Bài giảng Kỹ năng giao tiếp và làm việc nhóm - Chương 4: Kỹ năng thuyết trình

pdf 29 trang phuongnguyen 3470
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kỹ năng giao tiếp và làm việc nhóm - Chương 4: Kỹ năng thuyết trình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_ky_nang_giao_tiep_va_lam_viec_nhom_chuong_4_ky_nan.pdf

Nội dung text: Bài giảng Kỹ năng giao tiếp và làm việc nhóm - Chương 4: Kỹ năng thuyết trình

  1. Kỹ năng thuyết trình CHUẨN BỊ BÀI THUYẾT TRÌNH KHÔNG CHUẨN BỊ LÀ CHUẨN BỊ CHO THẤT BẠI Chuẩn bị thuyết trình Chuẩn bị thuyết trình ● Xác định tình huống ● Xác định tình huống ● Phân tích thính giả và diễn giả ● Phân tích thính giả và diễn giả ● Xác định mục tiêu ● Xác định mục tiêu ● Thu thập thông tin ● Thu thập thông tin ● Tập luyện ● Tập luyện Đánh giá môi trường Giới hạn các vấn đề bên ngoài ● Cô lập và phân biệt gốc rễ vấn đề ● Thông tin thường xuyên cập nhật ● Chi tiết hoá bằng các thông số ● Những gì đang xảy ra trong lĩnh vực ● Đơn giản hoá tình huống ● Những gì đang xảy ra ở lĩnh vực liên quan ● Chia thành các phần có thể thực hiện ● Sự ảnh hưởng ở phạm vi quốc gia, quốc tế 1
  2. Đánh giá văn hoá tổ Chuẩn bị thuyết trình chức ● Phong cách giao tiếp trang trọng hay ● Xác định tình huống không ● Phân tích thính giả và diễn giả ● Ăn mặc chuyên nghiệp hay không ● Xác định mục tiêu ● Giờ làm việc cứng nhắc hay linh động ● Thu thập thông tin ● Cơ cấu ngang bằng hay cấp bậc ● Tập luyện ● Thái độ an toàn hay mạo hiểm Phân tích thính giả Phân tích diễn giả ● Thu thập thông tin cá nhân, nghề nghiệp ● Động cơ, mục đích ● Xác định thái độ về: chủ đề, diễn giả, ● Cảm giác, sự chú tâm ● Xác định lòng tin và giá trị ● Sự gần gũi và hấp dẫn ● Tìm hiểu mong muốn của thính giả ● Sự tin tưởng của thính giả ● Đánh giá sự thông minh/khả năng ngôn từ ● Địa vị, quyền lực ● Xác định vãng lai, bất đắc dĩ hay tự nguyện Ba thời điểm quan trọng ● Trước khi thuyết trình ● Giờ giải lao ● Sau khi thuyết trình BIẾT MÌNH BIẾT NGƯỜI, TRĂM TRẬN TRĂM THẮNG 2
  3. Chuẩn bị thuyết trình ● Xác định tình huống ● Phân tích thính giả và diễn giả ● Xác định mục tiêu ● Thu thập thông tin ● Tập luyện MỘT BỒ CÁI LÝ KHÔNG BẰNG MỘT TÍ CÁI TÌNH Chọn chủ đề thuyết trình Chủ đề thuyết ● Thính giả muốn nghe trình ● Chủ đề mới mẻ ● Mình biết sâu Mục đích tổng quát Mục tiêu cụ thể Xác định mục đích tổng quát ● Mục đích tổng quát: ● Thông tin ● Thuyết phục ● Giải trí CHUYÊN SÂU TẠO NÊN SỰ KHÁC BIỆT 3
