Bài giảng Kỹ thuật ghi điện tâm đồ trên lâm sàng - ThS. Văn Hữu Tài

pdf 84 trang phuongnguyen 3520
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kỹ thuật ghi điện tâm đồ trên lâm sàng - ThS. Văn Hữu Tài", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_ky_thuat_ghi_dien_tam_do_tren_lam_sang_ths_van_huu.pdf

Nội dung text: Bài giảng Kỹ thuật ghi điện tâm đồ trên lâm sàng - ThS. Văn Hữu Tài

  1. KKỸỸ THUTHUẬẬTT GHIGHI ĐiĐiỆỆNN TÂMTÂM ĐĐỒỒ TRÊNTRÊN LÂMLÂM SSÀÀNGNG ThS. Văn Hữu Tài Bộ môn Nội 1
  2. MMỤỤCC TIÊUTIÊU Trình bày được  Bốn bước khi tiến hành ghi một điện tâm đồ trên lâm sàng  Các vị trí mắc điện cực trong ECG 12 CĐ, mở rộng và ECG kéo dài  Ý nghĩa khảo sát của từng chuyển đạo
  3. NNỘỘII DUNGDUNG  Giới thiệu các máy đo điện tim  Cách mắc điện cực  Vị trí khảo sát của của chuyển đạo
  4. A.A. CCÁÁCC LOLOẠẠII MMÁÁYY ĐOĐO ĐiĐiỆỆNN TIMTIM 4
  5. MMÁÁYY 11 CCẦẦNN DI DII DIII aVR aVL aVF V1 V2 V3 V4 V5 V6
  6. MMÁÁYY 11 CCẦẦNN
  7. MMÁÁYY 22 CCẦẦNN DI DIII aVL V1 V3 V5 DII aVR aVF V2 V4 V6
  8. MMÁÁYY 22 CCẦẦNN
  9. MMÁÁYY 33 CCẦẦNN DI aVR V1 V4 DII aVL V2 V5 DIII aVF V3 V6
  10. MMÁÁYY 33 CCẦẦNN
  11. KKỸỸ THUTHUẬẬTT
  12. MMÁÁYY 66 CCẦẦNN DI V1 DII V2 DIII V3 aVR V4 aVL V5 aVF V6
  13. MMÁÁYY 66 CCẦẦNN
  14. ĐiĐiỆỆNN CCỰỰCC VVÀÀ DÂYDÂY NNỐỐII
  15. MONITORMONITOR
  16. THÔNGTHÔNG SSỐỐ CHCHỨỨCC NĂNGNĂNG  Nút khởi động máy  Chọn Menu  Chọn cài đặt  Chọn chuyển đạo đo kéo dài  Điều chỉnh biên độ: Tự động  Tốc độ thời gian: 25mm/s, có thể cài 12.5 hoặc 50 mm/s  Nút chống nhiễu
  17. B.B. CCÁÁCHCH MMẮẮCC CCÁÁCC ĐiĐiỆỆNN CCỰỰCC  Chuyển đạo thường qui  Chuyển đạo mở rộng  Đo ECG kéo dài 17
  18. CHUYCHUYỂỂNN ĐĐẠẠOO  CĐ ngoại biên: Nhìn tổng quan về điện thế tổng của tim  CĐ trước tim: Hình ảnh chung về điện thế gần của tim
  19. CHUYCHUYỂỂNN ĐĐẠẠOO
  20. KKỸỸ THUTHUẬẬTT ĐOĐO ECGECG 1212 CĐCĐ
  21. I.I. ĐiĐiỆỆNN TÂMTÂM ĐĐỒỒ 1212 CĐCĐ 1. Chuẩn bị  Bệnh nhân • Chào hỏi bệnh nhân • Giải thích mục đích đo ECG • Bộc lộ vùng gắn điện cực  Thầy thuốc • Máy đo ECG • Gel tiếp xúc da
