Bài giảng Kinh tế vi mô - ThS Nguyễn Ngọc Hà Trân

ppt 204 trang phuongnguyen 4850
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kinh tế vi mô - ThS Nguyễn Ngọc Hà Trân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_kinh_te_vi_mo_ths_nguyen_ngoc_ha_tran.ppt

Nội dung text: Bài giảng Kinh tế vi mô - ThS Nguyễn Ngọc Hà Trân

  1. ĐẠI HỌC BÁN CƠNG TƠN ĐỨC THẮNG KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH KINH TẾ VI MƠ GV: ThS Nguyễn Ngọc Hà Trân Email: nnhatran@gmail.com
  2. TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. TS Lê Bảo lâm _ TS Nguyễn Như Ý, Kinh tế vi mô, NXB Thống kê, TPHCM, 2005 2. TS Ng Như Ý- ThS Trần Thị Bích Dung, Câu hỏi, bài tập, trắc nghiệm Kinh tế vi mô, NXB Thống kê, TPHCM, 2005 3. Bộ giáo dục và đào tạo, Kinh tế vi mô, Hà Nội, NXB giáo dục, 2004. 4. Vũ Việt Hằng- Đoàn thị Mỹ Hạnh, Kinh tế vi mô – Tóm tắt và bài tập, NXB Thống kê, TPHCM, 1999.
  3. TÀI LIỆU THAM KHẢO 5. Nguyễn Thanh Vân, Ơn tập Kinh tế học đại cương, ĐH KHTự nhiên, 2005. 6. N. Gregory Mankiw, Nguyên lý Kinh tế học (Tập I), Hà Nội, NXB Thống kê, 2003 7. Kark E Case, Ray C Fair, Principles of Microeconomics, New Jersey, Prentice Hall 2002.
  4. HÌNH THỨC KIỂM TRA ✓Kiểm tra 10%: bài tập tại lớp ✓Kiểm tra 20%: trắc nghiệm: lý thuyết và bài tập ✓Kiểm tra cuối kỳ: trắc nghiệm: lý thuyết bài tập
  5. KINH TẾ VI MƠ Chương 1: NHẬP MƠN KINH TẾ VI MƠ Chương 2: CUNG -CẦU – LÝ THUYẾT VỀ GIÁ CẢ Chương 3: LÝ THUYẾT LỰA CHỌN CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG Chương 4: LÝ THUYẾT SẢN XUẤT VÀ CHI PHÍ Chương 5: THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HỒN TỒN Chương 6: THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH KHƠNG HỒN TỒN
  6. Chương 1: NHẬP MƠN KINH TẾ VI MƠ 1.Kinh tế học – Kinh tế vi mơ – Kinh tế vĩ mơ 2.Những vấn đề kinh tế cơ bản của doanh nghiệp 3.Đường giới hạn khả năng sản xuất 4.Chu chuyển hoạt động kinh tế
  7. 1. KINH TẾ HỌC, KT VI MƠ, KT VĨ MƠ: I.1. Khái niệm: Quy luật khan hiếm Nhu cầu vô hạn><Khả năng hữu hạn * Kinh tế học → lựa chọn của cá nhân và xã hội: sử dụng nguồn tài nguyên có giới hạn → thỏa mãn nhu cầu của con người.
  8. 1.2. Kinh tế học vi mơ – Kinh tế học vĩ mơ: KINH TẾ HỌC Kinh tế vi mơ Kinh tế vĩ mơ (Microeconomics) (Macroeconomics) → toàn bộ nền kinh → Bộ phận: hộ gia tế (tăng trưởng, thất đình, xí nghiệp, ngành nghiệp, lạm phát, sản xuất, thị trường thâm hụt) Kinh tế vi mô Kinh tế vĩ mô N/C thị Thị trường Thị trường của tổng trường SP cá biệt SP N/C giá cả Giá một SP Chỉ số giá cụ thể
  9. 1.3. Kinh tế học thực chứng và kinh tế học chuẩn tắc: - Kinh tế học thực chứng (positive economics): → giải thích các hoạt động kinh tế, các hiện tượng kinh tế một cách khách quan, khoa học - Kinh tế học chuẩn tắc (normative economics): → đưa ra những lời chỉ dẫn hoặc các quan điểm cá nhân về các hoạt động kinh tế.
  10. Ví dụ: 1. Khi thu nhập tăng, cầu về mì gói giảm 2. Nhà nước nên quy định mức lương tối thiểu cao hơn để tạo điều kiện cho người lao động cải thiện đời sống 3. Thuế đánh vào một loại hàng hoá nào đó tăng làm cho cung về hàng hoá đó giảm 4. Chính phủ nên giảm chi để cân đối ngân sách hơn là tăng thu 5. Không nên định mức lương tối thiểu quá cao vì như thế sẽ làm tăng số người thất nghiệp
  11. 6.Giá cả sinh hoạt thời gian gần đây tăng làm cho thu nhập thực tế của dân cư giảm sút 7.Lạm phát cao ở mức nào là có thể chấp nhận được? 8.Thuế xăng dầu tăng sẽ ảnh hưởng đến việc tiêu thụ xăng dầu như thế nào? 9.Chi tiêu cho quốc phòng nên chiếm tỉ lệ bao nhiêu trong ngân sách? 10.Có nên trợ cấp hoàn toàn tiền khám, chữa bệnh cho người già không? 11.Chính phủ nên can thiệp vào nền kinh tế tới mức độ nào? 12.Bắt đầu đánh thuế thu nhập ở mức thu nhập bao nhiêu là hợp lý.
  12. 2. NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ CƠ BẢN CỦA DN VÀ CÁC MÔ HÌNH KINH TẾ: 2.1 Các vấn đề kinh tế cơ bản của DN: 1. Sản xuất cái gì? (What) 2. Sản xuất như thế nào? (How) 3. Sản xuất cho ai? (for whom) Sản xuất cái gì? Sản xuất cho ai? Tài nguyên Doanh nghiệp Hộ gia đình (Resources) (Producers) (Household) Phân phối TN Phân phối sản phẩm Sản xuất như thế nào?
  13. 2.2. Các mô hình kinh tế: - Mô hình kinh tế chỉ huy (mệnh lệnh, kế hoạch hoá tập trung: command economies): → CP, Nhà nước đề ra các chỉ tiêu kế hoạch - Mô hình kinh tế thị trường (laissez-faire economies: the free market): → giải quyết bằng cơ chế thị trường thông qua hệ thống giá cả - Mô hình Kinh tế hỗn hợp (mixed economy)
  14. 3. ĐƯỜNG GIỚI HẠN KHẢ NĂNG SẢN XUẤT (PPF: Prodution Possibility frontier): PPF → thể hiện mức sản lượng tối đa mà nền kinh tế có thể sản xuất, khi sử dụng toàn bộ các nguồn lực của nền kinh tế một cách có hiệu quả.
  15. X Y 1000 0 A, B: sản xuất hiệu quả 900 10 C: sx không hiệu quả 750 20 D: không thể đạt được 550 30 300 40 Y 0 50 .D 30 A 20 B .C 550 750 X
  16. 4. CHU CHUYỂN CỦA HOẠT ĐỘNG KINH TẾ: Chi tiêu Doanh thu THỊ TRƯỜNG HÀNG HOÁ VÀ DỊCH VỤ Cầu hàng hoá Cung hh và DV và dvụ HỘ GIA ĐÌNH DOANH NGHIỆP Cung ytsx Cầu ytsx THỊ TRƯỜNG YẾU TỐ SẢN XUẤT Thu nhập Chi phí các ytsx
  17. Chương 2: CUNG - CẦU – LÝ THUYẾT GIÁ CẢ
  18. 1. Cầu 2. Cung 3. Cân bằng cung – cầu trên thị trường: 4. Sự co giãn của cung – cầu 5. Sự can thiệp của chính phủ vào giá thị trường 5.1. Giá trần – giá sàn 5.2. Thuế và trợ cấp
  19. 1. Cầu (Demand): 1.1. Số lượng cầu (QD: Quantity demanded): → số lượng của một loại hàng hoá hoặc dịch vụ mà người tiêu dùng sẵn lòng mua tại mỗi mức giá trong một đơn vị thời gian.
  20. 1.2. Hàm số cầu: - + + QD = f ( Giá SP, thu nhập, Sở thích hay thị hiếu, giá mặt hàng có liên quan (giá hàng thay+ thế và giá hàng- + bổ sung), giá dự kiến trong tương lai, + quy mô thị trường- ) → QD = f (P) → QD = a.P + b (a<0) (P: giá cả -Price)
  21. * Biểu cầu: * Đường cầu: P P QD 7000 40 6000 70 (D) 5000 100 4000 130 3000 160 1.3. Quy luật cầu: Q Khi P QD và khi P  QD , các yếu tố khác không đổi
  22. 1.4. Thay đổi của đường cầu: Di chuyển dọc theo đường cầu Dịch chuyển đường cầu: Giá thay đổi Các yếu tố ảnh hưởng đến cầu (khác giá) thay đổi P P (3) (1) (2) A P1 P1 P B 2 (D) (D) Q3 Q1 Q2 Q Q Q - sang phải → giá như cũ, Q  1 Q2 D - sang trái → giá như cũ, QD
  23. Nhân tố thay đổi D → D→ trái phải Thu nhập bình quân của dân cư Tăng Giảm Thị hiếu người tiêu dùng Tăng Giảm Giá hàng hoá thay thế Tăng Giảm Giá hàng bổ sung Giảm Tăng Quy mô thị trường Tăng Giảm Giá SP dự kiến trong tương lai Tăng Giảm
  24. 2. CUNG (SUPPLY): 2.1. Số lượng cung (QS: Quantity supplied): → số lượng hàng hoá - dịch vụ mà người sản xuất sẵn lòng bán tại mỗi mức giá trong một đơn vị thời gian.