  4. Xác định mục tiêu cụ thể VIẾT TẠO NÊN SUY NGHĨ ● Mục tiêu cụ thể của bài trình bày SUY NGHĨ TẠO RA HÌNH ẢNH ● Phụ thuộc vào mục đích ● Phụ thuộc vào các phân tích HÌNH ẢNH TẠO NÊN CẢM ● Phụ thuộc vào nhu cầu của diễn giả NHẬN ● Đảm bảo yêu cầu SMART CẢM NHẬN DẪN ĐẾN HÀNH ĐỘNG HÀNH ĐỘNG TẠO RA KẾT QUẢ HÃY CHỈ GIÙM TÔI PHẢI ĐI ĐƯỜNG NÀO? Thành Mục Phương THẾ CÔ MUỐN ĐI TỚI ĐÂU? TÔI KHÔNG QUAN TÂM ĐẾN công = tiêu + pháp NƠI TÔI TỚI. THẾ THÌ CÔ ĐI ĐƯỜNG NÀO 100% 100% 0% CŨNG THẾ THÔI. Lewis Carroll (Alice trong xứ sở thần tiên) Phân tích cơ hội Chuẩn bị thuyết trình ● Ai sẽ truyền đạt thông điệp? ● Xác định tình huống ● Khi nào thì truyền đạt thông điệp? ● Phân tích thính giả và diễn giả ● Truyền đạt thông điệp ở đâu? ● Xác định mục tiêu ● Truyền đạt thông điệp như thế nào? ● Thu thập thông tin ● Tập luyện 4
  5. Thu thập thông tin ● Tra cứu (thư viện) ● Phỏng vấn TINH THẦN CỦA CON NGƯỜI ● Điều tra CHỈ CÓ THỂ TIẾN XA VỚI ĐIỀU ● Dự giờ KIỆN: VỪA KIÊN NHẪN VỪA ● Quan sát, lắng nghe THINH LẶNG, TƯ TƯỞNG CÁ NHÂN THÊM VÀO TƯ TƯỞNG CÁC THẾ HỆ. ● Nói là bạc,Im lặng là vàng,lắng nghe là Thẻ ghi ý kim cương ● Đề cương ● Cái gì cũng chép cũng ghi, Không biết thì ● Lời giới thiệu C hỏi tự ti làm gì O Q N ● Thành ngữ U Q ● Thà dốt 5 phút, còn hơn ngu cả đời. C O U ● Lời kết L I ● Mẩu bút chì hơn trí nhớ tốt T O U N O ● Kích cỡ: E T ● Trí nhớ đậm không bằng nét mực mờ T U E ● 1/3 tờ A4 R T O L I N E Chuẩn bị thuyết trình Tập luyện ● Xác định tình huống ● Tập một mình ● Phân tích thính giả và diễn giả ● Tập trước nhóm nhỏ ● Xác định mục tiêu ● Mô phỏng ● Thu thập thông tin ● Tập luyện 5
  6. Người thuyết trình Kỹ năng thuyết ● Người viết kịch bản trình ● Đạo diễn CẤU TRÚC BÀI THUYẾT TRÌNH ● Diễn viên ● Huấn luyện viên 32 Cấu trúc bài thuyết trình ● Dàn bài cơ bản ● Cách thể hiện các phần chính CHỈ CÓ THIẾT KẾ MỚI MANG LẠI MỘT CÔNG TRÌNH ĐẸP, ÍT TỐN KÉM. Cấu trúc bài thuyết trình Bài thuyết trình Më ®Çu Th©n bµi KÕt luËn 6
  7. Cấu trúc bài thuyết trình Mở đầu ● Dàn bài cơ bản ● Thu hút sự chú ý của thính giả ● Cách thể hiện các phần chính ● Giới thiệu khái quát mục tiêu ● Giới thiệu lịch trình làm việc ● Chỉ ra các lợi ích bài thuyết trình Các cách tạo sự chú ý ● Ví dụ, minh họa, mẩu chuyện ● Các câu/ tình huống gây sốc ● Số thống kê, câu hỏi, trích dẫn ● Cảm tưởng của bản thân ● Hài hước hoặc liên tưởng ● Kết hợp nhiều cách KHÔNG CÓ CƠ HỘI THỨ HAI ĐỂ GÂY ẤN TƯỢNG BAN ĐẦU Thân bài ● Lựa chọn nội dung quan trọng ● Chia thành các phần dễ tiếp thu ● Sắp xếp theo thứ tự lôgíc ● Lựa chọn thời gian cho từng nội dung CHƯA NGHE THÌ ĐỪNG NÓI! 7
