Bài giảng Lập trình Java - Chương V: Giao tiếp lập trình ứng dụng trong nền java

ppt 10 trang phuongnguyen 3040
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Lập trình Java - Chương V: Giao tiếp lập trình ứng dụng trong nền java", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptgiao_tiep_lap_trinh_ung_dung_trong_nen_java.ppt

Nội dung text: Bài giảng Lập trình Java - Chương V: Giao tiếp lập trình ứng dụng trong nền java

  1. LOGO GIAO TIẾP LẬP TRÌNH ỨNG DỤNG TRONG NỀN JAVA 1
  2. Java2API ❖ Là tập thư viên được xây dựng sẳn hỗ trợ người lập trình java tạo ra ứng dụng với các chức năng phong phú một cách dễ dàng. ❖ Nghiên cứu class/interface trong các gói ▪ java.lang : phổ dụng trong ngôn ngữ lập trình java ▪ java.util : tiện ích có tính năng mạnh ▪ java.awt : hỗ trợ lập trình GUI ▪ java.awt.event : xử lý sự kiện xảy ra trong GUI ▪ java.applet : giúp tạo dựng và quản lý Applet ▪ java.io : xử lý các luồng dữ liệu vào ra ▪ java.util.zip : nén và giải nén dữ liệu ▪ javax.swing.* : Ho tro GUI nang cao. 2
  3. Các class trong java.lang ❖ Object : Class cha của tất cả các class ❖ Runtime : Class quản lý môi trường ❖ System : Quản lý thông tin hệ thống ❖ Math : Cung cấp hệ thống hàm toán học ❖ Integer : Class số nguyên ❖ String ,StringBuffer : Classes chuỗi ❖ Class, Field, Method : Quản lý thành viên trong class 3
  4. Các class trong java.util ❖ StringTokenizer : Hỗ trợ rời rạc hóa chuỗi ❖ Date : Quản lý ngày tháng ❖ Vector : Quản lý danh sách ❖ Hashtable : Quản lý từ điển (ánh xạ) ❖ Arrays : Hỗ trợ xử lý mảng ❖ Interface : Collection, List, Set, Map ❖ Interface : SortedMap, SortedSet, Comparator ❖ Interface : Enumeration, Iterator, IteratorList ❖ Class Collections : Hỗ trợ xử lý tập hợp ❖ More Classes 4
  5. Giao Tiếp ❖ Xử lý toán học ❖ Xử lý chuỗi String ▪ String class ▪ Stringbuffer ▪ StringTokenizer StringTokenizer st = new StringTokenizer(chuoi, ktu phan cach); While(st.hasMoreTokens()) { String k= st.nextStoken(); } ❖ Stringpool 5
  6. Date class ❖Date class ❖SimpleDateFormat class 6
  7. Xử lý tập hợp ❖Collect, List , Set ❖Vector, Stack, Hashset 7
  8. Xử lý Từ Điển(khoá, giá trị) ❖Map, SortedMap, Hastable, HashMap 8
  9. Mảng và tập hợp nâng cao ❖import java.util.Array; ❖import java.util.Vector; Array.sort(array); Collection.sort(List); 9
  10. Xử lý hệ thống và môi trường chạy ❖java.lang.System; Quản lý các luồng vào ra chuẩn. Runtime class Java.lang.Runtime; Phương thức exit(int status); // kết thúc ứng dụng. 10