  22. I.I. ĐiĐiỆỆNN TÂMTÂM ĐĐỒỒ 1212 CĐCĐ 2. Thao tác mắc điện cực  Bôi gel tiếp xúc da  Mắc các điện cực • Chuyển đạo ngoại biên . Tay phải : Màu đỏ . Tay trái : Màu vàng . Chân trái : Màu xanh . Chân phải : Màu đen
  23. I.I. ĐiĐiỆỆNN TÂMTÂM ĐĐỒỒ 1212 CĐCĐ
  24. I.I. ĐiĐiỆỆNN TÂMTÂM ĐĐỒỒ 1212 CĐCĐ
  25. I.I. ĐiĐiỆỆNN TÂMTÂM ĐĐỒỒ 1212 CĐCĐ
  26. I.I. ĐiĐiỆỆNN TÂMTÂM ĐĐỒỒ 1212 CĐCĐ • Chuyển đạo trước tim . V1: Khoang LS 4 bên (P), sát bờ xương ức . V2: Khoang LS 4 bên (T), sát bờ xương ức . V3: Điểm giữa đường nối V2 với V4
  27. I.I. ĐiĐiỆỆNN TÂMTÂM ĐĐỒỒ 1212 CĐCĐ . V4: Giao điểm khoang LS thứ 5 và đường trung đòn (T) . V5: Giao điểm đường ngang qua V4 với đường nách trước (T) . V6: Giao điểm đường ngang qua V4 với đường nách giữa (T)
  28. I.I. ĐiĐiỆỆNN TÂMTÂM ĐĐỒỒ 1212 CĐCĐ  Kiểm tra lại vị trí các điện cực vừa mắc: Vị trí, gel tiếp xúc 3. Vận hành máy đo điện tim và nhận kết quả đo điện tim 4. Kết thúc đo điện tâm đồ  Thu dọn dụng cụ  Chào bệnh nhân  Dán điện tim vào bệnh án
  29. CHUYCHUYỂỂNN ĐĐẠẠOO NGONGOẠẠII BIÊNBIÊN
  30. CHUYCHUYỂỂNN ĐĐẠẠOO NGNGỰỰCC
  31. CCÁÁCC CHUYCHUYỂỂNN ĐĐẠẠOO
  32. II.II. CHUYCHUYỂỂNN ĐĐẠẠOO MMỞỞ RRỘỘNGNG 1. CĐ trước tim (P)  Giá trị: Giúp chẩn đoán • Đảo ngược phủ tạng • NMCT thất (P) • Phì đại thất (P) • Tim bẩm sinh
  33. II.II. CHUYCHUYỂỂNN ĐĐẠẠOO MMỞỞ RRỘỘNGNG  Vị trí mắc điện cực: Tương tự như mắc điện cực bình thường nhưng nằm bên ngực (P)
  34. II.II. CHUYCHUYỂỂNN ĐĐẠẠOO MMỞỞ RRỘỘNGNG
  35. II.II. CHUYCHUYỂỂNN ĐĐẠẠOO MMỞỞ RRỘỘNGNG
  36. II.II. CHUYCHUYỂỂNN ĐĐẠẠOO MMỞỞ RRỘỘNGNG 2. Chuyển đạo ngực sau  Giá trị: Hỗ trợ ECG 12 CĐ trong nghi ngờ NMCT vùng sau mà có • ECG 12 CĐ không có biến đổi rõ ràng giúp chẩn đoán • ECG 12 CĐ bình thường nhưng LS vẫn nghi ngờ NMCT
  37. II.II. CHUYCHUYỂỂNN ĐĐẠẠOO MMỞỞ RRỘỘNGNG
  38. II.II. CHUYCHUYỂỂNN ĐĐẠẠOO MMỞỞ RRỘỘNGNG  Các CĐ ngực sau • V7: Ngang V4 - V6 trên đường nách sau • V8: Ngang V4 - V6 trên đường xương bả vai • V9: Ngang V4 - V6 trên ở cạnh xương sống ngực
  39. II.II. CHUYCHUYỂỂNN ĐĐẠẠOO MMỞỞ RRỘỘNGNG
  40. II.II. CHUYCHUYỂỂNN ĐĐẠẠOO MMỞỞ RRỘỘNGNG