  8. GIỚI HẠN CÁC ĐIỂM CHÍNH 44 Kết luận ● Thông báo trước khi kết thúc S.O.S.SIGNIFICANCE OF ● Tóm tắt điểm chính SIMPLICITIES ● Thách thức và kêu gọi K.I.S.S. KEEP IT SHORT & SIMPLE BIẾT NHIỀU KHÔNG BẰNG BIẾT ĐIỀU Điều cuối cùng Sự chú ý của người nghe (§é chó ý) sẽ sống cùng Cao ThÊp §Çu buæi Cuèi buæi (thêi gian) 47 48 8
  9. Hiệu ứng biên A.B.C. ALWAYS BE CLOSING LUÔN LUÔN CÓ KẾT LUẬN Cấu trúc bài thuyết trình Quy tắc 3T ● Dàn bài cơ bản ● Trình bày khái quát những gì sẽ trình bày ● Cách thể hiện các phần chính ● Trình bày những gì cần trình bày ● Trình bày tóm tắt những gì đã trình bày Kỹ năng thuyết trình GIAO TIẾP PHI NGÔN TỪ HỌC ĂN, HỌC NÓI, HỌC GÓI, HỌC MỞ. 9
  10. Thuyết trình thành công Vấn đề: Người nghe Thay đổi Không phải nói cái gì, thay đổi Cảm nhận mà người nghe Như thế nào cảm nhận như thế nào. Người nói Cái gì thể hiện Giao tiếp phi ngôn từ Giao tiếp phi ngôn từ ● Khái niệm & đặc điểm ● Khái niệm & đặc điểm ● Kỹ năng phi ngôn từ ● Kỹ năng phi ngôn từ Khái niệm phi ngôn từ Sức mạnh thông điệp Hữu thanh Vô thanh ● Ngôn từ hay phi ngôn từ? ● Ngôn từ ? Giọng nói (chất Điệu bộ, dáng vẻ, ● Giọng nói ? Phi giọng, âm lượng, trang phục, nét ● Hình ảnh ? ngôn từ độ cao ), tiếng mặt, ánh mắt, di thở dài, kêu la chuyển, mùi Ngôn từ Từ nói Từ viết 10
  11. Sức mạnh thông điệp Hiệu quả thuyết trình H×nh ¶nh Phi ngôn 55% từ 93% Giäng nãi Ngôn từ Ng«n tõ 38% 7% 7% 61 62 Đặc tính SI ● Luôn tồn tại Trí tuệ Xã hội ● Có giá trị thông tin cao (Social Intelligence) ● Mang tính quan hệ ● Khó hiểu EI ● Chịu ảnh hưởng của văn hoá IQ Trí tuệ xúc cảm Chỉ số thông minh (Emotional Intelligence) (Intelligence Quotient) 63 63 Sự khác biệt Chức năng ● Nhắc lại Ngôn từ Phi ngôn từ ● Thay thế Đơn kênh Đa kênh ● Bổ trợ ● Nhấn mạnh Không liên tục Liên tục ● Điều tiết Kiểm soát được Khó kiểm soát Rõ ràng Khó hiểu 66 11
  12. Giao tiếp phi ngôn từ Các loại phi ngôn từ ● Khái niệm & đặc điểm ● Giọng nói ● Tay ● Kỹ năng phi ngôn từ ● Dáng điệu, cử chỉ ● Động chạm ● Trang phục ● Chuyển động ● Mặt ● Mùi ● Mắt ● Khoảng cách Giọng nói Giọng nói ● Giới tính, tuổi tác, quê quán ● Âm lượng ● Trình độ học vấn ● Phát âm ● Tâm trạng, quan hệ với thính giả ● Độ cao ● Chất lượng Giọng nói Không nghĩ ● Tốc độ ● Điểm dừng ● Nhấn mạnh bằng miệng ● Phân nhịp 12
  13. Dáng điệu và cử chỉ ● Biểu tượng ● Minh hoạ ● Điều tiết ● Là con dao hai lưỡi 74 Năng động Nhất dáng, nhì da, & thứ ba nét mặt Nhiệt tình Trang phục Ăn cho mình mặc ● Địa vị xã hội, khả năng kinh tế cho người ● Trình độ học vấn ● Chuẩn mực đạo đức 13