  25. 2.2. Hàm số cung: - = f (Giá SP,+ giá yếu tố sx, QS công nghệ+ , số lượng+ DN, giá dự kiến trong+/- tương lai, - chính sách thuế và những quy + + định của chính phủ, điều kiện tự nhiên) + → QS = f (P) → QS = c.P + d (c>0)
  26. * Biểu cung: * Đường cung: P QS 7000 140 P (S) 6000 120 5000 100 4000 80 3000 60 Q 2.3. Quy luật cung: Khi P  → QS và khi P → QS  , các yếu tố khác không đổi
  27. 2.4. Sự thay đổi của đừơng cung: Di chuyển dọc Dịch chuyển đường cung: theo đường cung Các yếu tố ảnh hưởng đến cung (khác giá) thay đổi (S ) Giá thay đổi P (S3) 1 (S2) P (S) B P1 A P0 P0 Q Q1 Q2 Q0 Q1 Q0 Q (S)→ phải: P khơng đổi, QS  (S)→ trái: P khơng đổi, QS 
  28. Nhân tố thay đổi S→ phải S → trái Giá yếu tố sản xuất Giảm Tăng Trình độ KHKT Tăng Giảm Số lượng công ty Tăng Giảm Giá dự kiến trong tương lai Tăng/Giảm Giảm/Tăng Chính sách thuế Giảm Tăng Quy định của chính phủ Thuận lợi Bất lợi Điều kiện tự nhiên Thuận lợi Bất lợi
  29. 3.CÂN BẰNG CUNG – CẦU TRÊN THỊ TRƯỜNG: 3.1. Giá cả và sản lượng cân bằng: P QD QS Aùp lực lên giá cả 7000 40 140 Giảm 6000 70 120 Giảm 5000 100100 100 Cân bằng 4000 130 80 Tăng 3000 160 60 Tăng
  30. P (S) Dư thừa P1 E Cân bằng thị trường P0 P2 Khan hiếm (Thiếu hụt) (D) Q Q Q Q QD1 S 2 0 D2 S 1 Q
  31. 3.2. Thay đổi giá và slượng cân bằng: 3.2.1. Cung khơng đổi - Cầu thay đổi: Cầu tăng ở mọi P Cầu giảm ở mọi P (S ) P (S0) P (D1) 0 (D0) E E P 1 0 1 E P0 0 P0 P1 E1 (D0) (D1) Q Q Q ’ 0 1 0 Q Q1 Q0 Q → P , Q  → Pcb , Qcb cb cb
  32. 3.2.2. Cầu khơng đổi – Cung thay đổi Cung tăng ở mọi P Cung giảm ở mọi P P P (S1) (S0) (S0) (S1) E1 P1 E0 E0 P0 P0 P1 E1 (D0) (D0) Q Q Q 0 1 Q Q1 0 Q →Pcb, Qcb →Pcb, Qcb
  33. 3.2.2. Cầu khơng đổi – Cung thay đổi Cung tăng ở mọi P Cung giảm ở mọi P P P (S1) (S0) (S0) (S1) E1 P1 E0 E0 P0 P0 P1 E1 (D0) (D0) Q Q Q 0 1 Q Q1 0 Q →Pcb, Qcb →Pcb, Qcb
  34. 3.2.3. Cung thay đổi - Cầu thay đổi: •Cung tăng - cầu tăng •Cung giảm - cầu giảm •Cung tăng - cầu giảm •Cung giảm - cầu tăng
  35. PCung tăng - cầu tăng (S0) (S1) E0 P0 D3 D2 D1 (D0) Q0 Q
  36. Cung giảm - cầu giảm P (S1) (S0) E0 P0 D2 (D0) D3 D1 Q0 Q
  37. Cung tăng - cầu Pgiảm (S0) (S1) E0 P0 (D0) D3 D 2 D1 Q0 Q
  38. Cung giảm - cầu tăng (S ) P 1 (S0) E0 P0 D3 D2 D1 (D0) Q0 Q
  39. Bài tập 1. Cho giá cả, lượng cung và lượng cầu sản phẩm X như sau: Qs =7,5P-150 QD= -5P+600 P 120 100 80 60 40 20 QD 0 100 200 300 400 500 QS 750 600 450 300 150 0 a. thiết lập hàm số cung và hàm số cầu của sản phẩm. Tìm mức giá cả và sản lượng cân bằng b. Do thu nhập dân cư thay đổi, cầu về hàng hoá X giảm 20% ở mọi mức giá. Giá cả cân bằng và sản lượng cân bằng thị trường là bao nhiêu?
  40. 4. SỰ CO GIÃN CUNG CẦU: 4.1. Sự co giãn của cầu: 4.1.1. Sự co giãn của cầu theo giá: → Thể hiện sự thay đổi của lượng cầu khi giá thay đổi 1% % thay đổi của lượng cầu E = D % thay đổi của giá QD % Q Q Q P E = D = D = D D % P P P Q P
  41. * Tính theo điểm cầu QD P % Q Q Q P E = D = D = D D % P P P Q P Tại A: 3 A 10 − 5 % Q E = D = 5 = −3 D % P 2 − 3 3 2 B E =-3→Khi giá tăng 1%, D D lượng cầu giảm 3% 5 10 Q
  42. * Tính theo đoạn cầu: (Q2 − Q1) QD % Q Q (Q + Q ) / 2 E = D = D = 2 1 D % P P (P − P ) P 2 1 (P2 + P1) / 2 Q2 − Q1 P1 + P2 ED = Q1 + Q2 P2 − P1
  43. Đoạn AB: Q2 − Q1 P1 + P2 10 − 5 2 − 3 ED = = = −1.67 Q1 + Q2 P2 − P1 5 +10 2 + 3 P → Khi giá tăng 1%, lượng cầu giảm 1.67% 3 A 2 B D 5 10 Q
  44. Phân loại: ED -1 hay :→ Cầu co giãn ít D ED 1 E = -1 hay : → Cầu co giãn một đơn vị D ED = 1 ED =  : cầu co giãn hoàn toàn ED = 0: cầu hoàn toàn không co giãn
  45. P (D) P P 1 (D) P0 Q0 Q Q Cầu hồn tồn Cầu co giãn hồn tồn khơng co giãn
  46. * Mối quan hệ giữa Tổng doanh thu và ED: : TR và P nghịch biến : TR và P đồng biến ED 1 ED P Q TR    ED 1       ED 1   
  47. * Các nhân tố ảnh hưởng đến ED: ✓Tính chất của sản phẩm: + sản phẩm thiết yếu: ED 1 + sản phẩm cao cấp: ED 1 ✓tính thay thế của sản phẩm: + có nhiều sản phẩm thay thế tốt: + không có nhiều sp thay thế: ED 1
  48. * Các nhân tố ảnh hưởng đến ED(tt): ✓thời gian: + đối với một số hàng lâu bền: EDngắn hạn >ED dài hạn. + đới với mặt hàng khác: E ngắn hạn < E+ dài hạn. D đD ✓ tỉ phần chi tiêu củao sản phẩm trong thu nhập: chiếm tỉ trọngá chi tiêu lớn trong thu nhập → i càng lớn ✓ vị trí của mức giáv trên đường cầu: P càng cao → ơED càng lớn ù
  49. ED = P Co giãn nhiều Co giãn đơn vị Co giãn ít ED = 0 D Q
  50. Số cầu trung bình hằng ngày đối với banh tennis của cửa hàng bạn là: Q = 150 – 30P a. Doanh thu và sản lượng bán được hằng ngày là bao nhiêu nếu giá banh là 1,5 b. Nếu bạn muốn bán 20 quả banh/ ngày, bạn định giá nào. c. Vẽ đồ thị đường cầu. d. Ở mức giá nào, tổng doanh thu cực đại. e. Xác định ED tại P = 1,5. Kết luận tính chất co giãn của cầu theo giá. f. Từ mức giá P = 1,5 để doanh thu tăng lên, bạn muốn tăng hay giảm giá.
  51. 4.1.2. Sự co giãn của cầu theo thu nhập: % thay đổi của lượng cầu EI = % thay đổi của thu nhập → Thể hiện sự thay đổi của lượng cầu khi thu nhập thay đổi 1% QD % Q Q Q I E = D = D = D I % I I I Q I EI 0: hàng thông thường: + EI 1: hàng cao cấp
  52. 4.1.3. Sự co giãn chéo của cầu: (Sự co giãn giao đối) % thay đổi của lượng cầu hàng X EXY = % thay đổi của giá hàng Y → Thể hiện sự thay đổi của lượng cầu hàng X khi giá hàng Y thay đổi 1% QDX % QDX QDX QDX PY E XY = = = % PY PY PY QDX PY ✓EXY 0: X và Y là 2 mặt hàng thay thế ✓EXY =0:X và Y là 2 mặt hàng không liên quan
  53. 4.2. Sự co giãn của cung: % thay đổi của lượng cung E = S % thay đổi của giá → Thể hiện sự thay đổi của lượng cung khi giá thay đổi 1% QS % Q Q Q P P E = S = S = S = c S % P P P Q Q P S
  54. Phân loại: ES > 1: cung co giãn nhiều ES < 1: cung co giãn ít Es = 1: cung co giãn 1 đơn vị ES = 0: cung hoàn toàn không co giãn ES = : cung co giãn hoàn toàn
  55. P (S) P P 1 (S) P0 Q0 Q Q Cung hồn tồn Cung co giãn hồn tồn khơng co giãn
  56. 5.SỰ CAN THIỆP CỦA CHÍNH PHỦ VÀO GIÁ THỊ TRƯỜNG: 5.1. Giá trần ( giá tối đa – ceiling price) và giá sàn ( giá tối thiểu – floor price) ✓Giá trần P (S) P0 P1 Thiếu hụt (D) →Thị trường chợ Q đen (Black market) S1 Q0 QD1
  57. ✓Giá sàn (giá tối thiểu) P Dư thừa (S) P1 Số tiền CP phải P0 chi để mua lượng dư thừa (D) Q QD1 Q0 S1 Q
  58. 5.2. Thuế và trợ cấp: 5.2.1. Thuế: → t đ/SP (S1) P mà người TD Tổng số tiền thuế t đ/sp phải trả sau CP thu được (S0) khi cĩ thuế P Khoản thuế người P TD chịu/SP 1 t đ/sp Khoản thuế P0 người SX chịu/SP P2 P mà người (D ) SX nhận sau 0 khi cĩ thuế Q Q1 Q0
