Bài giảng Kỹ thuật vi xử lý - Chương 1: Tổng quan hệ vi xử lý - TS. Phạm Hoàng Duy
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kỹ thuật vi xử lý - Chương 1: Tổng quan hệ vi xử lý - TS. Phạm Hoàng Duy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_ky_thuat_vi_xu_ly_tong_quan_he_vi_xu_ly_ts_pham_ho.pdf
Nội dung text: Bài giảng Kỹ thuật vi xử lý - Chương 1: Tổng quan hệ vi xử lý - TS. Phạm Hoàng Duy
- HỌC VIỆN CễNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THễNG BÀI GIẢNG MễN Kỹ Thuật Vi Xử Lý Giảng viờn: TS. Phạm Hoàng Duy Điện thoại/E-mail: phamhduy@gmail.com Bộ mụn: Khoa Học Mỏy Tớnh- Khoa CNTT1 Học kỳ/Năm biờn soạn:2009
- BÀI GIẢNG MễN KỸ THUẬT VI XỬ Lí NỘI DUNG TỔNG QUAN HỆ VI XỬ Lí Giảng viờn: TS. Phạm Hoàng Duy E-mail: phamhduy@gmail.com Năm biờn soạn: 2009 GIẢNG VIấN: TS. Phạm Hoàng Duy www.ptit.edu.vn Trang 2 BỘ MễN: KHMT-Khoa CNTT1
- BÀI GIẢNG MễN KỸ THUẬT VI XỬ Lí Nội dung Giới thiệu về hệ vi xử lý. Lịch sử phỏt triển và phõn loại cỏc bộ vi xử lý Cỏc thành phần của hệ vi xử lý GIẢNG VIấN: TS. Phạm Hoàng Duy www.ptit.edu.vn Trang 3 BỘ MễN: KHMT-Khoa CNTT1
- BÀI GIẢNG MễN KỸ THUẬT VI XỬ Lí Giới thiệu Mỏy tớnh . Lưu trữ, xử lý và liờn lạc cỏc thụng tin dưới dạng số . Đơn vị đo thụng tin: bit, byte, word, MB,GB Cỏc bộ phận căn bản . Bộ xử lý trung tõm CPU . Bộ nhớ . Vào ra GIẢNG VIấN: TS. Phạm Hoàng Duy www.ptit.edu.vn Trang 4 BỘ MễN: KHMT-Khoa CNTT1
- BÀI GIẢNG MễN KỸ THUẬT VI XỬ Lí Giới thiệu • Phần cứng – CPU – Thanh ghi (register) – Buýt – RAM,ROM – Vào/Ra (Imput/Output) GIẢNG VIấN: TS. Phạm Hoàng Duy www.ptit.edu.vn Trang 5 BỘ MễN: KHMT-Khoa CNTT1
- BÀI GIẢNG MễN KỸ THUẬT VI XỬ Lí Giới thiệu • Phần mềm – Chương trỡnh – Ngụn ngữ mỏy – Trỡnh dịch – Ngụn ngữ lập trỡnh GIẢNG VIấN: TS. Phạm Hoàng Duy www.ptit.edu.vn Trang 6 BỘ MễN: KHMT-Khoa CNTT1
- BÀI GIẢNG MễN KỸ THUẬT VI XỬ Lí Phõn loại mỏy tớnh Mỏy tớnh lớn (Mainframe) . Xử lý khối lượng lớn dữ liệu: thống kờ, giao dịch tài chớnh Mỏy tớnh con (Minicomputer) . Phục vụ nhu cầu tớnh toỏn vừa GIẢNG VIấN: TS. Phạm HoàngIBM Duy Z800 www.ptit.edu.vn Trang 7 BỘ MễN: KHMT-Khoa CNTT1
- BÀI GIẢNG MễN KỸ THUẬT VI XỬ Lí Phõn loại mỏy tớnh Mỏy vớ tớnh (Microcomputer): phục vụ nhu cầu tớnh toỏn cỏ nhõn GIẢNG VIấN: TS. Phạm Hoàng Duy www.ptit.edu.vn Trang 8 BỘ MễN: KHMT-Khoa CNTT1