  14. Mặc sang hơn thính giả một bậc Một nụ cười bằng Mặt mười thang thuốc ● Thể hiện cảm xúc (250. 000) ● Tươi cười bổ Cuộc đời không 10 đặc tính của niềm vui nghiêm túc như ● Hài hước làm giảm căng thẳng chúng ta nghĩ, ● Niềm vui cải thiện giao tiếp ● Niềm vui làm mâu thuẫn dễ được giải quyết hãy vui đùa một ● Nụ cười giúp chúng ta lạc quan ● Cười mình là hình thức hài hước cao nhất cách nghiêm túc. 14
  15. 10 đặc tính của niềm vui Cơ sở của niềm vui ● Nụ cười có sức mạnh điều trị tự nhiên ● Cười với thính giả nhưng không cười họ ● Nụ cười làm giảm gánh nặng ● Hãy thư giãn chứ đừng tỏ ra nghiêm nghị ● Niềm vui đoàn kết mọi người ● Cười to tiếng ● Niềm vui phá vỡ sự nhàm chán và mệt ● Suy nghĩ với tinh thần hài hước mỏi ● Có thái độ vui đùa ● Niềm vui tạo ra năng lượng Cơ sở của niềm vui Nhìn mặt mà ● Hoạch định để có một thời gian vui vẻ bắt hình dong ● Hãy hồn nhiên ● Hãy giúp người khác nhìn thấy mặt tích cực ● Biết ngạc nhiên 88 Mắt biểu lộ ● Yêu thương ● Ưu tư ● Tức giận ● Bối rối ● Nghi ngờ ● Hạnh phúc ● Ngạc nhiên ● Lẳng lơ 90 15
  16. Trời sinh con mắt Mắt là gương ● Nhìn = nhìn thấy? ● Điều tiết Người ghét ngó ● Gây ảnh hưởng ít, kẻ thương ngó nhiều Các kỹ xảo mắt ● Nhìn cá nhân, nhóm ● Dừng mỗi ý ● Nhìn vào trán ● Nhìn theo hình chữ M và W 93 W Mắt là cửa sổ tâm hồn 96 16
  17. Thu nhận thông tin Tay Nh×n 75% ● Mắt phản xạ với tứ chi ● Trong khoảng cằm đến thắt lưng ● Trong ra, dưới lên ● Đổi tay tạo sự khác biệt NÕm 3% Ngöi Ch¹m Nghe 12% 4% 6% 97 Tay: những lưu ý Bắt tay ● Không khoanh tay ● Không cho tay vào túi quần ● Không trỏ tay ● Không cầm bút, hay que chỉ Động chạm ● Tăng bộc bạch ● Tăng chấp thuận ● Các kiểu: ● Xã giao ● Tình bạn ● Tình yêu 102 17
  18. Di chuyển Mùi ● Lên & xuống ● Đối với nam ● Tốc độ ● Đối với nữ ● Không đơn điệu ● 7 bước kỳ diệu Khoảng cách Giao tiếp phi ngôn từ ● Thân thiện 4m Sức mạnh của thông Kỹ năng thuyết điệp H×nh ¶nh trình 55% CÔNG CỤ TRỰC QUAN Giäng nãi 38% Ng«n tõ 7% 107 18
  19. Nói có sách, Công cụ hỗ trợ mách có chứng. ● Chức năng ● Các loại phương tiện hỗ trợ 10 9 Công cụ hỗ trợ Chức năng ● Chức năng ● Làm rõ ● Các loại phương tiện hỗ trợ ● Tăng hấp dẫn ● Tăng ấn tượng ● Chứng minh Khả năng lưu thông tin Dụng cụ và phương tiện 90% 85% ● Dụng cụ: 80% 70% 72% ● Đồ vật, khuôn mẫu 70% 65% 60% ● Đồ thị, ảnh, sơ đồ 50% ● Phương tiện: 40% 30% 20% ● Bảng viết, bảng kẹp giấy, bảng dán 20% 10% ● Máy chiếu LCD, OHP 10% 0% Nghe Nh×n Nghe & nh×n Sau 3 giê Sau 3 ngµy 113 19