  59. Câu hỏi: Ai sẽ là người chịu thuế nhiều hơn? Người sản xuất? hay người tiêu dùng?
  60. (S1) (D) P P (S ) (S ) 1 0 (S0) P1 P0 (D) P0 Q Q Q0 Q 1 0 Q
  61. (S1) (S ) (S ) P 1 P 0 P1 (S0) P1 P0 t đ/SP t đ/SP P0 (D0) P2 P2 (D0) Q1 Q1 Q Q1 Q0 Q → Người tiêu dùng hay người sản xuất chịu thuế nhiều hơn phụ thuộc vào hệ số co giãn của cung- cầu theo giá
  62. Bài tập: Cho hàm cung cầu SP X: QD = 40-P QS = 10 + 2P a. Tìm giá và sản lượng cân bằng trên thị trường. b. Nếu Chính phủ đánh thuế 3đ/SP thì số lượng và giá cả cân bằng trong trường hợp này là bao nhiêu? Tính khoản thuế mà người tiêu dùng và người sản xuất phải chịu. Tổng số tiền thuế thu được của Chính phủa. P=10,. Q=30 b. P=12, chi 84
  63. 5.2.2. Trợ cấp: P mà người P → s đ/SP (S0) SX nhận sau Tổng số tiền trợ cấp s đ/sp khi cĩ trợ cấp CP phải chi (S1) Khoản trợ cấp P2 người SX nhận/SP s đ/sp P0 Khoản trợ cấp P người TD nhận/SP 1 P mà người TD (D0) phải trả sau khi cĩ trợ cấp Q Q0 Q1
  64. Bài 1: Hàm số cung, cầu về lúa mì ở Mỹ: QS = 1800 + 240P QD = 3550 – 266P Trong đĩ, cầu nội địa là: P=3,5, Q=2640 QD1 = 1000 – 46P a. Tìm giá và sản lượng cân bằng b. Giả sử cầu xuất khẩu về lúa mì giảm đi 40%. Tìm giá và sản lượng cân bằng mới. P=1,75, Q=2220 c. Để khắc phục tình trạng trên, chính phủ Mỹ quy định giá lúa mì 3USD/Đv. Muốn thực hiện sự can thiệp giá cả, chính phủ phải làm gì? P=3, 524, chi 1572
  65. Bài 2: Thị trường sản phẩm X đang cân bằng ở mức giá P = 15 và Q = 20. Tại điểm cân bằng này, hệ số co giãn của cầu theo giá và của cung theo giá lần lượt là -1/2 và ½. Giả sử hàm số cung và hàm số cầu là hàm tuyến tính. a. Xác định hàm số cung – hàm số cầu thị trường. b. Nếu chính phủ đánh thuế làm cung giảm 50% ở mọi mức giá. Xác định giá và sản lượng cân bằng mới. c. Giả sử chính phủ định giá tối đa P = 15 và đánh thuế như ở câu b. Tình hình thị trường sản phẩm X thay đổi như thế nào?
  66. Bài 3: Cho hàm cung - cầu của một sản phẩm đều cĩ dạng tuyến tính. Tại điểm cân bằng thị trường, giá cân bằng = 14; sản lượng cân bằng =12; hệ số co giãn của cung - cầu theo giá tại mức giá cân bằng lần lượt là 7/3 và -1. Q = 2P-16 a. Xác định hàm số cung -cầu thị trường. S QD = -6/7P+24 b. Do chính phủ gỉam thuế cho mặt hàng này nên cung tăng 10% ở mọi mức giá, đồng thời do giá hàng bổ sung cho SP tăng nên cầu lại giảm đi 15%. Xác định giá và sản lượng cân bằng mới. c. Sau đĩ, các nhà sản xuất lại đề nghị nhà nước áp dụng giá tối thiểu vì giá bán trên thị trường khơng đủ bù đắp chi phí sản xuất. Chính phủ quy định mức giá tối thiểu của mặt hàng này là Pmin = 16 và cam kết sẽ mua hết sản phẩm thừa ở mức giá này. Tính số tiền mà chính phủ phải chi ra.
  67. Bài 4 Vào năm 2004, hàm số cung - cầu về gạo của VN như sau: QD = 80 – 10P, QS = 20P -100 1. a.Tìm giá và sản lượng cân bằng P=6, Q=20 b. Nếu chính phủ ấn định giá tối đa 5,5, thì lượng thiếu hụt là bao nhiêu? P=5,5, thiếu 15 c. Để giải quyết lượng thiếu hụt, Nhà nước cĩ thể nhập khẩu gạo với giá vốn nhập khẩu được quy đổi là 6,5 thì số tiền ngân sách phải chi bù lỗ là bao nhiêu? Bù lỗ 15
  68. Bài 4 (tt) 2. Đến năm 2005, tình hình sản xuất lúa cĩ nhiều thuận lợi hơn. Hàm cung gạo bây giờ là: QS1 = 20P - 40 a. Tính giá và sản lượng cân bằng, hệ số co giãn cung - cầu theo giá tại mức giá cân bằng. P=4, Q=40 b. Được biết năm 2005, do trúng mùa nhưng chưa xuất khẩu được gạo nên giá xuống rất thấp. Để hỗ trợ cho nơng dân, Nhà nước ấn định giá tối thiểu là P = 5. Nhà nước cần phải chi bao nhiêu để mua hết số lương thực thừa nhằm thực thi mức giá tối thiếu này? Dư 30, chi 150
  69. Bài 4 (tt) 3. Vào năm 2006, do xuất khẩu được gạo nên cầu về gạo tăng. Hàm cầu gạo bây giờ là: QD1 = 110 – 10P a. Xác định giá và sản lượng cânP=5, Q=60bằng mới. b. Nếu chính phủ tăng thuế là 1đvt trên mỗi đơn vị sản phẩm bán ra thì giá cả và số lượng cân bằng mới là bao nhiêu. Tính phần thuế mà người tiêu dùng và người sản xuất phải chịu. Tính tổng số thuếP=5,67,mà Q=53.3chính phủ thu được trong trường hợp này.
