàvà sốsố hiệuhiệu sécséc (không(không bắtbắt buộc)buộc) Ngày,Ngày, tháng,tháng, nămnăm phátphát hànhhành sécséc ĐịaĐịa điểmđiểm phátphát hànhhành sécséc MệnhMệnh lệnhlệnh trảtrả tiềntiền vôvô điềuđiều kiệnkiện SốSố tiềntiền (bằng(bằng số,số, bằngbằng chữ)chữ) TàiTài khoảnkhoản đượcđược tríchtrích trảtrả NgườiNgười hưởnghưởng lợilợi tờtờ sécséc HọHọ tên,tên, chữchữ ký,ký, địađịa chỉchỉ củacủa ngườingười kýký phátphát sécséc
  181. 2. Các phương thức thanh toán quốc tế Tín dụng chứng từ Chuyển tiền Nhờ thu Các phương thức thanh toán chủ yếu
  182. 2. Các phương thức thanh toán quốc tế 2.12.1 PhươngPhương thứcthức chuyểnchuyển tiềntiền vàovào tàitài khoảnkhoản BênBên cócó nghĩanghĩa vụvụ trảtrả tiềntiền ủyủy quyềnquyền chocho ngânngân hànghàng phụcphục vụvụ mìnhmình chuyểnchuyển mộtmột sốsố tiềntiền nhấtnhất địnhđịnh trêntrên tàitài khoảnkhoản tiềntiền gửigửi củacủa mìnhmình vàovào tàitài khoảnkhoản củacủa ngườingười nhậnnhận ởở ngânngân hànghàng củacủa họhọ HànhHành vivi ủyủy quyềnquyền thanhthanh toántoán cócó thềthề bằng:bằng: ThưThư báo,báo, điệnđiện báobáo hoặchoặc giấygiấy yêuyêu cầucầu
  183. Ngân hàng Ngân hàng Người bán Người mua ỦyỦy ỦyỦy quyềnquyền quyềnquyền Ngân hàng ChuyểnChuyển ủyủy trung gian tiềntiền quyềnquyền Người mua Người bán Qui trình thanh toán chuyển tiền
  184. 2. Các phương thức thanh toán quốc tế cơ bản 2.3 Thanh toán nhờ thu (Collection of Payment) LàLà phươngphương thứcthức thanhthanh toán,toán, trongtrong đóđó ngườingười bánbán khikhi giaogiao hànghàng hoặchoặc cungcung ứngứng dịchdịch vụvụ chocho ngườingười muamua thìthì kýký phátphát hốihối phiếuphiếu vàvà ủyủy thácthác chocho ngânngân hànghàng củacủa mìnhmình thuthu dùmdùm sốsố tiềntiền từtừ phíaphía ngườingười muamua - NhờNhờ thuthu phiếuphiếu trơntrơn CóCó (Thu(Thu ngânngân hoànhoàn hảo)hảo) 22 loạiloại - NhờNhờ thuthu kèmkèm theotheo chứngchứng từtừ nhờnhờ thuthu (Thu(Thu ngânngân kèmkèm chứngchứng từ)từ)
  185. • Nhờ thu phiếu trơn - NgườiNgười bán,bán, sausau khikhi giaogiao hànghàng thìthì gửigửi thẳngthẳng bộbộ chứngchứng từtừ chocho ngườingười mua,mua, đồngđồng thờithời kýký phátphát hốihối phiếuphiếu vàvà ủyủy thácthác chocho ngânngân hànghàng Qui củacủa mìnhmình đòiđòi tiềntiền từtừ ngườingười mua;mua; trình NgânNgân hànghàng ngườingười bánbán gửigửi thưthư ủyủy nhiệmnhiệm kèm theo hối phiếu cho ngân hàng đại lý thanh kèm theo hối phiếu cho ngân hàng đại lý ởở nướcnước ngườingười muamua thuthu dùm;dùm; toán - NgânNgân hànghàng đạiđại lýlý yêuyêu cầucầu ngườingười muamua thanhthanh toántoán hoặchoặc kýký chấpchấp nhậnnhận hốihối phiếu;phiếu; - NgânNgân hànghàng đạiđại lýlý chuyểnchuyển tiềntiền chocho ngânngân hànghàng ủyủy thácthác đểđể giaogiao chocho ngườingười bán.bán.