- BÀI GIẢNG MễN KỸ THUẬT VI XỬ Lí Phõn loại mỏy tớnh • CISC: Mỏy tớnh với tập lệnh phức tạp – Tập lệnh lớn, nhiều lệnh phức tạp (chu kỳ, định dạng lệnh) – Đơn giản hoỏ trỡnh dịch – Chương trỡnh nhỏ và nhanh hơn – Song song hoỏ phức tạp GIẢNG VIấN: TS. Phạm Hoàng Duy www.ptit.edu.vn Trang 9 BỘ MễN: KHMT-Khoa CNTT1
- BÀI GIẢNG MễN KỸ THUẬT VI XỬ Lí Phõn loại mỏy tớnh • RISC: Mỏy tớnh với tập lệnh rỳt gọn – Một lệnh cho 1 chu kỳ – Định dạng lệnh đơn giản (Độ dài lệnh cố định) – Chế độ địa chỉ đơn giản – Chỳ trọng cỏc thao tỏc với thanh ghi – Song song hoỏ thuận tiện GIẢNG VIấN: TS. Phạm Hoàng Duy www.ptit.edu.vn Trang 10 BỘ MễN: KHMT-Khoa CNTT1
- BÀI GIẢNG MễN KỸ THUẬT VI XỬ Lí Đỏnh giỏ hiệu năng Vi xử lý . MIPS (millions of instructions per second) • (Số lệnh/1 xung nhịp) * xung_nhịp . FLOPS (FLoating-point Operations Per Second) Hệ thống . Bài thử nghiệm (Benchmark) . Thao tỏc vào/ra . Tốc độ giao dịch . GIẢNG VIấN: TS. Phạm Hoàng Duy www.ptit.edu.vn Trang 11 BỘ MễN: KHMT-Khoa CNTT1
- BÀI GIẢNG MễN KỸ THUẬT VI XỬ Lí Vi xử lý Intel • 1970 – Intel 4004 : 4 bit, 2300 transitor, tốc độ 108KHz – Intel 8008: 8 bit, 3500 transistor 3500, tốc độ 200KHz . Intel 8080: 6000 transistor, tốc độ 2MHz . Intel 8086-8088 29,000 transistor, tốc độ 5MHz, 8MHz, 10MHz GIẢNG VIấN: TS. Phạm Hoàng Duy www.ptit.edu.vn Trang 12 BỘ MễN: KHMT-Khoa CNTT1
- BÀI GIẢNG MễN KỸ THUẬT VI XỬ Lí Vi xử lý Intel 1980 . 1982: Intel 286 16 bit – 134,000 transitor, tốc độ 6MHz, 8MHz, 10MHz, 12.5MHz . 1985: Intel386™, 32 bit – 275,000 transistors, tốc độ: 16MHz, 20MHz, 25MHz, 33MHz . 1989: Intel486™ DX CPU, 32 bit đầy đủ – 1.2 tr transistors, tốc độ 25MHz, 33MHz, 50MHz – Tớnh hợp bộ xứ lý toỏn học GIẢNG VIấN: TS. Phạm Hoàng Duy www.ptit.edu.vn Trang 13 BỘ MễN: KHMT-Khoa CNTT1
- BÀI GIẢNG MễN KỸ THUẬT VI XỬ Lí Vi xử lý Intel • 1990 – 1993: Intelđ Pentiumđ Processor – 3.1 tr. Transistor, 60MHz, 66MHz – 64 bớt, hỗ trợ – Hỗ trợ xử lý hỡnh ảnh, õm thanh – 1997: Pentium II Processor – 7.5 tr.Transistor, 200MHz, 233MHz, 266MHz, 300MHz – Tăng cường xử lý hỡnh ảnh, õm thanh, video. – 1999: Pentium III Processor – 9.5 tr. transistors, 650MHz đến 1.2GHz, – Tớch hợp SIMD hỗ trợ xử lý hỡnh ảnh, õm thanh, 3D nõng cao GIẢNG VIấN: TS. Phạm Hoàng Duy www.ptit.edu.vn Trang 14 BỘ MễN: KHMT-Khoa CNTT1