  70. Bài 1/230 Hàm số cung - cầu của sản phẩm X là: (D): Q = -5P + 70 (S): Q = 10P +10 P=4, Q=50 a. Xác định giá và sản lượng cân bằng b. Tìm hệ số co giãn của cầu tại mức giá cân bằng. Để tăng doanh thu cần áp dụng chính sách giá nào? ED = -0,4 c. Nếu chính phủ quy định mức giá P=3, điều gì xảy ra trên thị trường. Q = 55, Q = 40 d. Nếu chính phủ quy định mức giáD P=S 5 và hứa mua hết phần sản phẩm thừa, thì số tiền chính phủ cần chi là bao nhiêu? Q = 45; Q = 60, chi 75 e. Nếu cung giảm 50% ở mọi mứcD giáS so với trước, thì mức giá cân bằng mới là bao Q = 5P+5; P=6,5 Q=37,5 nhiêu? S1
  71. Bài 2/230 Hàm số cầu của táo hàng năm cĩ dạng: QD = 100 – 1/2P. Mùa thu hoạch táo năm trước là 80 tấn. Năm nay, thời tiết khơng thuận lợi nên lượng thu hoạch táo năm nay chỉ đạt 70 tấn (táo khơng thể tồn trữ) a. Vẽ đường cầu và đường cung của táo. P = 60 b. Xác định giá táo năm nay trên thị trường. c. Tính hệ số co giãn của cầu tại mức giá này. Bạn cĩ nhận xét gì về thu nhập của người trồng táo năm nay so với năm trước. d. Nếu chính phủ đánh thuế mỗi kg táo là 5,thì giá cả cân bằng và sản lượng cân bằng thay đổi thế nào? Ai là người chịu thuế? Giải thích ED = -0,43 P=60, ng sx chịu 5
  72. Bài 3/231 Thị trường sản phẩm X đang cân bằng ở mức P* = 10 và số lượng Q* = 20. Tại điểm cân bằng này, hệ số co giãn của cầu và của cung theo giá lần lượt là ED = -1 và ES =0,5. Cho biết hàm số cung và cầu theo giá là hàm tuyến tính. a. Xác định hàm số cung và hàm số cầu của sản phẩm X. QD = -2P+40 QS = P+10 b. Bây giờ chính phủ đánh thuế vào sản phẩm X, làm cung giảm 20% ở các mức giá. Hãy xác định mức giá cân bằng và sản lượng cân bằng sản phẩm X trong thị trường này. Q = 0,8P +8 P = 11,42Q=17,2 c. Nếu chính phủ đánhS giá là P=14 và hứa mua hết lượng sản phẩm thừa thì chính phủ cần phải chi bao nhiêu tiến. QD = 12, QS = 19,2, chi 100,8
  73. Bài 4/231 Số cầu trung bình hàng tuần đối với sản phẩm X tại một cửa hàng là: QD = 600 – 0,4P a. Nếu giá bán P = 1200đ/SP thì Q=doanh 120, TR=thu 144000hàng tuần của cửa hàng là bao nhiêu? b. Nếu muốn bán hàng tuần là 400 SP, cần phải ấn định giá bán là bao nhiêu? P= 500 c. Ở mức giá nào thì doanh thu cực đại? P = 750 d. Xác định hệ số co giãn của cầu tại mức giá P = 500đ/SP. Cần đề ra chính sách giá nào để tối đa hố doanh thu? Ed = -0,5 e. Xác định hệ số co giãn của cầu tại mức giá P = 1200đ/SP. Muốn tăng doanh thu cần áp dụng chính sách giá nào? Ed = -4
  74. Bài 5/231 Hàm cung cầu sản phẩm X: (D): P = -Q + 120 (S): P = Q+ 40 a. Biểu diễn hàm số cung - cầu sản phẩm trên đồ thị b. Xác định giá và sản lượng cân bằngP = 80, Q= 40 c. Nếu chính phủ quy định mức giá là 90đ/SP, thì xảy ra hiện tượng gì trên thị trường? Q = 30, Q = 50, thừa 20, chi 1800 d. Nếu chính phủ đánhD thuếS vào sản phẩm, làm cho lượng cân bằng giảm xuống cịn 30 sản phẩm. Hãy tính mức thuế mà chính phủ đánh vào mỗi sản phẩm. Phần thuế mỗi bên gánh chịu là t= 20; bao nhiêu? 10/10
  75. Bài 6/232 Khi giá mặt hàng Y tăng 20% thì lượng cầu mặt hàng X giảm 15%. EXY= -3/4 a. Xác định hệ số co giãn chéo giữa 2 mặt hàng X và Y. b. X và Y là 2 mặt hàng thay thế hay bổ sung? Cho ví dụ bổ sung
  76. Bài 7/232 Hàm số cầu của một sản phẩm: QD = 50.000 – 200P Trong đĩ hàm số tiêu thụ trong nước QDD = 30.000 – 150P Hàm số cung của sản phẩm QS = 5.000+ 100P a. Xác định giá và sản lượng cân bằng của thị trường về sản phẩm này. P= 150, Q=20000 b. Nếu cầu xuất khẩu giảm 40% thì mức giá và sản lượng cân bằng mới của thị trường là bao nhiêu? Qxk’= 12000 – 30P QD = 42000-180P P = 132,14, Q= 18214,8 c. Nếu chính phủ đánh thuế là 6đvt/SP thì giá cả và sản lượng cân bằng là bao nhiêu? Ai là người gánh chịu khoản thuế này? a. P=152,Q=19600;4,2 b.P = 134,29, Q= 17829, sx chịu 3,85, TD 2,15
  77. Bài 9/233 Hàm số cung - cầu của sản phẩm X trên thị trường là: (D): Q = 40 – 2P (S): P = Q -10 a. Xác định giá và sản lượng cân bằng b. Giả sử chính phủ đánh thuế là 3đvt/SP. Xác định giá và sản lượng cân bằng mới trên thị trường c. Tính hệ số co giãn của cầu theo mức giá tại mức giá cân bằng câu P = 10, Q= =20, E = -1 a. và b. D P = 11 Q = 18, Ed = -1,2
  78. Bài 10/233 Giả sử trên thị trường cĩ 3 người mua sản phẩm X. số lượng mua của mỗi cá nhân A,B,C tương ứng với các mức giá của X cho ở bảng sau: Số lượng mua Mức giá P 14 12 10 8 6 4 2 0 QA 0 5 10 15 20 25 30 35 QB 0 9 18 27 36 45 54 63 QC 0 6 12 18 24 30 36 42 a.Xác định đường cầu và hàm số cầu thị trường của sản phẩm X QD= -10P + 140
  79. Bài 10/233 (tt) b. Xác định giá và sản lượng cân bằng của sản phẩm X, biết hàm cung thị trường P = 7,5 Q= 65 P = Q/10 +1 c. Xác định hệ số co giãn của cầu và E = -1,15 E = 1,15 cung theo giá tại mức giá Dcân bằng.S d. Giả sử do thu nhập tăng nên tại mức giá những người mua đều muốn mua với số lượng nhiều hơn 50% so với trước. Xác định giá và sản lượng cân bằng mới QD’ = -15P + 210, P = 8,8 Q= 78
  80. Chương 3: LÝ THUYẾT LỰA CHỌN CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG
  81. 1. LÝ THUYẾT VỀ LỢI ÍCH: • Giả thiết: - Mức thoả mãn khi tiêu dùng có thể định lượng. - Các sản phẩm có thể chia nhỏ. - Người tiêu dùng luôn có lựa chọn hợp lý.
  82. 1.1. Lợi ích ( Hữu dụng: U- Utility): → sự thoả mãn mà người TD nhận khi tiêu dùng một loại hàng hoá, DV. 1.2. Tổng lợi ích(Tổng hữu dụng: TU – Total Utility): → tổng mức thoả mãn mà người TD nhận khi tiêu dùng một lượng sản phẩm trong một đơn vị thời gian.
  83. 1.3. Lợi ích biên (Hữu dụng biên: MU – Marginal Utility): → sự thay đổi trong tổng hữu dụng khi người TD sử dụng thêm 1 đơn vị SP trong mỗi đơn vị thời gian. MUn = TUn – TU n-1 MU = TU/ Q MU = dTU/dQ
  84. TU Q TU MU X X X TU 0 0 - 1 4 4 Điểm bảo hòa 2 7 3 3 9 2 MU Q 4 10 1 5 10 0 6 9 -1 7 7 -2 Q MU
  85. TU - Khi MU > 0→ TU  TU - Khi MU < 0 → TU  - Khi MU = 0 → TUmax MU Q Q MU
  86. 1.4. Tối đa hoá hữu dụng: 1.4.1. Mục đích và giới hạn tiêu dùng: → Tối đa hoá hữu dụng nhưng phải tính toán vì thu nhập có giới hạn. 1.4.2. Nguyên tắc:
  87. Q MU Thứ tự MU Thứ tự x lựa chọn y lựa chọn I = 12đ 1 40 1 30 4 2 36 2 26 6 PX = 1đ 3 32 3 22 8 PY = 1đ 4 28 5 18 10 5 24 7 16 11 6 20 9 14 7 16 12 12 8 12 10 9 8 8 10 4 6
  88. Bài tập:thu nhập 15 đ, PX = 2, PY = 1 đ. Thứ tự Thứ tự Q MUX MUY lựa chọn lựa chọn 1 50 4,5 30 1 2 44 7,8 28 2 3 38 11,12 26 3 4 32 14,15 24 6 5 26 22 9 6 20 20 10 7 12 16 13 8 4 10
  89. • Một người cĩ thu nhập (I: Income), mua các loại hàng hố X, và Y với giá PX, PY X, Y : số lượng hàng hoá X, Y mà người tiêu dùng cần mua X.PX + Y.PY = I (1) MU MU x = Y (2) PX PY
  90. • Một người cĩ thu nhập (I: Income), mua các loại hàng hố X, Y và Z với giá PX, PY và PZ X, Y,Z : số lượng hàng hoá X, Y và Z mà người tiêu dùng cần mua X.PX + Y.PY+ Z.PZ+ = I (1) MU MU MU x = Y = Z = (2) PX PY PZ
  91. Bài tập:thu nhập 15 đ, PX = 2, PY = 1 đ. Thứ tự lựa Thứ tự lựa Q MUX MUY chọn chọn 1 50 4,5 30 1 2 44 7,8 28 2 3 38 11,12 26 3 4 32 14,15 24 6 5 26 22 9 6 20 20 10 7 12 16 13 8 4 10
  92. Thứ tự lựa Thứ tự lựa Q MUx MUy I = 12đ chọn chọn 1 40 1 30 4 2 PX = 1đ 2 36 26 6 3 32 3 22 P = 1đ 8 Y 4 28 5 18 10 5 24 7 16 11 6 20 9 14 7 16 12 12 8 12 10 9 8 8 10 4 6
  93. BT 3 Q TUX TUY 1 30 20 I = 800 2 59 39 P = 100 3 85 56 x 4 109 71 PY = 50 5 131 84 6 151 95 7 169 104 8 185 111 9 199 116 10 211 120 5X, 6Y, TU = 226
  94. Q TUX TUY MUX MUY 1 30 20 30 20 2 59 39 29 19 3 85 56 26 17 4 109 71 24 15 5 131 84 22 13 6 151 95 20 11 7 169 104 18 9 8 185 111 16 7 9 199 116 14 5 10 211 120 12 4
  95. BT4: I = 650, PX = 30, PY = 40. 2 TUX = -1/7X + 32X 2 TUY = -3/2Y + 73Y Tìm phối hợp tiêu dùng để tối đa hoá độ hữu dụng và tổng hữu dụng tối đa đạt được. 7X, 11Y, TU = 838,5
  96. Bài 13/234 Một người tiêu dùng cĩ mức thu nhập I = 300 để chi mua 2 sản phẩm X và Y với giá tương ứng PX = 10, PY = 20. Hàm tổng hữu dụng: TU = X(Y-2) a. Tìm phương án tiêu dùng tối ưu và tổng hữu dụng tối đa đạt được. b. Nếu thu nhập tăng lên I2=600, giá sản phẩm khơng đổi, tìm phương án tiêu dùng tối ưu và tổng hữu dụng tối đa đạt được. c. Nếu giá sản phẩm Y tăng lên Py=30, các yếu tố khác khơng đổi, tìm phương án tiêu dùng tối ưu và tổng hữu dụng tối đa đạt được. a/(13X,8,5Y) 84,5 b/(28X,16Y) 392 c/(12X,6Y) 48 /(27X,11Y)
  97. Bài 14/235 Một người tiêu dùng với khoản tiền 1.000.000đ dùng để chi tiêu cho việc mua thực phẩm(F) và quần áo(C), thực phẩm giá trung bình là 5.000đ/đv và quần áo là 10.000đ/Đv. Hàm hữu dụng: TU=F(C-2) a. Xác định phương án tiêu dùng tối ưu của người này. (98F,51C) b. Tại phương án tối ưu này tỷ lệ thay thế biên của thực phẩm cho quần áo (MRSFC) là bao nhiêu?