  186. 1.Chứng từ HH Người bán 1.Chứng từ HH Người mua (Nhà XK) (Nhà NK) Qui trình 1’.1’. thanh toán 4.4. HPHP 6.6. nhờ thu TTTT TrảTrả phiếu trơn 3.3. tiềntiền HPHP 5.Chuyền tiền Ngân hàng Ngân hàng Người bán 2.Uỷ2.Uỷ nhiệmnhiệm thuthu đại lý
  187. • Nhờ thu phiếu trơn - Đơn giản, tiện lợi và chi phí thấp Ưu - Khả năng bảo đảm TT cho người điểm, bán không cao nhược - Người mua có thể gặp rủi ro điểm nếu là hối phiếu trả ngay - Người bán người mua có quan hệ Áp gắn bó, tin cậy lẫn nhau; dụng - Các hợp đồng có giá trị không cao
  188. • Nhờ thu kèm chứng từ ĐiểmĐiểm kháckhác biệtbiệt nhờnhờ thuthu phiếuphiếu trơn:trơn: NgườìNgườì bánbán khôngkhông gửigửi bộbộ chứngchứng từtừ Qui HHHH trựctrực tiếptiếp chocho ngườingười muamua màmà trình gửigửi kèmkèm theotheo hốihối phiếuphiếu chocho ngânngân hànghàng nhờnhờ thuthu hộ.hộ. thanh NgânNgân hànghàng đạiđại lýlý củacủa ngânngân hànghàng toán uỷuỷ thácthác nhờnhờ thuthu chỉchỉ traotrao chocho ngườingười muamua bộbộ chứngchứng từtừ đểđể nhậnnhận hànghàng khikhi ngườingười muamua trảtrả tiềntiền hoặchoặc chấpchấp nhậnnhận hốihối phiếu.phiếu.
  189. Người bán Người mua (Nhà XK) (Nhà NK) Qui trình 1.1. thanh toán HPHP nhờ thu ++ kèm 3’’.3’’. 3’.3’. 5. CTCT 3.3. CTCT 5. chứng từ TTTT HHHH TrảTrả HHHH HPHP tiềntiền Ngân hàng 4.Chuyền4.Chuyền tiềntiền Ngân hàng Người bán đại lý 2.Uỷ2.Uỷ nhiệmnhiệm thuthu
  190. • Nhờ thu kèm chứng từ LợiLợi íchích ngườingười bánbán vàvà ngườingười muamua Ưu đượcđược đảmđảm bảo.bảo. điểm, ThờiThời hạnhạn thanhthanh toántoán kéokéo dài;dài; nhược KhảKhả năngnăng bảobảo đảmđảm thanhthanh toántoán điểm chocho ngườingười bánbán cao.cao. QuanQuan hệhệ ngườingười bán,bán, ngườingười muamua đángđáng tintin cậy;cậy; Áp NgườiNgười bánbán cầmcầm chắcchắc khảkhả năngnăng dụng thanhthanh toántoán củacủa ngườingười mua;mua; TìnhTình hìnhhình Ktế,Ktế, Ctrị,Ctrị, PluậtPluật ởở nướcnước ngườingười muamua ổnổn định.định.
