Bài giảng Lập trình Web - Bài 3: Điều khiển kiểm tra dữ liệu
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Lập trình Web - Bài 3: Điều khiển kiểm tra dữ liệu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_lap_trinh_web_bai_3_dieu_khien_kiem_tra_du_lieu.ppt
Nội dung text: Bài giảng Lập trình Web - Bài 3: Điều khiển kiểm tra dữ liệu
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC a - Tek Ngành lập trình - CSDL 1
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Mục tiêu • Sử dụng thành thạo các điều khiển kiểm tra dữ liệu a - Tek Ngành lập trình - CSDL 2
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Nội dung 1. Giới thiệu chung 2. RequireFieldValidator 3. CompareValidator 4. RangeValidator 5. RegularExpressionValidator 6. CustomValidator 7. ValidationSummary a - Tek Ngành lập trình - CSDL 3
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Bài 3: Điều khiển kiểm tra dữ liệu Giiới thiệu • Dùng để kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu • Tự động phát sinh code kiểm tra dữ liệu ở client -side tùy thuộc vào web browser có hỗ trợ thực thi script ở client không a - Tek Ngành lập trình - CSDL 4
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Bài 3: Điều khiển kiểm tra dữ liệu Giiới thiệu • Qui trình kiểm tra: Dữ liệu nhập Không Hợp lệ? Client Server Có Không Hợp lệ? Có Các xử lý a - Tek Ngành lập trình - CSDL 5
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Bài 3: Điều khiển kiểm tra dữ liệu Giới thiệu • Một số thuộc tính cơ bản - ControlToValidate: tên điều khiển cần kiểm tra - Text: chuỗi thông báo xuất hiện khi có lỗi - ErrorMessage: chuỗi thông báo xuất hiện trong điều khiển Validation Summary - EnableClientScript: cho phép thực hiện kiểm tra ở phía Client hay không (True/False) a - Tek Ngành lập trình - CSDL 6
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Bài 3: Điều khiển kiểm tra dữ liệu Giới thiệu • Một số thuộc tính cơ bản - SetFocusError(True/False): đặt con trỏ vào điều khiển khi dữ liệu không hợp lệ - ValidationGroup: tên nhóm. Nhóm các điều khiển có cùng giá trị ValidationGroup a - Tek Ngành lập trình - CSDL 7
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Nội dung 1. Giới thiệu chung 2. RequireFieldValidator 3. CompareValidator 4. RangeValidator 5. RegularExpressionValidator 6. CustomValidator 7. ValidationSummary a - Tek Ngành lập trình - CSDL 8
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Bài 3: Điều khiển kiểm tra dữ liệu RequiredFieldValidatior • Kiểm tra giá trị trong điều khiển phải được nhập • Thuộc tính InitialValue: - Giá trị khởi động - Giá trị nhập vào phải khác với giá trị của thuộc tính này Minh họa a - Tek Ngành lập trình - CSDL 9
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Nội dung 1. Giới thiệu chung 2. RequireFieldValidator 3. CompareValidator 4. RangeValidator 5. RegularExpressionValidator 6. CustomValidator 7. ValidationSummary a - Tek Ngành lập trình - CSDL 10
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Bài 3: Điều khiển kiểm tra dữ liệu CompareValidator • So sánh giá trị của một điều khiển với giá trị của một điều khiển khác • So sánh giá trị của một điều khiển với một giá trị được xác định trước • Trong trường hợp không nhập dữ liệu, điều khiển sẽ không thực hiện kiểm tra • Thuộc tính : - ControlToCompare (ưu tiên) - Operator - Type - ValueToCompare Minh họa a - Tek Ngành lập trình - CSDL 11
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Nội dung 1. Giới thiệu chung 2. RequireFieldValidator 3. CompareValidator 4. RangeValidator 5. RegularExpressionValidator 6. CustomValidator 7. ValidationSummary a - Tek Ngành lập trình - CSDL 12
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Bài 3: Điều khiển kiểm tra dữ liệu RangeValidator • Kiểm tra giá trị của điều khiển nằm trong đoạn [min-max] • Thuộc tính: - MinimumValue: giá trị nhỏ nhất - MaximumValue: giá trị lớn nhất - Type: xác định kiểu dữ liệu để kiểm tra (String/Integer/Double/Date/Currency) Minh họa a - Tek Ngành lập trình - CSDL 13
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Nội dung 1. Giới thiệu chung 2. RequireFieldValidator 3. CompareValidator 4. RangeValidator 5. RegularExpressionValidator 6. CustomValidator 7. ValidationSummary a - Tek Ngành lập trình - CSDL 14
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Bài 3: Điều khiển kiểm tra dữ liệu RegularExpressionValidator • Kiểm tra giá trị của điều khiển phải theo mẫu qui định • Thuộc tính: - ValidationExpression: qui định mẫu kiểm tra dữ liệu dựa vào các ký hiệu qui định Minh họa a - Tek Ngành lập trình - CSDL 15
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Nội dung 1. Giới thiệu chung 2. RequireFieldValidator 3. CompareValidator 4. RangeValidator 5. RegularExpressionValidator 6. CustomValidator 7. ValidationSummary a - Tek Ngành lập trình - CSDL 16
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Bài 3: Điều khiển kiểm tra dữ liệu CustomValidator • Cho phép người dùng tự viết hàm xử lý kiểm tra lỗi • Thuộc tính - ValidateEmptyText(True/False): có kiểm tra khi giá trị nhập là rỗng - ClientValidationFunction: tên hàm kiểm tra ở mức client • Sự kiện ServerValidate: dùng để xử lý kiểm tra dữ liệu ở mức Server Minh họa a - Tek Ngành lập trình - CSDL 17
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Nội dung 1. Giới thiệu chung 2. RequireFieldValidator 3. CompareValidator 4. RangeValidator 5. RegularExpressionValidator 6. CustomValidator 7. ValidationSummary a - Tek Ngành lập trình - CSDL 18
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Bài 3: Điều khiển kiểm tra dữ liệu ValidationSummary • Dùng để hiển thị bảng lỗi - tất cả các lỗi hiện có trên trang Web (thuộc tính ErrorMessage) • Thuộc tính - HeaderText: chuỗi văn bản của dòng tiêu đề - ShowMessageBox(True/False): có thể hiện hộp thọai thông báo lỗi trên Browser Minh họa a - Tek Ngành lập trình - CSDL 19
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Bài 3: Điều khiển kiểm tra dữ liệu HẾT a - Tek Ngành lập trình - CSDL 20