  98. Bài 11/234 Một người tiêu thụ cĩ thu nhập I=1.200đ dùng để mua 2 sản phẩm X và Y, với PX= 100đ/SP, Py = 300đ/SP. Mức thoả mãn tiêu dùng được biểu hiện qua hàm số: 2 TUX = -1/3 X + 10X 2 TUY = -1/2Y + 20Y (6X,2Y) Tìm phương án tiêu dùng tối ưu và tổng hữu dụng đạt được.
  99. Một người cĩ mức thu nhập I = 36000đ chi tiêu cho 3 loại sản phẩm X,Y,Z, PX= PY= PZ = 3000đ/SP. TUX TUY TUZ 1 75 68 62 2 147 118 116 3 207 155 164 4 252 180 203 5 289 195 239 6 310 205 259 7 320 209 269 Tìm phối hợp tiêu dùng tối ưu và tổng hữu dụng tối đa đạt được
  100. TuX TUY TUZ MUX MUY MUZ 1 75 68 62 75 68 62 2 147 118 116 72 50 54 3 207 155 164 60 37 48 4 252 180 203 45 25 39 5 289 195 239 37 15 36 6 310 205 259 21 10 20 7 320 209 269 10 4 10 a. (5X,3Y,4Z) TU=647 b. (5X,1Y,5Z) TU =596
  101. 1.5. Hình thành đường cầu: • 1.5.1 Hình thành đường cầu cá nhân • 1.5.2 Hình thành đường cầu thị trường:
  102. 1.5.2 Hình thành đường cầu thị trường: P P P QD = qA + qB P0 P0 Q P P1 P1 D 1 (D) P2 P P2 2 d qA2 qB2 A dB qA2 qA qB1qB2 qB qB1 Q Đường cầu thị trường bằng tổng đường cầu cá nhân cĩ trong thị trường, cộng theo hồnh độ
  103. 2. PHÂN TÍCH CÂN BẰNG TIÊU DÙNG BẰNG HÌNH HỌC: Giả thiết: - Sở thích có tính hoàn chỉnh. - Người tiêu dùng thích nhiều hơn ít. - Sở thích có tính bắc cầu.
  104. 2.1. Đường cong bàng quan (đường đẳng ích, đường đẳng dụng, đường đồng mức thoả mãn – Indifferent curve): → tập hợp các phối hợp khác nhau giữa 2 hay nhiều loại SP cùng mang lại một mức thoả mãn cho người tiêu dùng.
  105. PHỐI HỢP X Y A 3 7 B 4 4 C 5 2 D 6 1
  106. Y Đặc điểm: ✓dốc xuống về phía bên A phải. 7 ✓Các đường bàng quan không cắt nhau ✓lồi về phía gốc toạ độ. 4 B 2 C U U 3 1 D 2 U1 3 4 5 6 X
  107. →Tỷ lệ thay thế biên tế: (Tỉ suất thay thế cận biên) MRSXY Marginal Rate of Substitute of X for Y: Tỉ lệ thay thế biên của hàng X cho hàng Y: → số lượng hàng Y mà người tiêu dùng có thể giảm bớt khi tiêu dùng tăng thêm 1 đvị X mà tổng lợi ích vẫn không đổi MRSXY = Y/ X = -MUX / MUY → đại lượng đặc trưng của độ dốc của đường bàng quan
  108. • Các dạng đặc biệt của đường bàng quan: Y Y Y0 X X X0 X1 X và Y là 2 hàng hoá X và Y là 2 hàng hoá thay thế hoàn toàn bổ sung hoàn toàn
  109. U1 U2 U3 Y Y U3 U2 U1 X X hàng hoá X hoàn toàn hàng hoá Y hoàn toàn không có giá trị không có giá trị
  110. 2.2. Đường ngân sách (Budget line): → tập hợp các phối hợp khác nhau giữa 2 sản phẩm mà người tiêu dùng có thể mua được ứng với một mức thu nhập và giá cả hàng hoá cho trước. → XPX + YPY = I (Phương trình đường ngân sách) I P → Y = − X .X PY PY
  111. * Đặc điểm: Y - dốc xuống về phía phải. - tỷ giá của 2 loại hàng hoá(P /P ) quyết định độ dốc I/PY X Y của đường ngân sách I/PX X
  112. Thay đổi đường ngân sách: •Thu nhập thay đổi •Giá X thay đổi •Giá Y thay đổi
  113. Thay đổi đường ngân sách: - Thu nhập thay đổi Y I/PY I I I/PX X
  114. Thay đổi đường ngân sách: Y - Giá X thay đổi I/PY P  PX X I/PX X
  115. Thay đổi đường ngân sách: Y - Giá Y thay đổi P  I/PY Y PY I/PX X
  116. 2.3. Cân bằng tiêu dùng: Phối hợp tối ưu: Y + Đường ngân sách tiếp xúc với đường bàng quan A + Độ dốc của đường ngân sách bằng với độ dốc của đường bàng quan + MRSXY = -PX/PY Y1 E U U 3 B 2 U1 X1 X
  117. Nguyên tắc: X, Y,Z : số lượng hàng hoá X, Y và Z mà người tiêu dùng cần mua X.PX + Y.PY+ Z.PZ + = I (1) MU MU MU x = Y = Z = (2) PX PY PZ
  118. 2.4. Hình thành đường cầu: 2.4.1. Hình thành đường cầu cá nhân Y Đường tiêu dùng theo giá cả E → tập hợp các phối 1 hợp tiêu dùng tối ưu Y1 Y U1 khi giá cả 1 SP thay 2 E2 U2 đổi, các yếu tố khác khơng đổi X X X PX 2 1 PX2 PX1 (d) X2 X1 X
  119. 2.5. Đường Engel Y Đường tiêu dùng theo thu nhập E2 → tập hợp các phối Y hợp tiêu dùng tối ưu 2 U Y E1 2 khi thu nhập, các yếu 1 U 1 tố khác khơng đổi X I X1 X2 I2 Đường Engel I1 X1 X2 X
  120. 2.5. Đường Engel(tt): I I X Hàng thiết yếu X Hàng cao cấp I Hàng cấp thấp X
  121. 2.6. Thặng dư tiêu dùng: →chênh lệch giữa mức giá người tiêu dùng sẵn lịng trả và mức giá thực tế họ phải trả. QX MUX P sẵn lịng trả 1 4 2 4 4 3 3 3 3 4 2 2 2 5 1 1 P 6 0 0 1 (d) 7 -1 -1 -2 -2 1 2 3 4
  122. Chương 4: LÝ THUYẾT SẢN XUẤT VÀ CHI PHÍ
  123. 1. LÝ THUYẾT SẢN XUẤT: 1. 1. Hàm sản xuất: ✓ Dạng tổng quát: Q = f (X1, X2, X3, ., Xn) Q: số lượng sản phẩm đầu ra Xi: số lượng yếu tố sản xuất i ✓ Dạng đơn giản: Q = f (K, L) K: vốn L: Lao động
  124. → Hàm sản xuất Cobb – Doughlass: Q = A.K .L ✓ +  > 1: năng suất tăng dần theo quy mô ✓ +  = 1: năng suất không đổi theo quy mô ✓ +  < 1: năng suất giảm dần theo quy mô
  125. * Hàm sản xuất ngắn hạn và dài hạn: ✓Ngắn hạn: → Q = f( K , L) → Q = f (L) ✓ Dài hạn: → Q = f(K, L)
  126. 1. 2. Quy luật năng suất biên giảm dần: * Năng suất biên (MP - Marginal Product ): Q dQ Q dQ MPL = = MP = = L dL K K dK * Năng suất trung bình (AP - Average Product): Q Q AP = AP = L L K K
  127. Ví dụ: L Q MPL APL 0 0 - - 1 3 3 3,00 2 7 4 3,50 3 12 5 4,00 4 16 4 4,00 5 19 3 3,80 6 21 2 3,50 7 22 1 3,14 8 22 0 2,75 9 21 -1 2,33 10 15 -6 1,50
  128. Q Q Quan hệ giữa APL và MPL: MPL > APL →APL  MPL 0→ Q  MP < 0→ Q  APL MP = 0→ Q max L MPL
  129. 1.3. Phối hợp sản xuất tối ưu: * Đường đẳng phí (đường đồng phí – Isocosts): → tập hợp các các phối hợp khác nhau giữa các yếu tố sản xuất mà DN có khả năng thực hiện với cùng một mức chi phí và giá các yếu tố sản xuất cho trước. → K.PK + L.PL = TC (Phương trình đường đẳng phí) TC P → K = − L .L → Độ dốc = -P /P PK PK L K
  130. K TC/PK Đường đẳng phí TC/PL L
  131. ✓Đường đẳng lượng (Đường đồng lượng – đường đồng mức sản xuất – Isoquants): → tập hợp các phối hợp khác nhau giữa các yếu tố sản xuất cùng tạo ra một mức sản lượng.