  20. Công cụ hỗ trợ Phương tiện hỗ trợ ● Chức năng ● Trang chiếu ● Các loại phương tiện hỗ trợ ● Đèn chiếu LCD ● Đèn chiếu OHP ● Bảng trắng ● Giấy A0 Hướng dẫn làm trang Trang chiếu chiếu ● Trang chiếu được chuẩn bị trước ● Trang chiếu phải có tiêu đề ● Hai loại: ● Một trang chiếu không quá một chủ đề ● Trang chiếu dùng cho đèn chiếu OHP ● Số nội dung không quá 6 ● Trang chiếu trên máy tính chiếu qua LCD ● Một nội dung không quá 2 dòng ● Ngôn từ nhất quán Hướng dẫn làm trang Phông chữ: Arial; cỡ 44 chiếu ● Dùng gam màu và hình ảnh thích hợp ● Phông chữ: Arial; cỡ 32 ● Thiết kế trang chiếu cân đối ● Phông chữ: Arial; cỡ 30 ● Viết chữ cỡ tối thiểu 5mm ● Phông chữ: Arial; cỡ 28 ● Có thể copy để làm trang chiếu Khoảng ● Có thể làm khung để trang chiếu không cách phù cong hợp 20
  21. Tóm tắt những cải tiến C-130J của C-130J ● Nhanh hơn ● Xa hơn C-130J Cất Cánh Nhanh Hơn ● Cao hơn C-130J Bay Cao hơn và Xa hơn so với cùng loại ● Dễ mua hơn C-130J bay với Tốc độ cao hơn trong Khoảng thời gian dài hơn và Chở được nhiều hơn C-130J không Đắt đối với mọi người Phương tiện của thế kỷ 21 Hướng dẫn sử dụng Đèn chiếu LCD LCD ● Dùng để chiếu trang chiếu đã chuẩn bị ● Nối vào máy tính trước khi khởi động máy tính sẵn ● Kiểm tra dây dẫn và độ nét, hình ảnh trước ● Công cụ chiếu được mọi thứ có trên máy ● Nên đứng phía trước hoặc bên cạnh máy chiếu tính ● Bấm chuột hoặc phím bất kỳ để chuyển trang ● Kết hợp được với âm thanh ● Dùng điều khiển từ xa -> di chuyển linh động ● Kết hợp với công cụ khác: camera, ● Tắt nguồn sau khi quạt tắt video Đèn chiếu LCD Đèn chiếu OHP ● Thuận lợi: ● Bất lợi: ● Dùng để chiếu trang chiếu đã chuẩn bị ● Đối diện với thính giả ● Giá rất cao sẵn ● Chuẩn bị trước-> dễ ● Chỉ dùng khi có điện ● Dùng phát triển bài trình bày đọc ● Chuẩn bị kỹ ● Thông tin lược lưu ● Có kỹ năng máy tính ● Dùng để viết những ghi chú ● Tắt/ che để tập trung ● Dễ bị lạm dụng ● Kết hợp các công cụ ● Hình ảnh sinh động 21
  22. Hướng dẫn sử dụng Hướng dẫn sử dụng OHP OHP ● Xếp trang chiếu theo thứ tự từ trên xuống ● Đặt trang chiếu theo chiều mình đọc được ● Có thể kẹp lại với nhau theo chủ đề ● Nhấn mạnh bằng cách đặt bút chỉ vào đó ● Kiểm tra dây dẫn và độ nét, hình ảnh ● Có thể che những phần chưa muốn chiếu trước ● Đứng bên cạnh đèn chiếu (ngược tay thuận) Đèn chiếu OHP Bảng trắng phù hợp với ● Thuận lợi: ● Bất lợi: ● Trình bày từng bước ● Dễ chuyển, sử dụng ● Giá cao ● Trao đổi với thành viên ● Đối diện với thính giả ● Chỉ dùng khi có điện ● Chuẩn