  191. 2.4 Phương thức tín dụng chứng từ VănVăn bảnbản pháppháp lýlý đượcđược ápáp dụngdụng phổphổ biếnbiến:: QuiQui tắctắc vàvà thựcthực hànhhành thốngthống nhấtnhất vềvề tíntín dụngdụng chứngchứng từtừ củacủa ICCICC (Uniform(Uniform CustomsCustoms andand PractivePractive ForFor DocumentaryDocumentary CreditsCredits –– UCPUCP 600)600) LàLà phươngphương thứcthức thanhthanh toántoán:: NgânNgân hànghàng (mở(mở thưthư tíntín dụng)dụng) theotheo yêuyêu cầucầu củacủa nhànhà NKNK trảtrả tiềntiền chocho ngườingười hưởnghưởng lợilợi họăchọăc chấpchấp nhậnnhận hốihối phiếuphiếu dodo NhàNhà XKXK kýký phát,phát, khikhi ngườingười nàynày xuấtxuất trìnhtrình bộbộ chứngchứng từtừ hànghàng hoáhoá phùphù hợphợp vớivới nhữngnhững điềuđiều kiệnkiện củacủa thưthư tíntín dụngdụng (( L/C).L/C).
  192. 2.4 Phương thức tín dụng chứng từ TrongTrong đóđó:: thưthư tíntín dụngdụng (Letter(Letter ofof CreditCredit –– L/C)L/C) làlà sựsự camcam kếtkết củacủa ngânngân hànghàng mởmở L/CL/C vềvề việcviệc đảmđảm bảobảo thanhthanh toántoán chocho ngườingười hưởnghưởng lợilợi khikhi ngườingười nàynày xuấtxuất trìnhtrình bộbộ chứngchứng từtừ HHHH hợphợp lệ.lệ. - L/CL/C đượcđược lậplập trêntrên sởsở HĐ.HĐ. MBHHMBHH nhưngnhưng độcđộc lập,lập, táchtách biệtbiệt vớivới TínhTính quanquan hệhệ phátphát sinhsinh từtừ HĐHĐ MBHHMBHH chất chất NgânNgân hànghàng mởmở L/CL/C cócó nghĩanghĩa vụvụ L/CL/C TTTT chocho ngườingười hưởnghưởng lợilợi khikhi cáccác chứngchứng từtừ đượcđược xuấtxuất trìnhtrình đầyđầy đủđủ
  193. SốSố hiệu,hiệu, địađịa điểmđiểm vàvà ngàyngày mởmở L/CL/C - Tên,Tên, địađịa chỉchỉ củacủa nhữngnhững ngườingười cócó liênliên quanquan Nội đếnđến L/CL/C - SốSố tiềntiền (bằng(bằng sốsố vàvà bằngbằng chữ)chữ) củacủa L/CL/C dung - ThờiThời hạnhạn hiệuhiệu lựclực củacủa L/CL/C của ThờiThời hạnhạn trảtrả tiềntiền L/C - NgânNgân hànghàng trảtrả tiềntiền - BộBộ chứngchứng từtừ vàvà thờithời hạnhạn xuấtxuất trìnhtrình CácCác thôngthông tintin vềvề hànghàng hoáhoá - ThờiThời hạnhạn giaogiao hàng,hàng, nơinơi gửi,gửi, nơinơi đếnđến PhươngPhương thứcthức giaogiao hànghàng vàvà vậnvận tảitải
  194. - Nhà xuất khẩu và nhập khẩu - Ngân hàng mở L/C: (do 2 bên lựa Những chọn hoặc nhà nhập khẩu tự chọn) người - Ngân hàng thông báo (thường là liên ngân hàng đại lý ngân hàng mở L/C) quan - Ngân hàng trả tiền (có thể ngân hàng đến mở L/C hay được NH này ủy nhiệm) L/C - Ngân hàng xác nhận (Ngân hàng lớn, có uy tín xác nhận cam kết của ngân hàng mở L/C)
  195. - LàLà thờithời hạnhạn ngânngân hànghàng mởmở L/CL/C camcam kếtkết trảtrả tiền,tiền, nếunếu nhànhà XKXK xuấtxuất trìnhtrình bộbộ CTCT Thời thanhthanh toántoán trongtrong thờithời hạnhạn đóđó vàvà phùphù hạn hợphợp vớivới cáccác điềuđiều quiqui địnhđịnh trongtrong L/C.L/C. có - ĐượcĐược tínhtính từtừ ngàyngày mởmở L/CL/C đếnđến ngàyngày hiệu nhànhà xuấtxuất khẩukhẩu hếthết hiệuhiệu lựclực xuấtxuất trìnhtrình CTCT đểđể thanhthanh toántoán hayhay chấpchấp nhận.nhận. lực L/C NgàyNgày giaogiao hànghàng phảiphải nằmnằm trongtrong thờithời hạnhạn hiệuhiệu lựclực củacủa L/CL/C (sau(sau ngàyngày mởmở L/CL/C vàvà trướctrước ngàyngày L/CL/C hếthết hiệuhiệu lựclực 11 thờithời giangian hợphợp lý).lý).
