Bài giảng Lập trình hướng đối tượng - Chương 6: Toán tử gán (operator=)

pdf 22 trang phuongnguyen 4110
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Lập trình hướng đối tượng - Chương 6: Toán tử gán (operator=)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_lap_trinh_huong_doi_tuong_chuong_6_toan_tu_gan_ope.pdf

Nội dung text: Bài giảng Lập trình hướng đối tượng - Chương 6: Toán tử gán (operator=)

  1. Khoa CNTT LTHĐT Chương 6 TOÁN TỬ GÁN (operator=) GV. Nguy ễn Sơn Hoàng Quốc Chương 06 - 1 ThS. Nguyễn Tấn Trần Minh Khang
  2. Khoa CNTT LTHĐT 0. MỤC TIÊU . Hiểu được phương thức toán tử gán là gì? . Hiểu được vai trò của toán tử gán trong lập trình hướng đối tượng GV. Nguy ễn Sơn Hoàng Quốc Chương 06 - 2 ThS. Nguyễn Tấn Trần Minh Khang
  3. Khoa CNTT LTHĐT 1. KHÁI NIỆM − Toán tử gán trong lập trình C được sử dụng để gán giá trị của biến này cho biến khác. − Mở rộng cho C++ và các ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng khác ta có thể nói như sau: Toán tử gán được sử dụng để gán thành phần dữ liệu của đối tượng này cho đối tượng khác. GV. Nguy ễn Sơn Hoàng Quốc Chương 06 - 3 ThS. Nguyễn Tấn Trần Minh Khang
  4. Khoa CNTT LTHĐT 2. ĐẶT VẤN ĐỀ − Hãy khai báo và định nghĩa các phương thức cần thiết để các câu lệnh sau có thể thực hiện − Đoạn chương trình CHocSinh a,b; a.Nhap(); b=a; b.Xuat(); GV. Nguy ễn Sơn Hoàng Quốc Chương 06 - 4 ThS. Nguyễn Tấn Trần Minh Khang
  5. Khoa CNTT LTHĐT 3. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ − Đoạn chương trình CHocSinh a,b; a.Nhap(); b=a; b.Xuat(); − Để giải quyết vấn đề trên ta phải khai báo và định nghĩa phương thức toán tử gán cho lớp đối tượng CHocSinh GV. Nguy ễn Sơn Hoàng Quốc Chương 06 - 5 ThS. Nguyễn Tấn Trần Minh Khang
  6. Khoa CNTT LTHĐT 3. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ − Để giải quyết vấn đề trên ta phải khai báo và định nghĩa phương thức toán tử gán cho lớp đối tượng CHocSinh − Khai báo lớp class CHocSinh { private: char hoten[31]; int toan; int van; float dtb; public: CHocSinh operator= (CHocSinh &); }; GV. Nguy ễn Sơn Hoàng Quốc Chương 06 - 6 ThS. Nguyễn Tấn Trần Minh Khang
  7. Khoa CNTT LTHĐT 3. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ − Để giải quyết vấn đề trên ta phải khai báo và định nghĩa phương thức toán tử gán cho lớp đối tượng CHocSinh − Khai báo lớp class CHocSinh { private: char hoten[31]; int toan; int van; float dtb; public: CHocSinh operator= (CHocSinh &); }; GV. Nguy ễn Sơn Hoàng Quốc Chương 06 - 7 ThS. Nguyễn Tấn Trần Minh Khang
  8. Khoa CNTT LTHĐT 3. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ − Để giải quyết vấn đề trên ta phải khai báo và định nghĩa phương thức toán tử gán cho lớp đối tượng CHocSinh − Khai báo lớp class CHocSinh { private: char hoten[31]; int toan; int van; float dtb; public: CHocSinh operator= (CHocSinh &); }; GV. Nguy ễn Sơn Hoàng Quốc Chương 06 - 8 ThS. Nguyễn Tấn Trần Minh Khang