  41. II.II. CHUYCHUYỂỂNN ĐĐẠẠOO MMỞỞ RRỘỘNGNG
  42. II.II. CHUYCHUYỂỂNN ĐĐẠẠOO MMỞỞ RRỘỘNGNG 3. Chuyển đạo thành ngực cao, thấp  Chuyển đạo thành ngực cao • Vị trí: Đặt cao hơn vị trí bình thường khoảng 1-2 khoang LS (ký hiệu bằng chữ C: V2C2-3) • Áp dụng . Cơ hoành cao . Nghi ngờ NMCT trước vách hoặc bên cao
  43. II.II. CHUYCHUYỂỂNN ĐĐẠẠOO MMỞỞ RRỘỘNGNG  CĐ ngực thấp • Vị trí: Các CĐ trước tim (T) đặt thấp hơn 1-2 khoát ngón tay • Áp dụng: Ghi nhận các NMCT ở vùng gần mỏm tim
  44. III.III. ECGECG KKÉÉOO DDÀÀII 1. Ý nghĩa  Khi theo dõi ECG kéo dài: ECG gắng sức, Monitoring  Theo yêu cầu chẩn đoán: Tần số, rối loạn nhịp, hoạt động nhĩ
  45. III.III. ECGECG KKÉÉOO DDÀÀII 2. Vị trí: Các điện cực sẽ được gắng ở những nơi ít cơ nhất có thể. Thông tin được cung cấp bởi tam giác Einthoven thu nhỏ ở b.nhân nằm  Tay (P): Mỏm quạ hoặc đầu ngoài xương đòn (P)  Tay (T): Mỏm quạ hoặc đầu ngoài xương đòn (T)  Chân: Bụng giữa hoặc bụng dưới
  46. III.III. ECGECG KKÉÉOO DDÀÀII Các CĐ thành ngực có thể mắc như bình thường (V2, V4, V5 hoặc V6)
  47. III.III. ECGECG KKÉÉOO DDÀÀII
  48. III.III. ECGECG KKÉÉOO DDÀÀII
  49. C.C. VVỊỊ TRTRÍÍ KHKHẢẢOO SSÁÁTT TIMTIM CCỦỦAA CCÁÁCC CHUYCHUYỂỂNN ĐĐẠẠOO  Chuyển đạo khảo sát vùng  Ý nghĩa từng chuyển đạo 49
  50. CHUYCHUYỂỂNN ĐĐẠẠOO CHUCHUẨẨNN
  51. CHUYCHUYỂỂNN ĐĐẠẠOO CHICHI
  52. CHUYCHUYỂỂNN ĐĐẠẠOO NGNGỰỰCC
  53. CHUYCHUYỂỂNN ĐĐẠẠOO NGONGOẠẠII BIÊNBIÊN
  54. CHUYCHUYỂỂNN ĐĐẠẠOO NGONGOẠẠII BIÊNBIÊN
  55. VÒNGVÒNG TRÒNTRÒN ĐĐÁÁNHNH MMỐỐCC BAYLEYBAYLEY -1200 -900 -600 0 aVR -150 aVL -300 -1800 00 DI +1800 300 1500 600 1200 900 DIII DII aVF
  56. CCÁÁCC CHUYCHUYỂỂNN ĐĐẠẠOO
  57. CCÁÁCC CHUYCHUYỂỂNN ĐĐẠẠOO
  58. CCÁÁCC CHUYCHUYỂỂNN ĐĐẠẠOO
  59. CHUYCHUYỂỂNN ĐĐẠẠOO (To(Toàànn bbộộ tim)tim)  Tim phải: V1, V2, DIII, aVR  Tr.gian : V3, V4, DII, aVF Tim trái : V5, V6, DI, aVL
  60. CHUYCHUYỂỂNN ĐĐẠẠOO (Th(Thấấtt trtráái)i)  Trước bên: V1-V6; DI, aVL • Trước : V1-V4 • Bên : V5, V6; DI, aVL  Dưới (hoành): DII, DIII, aVF  Sau (thực): • Trực tiếp: V7, V8, V9 • Gián tiếp: V1, V2, V3
