Bài giảng Lập trình web - Chương 5: MySQL với PHP
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Lập trình web - Chương 5: MySQL với PHP", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_lap_trinh_web_chuong_5_mysql_voi_php.ppt
Nội dung text: Bài giảng Lập trình web - Chương 5: MySQL với PHP
- CHƯƠNG 5 ? MySQL với PHP 1
- Nội dung ◼ Các bước thao tác với CSDL ◼ Font chữ khi thao tác với MySQL Ths. Mai Xuân Hùng
- Nội dung ◼ Các bước thao tác với CSDL ◼ Font chữ khi thao tác với MySQL Ths. Mai Xuân Hùng
- Các bước thao tác CSDL trong PHP ◼ Kết nối với CSDL ◼ Xây dựng câu truy vấn dữ liệu ◼ Thực thi câu truy vấn ◼ Xử lí kết quả trả về từ câu truy vấn SELECT ◼ Ngắt kết nối với CSDL Ths. Mai Xuân Hùng
- Các bước thao tác CSDL trong PHP ◼ Kết nối với CSDL ◼ Xây dựng câu truy vấn dữ liệu ◼ Thực thi câu truy vấn ◼ Xử lí kết quả trả về từ câu truy vấn SELECT ◼ Ngắt kết nối với CSDL Ths. Mai Xuân Hùng
- Tạo Kết nối CSDL Connection Database PHP Pages ◼Kết nối MySQL và Chọn CSDL resource mysql_connect(string host, string LoginName, string password) int mysql_select_db(string dbName, resource connection) Ths. Mai Xuân Hùng
- Tạo Kết nối CSDL Ths. Mai Xuân Hùng
- Các bước thao tác CSDL trong PHP ◼ Kết nối với CSDL ◼ Xây dựng câu truy vấn dữ liệu ◼ Thực thi câu truy vấn ◼ Xử lí kết quả trả về từ câu truy vấn SELECT ◼ Ngắt kết nối với CSDL Ths. Mai Xuân Hùng
- Xây dựng câu truy vấn (tt) SQL Ví dụ strSQL = “ INSERT INTO Users (UserName, Password) VALUES INSERT (‘admin',‘123')“ DELETE strSQL = “ DELETE FROM Users WHERE UserName = ‘lvminh’ “ strSQL = “ UPDATE Users SET Password = ‘abc' WHERE UPDATE UserName = ‘admin’ ” SELECT strSQL = “ SELECT * FROM Users WHERE UserName = ‘admin’ ” Ths. Mai Xuân Hùng
- Các bước thao tác CSDL trong PHP ◼ Kết nối với CSDL ◼ Xây dựng câu truy vấn dữ liệu ◼ Thực thi câu truy vấn ◼ Xử lí kết quả trả về từ câu truy vấn SELECT ◼ Ngắt kết nối với CSDL Ths. Mai Xuân Hùng
- Thực thi câu truy vấn 011010011 Connection 011010011 Database PHP Pages Query resource mysql_query(string SQL_cmd, resource connection) Insert delete update Ths. Mai Xuân Hùng
- Các bước thao tác CSDL trong PHP ◼ Kết nối với CSDL ◼ Xây dựng câu truy vấn dữ liệu ◼ Thực thi câu truy vấn ◼ Xử lý kết quả trả về từ câu truy vấn SELECT ◼ Ngắt kết nối với CSDL Ths. Mai Xuân Hùng
- Xử lý kết quả trả về ◼Hiển thị dữ liệu trả về UserName Password ◼ Sử dụng hàm A AA $row = mysql_fetch_assoc($result) B BB cursor $row = mysql_fetch_row($result) C CC D DD ◼ Số lượng FIELD $num = mysql_num_fields($result); X XX ◼ Truy cập đến từng FIELD Y YY echo $row[“UserName”]; Z ZZ Hoặc echo $row[0]; Ths. Mai Xuân Hùng
- Ths. Mai Xuân Hùng
- Ths. Mai Xuân Hùng