bị trước-> dễ ● Mất thời gian chuẩn bị ● Ghi chú ngắn gọn đọc ● Bỏ cả trang khi sửa ● Tên, chủ đề, tiếng nước ngoài, kết quả ● Thông tin lược lưu ● Phác hoạ để minh hoạ ● Tắt để tập trung Bảng trắng không phù Hướng dẫn sử dụng hợp với ● Bài trình bày dài cần: ● Cấu trúc: ● Nhiều không gian ● Đầy đủ ● Nhiều thời gian ● Rõ ràng ● Bài trình bày quá nhỏ khó nhận biết ● Súc tích, nhất quán ● Sử dụng bút màu khác nhau 22
  23. Hướng dẫn sử dụng Lưu ý ● Nhấn mạnh: ● Viết lên chỗ khô ● Màu sắc ● Loại bút viết và lau bảng ● Nét đậm/ thanh ● Góc nhìn tới bảng ● Cỡ chữ ● Khoảng cách của bảng ● Chữ hoa/ chữ thường ● Vị trí đứng ● Gạch dưới ● Cách cầm bút ● Tập trước Bảng trắng Giấy A0 phù hợp với ● Thuận lợi: ● Bất lợi: ● Bài trình bày chuẩn bị sẵn ● Giá thấp, thông dụng ● Mực gây bẩn thỉu ● Minh hoạ bằng hình ảnh ● Dễ chuyển, sử dụng ● Thời gian lau bảng lâu ● Nhiều khoảng trống ● Khi viết quay lưng lại ● Phát triển bài trình bày ● Dễ sửa chữa lỗi ● Không lưu lại được ● Ghi chú ngắn gọn Hướng dẫn sử dụng Chuẩn bị trình bày bằng giấy A0 giấy A0 ● Hình ảnh minh hoạ phải đơn giản ● Thính giả có thể nhìn thấy rõ: ● Mỗi bản chỉ chứa một chủ đề/ minh hoạ ● Mô hình “cửa sổ” ● Số màu sắc dùng vừa phải ● Che từng phần ● Tiêu đề cho mỗi bản ● Có thể vẽ hình bằng cách chiếu hình và tô 23
  24. Giấy A0 Giấy A0 ● Thuận lợi: ● Bất lợi: ● Thuận lợi: ● Bất lợi: ● Giá rẻ, thông dụng ● Khổ giấy hạn chế ● Dùng được nhiều lần ● Thời tiết ẩm ● Dễ chuyển, sử dụng ● Khó sửa chữa ● Treo quanh phòng ● Copy bằng máy ảnh ● Màu sắc đa dạng ● Khi viết quay lưng lại ● Dễ chuẩn bị ● Copy bằng máy cỡ lớn ● Thông tin được lưu ● Bút viết khô ngay đắt Trăm nghe Công cụ hỗ trợ không bằng ● Chức năng ● Các loại phương tiện hỗ trợ một thấy Kỹ năng thuyết Tai nghe, trình mắt thấy. TRANG CHIẾU 14 4 24
  25. Kỹ năng làm trang chiếu Kỹ năng làm trang chiếu ● Nguyên tắc làm trang chiếu ● Nguyên tắc làm trang chiếu ● Kỹ năng làm trang chiếu ● Kỹ năng làm trang chiếu Thu nhận thông tin Hiệu quả của sử dụng hình ảnh Nh×n 350 75% 300 250 200 200 150 38 32 100 50 100 100 100 0 NÕm Kh¶ n¨ng tiÕp thu Kh¶ n¨ng ghi nhí HiÓu nh÷ng V§ khã 3% Ngöi Ch¹m Nghe HiÖu qu¶ t¨ng thªm do sö dông h×nh ¶nh minh ho¹ 4% 12% HiÖu qu¶ khi kh«ng sö dông h×nh ¶nh minh ho¹ 6% 147 148 Khả năng lưu thông tin Khả năng lưu thông tin 90% 85% 80% 70% 72% 70% 65% 60% 50% 40% 30% 20% 20% 10% 10% 0% Nghe Nh×n Nghe & nh×n Sau 3 giê Sau 3 ngµy 25