  196. - Hoá đơn thương mại; - Vận đơn; Bộ - Phiếu đóng gói; chứng - Bảng kê chi tiết; từ - Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá; trong - Chứng từ bảo hiểm; thanh - Hoá đơn hải quan; toán - Tờ khai hải quan; L/C - Giấy chứng nhận trọng lượng hàng hoá, phẩm chất,vệ sinh, kiểm dịch động, thực vật vật.
  197. • Các loại L/C - L/C có thể hủy ngang Người mua và ngân hàng mở L/C Căn có thể tự ý sửa đổi hoặc hủy bỏ cứ L/C không cần thông báo cho tính người bán biết. chất của - L/C không thể hủy ngang: L/C Không bị sửa đổi hủy bỏ nếu không có sự đồng ý của tất cả các bên liên quan.
  198. • Các loại L/C - L/C không thể hủy ngang có xác nhận Căn cứ - L/C không thể hủy ngang miễn truy đòi phương - L/C có thể chuyển nhượng thức sử - L/C với điều khoản đỏ dụng - L/C dự phòng L/C - L/C trả dần
  199. Qui trình nghiệp vụ thanh toán L/C Nhà XK Hợp đồng MBHH Nhà NK 4.4. 8.8. GiaoGiao NhậnNhận 1.1. 4’.4’. hànghàng hànghàng 7.7. ĐơnĐơn 3.3. 5.5. LậpLập 7’.7’. TraoTrao mởmở TBTB TrảTrả bộbộ Người TrảTrả bộbộ L/CL/C vàvà tiền CT tiền vận tải tiềntiền CTCT gửigửi CT L/CL/C 6’.Hoàn6’.Hoàn tiềntiền Ngân hàng Ngân hàng thông báo 6.Chuyển6.Chuyển bộbộ CTCT mở L/C (xác nhận) 2.2. Mở,Mở, gửigửi L/CL/C
  200. 2.4 Phương thức tín dụng chứng từ - Quan hệ thanh toán chặt chẽ, do đó Ưu hạn chế rủi ro trong quan hệ mậu dịch; điểm, - Quyền lợi của nhà XK được đảm bảo. nhược - Thủ tục phức tạp, phí thanh toán cao; điểm - Rủi ro có thể đến với nhà NK. Áp Được áp dụng phổ biến nhất dụng hiện nay trong thanh toán quốc tế
  201. Chương 6: Pháp luật về giải quyết tranh chấp trong thương mại quốc tế Mục tiêu: Người học phải nắm vững: - Khái niệm, đặc điểm của tranh chấp trong TMQT; - Các hình thức giải quyết tranh chấp trong TMQT và thủ tục giải quyết tranh chấp trong TMQT. Nội dung: - Tranh chấp trong TMQT - Giải quyết tranh chấp trong TMQT - Thủ tục tố tụng trọng tài và tòa án theo pháp luật Việt Nam.