- Các bước thao tác CSDL trong PHP ◼ Kết nối với CSDL ◼ Xây dựng câu truy vấn dữ liệu ◼ Thực thi câu truy vấn ◼ Xử lí kết quả trả về từ câu truy vấn SELECT ◼ Ngắt kết nối với CSDL Ths. Mai Xuân Hùng
- Ngắt kết nối dữ liệu bool mysql_close(resource connection); Tự động thực thi khi kết thúc mã lệnh nhờ cơ chế tự động thu rác (garbage collector) – PHP4,5 Ths. Mai Xuân Hùng
- Tổng hợp các bước thao tác CSDL MySQL <?php $SERVER = "localhost"; $USERNAME = "root"; $PASSWORD = ""; $DBNAME = "mydata"; $conn = mysql_connect($SERVER, $USERNAME, $PASSWORD); if ( !$conn ) { //Không kết nối được, thoát ra và báo lỗi die("không nết nối được vào MySQL server: ".mysql_error($conn)); } //end if //chọn CSDL để làm việc mysql_select_db($DBNAME, $conn) or die("Không thể chọn được CSDL: ".mysql_error($conn)); Ths. Mai Xuân Hùng
- Tổng hợp các bước thao tác CSDL MySQL $sql = "SELECT * FROM hs"; $result = mysql_query($sql, $conn); if ( !$result ) die("Không thể thực hiện được câu lệnh SQL: ".mysql_error($conn)); echo "Số lượng row tìm được: ".mysql_num_rows($result)." \n"; while ( $row = mysql_fetch_row($result) ) { echo "Ten:".$row[0]; echo " Ma so:".$row[1]." \n"; } //end while //nên luôn giải phóng bộ nhớ sau khi lấy hết các row trả về từ câu lệnh SELECT mysql_free_result($result); //đóng kết nối mysql_close($conn); ?> Ths. Mai Xuân Hùng
- Một vài ví dụ Xem file word Ths. Mai Xuân Hùng
- Nội dung ◼Các bước thao tác với CSDL ◼ Tiếng việt trong PHP và MySQL Ths. Mai Xuân Hùng
- Ths. Mai Xuân Hùng
- MySQL & Font Unicode ◼ Tạo trong trình quản trị CSDL MySQL Encode Decode Ths. Mai Xuân Hùng
- MySQL & Font Unicode ◼ Dùng câu lệnh SQL để tạo ◼ Thiết lập thuộc tính Database: Khi tạo CSDL MySQL phải thiết lập CHARACTER SET utf8 COLLATE utf8_general_ci; ◼ Vd: CREATE DATABASE sinhvien DEFAULT CHARACTER SET utf8 COLLATE utf8_general_ci; ◼ Hoặc thiết lập các thuộc tính của bảng ◼ Ví dụ: CREATE TABLE SinhVien ( MaSV VARCHAR(8) NOT NULL, HoTen VARCHAR(50), NgaySinh DATE, PRIMARY KEY(MaSV) )COLLATE utf8_general_ci; Ths. Mai Xuân Hùng
- MySQL & Font Unicode ◼ Hoặc thiết lập các thuộc tính của field CREATE TABLE SinhVien ( MaSV VARCHAR(8) NOT NULL, HoTen VARCHAR(50) COLLATE utf8_general_ci NOT NULL, NgaySinh DATE, PRIMARY KEY(MaSV) ); Chú ý: Chúng ta có thể sử dụng 1 trong 3 cách trên, tùy từng trường hợp lưu trữ.Và có thể sử dụng COLLATE nào bắt đầu bằng utf8 đều được.(vd: utf8_unicode_ci, utf8_bin, ) Ths. Mai Xuân Hùng
- Thiết lập unicode trong file .php 1. Khai báo thẻ meta, charset=utf-8 Trang quản lý thông tin SV 2. Đoạn code kết nối CSDL MySQL: Thêm vào dòng này sau hàm mysql_connect($server, $user, $pass): mysql_query('SET NAMES "utf8"'); 3. Các thẻ form phải có thuộc tính method = “post” Ths. Mai Xuân Hùng