Bài giảng Kỹ thuật vi xử lý - Chương 6: Ghép nối 8088 với bộ nhớ - TS. Phạm Hoàng Duy
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Kỹ thuật vi xử lý - Chương 6: Ghép nối 8088 với bộ nhớ - TS. Phạm Hoàng Duy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_ky_thuat_vi_xu_ly_chuong_6_ghep_noi_8088_voi_bo_nh.pdf
Nội dung text: Bài giảng Kỹ thuật vi xử lý - Chương 6: Ghép nối 8088 với bộ nhớ - TS. Phạm Hoàng Duy
- HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG BÀI GIẢNG MÔN Kỹ Thuật Vi Xử Lý Giảng viên: TS. Phạm Hoàng Duy Điện thoại/E-mail: phamhduy@gmail.com Bộ môn: Khoa Học Máy Tính- Khoa CNTT1 Học kỳ/Năm biên soạn:2009
- BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ NỘI DUNG Ghép nối 8088 với bộ nhớ Giảng viên: TS. Phạm Hoàng Duy E-mail: phamhduy@gmail.com Năm biên soạn: 2009 GIẢNG VIÊN: TS. Phạm Hoàng Duy www.ptit.edu.vn Trang 2 BỘ MÔN: KHMT-Khoa CNTT1
- BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ Nội dung Các loại bộ nhớ bán dẫn Giải mã địa chỉ Bộ nhớ kiểm tra chẵn lẻ GIẢNG VIÊN: TS. Phạm Hoàng Duy www.ptit.edu.vn Trang 3 BỘ MÔN: KHMT-Khoa CNTT1
- BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ Bộ nhớ bán dẫn Bộ nhớ ROM Bộ nhớ EPROM Bộ nhớ RAM . RAM tĩnh . RAM động GIẢNG VIÊN: TS. Phạm Hoàng Duy www.ptit.edu.vn Trang 4 BỘ MÔN: KHMT-Khoa CNTT1
- BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ Sơ đồ chức năng của IC nhớ A -A : Địa chỉ 1 m A0 D0 A D D0-D7: Dữ liệu 1 1 A D WE: Cho phép ghi 2 2 D OE: Cho phép ra 7 A CS: Kích hoạt m WR WE CS OE RD GIẢNG VIÊN: TS. Phạm Hoàng Duy www.ptit.edu.vn Trang 5 BỘ MÔN: KHMT-Khoa CNTT1
- BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ EFROM Intel 2176(2Kx8) A0-A10: Địa chỉ CS: chọn chíp(0-đọc,1- ghi) PD/PGM: Duy trì/Lập trình Vpp = 25V GIẢNG VIÊN: TS. Phạm Hoàng Duy www.ptit.edu.vn Trang 6 BỘ MÔN: KHMT-Khoa CNTT1
- BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ SRAM Hitachi HM62864 - 64K 8 . Tốc độ 50-85ns GIẢNG VIÊN: TS. Phạm Hoàng Duy www.ptit.edu.vn Trang 7 BỘ MÔN: KHMT-Khoa CNTT1
- BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ DRAM TMS 4464 . 64K 4 64K = {RA0 RA7}+{CA0 CA7} GIẢNG VIÊN: TS. Phạm Hoàng Duy www.ptit.edu.vn Trang 8 BỘ MÔN: KHMT-Khoa CNTT1
- BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ Giải mã địa chỉ Ánh xạ các tín hiệu địa chỉ A CS thành tín hiệu chọn (kính 19 0 A18 hoạt) chíp nhớ CS1 A17 . A A A CS ,CS , ,CS 19 18 n 0 1 n CSn An Giải mã đầy đủ . Sử dụng A A A 19 18 0 Các tín Giải mã rút gọn hiệu điều khiển . Sử dụng A19A18 An;n>0 GIẢNG VIÊN: TS. Phạm Hoàng Duy www.ptit.edu.vn Trang 9 BỘ MÔN: KHMT-Khoa CNTT1
- BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ Các phương pháp thực hiện giải mã Mạch lôgic cơ bản AND/OR Mạch giải mã tích hợp Bộ nhớ ROM GIẢNG VIÊN: TS. Phạm Hoàng Duy www.ptit.edu.vn Trang 10 BỘ MÔN: KHMT-Khoa CNTT1
- BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ Mạch lôgic cơ bản AND/OR Chíp nhớ ROM 2K 8 . Địa chỉ cấp: FF800 FFFFF Tín hiệu địa chỉ dùng kích hoạt chíp . A19 A16A15A12A11 . 1111 1111 1000 0000 0000 1111 1111 1111 1111 1111 NOT AND CS = RD OR NOT(A19 A16A15A12A11) GIẢNG VIÊN: TS. Phạm Hoàng Duy www.ptit.edu.vn Trang 11 BỘ MÔN: KHMT-Khoa CNTT1
- BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ Mạch lôgic cơ bản AND/OR GIẢNG VIÊN: TS. Phạm Hoàng Duy www.ptit.edu.vn Trang 12 BỘ MÔN: KHMT-Khoa CNTT1
- BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ Mạch giải mã tích hợp 74-138 mạch giải mã 3 8 74-139 mạch giải mã 2 4 GIẢNG VIÊN: TS. Phạm Hoàng Duy www.ptit.edu.vn Trang 13 BỘ MÔN: KHMT-Khoa CNTT1
- BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ Bảng dữ liệu 74-138 GIẢNG VIÊN: TS. Phạm Hoàng Duy www.ptit.edu.vn Trang 14 BỘ MÔN: KHMT-Khoa CNTT1
- BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ Mạch giải mã dùng 74-138 Bộ giải mã không A19-A16 A15 A14 A13 A12 gian nhớ 32K 8 F8 1111 1 0 0 0 . Địa chỉ F8000H- F9 1111 1 0 0 1 FFFFFH FA 1111 1 0 1 0 . A0-A11: Tín hiệu địa FB 1111 1 0 1 1 chỉ của chíp nhớ FC 1111 1 1 0 0 . A12-A19: Sinh ra tín FD 1111 1 1 0 1 hiệu kích hoạt chíp FE 1111 1 1 1 0 nhớ FF 1111 1 1 1 1 GIẢNG VIÊN: TS. Phạm Hoàng Duy www.ptit.edu.vn Trang 15 BỘ MÔN: KHMT-Khoa CNTT1
- BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ Giải mã dùng 74-138 GIẢNG VIÊN: TS. Phạm Hoàng Duy www.ptit.edu.vn Trang 16 BỘ MÔN: KHMT-Khoa CNTT1
- BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ Giải mã dùng ROM Từ điều khiển kích hoạt chíp nhớ được lưu vào ROM địa chỉ _ _ _ _ _ _ _ _ 00-F7 G A7 A6 A5 A4 A3 A2 A1 A0 O0O1O2O3O4O5O6O7 O =A * A *~A *~A *~A 0 7 3 2 1 0 0 1 1 1 1 1 0 0 0 0 1 1 1 1 1 1 1 O1=A7* A3*~A2*~A1* A0 O2=A7* A3*~A2* A1 *~A0 0 1 1 1 1 1 0 0 1 1 0 1 1 1 1 1 1 O3=A7* A3*~A2* A1* A0 0 1 1 1 1 1 0 1 0 1 1 0 1 1 1 1 1 O4=A7* A3* A2* ~A1* ~A0 O =A * A * A * ~A * A 5 7 3 2 1 0 0 1 1 1 1 1 0 1 1 1 1 1 0 1 1 1 1 O6=A7* A3* A2* A1* ~A0 O7=A7* A3* A2* A1* A0 0 1 1 1 1 1 1 0 0 1 1 1 1 0 1 1 1 Các từ khác trong ROM được đặt về FF 0 1 1 1 1 1 1 0 1 1 1 1 1 1 0 1 1 0 1 1 1 1 1 1 1 0 1 1 1 1 1 1 0 1 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 GIẢNG VIÊN: TS. Phạm Hoàng Duy www.ptit.edu.vn Trang 17 BỘ MÔN: KHMT-Khoa CNTT1
- BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ Giải mã dùng ROM GIẢNG VIÊN: TS. Phạm Hoàng Duy www.ptit.edu.vn Trang 18 BỘ MÔN: KHMT-Khoa CNTT1
- BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ Vi mạch kiểm tra chẵn lẻ 74-280 Tổng số bít 1 luôn chẵn (EVEN) hoặc lẻ (ODD) 1010 0000 Parity = 1 (lẻ) 1010 0000 Parity = 0 (chẵn) GIẢNG VIÊN: TS. Phạm Hoàng Duy www.ptit.edu.vn Trang 19 BỘ MÔN: KHMT-Khoa CNTT1
- BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ Bộ nhớ kiểm tra lỗi chẵn lẻ Dữ liệu: 2 đoạn 32K 8 Bít chẵn lẻ 64K 1 62256 2 6287 GIẢNG VIÊN: TS. Phạm Hoàng Duy www.ptit.edu.vn Trang 20 BỘ MÔN: KHMT-Khoa CNTT1