Bài giảng Lập trình hướng đối tượng C++ - Chương 9: Thừa kế (Inheritance)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Lập trình hướng đối tượng C++ - Chương 9: Thừa kế (Inheritance)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_lap_trinh_huong_doi_tuong_c_chuong_9_thua_ke_inher.ppt
Nội dung text: Bài giảng Lập trình hướng đối tượng C++ - Chương 9: Thừa kế (Inheritance)
- CHƯƠNG 9: THỪA KẾ (INHERITANCE) Bộ môn Hệ Thống Máy Tính và Truyền Thông Khoa Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông Đại học Cần Thơ Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Cần Thơ 1
- Chương 9 Nội dung ◼ Khái niệm ◼ Lớp dẫn xuất đơn giản ◼ Ký hiệu các thứ bậc ◼ Hàm xây dựng và hàm hủy ◼ Thành viên lớp được bảo vệ ◼ Lớp cơ sở riêng, chung và được bảo vệ ◼ Đa thừa kế - Sự mơ hồ ◼ Hàm ảo - Lớp cơ sở ảo ◼ Chuyển kiểu ◼ Các toán tử được tái định nghĩa Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Cần Thơ 2
- Chương 9 Khái niệm ◼ Kế thừa từ các lớp có từ trước. ◼ Ích lợi: có thể tận dụng lại Các thuộc tính chung Các hàm có thao tác tương tự LỚP CHA Lớp cơ sở STUDENT (Base class) (Super class) Lớp dẫn xuất LỚP CON CIT_STUDENT (Derived class) (Sub class) Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Cần Thơ 3
- Chương 9 Ví dụ minh họa Ký hiệu n composition ContactDir Contact #include class ContactDir { #include private: class Contact { int Lookup(const char *name); private: Contact contacts; // ds cac doi tac char *name; // ten doi tac int dirSize; // kich thuoc thu muc hien tai char *address; // dia chi doi tac char *tel; // so dien thoai int maxSize; // kich thuoc thu muc toi da public: public: Contact (const char *name, ContactDir (const int maxSize); const char *address, const char *tel); ~ContactDir(); ~Contact (); void Insert(const Contact&); const char* Name () const { return name;} void Delete(const char *name); const char* Address() const { return address;} Contact* Find(const char *name); const char* Tel() const { return tel;} friend ostream& operator << friend ostream& operator << (ostream&, ContactDir&); ( ostream&, Contact& ); // }; }; Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Cần Thơ 4
- Chương 9 Ví dụ minh họa (tt) n ContactDir Contact Ký hiệu Thừa kế SmartDir class SmartDir : public ContactDir { Contact* SmartDir::Recent (void) { private: return recent == 0 ? 0 : char *recent; // ten duoc tim gan nhat ContactDir::Find(recent); public: } SmartDir(const int max) : ContactDir(max) Contact* SmartDir::Find (const char *name) { { recent = 0; } Contact *c = ContactDir::Find(name); Contact* Recent (void); if (c != 0) Contact* Find (const char *name); recent = (char*) c->Name(); // . return c; }; } Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Cần Thơ 5
- Chương 9 Ví dụ (tt) - mô tả trong bộ nhớ contacts contacts dirSize dirSize maxSize maxSize ContactDir *recent SmartDir *contacts 1 *contacts 1 Contact 1 *contacts 2 Contact 1 *contacts 2 *contacts 3 *contacts 3 Contact 2 Contact 2 *contacts i *contacts i *contacts n *contacts n Contact i Contact i Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Cần Thơ 6
- Chương 9 Hàm xây dựng và hàm hủy ◼ Trong thừa kế, khi khởi tạo đối tượng: Hàm xây dựng của lớp cha sẽ được gọi trước Sau đó mới là hàm xây dựng của lớp con. ◼ Trong thừa kế, khi hủy bỏ đối tượng: Hàm hủy của lớp con sẽ được gọi trước Sau đó mới là hàm hủy của lớp cha. A B C Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Cần Thơ 7
- Chương 9 Hàm xây dựng và hàm hủy (tt) class SmartDir : public ContactDir { private: char *recent; // ten duoc tim gan nhat Gọi hàm public: xây dựng SmartDir(const int max) : ContactDir(max) của lớp cha { recent = 0; } SmartDir(const SmartDir& sd): ContactDir(sd) { recent = 0; } ~SmartDir() { Thu hồi vùng nhớ của con trỏ thành viên delete recent; của lớp con nếu đã } cấp vùng nhớ trong hàm xây dựng. // . }; Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Cần Thơ 8
- Chương 9 Thành viên lớp được bảo vệ ◼ Thừa kế: Có tất cả các dữ liệu và hàm thành viên. Không được truy xuất đến thành viên private. ◼ Thuộc tính truy cập protected: Cho phép lớp con truy xuất. class Foo { class ContactDir { public: // // cac thanh vien chung private: protected: // cac thanh vien rieng int Lookup (const char *name); protected: // cac thanh vien duoc bao ve Contact contacts; // ds cac doi tac public: int dirSize; // kich thuoc hien tai // cac thanh vien chung nua protected: int maxSize; // kich thuoc toi da // cac thanh vien duoc bao ve nua }; }; Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Cần Thơ 9
- Chương 9 Lớp cơ sở riêng, chung và được bảo vệ Lớp cơ sở Thừa kế public Thừa kế private Thừa kế protected private _ _ _ public public private protected protected protected private protected class A { class B : A { // Thừa kế dạng private private: . int x; }; class C : private A { // A là lớp cơ sở riêng của B void Fx (void); public: }; int y; class D : public A { // A là lớp cơ sở chung của C void Fy (void); protected: }; int z; class E : protected A { // A: lớp cơ sở được bảo vệ void Fz (void); . }; }; Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Cần Thơ 10