  9. Khoa CNTT LTHĐT 3. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ − Để giải quyết vấn đề trên ta phải khai báo và định nghĩa phương thức toán tử gán cho lớp đối tượng CHocSinh − Khai báo lớp class CHocSinh { private: char hoten[31]; int toan; int van; float dtb; public: CHocSinh operator= (CHocSinh &); }; GV. Nguy ễn Sơn Hoàng Quốc Chương 06 - 9 ThS. Nguyễn Tấn Trần Minh Khang
  10. Khoa CNTT LTHĐT 3. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ − Định nghĩa phương thức toán tử gán CHocSinh CHocSinh::operator= (CHocSinh&x) { strcpy(hoten,x.hoten); toan = x.toan; van = x.van; dtb = x.dtb; return *this; } GV. Nguy ễn Sơn Hoàng Quốc Chương 06 - 10 ThS. Nguyễn Tấn Trần Minh Khang
  11. Khoa CNTT LTHĐT 4. CÁC GHI CHÚ QUAN TRỌNG − Toán tử gán được cài đặt bên trong lớp CHocSinh như là một phương thức của lớp. − Miền giá trị của một biến con trỏ là địa chỉ ô nhớ. − Miền giá trị của một con trỏ đối tượng là địa chỉ ô nhớ. − Bên trong thân của một phương thức, this là một con trỏ đối tượng thuộc về lớp mà phương thức đó thuộc về. GV. Nguy ễn Sơn Hoàng Quốc Chương 06 - 11 ThS. Nguyễn Tấn Trần Minh Khang
  12. Khoa CNTT LTHĐT 4. CÁC GHI CHÚ QUAN TRỌNG − Bên trong thân của một phương thức, this là một con trỏ đối tượng thuộc về lớp mà phương thức đó thuộc về. + Ví dụ 01: Bên trong thân phương thức nhap của lớp CPhanSo, this là con trỏ đối tượng thuộc về lớp CPhanSo. + Ví dụ 02: Bên trong thân phương thức xuất của lớp CDiem, this là con trỏ đối tượng thuộc về lớp CDiem. + Ví dụ 03: Bên trong thân phương thức operator = của lớp CHocSinh, this là con trỏ đối tượng thuộc về lớp GV. Nguy ễn Sơn Hoàng Quốc CHocSinh. Chương 06 - 12 ThS. Nguyễn Tấn Trần Minh Khang
  13. Khoa CNTT LTHĐT 4. CÁC GHI CHÚ QUAN TRỌNG − Bên trong thân phương thức của một lớp, this là một con trỏ đối tượng giữ địa chỉ của đối tượng đang gọi thực hiện phương thức. − Bên trong thân phương thức của một lớp, this là một con trỏ đối tượng giữ địa chỉ của đối tượng đang gọi thực hiện phương thức. Hơn nữa *this chính là đối tượng đang gọi thực hiện phương thức. GV. Nguy ễn Sơn Hoàng Quốc Chương 06 - 13 ThS. Nguyễn Tấn Trần Minh Khang
  14. Khoa CNTT LTHĐT 5. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CHocSinh CHocSinh::operator= (CHocSinh&x) { strcpy(hoten,x.hoten); toan = x.toan; van = x.van; dtb = x.dtb; return *this; } − Hướng dẫn sử dụng 01: 1. CHocSinh a,b; 2. a.nhap(); 3. b = a; − Trong câu lệnh thứ 3 của đoạn chương trình trên ta nói: đối tượng b gọi thực hiện phương thức toán tử gán với tham số là đối tượng a. GV. Nguy ễn Sơn Hoàng Quốc Chương 06 - 14 ThS. Nguyễn Tấn Trần Minh Khang
