Bài giảng Lập kế hoạch kinh doanh - Chương 2: Mô tả sản phẩm-dịch vụ - ThS Huỳnh Hạnh Phúc
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Lập kế hoạch kinh doanh - Chương 2: Mô tả sản phẩm-dịch vụ - ThS Huỳnh Hạnh Phúc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_lap_ke_hoach_kinh_doanh_chuong_2_mo_ta_san_pham_di.pptx
Nội dung text: Bài giảng Lập kế hoạch kinh doanh - Chương 2: Mô tả sản phẩm-dịch vụ - ThS Huỳnh Hạnh Phúc
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH MÔN HỌC: LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH Chương 2: Mô tả sản phẩm – dịch vụ Th.s Huỳnh Hạnh Phúc Email: phuc.hh@ou.edu.vn
- NỘI DUNG CHƯƠNG 2 Phân tích mô tả về sản phẩm – dịch vụ Ứng dụng sản phẩm – dịch vụ Lợi ích của sản phẩm – dịch vụ Kế hoạch phát triển sản phẩm – dịch vụ
- PHÂN TÍCH SẢN PHẨM – DỊCH VỤ
- 1. MÔ TẢ SẢN PHẨM – DỊCH VỤ
- MÔ TẢ SẢN PHẨM – DỊCH VỤ ❖ Mô tả sản phẩm dịch vụ mà công ty cung cấp - Sản phẩm cụ thể, sản phẩm cốt lõi, sản phẩm gia tăng - Công dụng lợi ích sản phẩm - Kế hoạch phát triển sản phẩm mới ❖ Giải thích ngắn gọn, trung thực, không quá khô cứng, kỹ thuật
- 1. KHÁI NIỆM SẢN PHẨM Sản phẩm là bất kỳ thứ gì có thể được cung ứng trên thị trường nhằm thỏa mãn những nhu cầu trên thị trường, bao gồm: sản phẩm hữu hình, dịch vụ, sự trải nghiệm, sự kiện, cá nhân, nơi chốn, tài sản, doanh nghiệp, thông tin và ý tưởng.
- THÀNH PHẦN CỦA SẢN PHẨM Hỗ trợ về Sản phẩm sản phẩm gia tăng Bao bì Giao Dịch hàng Thương Tính Lợi ích vụ & hiệu năng tín cốt lõi hậu dụng mãi Mức chất Thiết Sản phẩm lượng kế cụ thể Bảo hành Sản phẩm cốt lõi
- ĐẶC ĐIỂM CỦA DỊCH VỤ Vô hình Không tồn giữ được Sản xuất và tiêu dùng diễn ra đồng thời Có sự tham gia trực tiếp của người mua Khó đánh giá đo lường kết quả được
- MÔ TẢ SẢN PHẨM – DỊCH VỤ ❖ Sản phẩm của doanh nghiệp khác với các công ty đối thủ như thế nào ❖ Có nhiều dạng trong cùng một loại sản phẩm không ❖ Chu kỳ sống của sản phẩm kéo dài bao lâu
- CHU KỲ SỐNG SẢN PHẨM
- MÔ TẢ SẢN PHẨM – DỊCH VỤ · ; Có cần tới các phụ tùng hay Điều kiện vận hành thích hợp phụ liệu hay không; chúng có nhất của sản phẩm được cung cấp không? Cần tới chuyên môn kỹ thuật nào để có thể sử dụng sản phẩm cho hiệu quả (Đưa các mô tả kỹ thuật vào phần phụ lục)
- 2. ỨNG DỤNG SẢN PHẨM – DỊCH VỤ
- ỨNG DỤNG SẢN PHẨM – DỊCH VỤ Sản phẩm tiếp cận Sản phẩm được sử dụng một khu vực thị như thế nào? Ai dùng? trường mới Sản phẩm cạnh tranh trực tiếp với các nhà sản xuất đã có mặt trên thị trường (Trong trường hợp này, phần Phân tích lợi ích (3) trở thành phần quan trọng nhất)
- ỨNG DỤNG SẢN PHẨM – DỊCH VỤ Sản phẩm này bổ sung hay thay thế các sản phẩm khác Sản phẩm phải mua liên tục hay chỉ phải mua một lần· Người mua và người sử dụng cuối cùng có phải là một không, quan hệ giữa họ ra sao, quan điểm của họ khác nhau như thế nào·
- ỨNG DỤNG SẢN PHẨM – DỊCH VỤ Có yêu cầu lắp đặt hay sửa đổi sản phẩm theo nhu cầu không; nếu có thì thời gian và chi phí là bao nhiêu Nhu cầu lắp đặt/sửa đổi trên có ảnh hưởng tiêu cực tới doanh số không; nếu có thì có thể giảm những tác động đó không Việc lắp đặt có ảnh hưởng tới việc bảo hành các thiết bị khác không, có phải sử dụng các dịch vụ đặc biệt nào không
- 3. PHÂN TÍCH LỢI ÍCH SẢN PHẨM – DỊCH VỤ
- LỢI ÍCH SẢN PHẨM – DỊCH VỤ Đánh giá giá trị thực Sức hấp dẫn của SP- của sản phẩm hoặc giá DV đối với thị trường trị được nhận thức bởi người tiêu dùng Lý do chọn mua hàng của DN mà không phải đối thủ
- KHÁI NIỆM ĐỊNH VỊ
- SƠ ĐỒ ĐỊNH VỊ THƯƠNG HIỆU 85 ) BMW 75 AUDI Đola LEXUS 65 FORD Nghìn ( TOYOTA Gía 55 KIA MOTOR 45 Sang trọng Hiệu quả Định hướng
- QUÁ TRÌNH ĐỊNH VỊ Tuyên bố định Xác định lợi Chọn lựa lợi vị và truyền thế cạnh tranh thế cạnh tranh thông đến khác biệt phù hợp khách hàng - Khác biệt về sản phẩm- Truyền thông như thế nào? - Khác biệt về dịch vụ- Thông tin bao nhiêu đặc điểm - Khác biệt về phân phốikhác biệt đến khách hàng? - Khác biệt về nhân-sựĐặc điểm nào cần truyền - Khác biệt về hình ảnhthông?