- Chương 9 Đa thừa kế OptionList Window class OptionList { class Window { public: public: OptionList (int n); Window (Rect &); ~OptionList (); ~Window (void); Menu // // }; }; class Menu OptionList object Window object Menu object : public OptionList, public Window { OptionList public: Window OptionList data members Menu (int n, Rect &bounds); data members data members ~Menu (void); Window // data members }; Menu Menu::Menu (int n, Rect &bounds) : data members OptionList(n), Window(bounds) { /* */ } Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Cần Thơ 11
- Chương 9 Sự mơ hồ trong đa thừa kế class OptionList { class Window { public: public: // // void Highlight (int part); void Highlight (int part); }; }; class Menu : public OptionList, Hàm cùng tên Chỉ rõ hàm public Window của lớp nào { . }; void main() { void main() { Gọi Menu m1( .); Menu m1( .); xử lý hàm m1.OptionList::Highlight(10); của lớp m1.Highlight(10); m1.Window::Highlight(20); nào ? . . } } Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Cần Thơ 12
- Chương 9 Chuyển kiểu ◼ Có sẵn 1 phép chuyển kiểu không tường minh: Đối tượng lớp cha = Đối tượng lớp con; Áp dụng cho cả đối tượng, tham chiếu và con trỏ. m Menu m(n, bounds); win OptionList data members Window win = m; Window Window &wRef = m; data members Window data members Window *wPtr = &menu; Menu data members ◼ Không được thực hiện phép gán ngược: Đối tượng lớp con = Đối tượng lớp cha; // SAI class Menu : public OptionList, public Window { Nếu muốn thực hiện public: phải tự định nghĩa // phép ép kiểu Menu (Window&); }; Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Cần Thơ 13
- Chương 9 Hàm ảo ◼ Liên kết tĩnh (static binding): Xác định khi biên dịch chương trình. Dùng hàm thành viên. Gọi hàm của lớp cơ sở (lớp cha). class ContactDir { class SortedDir : public ContactDir { // public: public: int Lookup (const char *name); SortedDir(const int max) : ContactDir(max) {} // int Lookup(const char *name); }; }; void main() { cout Lookup(“ABC”); ContactDir c1(10); . Gọi SortedDir *p; p = &c1; } hàm nào ? Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Cần Thơ 14
- Chương 9 Hàm ảo (tt) ◼ Liên kết động (dynamic binding) Xác định khi thực thi chương trình. Dùng hàm ảo (virtual function). Gọi hàm của lớp dẫn xuất (lớp con). Gọi hàm Thể hiện tính đa hình của OOP. của lớp nào ? class ContactDir { void main() { // ContactDir c1(10); public: SortedDir *p1; p1 = &c1; virtual int Lookup (const char *name); Kết quả }; cout Lookup(“ABC”); trên màn hình class SortedDir : public ContactDir { SortedDir c2(20); // . là gì? ContactDir *p2; p2 = &c2; public: int Lookup(const char *name); cout Lookup(“ABC”); }; } Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Cần Thơ 15
- Chương 9 Lớp cơ sở ảo ◼ Sự mơ hồ - dư thừa dữ liệu class OptionList : public Widget, List { /* */ }; class Window : public Widget, Port { /* */ }; class Menu : public OptionList, public Window { /* */ }; Đối tượng Menu Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Cần Thơ 16
- Chương 9 Lớp cơ sở ảo (tt) ◼ Cách xử lý: dùng lớp cơ sở ảo. class OptionList : virtual public Widget, public List { /* */ }; class Window : virtual public Widget, Chỉ có 1 public Port đối tượng Widget { /* */ }; class Menu : public OptionList, Menu::Menu (int n, Rect &bounds) : public Window Widget(bounds), OptionList(n), Window(bounds) { /* */ }; { // } Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Cần Thơ 17
- Chương 9 Các toán tử được tái định nghĩa ◼ Tương tự như tái định nghĩa hàm thành viên: Che giấu đi toán tử của lớp cơ sở. Hàm xây dựng sao chép: Y::Y (const Y&) Phép gán: Y& Y::operator = (const Y&) ◼ Nếu không định nghĩa, sẽ tự động có hàm xây dựng sao chép và phép gán do ngôn ngữ tạo ra. => SAI khi có con trỏ thành viên. ◼ Cẩn thận với toán tử new và delete. Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Cần Thơ 18
- BỔ SUNG MỘT SỐ VẤN ĐỀ KHÁC CẦN TỰ TÌM HIỂU THÊM Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Cần Thơ 19
- Bổ sung Stream ◼ Nhập xuất thông qua Stream (Dòng): Tổng quan về Stream. Đối tượng nhập xuất chuẩn. File. Nhập xuất với File đối tượng. Tái định nghĩa toán tử > với File. Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Cần Thơ 20
- Bổ sung Template ◼ Thiết kế lớp theo Template (mẫu): Thế nào là Template. Hàm template. Lớp template. Giới thiệu về STL (Standard Template Library). Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Cần Thơ 21
- Bổ sung Exception ◼ Exception (Ngoại lệ): Ngoại lệ là gì? Đề xuất ngoại lệ - Nắm bắt ngoại lệ. Ngoại lệ trong C++. Cú pháp bắt ngoại lệ trong C++. Sử dụng ngoại lệ với Template. Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Cần Thơ 22
- Bổ sung Container ◼ Container (Lớp vật chứa): Container là gì? Tại sao lại cần Container. Container trong C++. Một số Container trong 1 phiên bản của C++. Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Cần Thơ 23
- Kết thúc chương trình CÂU HỎI? Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Cần Thơ 24