  26. Chức năng Kỹ năng làm trang chiếu ● Làm rõ ● Nguyên tắc làm trang chiếu ● Tăng hấp dẫn ● Kỹ năng làm trang chiếu ● Tăng ấn tượng ● Chứng minh Hướng dẫn làm trang Trang chiếu chiếu ● Trang chiếu được chuẩn bị trước ● Trang chiếu phải có tiêu đề ● Trang chiếu dùng cho đèn chiếu OHP ● Một trang chiếu không quá một chủ đề ● Trang chiếu trên máy tính chiếu qua LCD ● Số nội dung không quá 6 ● Một nội dung không quá 2 dòng ● Ngôn từ nhất quán Hướng dẫn làm trang Chú ý với OHP chiếu ● Dùng gam màu và hình ảnh thích hợp ● Làm khung để trang chiếu không bị cong ● Thiết kế trang chiếu cân đối ● Copy để làm trang chiếu cho OHP ● Viết chữ cỡ tối thiểu 5mm 26
  27. Kiểu chữ: Arial; cỡ 44 Làm mẫu trang chiếu ● Kiểu chữ: Arial; cỡ 32 ● Kiểu chữ: Arial; cỡ 30 ● Kiểu chữ: Arial; cỡ 28 Kho¶ng c¸ch phï hîp 158 Làm mẫu trang chiếu Tiêu đề lớn: •Chọn kiểu chữ •Chọn cỡ chữ Tiêu đề: •Chọn kiểu chữ •Chọn cỡ chữ Tiêu đề nhỏ: Nội dung: •Chọn kiểu chữ •Chọn kiểu chữ •Chọn cỡ chữ Chèn •Chọn cỡ chữ Chèn thanh •Các cấp khác nhau lôgô ngăn cách tiêu đề Các tính năng khác Đèn chiếu LCD ● Liên kết ● Dùng để chiếu trang chiếu đã chuẩn bị ● Hiệu ứng sẵn ● Chiếu được mọi thứ có trên máy tính ● Kết hợp được với âm thanh ● Kết hợp được với công cụ khác: camera 27
  28. Hướng dẫn sử dụng Đèn chiếu LCD LCD ● Nối vào máy tính trước khi khởi động máy ● Thuận lợi: ● Bất lợi: ● Kiểm tra dây dẫn và độ nét, hình ảnh ● Đối diện với thính giả ● Giá rất cao trước ● Chuẩn bị trước-> dễ ● Chỉ dùng khi có điện đọc ● Chuẩn bị kỹ ● Đứng phía sau hoặc bên cạnh máy chiếu ● Thông tin lược lưu ● Có kỹ năng máy tính ● Bấm chuột hoặc phím bất kỳ để chuyển ● Tắt/ che để tập trung ● Dễ bị lạm dụng trang ● Kết hợp các công cụ ● Hình ảnh sinh động ● Dùng điều khiển từ xa -> di chuyển linh động ● Tắt nguồn sau khi quạt tắt Hướng dẫn sử dụng Đèn chiếu OHP OHP ● Dùng để chiếu trang chiếu đã chuẩn bị ● Xếp trang chiếu theo thứ tự từ trên xuống sẵn ● Có thể kẹp lại với nhau theo chủ đề ● Dùng phát triển bài trình bày ● Kiểm tra dây dẫn và độ nét, hình ảnh ● Dùng để viết những ghi chú trước ● Đứng bên cạnh đèn chiếu (ngược tay thuận) Hướng dẫn sử dụng Đèn chiếu OHP OHP ● Đặt trang chiếu theo chiều mình đọc được ● Thuận lợi: ● Bất lợi: ● Nhấn mạnh bằng cách đặt bút chỉ ● Dễ chuyển, sử dụng ● Giá cao ● Đối diện với thính giả ● Chỉ dùng khi có điện ● Che những phần chưa muốn chiếu ● Chuẩn bị trước-> dễ ● Mất thời gian chuẩn bị đọc ● Bỏ cả trang khi sửa ● Thông tin lược lưu ● Tắt để tập trung 28
  29. Kỹ năng làm trang chiếu Trăm nghe không ● Nguyên tắc làm trang chiếu bằng một thấy ● Kỹ năng làm trang chiếu 29