  132. 6 20 25 30 36 42 50 5 19 23 27 33 37 41 4 18 21 25 30 32 34 3 16 20 23 25 27 28 2 10 15 20 21 23 25 1 7 10 14 16 18 20 K 1 2 3 4 5 6 L
  133. Đặc điểm đường đẳng lượng: K ✓Dốc về phía bên phải ✓Các đường đẳng lượng 6 A không cắt nhau ✓Lồi về phía gốc toạ độ 3 B 2 C Q1(25) D 1 Q0(20) 1 2 3 6 L
  134. →Tỉ lệ thay thế kỹ thuật biên (tỉ suất thay thế kỹ thuật cận biên: (MRTSLK : Marginal rate of Technical Substitution of L for K – Tỉ lệ thay thế kỹ thuật biên của L cho K):→ phần vốn DN có thể giảm bớt khi sử dụng tăng thêm 1 đơn vị lao động mà sản lượng sản xuất vẫn không đổi MRTSLK = K/ L = -MPL /MPK → độ dốc của đường đẳng lượng.
  135. • Các dạng đặc biệt của đường đẳng lượng K K L L K và L thay thế hoàn toàn K và L bổ sung hoàn toàn
  136. * Phối hợp các yếu tố sản xuất tối ưu: Q xác định → TCmin TC xác định → Qmax K K TC3/PK TC/PK A TC2/PK A TC1/PK E Q3 E Q2 B Q B Q1 L TC/PL L
  137. Phối hợp sản xuất tối ưu : ✓ Đường đẳng phí tiếp xúc với đường đẳng lượng ✓ Độ dốc của đường đẳng phí bằng độ dốc của đường đẳng lượng ✓ MRTSLK = -PL/PK
  138. Nguyên tắc: Gọi K, L : số lượng K và L cần đầu tư PK : giá vốn và PL : lao động TC: Tổng chi phí (Total Costs) K.PK + L.PL = TC (1) MP MP K = L (2) PK PL
  139. Ví dụ: TC = 20đvt, PK = 2 đvt, PL = 1đvt. Tìm phối hợp sản xuất tối ưu K MPK L MPL 1 22 1 11 2 20 2 10 3 17 3 9 4 14 4 8 5 11 5 7 6 8 6 6 7 5 7 5 8 2 8 4 9 1 9 2
  140. Bài tập: TC = 15.000đ, PK = 600, PL = 300. Hàm sản xuất Q = 2K(L-2) a. Tìm phương án sản xuất tối ưu và sản lượng tối đa đạt được. b. Nếu xí nghiệp muốn sản xuất 900 đơn vị sản phẩm, tìm phương án sản xuất tối ưu với chi phí sản xuất tối thiểu.
  141. Bài 15/235 Một doanh nghiệp cần 2 yếu tố sản xuất K và L để sản xuất sản phẩm X. Biết doanh nghiệp này chi ra khoản tiền là 400 để mua 2 yếu tố với giá Pk = 10, PL = 20. Hàm sản xuất được cho: Q = K(L-2) a. Xác định hàm năng suất biên của các yếu tố K và L. b. Tìm phương án sản xuất tối ưu và sản lượng tối đa đạt được. Tính chi phí trung bình thấp nhất cĩ thể cĩ cho mỗi sản phẩm. c. Nếu muốn sản xuất 120 sản phẩm X, thì phương án sản xuất tối ưu với chi phí tối thiểu là bao nhiêu?
  142. Bài 16/235 Hàm sản xuất của một xí nghiệp đối với sản phẩm X như sau: Q = (K-2)L Tổng chi phí sản xuất của xí nghiệp là 500 đ; giá của yếu tố vốn 10đ/đv; giá của lao động 20đ/đv. a. Tính chi phí trung bình thấp nhất cho mỗi sản phẩm. b. Giả sử sản lượng của xí nghiệp là 392 sản phẩm, giá của các yếu tố sản xuất khơng đổi. Vậy chi phí sản xuất của xí nghiệp là bao nhiêu để tối ưu? Chi phí trung bình tương ứng.
  143. 2. LÝ THUYẾT CHI PHÍ: 2. 1.Chi phí kinh tế – chi phí kế toán – chi phí cơ hội:
  144. • Bạn là người chủ cho thuê xe du lịch đang ở tại TPHCM, và bạn cịn lại 1 chiếc xe chưa cĩ khách thuê. Ngay lúc này cĩ 2 người khách A và B đến thuê xe đi Vũng Tàu cùng 1 lúc. Anh A chỉ đi một lược từ TPHCM đến Vũng Tàu trả giá 500.000 đ, anh B đi về trong ngày trả giá 800.000đ. Bạn quyết định chi ai thuê? Tại sao?
  145. • Nếu bạn là người lái xe tải, bạn hãy xử lý tình huống sau: bạn đang ở tỉnh A, cĩ một khách hàng nhờ bạn chở 1 lơ hàng cĩ trọng lượng 3 tấn từ tỉnh A đến tỉnh B với giá thỏa thuận là 3 triệu đồng. Khi đến tỉnh B giao hàng xong bạn dự định quay xe trở về thi cĩ 1 khách hàng đến nhờ bạn chở 1 lơ hàng cũng cĩ trọng lượng 3 tấn đến tỉnh A nhưng chỉ trả với giá 1,5 triệu đồng. Như vậy bạn cĩ nhận chở hay khơng? Tại sao?
  146. 2. LÝ THUYẾT CHI PHÍ: 2. 1.Chi phí kinh tế – chi phí kế toán – chi phí cơ hội: • CP cơ hội: -Là khỏan mất mát do không sử dụng nguồn lực theo cách thay thế tốt nhất có thể. - Là chi phí cho tài nguyên tự sở hữu, tự sử dụng mà thông thường bị bỏ qua không được ghi vào trong sổ sách kế toán. CP cơ hội của 1 dự án: là khoản thu nhập bị mất đi do khơng đầu tư vào phương án tốt nhất trong số các phương án bị bỏ qua.
  147. Chi phí kế tốn + Chi phí cơ hội Chi phí kinh tế Doanh thu Doanh thu - - Chi phí kế tốn Chi phí kinh tế Lợi nhuận kế tốn Lợi nhuận kinh tế
  148. Bài 17/236 Ơng A đang làm việc cho một cơng ty với mức lương hàng tháng là 5 triệu đồng, cĩ nhà đang cho thuê 10 trđ/tháng. Ơng cĩ ý định nghỉ việc, lấy lại nhà để mở cửa hàng sách. Dự tính sẽ thuê 4 nhân viên bán hàng với mức lương mỗi người là 1,5trđ/tháng. Tiền điện, nước, điện thoại hàng tháng 5 trđ. Chi phí quảng cáo hàng tháng 1 trđ. Tiền thuế dự kiến hàng tháng 4 trđ. Các chi phí khác 1 trđ/tháng. Doanh thu dự kiến mỗi tháng là 400 trđ, tiền mua sách chiếm khoảng 90% doanh thu, tiền trả lãi vay hàng tháng chiếm 1% doanh thu. a. Tính chi phí kế tốn, chi phí cơ hội và chi phí kinh tế hàng tháng. b. Tính lợi nhuận kế tốn và lợi nhuận kinh tế hàng tháng. c. Theo bạn, ơng A cĩ nên nghỉ việc để mở cửa hàng? d. Nếu lãi suất dự kiến là 1,5%/tháng, tiền thuế dự kiến là 6 tr; bạn hãy cho ơng ta một lời khuyên.
  149. TC, TFC, TC TVC TVC TFC TFC Q
  150. 2.2.2. Các chỉ tiêu chi phí bình quân: * Chi phí cố định bình quân ( Chi phí cố định trung bình - Average Fixed Cost – AFC): AFC = TFC/Q * Chi phí biến đổi bình quân (Chi phí biến đổi trung bình - Average Variable Cost – AVC): AVC = TVC /Q
  151. * Chi phí bình quân (Chi phí trung bình – Average Cost – AC): TC TFC + TVC AC = = = AFC + AVC Q Q
  152. Tổng Chi phí cố định TFC + Tổng Chi phí biến đổi TVC Tổng chi phí TC Chi phí cố định trung bình AFC + Chi phí biến đổi trung bình AVC Chi phí trung bình AC
  153. * Chi phí biên (Marginal Cost – MC): → phần thay đổi trong tổng chi phí hay tổng chi phí biến đổi khi thay đổi 1 đơn vị sản lượng. MC = TCn – TCn-1 = TVCn – TVCn-1 TC TVC MC = = Q Q dTC dTVC MC = = dQ dQ
  154. AFC, AVC, AC, Quan hệ giữa AC và MC: MC MC AC → AC  MC = AC → ACmin AC AVC Quan hệ giữa AVC và MC: MC AVC → AVC  AFC MC = AVC → AVCmin Q Q 0 Sản lượng tối ưu
  155. Q TFC TVC TC AFC AVC AC MC 0 1 22 2 68 3 16 4 22,75 5 18 6 5 23 7 161 8 166 9 23 10 48
  156. Q TFC TVC TC AFC AVC AC MC 0 30 0 30 - - - - 1 30 22 52 30 22 52 22 2 30 38 68 34 3 30 48 78 16 4 30 61 91 22,75 5 18 30 79 109 21,8 6 5 23 30 102 132 17 22 7 161 30 8 166131 9 30 196 23 10 30 207 237 48 30 255 285
  157. Q TFC TVC TC AFC AVC AC MC 0 30 0 30 - - - - 1 30 22 52 30 22 52,00 52 2 30 38 68 15 19 34,00 16 3 30 48 78 10 16 26,00 10 4 30 61 91 7,5 15,25 22,75 13 5 30 79 109 6 15,80 21,80 18 6 30 102 132 5 17,00 22,00 23 7 30 131 161 4,29 18,71 23,00 29 8 30 166 196 3,75 20,75 24,50 35 9 30 207 237 3,33 23,00 26,33 41 10 30 255 285 3 25,50 28,50 48
  158. 2.3. Chi phí sản xuất trong dài hạn: 2.3.1 Chi phí trung bình dài hạn (LAC): SAC2 SAC3 AC SAC1 LAC SAC1 SAC2 Q q0 q1 q2 q3 q4 q5
  159. Chi phí trung bình dài hạn (LAC): → chi phí thấp nhất có thể có tính trên mỗi đơn vị sản phẩm ở các mức sản lượng khác nhau khi doanh nghiệp đủ thời gian và điều kiện thiết lập bất cứ quy mô sản xuất nào.