- LỢI ÍCH SẢN PHẨM – DỊCH VỤ ❑Hình thức ❑Tính dễ sử dụng ❑Hiệu suất ❑Chi phí lắp đặt/sử dụng ❑Giá cả ❑Khả năng giảm yêu cầu ❑Tính đa dạng đào tạo ❑Độ bền ❑Chất lượng nguyên liệu ❑Tốc độ ❑Độ chính xác
- LỢI ÍCH SẢN PHẨM – DỊCH VỤ ▪ Sản phẩm đã sẵn sàng cho sản xuất/tiêu thụ chưa ▪ Nếu chưa, thời gian cần thiết là bao nhiêu ▪ Có những ai đang phát triển các sản phẩm cùng loại
- LỢI ÍCH SẢN PHẨM – DỊCH VỤ ▪ Liệt kê các hoạt động, ngày tháng và chi phí cần thiết để hoàn thành việc phát triển và thử nghiệm sản phẩm ▪ Tầm quan trọng của các kế hoạch phát triển sản phẩm trong tương lai ▪ Xem xét độ rủi ro dẫn tới thất bại/khó khăn
- BẢNG PHÂN TÍCH LỢI ÍCH SẢN PHẨM – DỊCH VỤ
- QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM MỚI Phát sinh Sàng lọc ý Đánh giá ý tưởng tưởng ý tưởng Thương Thử trên Phát triển mại hóa thị trường SP
- B1. PHÁT SINH Ý TƯỞNG
- B2. SÀNG LỌC Ý TƯỞNG Quá trình sàn lọc này dựa trên những yếu tố cơ bản như: 1. Dự đoán về qui mô thị trường 2. Giá thành sản phẩm 3. Chi phí và thời gian phát triển 4. Chi phí sản xuất 5. Và tỷ suất hoàn vốn đầu tư.
- B3. ĐÁNH GIÁ Ý TƯỞNG 1.Sản phẩm này có thực sự hữu dụng đối với người tiêu dùng và xã hội hay không? 2.Sản phẩm này có mang lại lợi ích và phù hợp với công ty chúng ta hay không? 3.Sản phẩm này có phù hợp với mục tiêu và chiến lược kinh doanh hay không? 4.Chúng ta có đầy đủ nguồn lực như: nhân lực, kỹ năng, và những tài sản khác để phát triển sản phẩm này hay không? 5.Sản phẩm này có tạo ra giá trị vượt trội cho khách hàng so với đối thủ cạnh tranh hay không? 6.Sản phẩm này có dễ dàng quảng cáo và phân phối hay không?
- B4. PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM Phát triển các Tạo hình sản Chuẩn bị sản yếu tố vật lý phẩm mẫu xuất
- B5. THỬ TRÊN THỊ TRƯỜNG Thử nghiệm trên thị trường mục tiêu Tổ chức thảo luận nhóm, sampling, khảo sát bằng phiếu điều tra để lấy ý kiến khách hàng Phân tích kết quả, điều chỉnh sản phẩm (nếu cần), ra quyết định tung sản phẩm hay không Chi phí kiểm tra marketing thường rất cao và tốn thời gian
- B6. THƯƠNG MẠI HÓA Thời gian tung ra sản phẩm Cân nhắc sản phẩm mới có ảnh hưởng đến doanh thu sản phẩm khác hay không Phân tích đánh giá môi trường kinh doanh Xem xét phản ứng đối thủ cạnh tranh
- Kết thúc chương 2