  61. VVỊỊ TRTRÍÍ CHUYCHUYỂỂNN ĐĐẠẠOO
  62. VVỊỊ TRTRÍÍ CHUYCHUYỂỂNN ĐĐẠẠOO
  63. VVỊỊ TRTRÍÍ CHUYCHUYỂỂNN ĐĐẠẠOO Chuyển đạo đối xứng  Vùng vách (V1,V2) : Không có  Vùng trước (V3,V4) : DII, DIII, aVF  Vùng bên (V5,6, DI, aVL) : DII, DIII, aVF  Vùng dưới (DII, DIII, aVF) : DI, aVL  Vùng dưới sau (V7,V8,V9) : V1, V3, V3
  64. DIDI  P : Dương  QRS : q nhỏ. R>S  T : Dương  Chức năng • Khảo sát thành bên thất (T) • Block phân nhánh • Trục điện tim
  65. DIIDII  P : Dương  QRS : q nhỏ. R>S  T : Dương  Chức năng • Khảo sát mặt dưới thất (T) • Block phân nhánh • Bất thường tâm nhĩ
  66. DIIIDIII  P : Thay đổi  QRS : q nhỏ hoặc không có. R>S  T : Thay đổi  Chức năng • Khảo sát mặt dưới thất (T) • Thất (P) • Block phân nhánh
  67. aVRaVR  P : Âm  QRS : Q lớn, nhỏ hoặc không có r nhỏ hoặc không có S lớn hoặc QS  T : Âm  Chức năng: Không đặc trưng
  68. aVLaVL  P : Thay đổi  QRS : q nhỏ hoặc không có R lớn hoặc nhỏ S lớn hoặc không có  T : Thay đổi  Chức năng • Thành bên thất (T) • Block phân nhánh
  69. aVFaVF  P : Dương  QRS : q nhỏ hoặc không có R lớn hoặc nhỏ S lớn hoặc không có  T : Thay đổi  Chức năng • Thành dưới thất (T) • Trục điện tim, block phân nhánh
  70. V1V1  P : Thay đổi  QRS : Không có q rS, R<S, không có sóng R S lớn hoặc QS  T : Thay đổi  Chức năng • Thành trước, thành sau (T) • Thất (P) • Phì đại nhĩ và thất
  71. V2V2  P : Thay đổi  QRS : Không có q rS, R RV1  T : Thay đổi  Chức năng • Thành trước, thành sau (T) • Thất (P) • Phì đại thất
  72. V3V3  P : Dương  QRS : Không có q R S S lớn. R>RV2  T : Dương  Chức năng • Thành trước, thành sau thất (T) • Phì đại thất
  73. V4V4  P : Dương  QRS : Không có q hoặc q nhỏ R >S R>RV3  T : Dương  Chức năng • Thành trước thất (T)
  74. V5V5  P : Dương  QRS : q nhỏ R lớn. R>RV4 S <SV4  T : Dương  Chức năng • Thành bên thất (T) • Block nhánh • Phì đại thất
  75. V6V6  P : Dương  QRS : q nhỏ R lớn. R<RV5 S <SV5  T : Dương  Chức năng • Thành bên thất (T) • Block nhánh • Phì đại thất
  76. ECGECG
  77. ECGECG
  78. ECGECG
  79. ECGECG
  80. ECGECG
  81. ECGECG
  82. ECGECG
  83. ECGECG