  160. 2.3.2. Chi phí biên dài hạn (LMC): → phần thay đổi trong tổng chi phí dài hạn khi thay đổi 1 đơn vị sản phẩm được sản xuất trong dài hạn. LMC LAC LMC LAC→ LAC  LMC = LAC → LACmin q
  161. SMC LMC LAC SAC Sản lượng tối ưu của Q0 Quy mơ sản xuất tối ưu Q0: LACmin = SACmin = LMC = SMC
  162. Chương 5: HÀNH VI CỦA DOANH NGHIỆP TRONG CÁC LOẠI THỊ TRƯỜNG 1.Thị trừơng cạnh tranh hồn tồn 2.Thị trường độc quyền hồn tồn 3.Thị trường cạnh tranh độc quyền 4.Thị trường độc quyền nhĩm
  163. BỐN DẠNG CẤU TRÚC THỊ TRƯỜNG SỐ LƯỢNG DOANH NGHIỆP? Nhiều DN Một DN LỌAI SẢN PHẨM? Sản phẩm Một ít Sản phẩm phân biệt DN giống hệt Độc quyền Độc quyền Cạnh tranh Cạnh tranh hịan tồn nhĩm độc quyền hồn hảo Điện, nước Máy bay, Dầu gội đầu, Lúa mì, gạo sắt thép, xà bơng dầu thơ
  164. 1. Thị trường cạnh tranh hoàn toàn (Perfect competition market): 1.1. Đặc điểm của thị trường: ▪ Nhiều người tham gia vào thị trường→ thị phần của từng người rất nhỏ → người mua và người bán không có khả năng ảnh hưởng đến giá ▪ Việc gia nhập và rút lui khỏi thị trường của DN và cá nhân: dễ dàng ▪ Sản phẩm đồng nhất ▪ Thông tin hoàn hảo.
  165. 1.2. Đặc điểm của doanh nghiệp: P P (S) (d) P0 P0 (D) 1 doanh nghiệp q ThịQ0 trường Q
  166. * Tổng doanh thu (Total Revenue): TR = P x q * Doanh thu biên (MR- Marginal revenue): MR = TRn – TRn-1 TR MR = q dTR MR = dq → Trong thị trường cạnh tranh hồn tồn: MR = P
  167. * Doanh thu trung bình (AR- Average Revenue): TR P AR = = P q (d) P (AR) (MR) Q
  168. 1.3. PHÂN TÍCH NGẮN HẠN: Sản lượng đạt tối đa hoá lợi nhuận: Lợi nhuận: TPr – Total Profit TPr = TR - TC Nguyên tắc để đạt tối đa hoá lợi nhuận: → sản xuất tại q*: MR = MC = P
  169. * Tối đa hố lợi nhuận: MC AR tại q* Tổng lợi nhuận AC P (d) AR0= LN/SP (MR),(AR) AC0 AC tại q* q* q
  170. 2.1.4. Đường cung Doanh nghiệp: MC (s) Ngưỡng sinh lời AC AVC MR P1 1 MR P2 2 MR P3 3 MR4 P4 MR P5 5 Ngưỡng đĩng cửa q4 q3q2 q1 q Đường cung của Doanh nghiệp là một phần của đường MC, từ AVCmin trở lên Hàm cung của Doanh nghiệp: P= MC
  171. 2. THỊ TRƯỜNG ĐỘC QUYỀN (monopoly): 2.1. Đặc điểm của thị trường độc quyền: →Thị trường : - chỉ có một người bán một sản phẩm riêng biệt và nhiều người mua. - không có sản phẩm thay thế tốt - Có rào cản lớn trong việc gia nhập ngành
  172. * Nguyên nhân dẫn đến độc quyền: ▪ Hiệu quả kinh tế của quy mô → ĐQ tự nhiên ▪ Lợi thế về tự nhiên ▪ Độc quyền bằng phát minh sáng chế ▪ Độc quyền sở hữu tài nguyên thiên nhiên ▪ Quy định của chính phủ
  173. 2.2. Đặc điểm của DN: P * Doanh thu biên: P = a1Q + b1 → MR = dTR/dQ TR = 2a Q + b Q 1 1 P * Quan hệ giữa MR và P: 1 MR = P 1− (D),( AR) E MR D Q
  174. 2.3. Phân tích ngắn hạn: : ▪ Mục tiêu: Tối đa hoá lợi nhuận Nguyên tắc sản xuất: →sản xuất tại Q* : MR = MC Quy tắc định giá: MC P = 1−1/ ED
  175. Mục tiêu: Tối đa hoá lợi nhuận (MC) (AC) Tổng lợi nhuận AR0 LN/SP AC0 (D), (AR) (MR) Q* Q
  176. (MC) (AC) Lỗ AC0 AR0 (D), (AR) (MR) Q* Q
  177. (MC) (AC) AC0= AR0 (D), (AR) (MR) Q* Q
  178. *Những chiến thuật khác của DN: + Tối đa hoá doanh thu: TRmax→ dTR/dq = (MR) = 0 + Số bán lớn nhất (Qmax) với điều kiện ràng buộc: không bị lỗ : TR = TC (hay P = AC) + Đạt lợi nhuận định mức theo chi phí: P = (1+ m)AC
  179. * CÁC CHIẾN LƯỢC PHÂN BIỆT GIÁ CỦA DN ĐỘC QUYỀN: ▪ Phân biệt giá cấp 1:→định giá khác nhau cho mỗi khách hàng, bằng giá tối đa mà người TD sẵn lòng trả. ▪ Phân biệt giá cấp 2: → áp dụng các mức giá khác nhau cho những khối lượng SP khác nhau. ▪ Phân biệt giá cấp 3: → phân thị trường ra thành những thị trường nhỏ → TPr max MR1 =MR2 = =MRT (= MC)
  180. Ví dụ về phân biệt giá • Giá vé xem phim, giá vé cơng viên • Giá vé máy bay • Phiếu giảm giá • Trợ giúp tài chính • Giảm giá khi mua nhiều
  181. 3. Thị trường Cạnh tranh độc quyền:Monopolistic competition): - Nhiều người bán tự do gia nhập và rút lui khỏi ngành - Thị phần của mỗi DN nhỏ. - SP cĩ sự khác biệt → các SP cĩ thể thay thế nhau (nhưng khơng thay thế hồn tồn)
  182. * Đường cầu và đường Doanh thu biên của DN P P (d),(AR),(MR) P (D) (MR) (AR) CTHT q P Độc quyền Q (d)(AR) (MR) CTĐQ q
  183. * Những chiến lược của DN sử dụng phổ biến trong cạnh tranh: ✓Quảng cáo ✓Nổ lực dị biệt hoá sản phẩm ✓Xúc tiến bán hàng ✓Dịch vụ hậu mãi
  184. 4. Thị trường độc quyền nhóm (thiểu số độc quyền- Oligopoly): - Chỉ có vài DN trong ngành → ảnh hưởng qua lại giữa các DN rất lớn - Hàng hóa có thể đồng nhất hoặc không đồng nhất - Khả năng gia nhập ngành: khó khăn, vì: + lợi thế kinh tế nhờ quy mô + độc quyền bằng phát minh sáng chế + uy tín của các DN hiện có + rào cản chiến lược
  185. * Hoạt động của DN trong trường hợp có hợp tác: ▪ Hợp tác ngầm: Mô hình lãnh đạo giá: → DN chiếm ưu thế quyết định giá bán, các DN khác sẽ chấp nhập giá ▪ Hợp tác công khai: → hình thành Cartel → Aán định mức giá và sản lượng cần sản xuất
  186. * Hoạt động của DN trong trường hợp không hợp tác: → chiến tranh về giá cả → chiến tranh về quảng cáo
  187. LÝ THUYẾT TRỊ CHƠI Thế lưỡng nan của người tù: Người B Không khai Khai Người A Không 2/2 10/1 khai Khai 1/10 5/5
  188. Chi phí Cty B quảng cáo 5 10 15 Cty 5 20/20 10/25 0/30 A 10 25/10 15/15 5/20 15 30/0 20/5 10/10
  189. Cạnh tranh Cạnh tranh Độc quyền Độc quyền hồn tồn độc quyền nhĩm hồn tồn Số người mua/bán Nhiều người Nhiều người Nhiều người Nhiều người mua/nhiều mua/nhiều mua/một vài mua/1người người bán người bán người bán bán Khả năng ảnh hưởng đến giá Khơng Rất nhỏ Lớn Rất lớn Tính chất Khơng Đồng nhất sản phẩm Đồng nhất /Khơng đồng Duy nhất Đồng nhất nhất Khả năng gia nhập Dễ dàng Dễ dàng Khĩ Rất khĩ ngành
  190. Bài tập 1: Một doanh nghiệp nhỏ bán hàng theo giá thị trường có hàm tổng chi phí trong ngắn hạn TC = (1/8)q2 + 20q + 800 Xác định sản lượng và lợi nhuận của DN khi giá thị trường là: a.P1 = 20 b.P2 = 40 c.P3 = 60
  191. Bài 2: Trong một thị trường cạnh tranh hoàn toàn có 80 người mua và 60 người bán. Mỗi người mua đều có hàm số cầu giống nhau là: (d): P = -20q + 164 Mỗi một người bán đều có hàm chi phí giống nhau là: TC = 3q2 + 24q 1. Xác định đường cầu thị trường D? 2. Xác định đường cung thị trường. 3. Xác định giá cả và sản lượng cân bằng của thị trường 4. Xác định lợi nhuận của mỗi DN đạt được. QD = -4P + 656 QS = 10P – 240 P = 64, Q= 400 TPr= 133,3