  15. Khoa CNTT LTHĐT 5. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG − Định nghĩa phương thức toán tử gán CHocSinh CHocSinh::operator= (CHocSinh&x) { strcpy(hoten,x.hoten); toan = x.toan; van = x.van; dtb = x.dtb; return *this; } GV. Nguy ễn Sơn Hoàng Quốc Chương 06 - 15 ThS. Nguyễn Tấn Trần Minh Khang
  16. Khoa CNTT LTHĐT 5. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CHocSinh CHocSinh::operator= (CHocSinh&x) { strcpy(hoten,x.hoten); toan = x.toan; van = x.van; dtb = x.dtb; return *this; } − Hướng dẫn sử dụng 02: 1. CHocSinh a,b,c,d,e; 2. e.Nhap(); 3. a = b = c = d = e; − Trong câu lệnh thứ 3 của đoạn chương trình trên ta nói: nói không nổi. GV. Nguy ễn Sơn Hoàng Quốc Chương 06 - 16 ThS. Nguyễn Tấn Trần Minh Khang
  17. Khoa CNTT LTHĐT 5. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG − Định nghĩa phương thức toán tử gán CHocSinh CHocSinh::operator= (CHocSinh&x) { strcpy(hoten,x.hoten); toan = x.toan; van = x.van; dtb = x.dtb; return *this; } GV. Nguy ễn Sơn Hoàng Quốc Chương 06 - 17 ThS. Nguyễn Tấn Trần Minh Khang
  18. Khoa CNTT LTHĐT 6. ỨNG DỤNG − Hãy khai báo và định nghĩa phương thức toán tử gán cho lớp đối tượng CHonSo − Khai báo lớp class CHonSo { private: int nguyen; int tu; int mau; public: CHonSo operator=(CHonSo &); }; GV. Nguy ễn Sơn Hoàng Quốc Chương 06 - 18 ThS. Nguyễn Tấn Trần Minh Khang
  19. Khoa CNTT LTHĐT 6. ỨNG DỤNG − Định nghĩa phương thức toán tử gán CHonSo CHonSo::operator = (CHonSo &x) { nguyen = x.nguyen; tu = x.tu; mau = x.mau; return *this; } GV. Nguy ễn Sơn Hoàng Quốc Chương 06 - 19 ThS. Nguyễn Tấn Trần Minh Khang
  20. Khoa CNTT LTHĐT 7. BÀI TẬP VỀ NHÀ . Hãy khai báo và định nghĩa phương thức toán tử gán cho các lớp đối tượng sau: 1. Lớp phân số (CPhanSo) 2. Lớp điểm (CDiem) 3. Lớp ngày (CNgay) 4. Lớp thời gian (CThoiGian) 5. Lớp đơn thức (CDonThuc) 6. Lớp điểm không gian (CDiemKhongGian) 7. Lớp đường thẳng (CDuongThang) 8. Lớp hỗn số (CHonSo) 9. Lớp số phức (CSoPhuc) 10. Lớp đường tròn (CDuongTron) 11. Lớp lớp tam giác (CTamGiac) 12. Lớp hình cầu (CHinhCau) GV. Nguy ễn Sơn Hoàng Quốc Chương 06 - 20 ThS. Nguyễn Tấn Trần Minh Khang
  21. Khoa CNTT LTHĐT 8. BÀI TẬP NỘP MOODLE − Bài 1: Viết chương trình để thực hiện được hàm main như sau đối với đối tượng CPhanSo. 1. void main() 2. { 3. CPhanSo a, b; 4. a.Nhap(); 5. b = a; 6. a.Xuat(); 7. b.Xuat(); 8. } − Bài 2 đến Bài 12: Viết tương tự cho các lớp đối tượng còn lại. GV. Nguy ễn Sơn Hoàng Quốc Chương 06 - 21 ThS. Nguyễn Tấn Trần Minh Khang
  22. Khoa CNTT LTHĐT 8. BÀI TẬP NỘP MOODLE − Yêu cầu chung: + Làm tất cả các bài tập trong một workspace có tên là MSSV_BT06. + Trong workspace có 12 project tương ứng với từng bài tập (BT01, BT02, BT03, BT12) + Nộp bài tập lên hệ thống Moodle theo qui định. GV. Nguy ễn Sơn Hoàng Quốc Chương 06 - 22 ThS. Nguyễn Tấn Trần Minh Khang