  202. 1. Tranh chấp trong thương mại quốc tế Là những tranh chấp phát sinh từ những xung đột về quyền và nghĩa vụ giữa các bên trong quá trình xác lập, thực hiện các hợp đồng TM quốc tế - Là tranh chấp có yếu tố nước ngoài Đặc - Pháp luật áp dụng giải quyết tranh điểm chấp là Luật thượng mại quốc tế
  203. - Do mục đích hàng đầu là lợi nhuận; - Do các bên ở cách xa nhau nên mức Nguyên độ hiểu biết và tin cậy lẫn nhau rất nhân hạn chế; dẫn - Sự khác nhau về truyền thống pháp đến luật và văn hoá; tranh chấp - Người ký kết hợp đồng và người chịu trách nhiệm thực hiện hợp đồng thường không phải là một.
  204. 2. Giải quyết tranh chấp trong TMQT • Luật áp dụng: - Do các bên tranh chấp lựa chọn 2.12.1 - Qui phạm xung đột pháp luật (khi các CănCăn bên không chọn luật áp dụng hoặc có cứcứ nhưng quá thiếu rõ ràng giảigiải quyếtquyết • Điều khoản giải quyết tranh chấp: tranhtranh (hình thức, thủ tục, qui tắc áp dụng, chấpchấp giá trị và cơ chế thi hành kết quả giải quyết tranh chấp)
  205. 2. Giải quyết tranh chấp trong TMQT 2.2 Hình thức giải quyết tranh chấp
  206. • Thương lượng LàLà hìnhhình thứcthức giảigiải quyếtquyết tranhtranh chấp,chấp, trongtrong đóđó theotheo yêuyêu cầucầu củacủa mộtmột bên,bên, cáccác bênbên tiếntiến hànhhành thươngthương thảo,thảo, nhượngnhượng bộbộ đểđể tháotháo gỡgỡ nhữngnhững bấtbất đồngđồng dẫndẫn đếnđến tranhtranh chấpchấp ThươngThương lượnglượng bắtbắt buộcbuộc:: CácCác bênbên tranhtranh chấpchấp phảiphải thựcthực hiệnhiện trướctrước khikhi Hình yêuyêu cầucầu giảigiải quyếtquyết bằngbằng trọngtrọng tài,tài, tòatòa án.án. thức - ThươngThương lượnglượng khôngkhông bắtbắt buộcbuộc:: thương ÁpÁp dụngdụng hayhay khôngkhông trướctrước khikhi yêuyêu cầucầu giảigiải lượng quyếtquyết bằngbằng trọngtrọng tài,tài, tòatòa ánán làlà dodo thoảthoả thuậnthuận củacủa cáccác bênbên sausau tranhtranh chấp.chấp.
  207. • Thương lượng TiếtTiết kiệmkiệm đượcđược thờithời gian,gian, chichi phí;phí; ThủThủ tụctục đơnđơn giản;giản; Ưu KhôngKhông làmlàm phươngphương hạihại đếnđến uyuy tíntín vàvà mốimối quanquan hệhệ giữagiữa cáccác bênbên tranhtranh chấpchấp điểm, Nhược PhụPhụ thuộcthuộc thiệnthiện chíchí củacủa cáccác bênbên vàvà điểm nhữngnhững cácá nhânnhân đứngđứng rara thươngthương lượnglượng HiệuHiệu lựclực thithi hànhhành khôngkhông caocao (vì(vì kếtkết quảquả thươngthương lượnglượng chỉchỉ cócó giágiá trịtrị nhưnhư mộtmột điềuđiều khoảnkhoản hợphợp đồng)đồng)
  208. • Hòa giải Là hình thức giải quyết tranh chấp thông qua một người thứ ba làm trung gian đứng ra dàn xếp, thuyết phục các bên nhượng bộ nhằm đạt đựơc một sự thỏa thuận gọi là hoà giải viên. Hình - Hòa giải độc lập thức hòaòa - Hòa giải trong tố tụng trọng tài giảigiải hoặc tòa án
  209. • Hòa giải Bước 1: Các bên tranh chấp lựa chọn hoà giải viên (thống nhất chọn 1, hoặc mỗi bên chọn 1 hoà giải viên, hoặc uỷ quyền cho Qui chủ tịch trung tâm trọng tài chỉ định) trình Bước 2: Hòa giải viên thụ lý tài liệu và tiến hòa hành thương thảo với từng bên bằng các phiên họp riêng giải Bước 3: Tổ chức phiên họp chung với các bên để thống nhất cách giải quyết.