  192. Bài 3: Giả sử có 1000 DN giống hệt nhau. Mỗi DN có 1 đường chi phí biên tế MC = q –5 Số cầu thị trường là: Q = 20.000 – 500P 1. Tìm phương trình đường cung của thị trường 2. Xác định giá và sản lượng cân bằng P = 10, Q=15000
  193. Bài 4: Một DN cạnh tranh hoàn toàn có số liệu về tổng chi phí biến đổi ngắn hạn như sau: Q 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 TVC 130 150 169 190 213 238 266 297 332 372 420 478 a. Tìm q* biết P = 40 b.Tính lợi nhuận cực đại biết rằng tại q*, AFC = 5. c. Xác định ngưỡng cửa sinh lờia. q= và 14, ngưỡngTpr = 118, cửa đóng cửa của DN. b. 23,67;30,54
  194. Bài 19/237 Giả sử hàm tổng chi phí về sản phẩm X của một doanh nghiệp cạnh tranh hồn tồn là: TC = Q2 + 50Q + 500 a. Xác định hàm chi phí biên b. Nếu giá thị trường là P = 750, để tối đa hố lợi nhuận, doanh nghiệp sẽ sản xuất bao nhiêu sản phẩm? Tính tổng lợi nhuận đạt được? c. Nếu giá sản phẩm X là P = 450 thì doanh nghiệp sản xuất ở sản lượng nào? Tổng lợi nhuận đạt được? b. Q=350, TPr = 122000 c. Q=200, TPr = 39500
  195. Bài 20/237 Một DN cạnh tranh hồn tồn cĩ số liệu tổng chi phí Q 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 TC 40 70 96 118 138 156 175 198 224 259 309 a. Xác định ngưỡng sinh lời và ngưỡng đĩng cửa của DN b. Nếu giá thị trường P=50 thì doanh nghiệp sẽ sản xuất bao nhiêu sản phẩm và tổng lợi nhuận tối đa đạt được? Doanh nghiệp cĩ tiếp tục đạt được lợi nhuận trong dài hạn? Giải thích c. nếu P =26 thì doanh nghiệp quyết định sản xuất ở mức sản lượng nào và tổng lợi nhuận đạt được? a. 28, 22,5 b. q=10, TPr= 191 c. q=8, TPr= -16
  196. Bài 21/237 Một doanh nghiệp họat động trong thị trường CTHT Q 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 TVC 100 160 200 220 240 270 320 400 560 860 Biết rằng chi phí cố định trung bình ở mức sản lượng thứ 10 là 70đ/SP a. Xác định ngưỡng sinh lời và ngưỡng đĩng cửa của doanh nghiệp b. Biết giá sản phẩm trên thị trường; 300đ/SP. Mức sản lượng tối đa hố lợi nhuận là bao nhiêu? Tổng lợi nhuận tối đa là bao nhiêu? c. Nếu giá sản phẩm cịn 50đ/SP. Xí nghiệp giải quyết như thế nào là tốt nhất? Tại sao? a. 45, 137,5 b. q=10, TPr = 1440 c. q=7, TPr = -670
  197. Bài 18/236 Trên thị trường SP X cĩ 100 người mua và 50 người bán (những người mới tự do gia nhập vào thị trường. Hàm số cầu của mỗi người mua là như nhau và cĩ dạng: P = -1/2q + 20 Và tất cả những người bán đều cĩ hàm tổng phí giống nhau: TC = q2 + 2q + 40 a. Thiết lập hàm số cung và hàm số cầu thị trường b. Xác định mức giá cân bằng và sản lượng cân bằng c. Tính sản lượng và lợi nhuận mà mỗi người bán thu được. d. Nếu nhu cầu sản phẩm tăng, khiến giá thị trường tăng đến P = 20, thì mỗi người bán sẽ sản xuất ở mức sản lượng nào để tối đa hố lợi nhuận? Tính tổng lợi nhuận tương a. Q = -200P + 4000, Q = 25P – 50 ứng. D S b. P=18, Q=40 c. q=8, TPr=24 d.q=9,TPr=41
  198. Bài 22/238 Một DN sản xuất sản phẩm Y cĩ hàm tổng chi phí TC = q2+ 50q+ 5000 a. Xác định AVC, AFC, AC, và MC. Xác định điểm đĩng cửa và điểm hồ vốn (ngưỡng sinh lời) b. Nếu DN hoạt động trong thị trường CTHT, hãy phân tích quyết định sản xuất và lợi nhuận của DN ở các mức giá P= 200, P=150, P=100, P=40
  199. Bài 22/238 (tt) c. Nếu DN hoạt động trong thị trường độc quyền, với hàm số cầu thị trường là: P=-2Q + 500 Q=75, P=350, Tpr=11875 C1.Xác định mức giá và sản lượng để tối đa hố lợi nhuận? Tính lợi nhuận đạt được. C2.Để tối đa hố sản lượng bán mà khơng bị lỗ, DN nên quyết định giá bán và sản lượng bán thế nào? Q=138 C3. Để đạt được lợi nhuận định mức là 30% so với chi phí sản xuất, thì DN ấn định giá bán và sản lượng bán bao nhiêu? Tổng lợi nhuật đạt được Q=114,6 or 17,2
  200. Bài 23/238 Một xí nghiệp độc quyền cĩ hàm chi phí sản xuất: TVC=1/20Q2 + 600Q TFC=5.000.000 Hàm số cầu thị trường đối với sản phẩm: P = -1/10Q + 3000 a. Nếu xí nghiệp bán 7000 sản phẩm, mức giá bao nhiêu? Cĩ phải đĩ là tình trạng tối đa hố lợi nhuận hay khơng? P=2300,MC=1300,MR=1600 b. Xác định sản lượng và giá bán để tối đa hố lợi nhuận. Tính lợi nhuận tối đa.Q=8000,P=2200, 4,6t c. Tính mức sản lượng tối đa hố doanh thu, tại đĩ tổng lợi nhuận là bao nhiêu? Q=15000,P=1500,- 2,75t d. Nếu chính phủ đánh thuế 90đ/SP. Mức sản lượng, giá bán và lợi nhuận của xí nghiệp thay đổi thế nào? Q=7700, P=2230, 4,5865000
  201. Bài 24/239 Thị trường sản phẩm Y cĩ 100 người tiêu thụ. Hàm số cầu của mỗi người là P = -q+2200 Sản phẩm Y chỉ do một xí nghiệp cung ứng và cĩ hàm chi phí sản xuất: TC = 1/10Q2 + 400Q + 3.000.000 a. Thiết lập hàm số cầu thị trường của sản phẩm Y b. Tìm mức sản lượng và giá bán để xí nghiệp tối đa hố lợi nhuận. Q=8181,8, c. Nếu chính phủ đánh thuế 150đ/SP.P=2118,2Mức giá và sản lượng tối đa hố lợi nhuận thay đổi như thế nào? Q=7500,P=2125 d. Xí nghiệp cĩ thể bán số lượng sản phẩm tối đa là bao nhiêu để khơng bị lỗ và giá bán là bao nhiêu? Q=14480
  202. Bài 25/239 Một doanh nghiệp độc quyền hồn tồn cĩ: Hàm số cầu sản phẩm là: Q=-10P + 3.000 Hàm tổng chi phí là: TC = 1/10Q2+ 180Q + 6000 a. Hàm AR, MR, MC của doanh nghiệpQ=300,P=270,. 12000 b. Xác định mức giá cả, sản lượng tối đa hố lợi nhuận của DN? Tính lợi nhuận Dn đạt được? c. Nếu mục tiêu của DN là tối đa hố doanh thu thì DN bán với mức giá nào? Xác định doanh thu tối đa hố ấy? Q=1500,P=150,-276000 d. Khi DN bị đĩng thuế theo sản lượng là 20đ/SP thì DN sẽ bán với số lượng nào để đạt lợi nhuận Q=250,P=275,6500 tối đa? Tính lợi nhuận sau thuế của DN? e. Nếu chính phủ thu thuế thu nhập của DN là 200 thì giá cả, sản lượng và lợi nhuận sau thuế của DN thay đổi ra sao? Q=300,P=270,11800
  203. Bài 26/240 Hàm số cầu thị trường của sản phẩm Z : P = -1/4Q + 280 Thị trường sản phẩm này duy nhất chỉ cĩ một xí nghiệp sản xuất với hàm chi phí sản xuất: TC = 1/6Q2+30Q + 15.000 a. Nếu xí nghiệp bán 240 sản phẩm, mức giá là bao nhiêu? Cĩ phải đĩ là tình trạng tối đa hố lợi nhuận hay khơng? P=220 b. Xác định mức sản lượng và giá bán để tối đa hố lợi nhuận? Tính tổng lợi nhuận của xí nghiệp? Q=300,P=205 c. Giả sử chính phủ đánh thuế 50đ/SP. Mức sản lượng, giá bán, lợi nhuận của xí nghiệp thay đổi thế nào? Q=240,P=220