Bài giảng Kỹ năng giao tiếp - Chương 1: Khái quát chung về giao tiếp

pdf 31 trang phuongnguyen 8264
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kỹ năng giao tiếp - Chương 1: Khái quát chung về giao tiếp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_ky_nang_giao_tiep_chuong_1_khai_quat_chung_ve_giao.pdf

Nội dung text: Bài giảng Kỹ năng giao tiếp - Chương 1: Khái quát chung về giao tiếp

  1. MÔN HỌC KỸ NĂNG GIAO TIẾP SỐ TIẾT :30 GIẢNG VIÊN: VÕ THỊ THU THỦY WEB: 
  2. CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC Chương 1: KHÁI QUÁT CHUNG VỀ GIAO TIẾP (3 TIẾT) Chương 2 : CÁC KỸ NĂNG GIAO TIẾP CƠ BẢN ( 6 TIẾT) Chương 3: GIAO TIẾP ỨNG XỬ ( 12 TIẾT)  Chương 4: CÁC ĐẶC TRƯNG TÂM LÝ VÀ TẬP QUÁN GIAO TIẾP TIÊU BIỂU (9 TIẾT)
  3. MỤC TIÊU MÔN HỌC Về kiến thức: Trang bị cho sv kiến thức cơ bản về giao tiếp và ứng xử theo truyền thông dân tộc và thông lệ quốc tế Về kỹ năng: phân tích,đánh giá các quan hệ giao tiếp hợp lý. Sử dụng tối ưu các phương tiện giao tiếp và biết vận dụng kiến thức phù hợp với ngành nghề chuyên môn.
  4. COUNSELING CENTER
  5. Giao tiếp là gì? Là hoạt động xác lập, vận hành các mối quan hệ giữa người với người. Thoả mãn nhu cầu nhất định
  6. 1.Trong đời sống và xã hội  Xã hội tồn tại và phát triển toàn diện.
  7. Vai trò của giao tiếp 2. Đối với cá nhân. Giao tiếp là điều kiện để tâm lý, nhân cách cá nhân phát triển bình thường.
  8. Trong giao tiếp, nhiều phẩm chất của con người, đặc biệt là các phẩm chất đạo đức được hình thành và phát triển.
  9. Giao tiếp thoả mãn nhiều nhu cầu của con người.
  10. 3. Vai trò của giao tiếp trong công việc
  11. 4. Chức năng của giao tiếp
  12. Chức năng thông tin
  13. Chức năng điều khiển
  14. Chức năng tổ chức, phối hợp hành động
  15. Chức năng phê bình và tự phê bình
  16. CARING COUNSELING CENTER Chức năng của giao tiếp Chức năng thông tin Chức năng tổ chức, Nhóm chức năng phối hợp hành động xã hội Chức năng điều khiển Chức năng phê bình và tự phê bình
  17. Nhóm chức năng tâm lý Thiết lập, phát triển, Động viên, củng cố, Cân bằng Hình thành khích lệ các mối cảm xúc Phát triển quan hệ Nhân cách
  18. Phân loại giao tiếp 1. Theo tính chất của tiếp xúc. Giao tiếp trực tiếp. . Các chủ thể trực tiếp gặp rỡ (thảo luận, đàm phán ). . Sử dụng ngôn ngữ và phi ngôn ngữ (ánh mắt, quần áo, trang điểm ). . Nhanh chóng biết ý kiến của người đối thoại. . Điều chỉnh quá trình giao tiếp kịp thời để đạt mục đích.
  19. Các chủ thể trực tiếp gặp gỡ
  20. Sử dụng ngôn ngữ và phi ngôn ngữ
  21. Giao tiếp gián tiếp . Sử dụng ngôn ngữ để giao tiếp. . Cùng một lúc tiếp xúc với nhiều đối tượng. . Các chủ thể tiếp xúc với nhau qua thư từ, điện thoại, truyền hình hay người thứ ba. . Không thể sử dụng phương tiện phi ngôn ngữ.
  22. 2. Theo quy cách của giao tiếp. Giao tiếp chính thức . Mang tính chất công vụ (hội họp, mít tinh, đàm phán ) . Vấn đề trao đổi bàn bạc được xác định trước. . Thông tin có tính chính xác cao. Được chủ thể cân nhắc trước.
  23. Giao tiếp không chính thức . Mang tính cá nhân. . Không quan tâm đến hình thức. . Dựa trên sự hiểu biết giữa các chủ thể. . Môi trường giao tiếp thân mật, cởi mở, hiểu biết lẫn nhau.
  24. 3. Theo thế vị.  Giao tiếp ở thế mạnh, thế cân bằng, thế yếu.  Trong giao tiếp, vi thế của một người đối với người khác dễ bị chi phối.
  25. Biểu hiện mối tương quan giữa những người giao tiếp với nhau.
  26. Thể hiện rõ vai trò người mạnh và người phụ thuộc.
  27. Cần đánh giá đúng vị thế của mình và người đối thoại để thể hiện
  28. 4. Theo số lượng người tham gia giao tiếp và tính chất của mối quan hệ của họ.
  29. CARING COUNSELING CENTER Thank You P: 555.123.4568 123 West Main Street www.carecounseling.com New York, NY 10001 | F: 555.123.4567 |