- BÀI GIẢNG MễN KỸ THUẬT VI XỬ Lí Vi xử lý Intel • 2000 – 2000: Pentium 4 Processor –42 tr. Transistors, 1.30, 1.40, 1.50, 1.70, 1.80 GHz –Hỗ trợ xử lý hỡnh ảnh, õm thanh, đồ hoạ 3D thời gian thực – 2002: Intel Pentium 4 Processor with Hyper-Threading – 2005: Intel Pentium D hai nhõn – 2006: –Intel Core 2 Duo –Intel Core 2 Quad: 4 nhõn Pentium D 2 nhõm GIẢNG VIấN: TS. Phạm Hoàng Duy www.ptit.edu.vn Trang 15 BỘ MễN: KHMT-Khoa CNTT1
- BÀI GIẢNG MễN KỸ THUẬT VI XỬ Lí Kiến trỳc căn bản Địa chỉ Dữ liệu Điều khiển CPU RAM Vào ROM Ra GIẢNG VIấN: TS. Phạm Hoàng Duy www.ptit.edu.vn Trang 16 BỘ MễN: KHMT-Khoa CNTT1
- BÀI GIẢNG MễN KỸ THUẬT VI XỬ Lí Bộ xử lý trung tõm CPU Thực hiện cỏc lệnh và cỏc thao tỏc số học, lụ- gớc với dữ liệu Xung nhịp (Clock) Quỏ trỡnh thực hiện lệnh tiờu biểu Nạp Giải mó Thực thi Ghi GIẢNG VIấN: TS. Phạm Hoàng Duy www.ptit.edu.vn Trang 17 BỘ MễN: KHMT-Khoa CNTT1
- BÀI GIẢNG MễN KỸ THUẬT VI XỬ Lí Phõn luồng (pipeline) Việc thực hiện lệnh được chia nhỏ thành cỏc giai đoạn Cỏc giai đoạn được thực hiện kẽ nhau . Phõn luồng lệnh . Phõn luồng tớnh toỏn GIẢNG VIấN: TS. Phạm Hoàng Duy www.ptit.edu.vn Trang 18 BỘ MễN: KHMT-Khoa CNTT1
- BÀI GIẢNG MễN KỸ THUẬT VI XỬ Lí Phõn luồng lệnh Nạp Giải mó Thực Ghi kq thi Nạp Giải mó Thực Ghi kq thi Nạp Giải mó Thực Ghi kq thi Nạp Giải mó Thực Ghi kq thi GIẢNG VIấN: TS. Phạm Hoàng Duy www.ptit.edu.vn Trang 19 BỘ MễN: KHMT-Khoa CNTT1
- BÀI GIẢNG MễN KỸ THUẬT VI XỬ Lí Bộ xử lý trung tõm CPU Cỏc thanh ghi cơ bản . Thanh ghi lệnh . Đếm chương trỡnh chứa địa chỉ của cõu lệnh kế . Thanh ghi địa chỉ: chứa địa chỉ dữ liệu . Cỏc thanh ghi đa năng: chứa dữ liệu hoặc kết quả xử lý GIẢNG VIấN: TS. Phạm Hoàng Duy www.ptit.edu.vn Trang 20 BỘ MễN: KHMT-Khoa CNTT1
- BÀI GIẢNG MễN KỸ THUẬT VI XỬ Lí Bộ xử lý trung tõm CPU Đơn vị điều khiển . Đọc và giải mó cỏc lệnh từ bộ nhớ chương trỡnh . Sinh ra cỏc tớn hiệu điều khiển cỏc bộ phận khỏc trong hệ VXL. Đơn vị xử lý số học và lụgớc . Thực hiện cỏc thao tỏc xử lý dữ liệu GIẢNG VIấN: TS. Phạm Hoàng Duy www.ptit.edu.vn Trang 21 BỘ MễN: KHMT-Khoa CNTT1
