Bài giảng Kỹ năng giao tiếp và làm việc nhóm - Chương 2: Ngôn ngữ cơ thể trong giao tiếp hàng ngày

pdf 13 trang phuongnguyen 3421
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Kỹ năng giao tiếp và làm việc nhóm - Chương 2: Ngôn ngữ cơ thể trong giao tiếp hàng ngày", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_ky_nang_giao_tiep_va_lam_viec_nhom_chuong_2_ngon_n.pdf

Nội dung text: Bài giảng Kỹ năng giao tiếp và làm việc nhóm - Chương 2: Ngôn ngữ cơ thể trong giao tiếp hàng ngày

  1. 8/25/2014 Ngôn ngữ cơ thể trong giao tiếp THẠC BÌNH CƯỜNG hàng ngày cuongtb@soict.hust.edu.vn Charlie Chaplin 1
  2. 8/25/2014 Ngôn ngữ cơ thể là gì? ● ● Ít gắn liền với ý thức, biểu lộ vô thức. ● Thể hiện qua cử chỉ, nụ cười, điệu bộ. ● Trao đổi thái độ giữa người với người, đôi khi dùng thay lời nói. ● Là một nghệ thuật giao tiếp được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày. Đôi khi những gì anh ta Điều bạn nói không quan nói trái ngược với trọng? những gì anh ta đang nghĩ trong đầu? 2
  3. 8/25/2014 Những khác biệt về văn Cơ thể tiết lộ gì? hóa ● Được kết hợp cùng lời nói nhằm tăng hiệu ● Ngôn ngữ cử chỉ là tốt hay xấu tùy theo quả giao tiếp quan niệm văn hóa từng nước. ● Như các ngôn ngữ khác, có dạng thức, ● Không hiểu biết có thể dẫn đến những hậu chức năng và ý nghĩa quả nghiêm trọng. ● Nét mặt, động tác, ánh mắt, nụ cười, ● Cách tốt nhất để hiểu được ngôn ngữ cử khoảng cách và tư thế rất quan trọng. chỉ ở một quốc gia là học từ dân bản địa. ● Giải mã những tín hiệu cử chỉ sẽ giúp mỗi ● Hãy cùng tìm hiểu sự khác biệt về ý nghĩa người cải thiện kĩ năng nghe nói của một số cử chỉ khá thông dụng dưới đây Ở Ý Ở NHật 3
  4. 8/25/2014 Khác biệt về văn hóa dân tộc Ngôn ngữ cử chỉ Sự khác biệt Dấu hiệu OK(ngón cái và ngón trỏ) -Mĩ: “tốt!” -Đức: “đồ ngu” -Pháp: “vô giá trị” -Hy Lạp: “sự sỉ nhục” Gật đầu -Đồng ý ở đa số các nước -Không đồng ý ở Hy Lạp, Bungari, Nhướn lông mày -Thái Lan: “đồng ý” -Philipines: “xin chào” Vỗ nhẹ lên mũi -Anh: “bí mật” -Ý : “hãy coi chừng!” Mắt lim dim -Mĩ : “chán quá” hay “buồn ngủ” -Nhật: “tôi đang nghe đây” Khác biệt trong văn hóa giới tính Khác biệt giữa những vị trí trong xã hội Ngôn ngữ cử chỉ Nam Nữ Cử chỉ Sếp Nhân viên Nói chuyện Nói ít, nhìn thẳng, vờ chăm Nói nhiều, nhìn mọi nơi, Nhìn thẳng, nghiêm nghị Đang xem xét, “thử” nhân Tự tin và quyết tâm hoàn chú không quan tâm đối viên thành công việc phương có nghe ko Cười nhẹ, thoải mái Khích lệ nhân viên, hài lòng Sung sướng vì hoàn thành công việc Ánh mắt Hiền, nhìn thẳng, đôi lúc Khó lường, thay đổi liên tục hay mơ màng theo cảm xúc thất thường Nhíu mày Không hài lòng, nhắc nhở Không hiểu rõ yêu cầu của sếp Không nhìn vào mắt người Rất không hài lòng, nguy Người kém tự tin, và không Sự vô thức Bao dung hơn, kiên nhẫn Hay làm dáng, lắc lư, mâm đối thoại, không trả lời hiểm!!! yêu thích công việc. hơn mê tóc, Học cách sử dụng ngôn ngữ cơ thể để đem lại hiệu quả trong công việc của bạn! Để là một người tinh tế, hãy luôn quan tâm tới người khác để nắm bắt được thông điệp của họ qua ngôn ngữ cơ thể! 4
  5. 8/25/2014 Ngôn ngữ cơ thể biểu Mắt hiện trên đôi mắt ● Đôi mắt ● Trong những điều ● Phụ nữ giỏi giải mã các tín hiệu từ mắt kiện ánh sáng nhất định con ngươi sẽ ● Một số điệu bộ về mắt giãn ra hay thu lại tùy ● Các kiểu nhìn theo thái độ, tâm trạng của con người. ● Khi phỏng vấn Một số điệu bộ bằng Một số điệu bộ bằng mắt: mắt: ● Nhướn lông mày. ● Nhướn lông mày. ● Tròn xoe mắt Một số điệu bộ bằng Các kiểu nhìn: mắt: ● Nhướn lông mày. ● Nhìn xã giao ● Tròn xoe mắt ● Cụm điệu bộ nhìn lên 5