  210. • Hòa giải - Tiết kiệm được thời gian, chí phí; - Thủ tục đơn giản; Ưu - Ít làm phuơng hại đến uy tín và mối điểm, quan hệ giữa các bên tranh chấp. nhược điểm - Khả năng đạt được thoả thuận cũng như hiệu lực thi hành không cao.
  211. • Trọng tài LàLà hìnhhình thứcthức giảigiải quyếtquyết tranhtranh chấp,chấp, trongtrong đóđó bênbên thứthứ baba làlà trọngtrọng tàitài (được(được cáccác bênbên lựalựa chọnchọn trướctrước hoặchoặc sausau tranhtranh chấp)chấp) đượcđược traotrao quyềnquyền đưađưa rara phánphán quyếtquyết cócó tínhtính bắtbắt buộcbuộc cáccác bênbên phảiphải thithi hành.hành. - Phải có sự thoả thuận của các bên về việc đưa tranh chấp ra giải quyết trọng tài Đặc - Tổ chức giải quyết tuân theo 1 qui trình, thủ tục nhất định gọi là tố tụng trọng tài điểm - Phán quyết của trọng tài có thể được Tòa án công nhận và cho thi hành.
  212. . Giải quyết tranh chấp bằng trọng tài
  213. . Giải quyết tranh chấp bằng Trọng tài
  214. . Giải quyết tranh chấp bằng Tòa án
  215. . Giải quyết tranh chấp bằng Tòa án
  216. . Giải quyết tranh chấp bằng Tòa án
  217. 3. Thủ tục tố tụng (giải quyết tranh chấp) trọng tài và tòa án theo pháp luật Việt Nam 3.1 Tố tụng trọng tài
  218. *￿Thủ tục tố tụng
  219. 3.2 Tố tụng tòa án
  220. HỆ THỐNG TÒA ÁN CXHCH VIỆT NAM TAND TỐI CAO HĐ thẩm phán Tòa Tòa Tòa Tòa Tòa Tòa TAQSTAQS phúc dân hình hành lao kinh T.T. ươngương thẩm sự sự chính động tế TANDTAND tỉnhtỉnh UBUB thẩmthẩm phánphán TAQSTAQS Q.Q. khukhu Tòa Tòa Tòa Tòa Tòa dân hình hành lao kinh sự sự chính động tế TAQSTAQS TANDTAND K.vựcK.vực huyhuyện
  221. 3.2 Tố tụng tòa án
  222. • Xét xử sơ thẩm
  223. • Thủ tục phúc thẩm
  224. • Thủ tục giám đốc thẩm, tái thẩm Là 2 thủ tục xét xử đặc biệt:
  225. Thi hành bản án (quyết định) của Tòa án
  226. Câu hỏi ôn tập chương 5 Câu 1.Phân tích ưu, nhược điểm và điều kiện áp dụng của các hình thức giải quyết tranh chấp bằng trọng tài và tòa án trong TMQT. Câu 2. Phân tích thủ tục giải quyết tranh chấp bằng trọng tài và Tòa án Bài tập: Số 1 & 2 trang 393, 394 và 395, 396, Giáo trình Luật TMQT Đại học kinh tế quốc dân năm 2005.
  227. Chương 5: Pháp luật về giải quyết tranh chấp trong thương mại quốc tế
  228. CHÂN THÀNH CÁM ƠN