- BÀI GIẢNG MễN KỸ THUẬT VI XỬ Lí Hệ thống buýt Truyền thụng tin giữa CPU và cỏc bộ phận khỏc . Ghi: dữ liệu truyền từ CPU tới bộ nhớ/thiết bị vào ra . Đọc: dữ liệu truyền từ bộ nhớ/thiết bị vào ra tới CPU Cỏc loại buýt . Buýt địa chỉ truyền thụng tin từ CPU tới bộ nhớ/thiết bị vào ra . Buýt dữ liệu truyền dữ liệu theo 2 chiều . Buýt điều khiển chứa cỏc tớn hiệu đồng bộ hoạt động của cỏc bộ phận trong hệ VXL GIẢNG VIấN: TS. Phạm Hoàng Duy www.ptit.edu.vn Trang 22 BỘ MễN: KHMT-Khoa CNTT1
- BÀI GIẢNG MễN KỸ THUẬT VI XỬ Lí Hệ thống buýt Buýt địa chỉ truyền thụng tin từ CPU tới bộ nhớ/thiết bị vào ra . Độ rộng buýt xỏc định kớch cỡ bộ nhớ tối đa cho chương trỡnh Buýt dữ liệu truyền dữ liệu theo 2 chiều . Độ rộn buýt xỏc định khối lượng dữ liệu tối đa cho 1 thao tỏc đọc/ghi Buýt điều khiển chứa cỏc tớn hiệu đồng bộ hoạt động của cỏc bộ phận trong hệ VXL . Tớn hiệu đồng hồ . Đọc/Ghi . Ngắt GIẢNG VIấN: TS. Phạm Hoàng Duy www.ptit.edu.vn Trang 23 BỘ MễN: KHMT-Khoa CNTT1
- BÀI GIẢNG MễN KỸ THUẬT VI XỬ Lí Hệ thống buýt Industry Standard Architecture:8-16 bits,4- 8MHz,16MB/s Extended Industry Standard Architecture : 32 bit, 8MHz, 32MB/s Accelerated Graphics Port: 32 bit, 66Mhz, 264MB/s(x1) Peripheral Component Interconnect : 32 bit, 33MHz, 132MB/s PCI-Express: x1,1.25GHz,250MB/s (PCIe 1.x) GIẢNG VIấN: TS. Phạm Hoàng Duy www.ptit.edu.vn Trang 24 BỘ MễN: KHMT-Khoa CNTT1
- BÀI GIẢNG MễN KỸ THUẬT VI XỬ Lí GIẢNG VIấN: TS. Phạm Hoàng Duy www.ptit.edu.vn Trang 25 BỘ MễN: KHMT-Khoa CNTT1
- BÀI GIẢNG MễN KỸ THUẬT VI XỬ Lí GIẢNG VIấN: TS. Phạm Hoàng Duy www.ptit.edu.vn Trang 26 BỘ MễN: KHMT-Khoa CNTT1
- BÀI GIẢNG MễN KỸ THUẬT VI XỬ Lí Bộ nhớ Lưu trữ cỏc lệnh và dữ liệu RAM bộ nhớ truy cập ngẫu nhiờn . RAM tĩnh . RAM động ROM bộ nhớ chỉ đọc . PROM: Programmable ROM . EFROM: Erasable PROM GIẢNG VIấN: TS. Phạm Hoàng Duy www.ptit.edu.vn Trang 27 BỘ MễN: KHMT-Khoa CNTT1
- BÀI GIẢNG MễN KỸ THUẬT VI XỬ Lí Vào/Ra • Truyền dữ liệu giữa CPU và cỏc thiết bị ngoại vi thụng qua cổng vào/ra GIẢNG VIấN: TS. Phạm Hoàng Duy www.ptit.edu.vn Trang 28 BỘ MễN: KHMT-Khoa CNTT1
- BÀI GIẢNG MễN KỸ THUẬT VI XỬ Lí Modem cạc GIẢNG VIấN: TS. Phạm Hoàng Duy www.ptit.edu.vn Trang 29 BỘ MễN: KHMT-Khoa CNTT1
- BÀI GIẢNG MễN KỸ THUẬT VI XỬ Lí Video cạc GIẢNG VIấN: TS. Phạm Hoàng Duy www.ptit.edu.vn Trang 30 BỘ MễN: KHMT-Khoa CNTT1