Bài giảng Linh kiện điện tử công suất - Chương 5: Nghịch lưu - Phần 2: Nghịch lưu ba pha
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Linh kiện điện tử công suất - Chương 5: Nghịch lưu - Phần 2: Nghịch lưu ba pha", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
bai_giang_linh_kien_dien_tu_cong_suat_chuong_5_nghich_luu_ph.ppt
Nội dung text: Bài giảng Linh kiện điện tử công suất - Chương 5: Nghịch lưu - Phần 2: Nghịch lưu ba pha
- CHƯƠNG 5: NGHỊCH LƯU BA PHA o GIỚI THIỆU o CÁC BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA 1. Nghịch lưu ba pha tải mắc hình sao 2. Nghịch lưu ba pha tải mắc tam giác 3. Biến tần 4. Ứng dụng 1
- GIỚI THIỆU ▪ Bộ nghịch lưu ba pha là một kỹ thuật đổi điện DC sang điện AC ba pha. ▪ Loại nghịch lưu ba pha trong chương này được khảo sát trên hai dạng mắc tải ba pha: mắc hình sao và mắc tam giác, và bộ biến đổi kiểu sáu bước 2
- 1. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC SAO ▪ Sơ đồ mạch D1 D3 D5 S1 S3 S5 + E - S4 D4 S6 D6 S2 D2 Bộ biến đồi ba R R R pha gồm ba bộ N đổi điện một pha 3
- 1. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC SAO ▪ Mạch gồm 6 van công suất và 6 diod dập kết hợp với các van dẫn ngưng tuần hoàn theo cách sắp xếp tuần tự để tạo dạng sóng ra mong muốn. ▪ Có nhiều cách hoạt động nhưng có 2 cách cơ bản hoàn thành 1 chu kỳ với 6 van giao hoán: loại dẫn 1200 và loại dẫn 1800. 4
- 1. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC SAO ▪ Loại dẫn 1200 (tải R). • Các van công suất là: SCR, MOSFET, Transistor Công suất, IGBT • Do cách bố trí linh kiện các bật sẽ dẫn trong 1200 và mỗi cặp bật sẽ dẫn lệch nhau 600 5
- 1. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC SAO ▪ Loại dẫn 1200 iG1 00 600 1200 1800 2400 3000 3600 4200 4800 5400 6000 t iG2 iG3 iG4 iG5 iG6 6,1 1,2 2,3 3,4 4,5 5,6 6,1 1,2 2,3 3,4 ▪ Do cách bố trí linh kiện các bật sẽ dẫn trong 0 0 120 và mỗi cặp bật sẽ dẫn lệch nhau 60 6
- 1. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC SAO ▪ Ta thấy trong mỗi thời khoảng (600) chỉ có 2 bật cùng dẫn, nên theo sơ đồ nguyên lý ta có: R E v = E = • Điện thế pha bằng: an R + R 2 • Khi bật số lẻ dẫn Vi > 0 cho: +E/2. • Khi bật số chẵn dẫn Vi < 0 cho: -E/2. • Khi không có bật nào dẫn cho: V0 = 0. 7
- 1. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC SAO ▪ Loại dẫn 1200 + - E A B C + - E 0 2 - + N Chu kỳ dẫn từ 00 đến 600 8
- 1. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC SAO ▪ Loại dẫn 1200 + E - A B C + - E 0 2 - + N Chu kỳ dẫn từ 600 đến 1200 9
- 1. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC SAO ▪ Loại dẫn 1200 + E - A B C + - 0 E 2 - + N Chu kỳ dẫn từ 1200 đến 1800 10
- 1. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC SAO ▪ Loại dẫn 1200 - + E A B C - + E 0 2 + - N Chu kỳ dẫn từ 1800 đến 2400 11
- 1. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC SAO ▪ Loại dẫn 1200 - E + A B C - + E 0 2 + - N Chu kỳ dẫn từ 2400 đến 3000 12
- 1. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC SAO ▪ Loại dẫn 1200 - E + A B C - + 0 E 2 + - N Chu kỳ dẫn từ 3000 đến 3600 13
- 1. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC SAO ▪ Loại dẫn 1200 T.kh (0) 0-60 60-120 120-180 180-240 240-300 300-360 360-420 van +E/2 +E/2 0 -E/2 -E/2 0 +E/2 vbn -E/2 0 +E/2 +E/2 0 -E/2 -E/2 vcn 0 -E/2 -E/2 0 +E/2 +E/2 0 vab +E +E/2 -E/2 -E -E/2 +E/2 +E vbc -E/2 +E/2 +E +E/2 -E/2 -E -E/2 Vca -E/2 -E -E/2 +E/2 +E +E/2 -E/2 Điện áp của các pha 14
- 1. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC SAO ▪ Loại dẫn 1200 vAN +E/2 t 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 -E/2 0 60 120 180 240 300 360 420 480 540 600 vBN vCN 6,1 1,2 2,3 3,4 4,5 5,6 6,1 1,2 2,3 3,4 Dạng sóng ra theo điện áp pha 15
- 1. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC SAO ▪ Loại dẫn 1200 vAB +E +E/2 t -E/2 -E vBC vCA 6,1 1,2Dạ2,3ng 3,4sóng4,5 ra5,6 theo6,1 1,2điệ2,3n áp3,4 dây 16
- 1. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC SAO ▪ Loại dẫn 1200 ▪ Công suất : E 2 E 2 ( ) ( ) E 2 P = 2 + 2 = 0 R R 2R ▪ Điện thế hiệu dụng pha: 2E 2 E V =V = = l−n(RMS ) an(RMS ) 12 6 ▪ Điện thế hiệu dụng đường dây: E Vl−l(RMS) = Vab(RMS) = 3Vl−n(RMS) = 2 17
- 1. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC SAO ▪ Loại dẫn 1200 ▪ Dòng hiệu dụng qua van: E isw(RMS) = 2 3R ▪ Dòng ra hiệu dụng: I0(RMS) = 2I sw(RMS) ▪ Điện thế nghịch cực đại của van: VSWRM = E 18
- KẾT THÚC CHƯƠNG V BIẾN TẦN XEM TÀI LIỆU 19