  6. 8/25/2014 Các kiểu nhìn: Các kiểu nhìn: ● Nhìn xã giao ● Nhìn xã giao ● Nhìn thân mật ● Nhìn thân mật ● Nhìn quyền uy Ngôn ngữ cơ thể biểu Định nghĩa hiện trên nụ cười ● Khái niệm về cười ● Cười là một phản ứng của loài người, ● Các kiểu cười phổ là hành động thể hiện trạng thái cảm biến xúc thoải mái, vui mừng, hay cố tình ● Tác dụng của nụ cười tạo cho người đối diện hiểu là mình có cảm xúc ấy. ● Có khi cười còn là tâm trạng khi xúc động hoặc cười còn để xã giao. Phân biệt cười chân thật và 2. Các kiểu cười phổ biến cười không chân thật ● Có 2 bộ cơ điều ● Cười mím chặt môi khiển nụ cười: cơ lớn ở xương gò má và cơ mắt. 6
  7. 8/25/2014 ● Cười méo xệch ● Cười trễ hàm xuống 3. Tác dụng của nụ cười ● Cười toe toét ●Một nụ cười bằng 10 thang thuốc bổ ● Trong quan hệ xã ● Góp phần xây dựng hệ thống miễn hội nó phát huy tác dịch dụng rất mạnh mẽ: ● Bảo vệ cơ thể chống lại bệnh tật ● Hai người khi lần ● Làm lành các vết thương đầu gặp mặt, nụ cười làm cho ● Kéo dài cuộc sống. khoảng cách đôi bên thu lại gần hơn. 7
  8. 8/25/2014 ● Làm tăng doanh ● Đừng bao giờ tiết kiệm nụ cười của bạn số bán hàng: ngay cả khi bạn buồn, vì có thể bạn sẽ ● Quảng cáo hài không bao giờ biết được có ai đó sẽ yêu bạn vì nụ cười đó. hước cùng với một người nổi tiếng thường dễ được đón nhận hơn. Ngôn ngữ cơ thể biểu Tóm lại hiện trên đôi tay ● Trên thế giới này ● Bắt tay chẳng có cái gì giúp ● Tạo rào chắn bằng đôi tay chúng ta được việc mà giá lại rẻ hơn nụ ● Các chuyển động của đôi tay cười. ĐÔI TAY CỦA BẠN NÓI LÊN ĐIỀU GÌ? ● NGÔN NGỮ CƠ THỂ THÔNG QUA ĐÔI TAY ● Một cử chỉ đơn lẻ của đôi tay của chúng ta có thể không nói lên điều gì.Nhưng một tổ hợp các cử chỉ lại mang nhiều ý nghĩa.Trong giao tiếp đôi tay của chúng ta nói lên địa vị của mình,sự tự tin,tâm trạng,thái độ trong giao tiếp . 8
  9. 8/25/2014 Bắt tay Tạo rào chắn bằng đôi tay ● Nguồn gốc của bắt tay ● Tại sao bắt tay lại quan trọng ● Các kiểu bắt tay thường gặp Khoanh tay Hai bàn tay nắm chặt Các chuyển động của đôi tay ● Động tác tay đơn điệu ● Động tác tay đơn lẻ ● Động tác tay đồng điệu ● Động tác tay phối hợp 9
  10. 8/25/2014 Một số hành vi phổ biến khác Kết luận ● Đôi tay là bộ phận rất quan trọng của con người hãy biết tận dụng hết khả năng của nó để giúp bạn phô diễn nhưng điểm mạnh của mình và che đi nhưng điểm yếu khi giao tiếp Khi vui Khi sợ hãi Đe dọa ai đó Nhún vai không hiểu 10
  11. 8/25/2014 Không đồng ý Ba quy tắc chính xác ● Hiểu các điệu bộ theo cụm ● Gồm có từ, câu và dấu câu ● Mỗi cử chỉ như một từ đơn ● Chỉ hiểu đơn lẻ từng cử chỉ sẽ khiến ta mắc sai lầm Ba quy tắc chính xác Ba quy tắc chính xác ● Tìm kiếm sự phù hợp giữa điệu bộ cơ thể và lời nói ● Hiểu điệu bộ trong từng ngữ cảnh =>Tránh bị hiểu lầm Hành động phản cảm, đáng trách Chỉ là một hành động dỗ dành người yêu 11
  12. 8/25/2014 Sự tự tin Sự chống đối ● Không giấu tay túi ● Đưa tay ra sau cổ, quần ngoảnh mặt đi ● Cựa quậy nhúc nhích ● Không cắn móng tay không yên ● Giữ cho ánh mắt ● Đặt tay sau lưng thẳng ● Đặt một bàn tay che miệng, ● Đứng thẳng thở dài ● Không ưỡn ngực quá ● Nắm tay, khoanh tay trước ngực ● Sải bước rộng ● Đảo mắt liếc nhanh, ● Tỏa sáng không chú ý Sự nhàm chán Sự đồng tình lắng nghe ● Ngẩng đầu, nheo mắt ● Tháo kính mắt ● Bóp nhẹ sống mũi ● Đặt tay lên ngực ● Chống nhẹ tay vào má, ● Vuốt cằm ● Chân không vắt chéo, ● Nghiêng về phía trước Sự tập trung Sự nói dối ● Che miệng ● Sờ mũi, ngứa mũi 12
  13. 8/25/2014 Sự nói dối Sự nói dối ● Giụi mắt ● Kéo cổ áo ● Đút ngón tay vào ● Nắm lấy tai, gãi tai miệng ● Gãi cổ 13