Bài giảng Kinh tế vĩ mô - Chương 7: Mô hình AD-AS - Nguyễn Hoài Bảo

pdf 30 trang phuongnguyen 3770
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kinh tế vĩ mô - Chương 7: Mô hình AD-AS - Nguyễn Hoài Bảo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_kinh_te_vi_mo_chuong_7_mo_hinh_ad_as_nguyen_hoai_b.pdf

Nội dung text: Bài giảng Kinh tế vĩ mô - Chương 7: Mô hình AD-AS - Nguyễn Hoài Bảo

  1. Mô hình AD – AS [The AD – AS Model] Nguyễn Hoài Bảo Bộ môn Kinh tế học – Khoa Kinh tế Phát triển – Đại học Kinh tế TP.HCM August 5, 2010 Macroeconomics/Nguyễn Hoài Bảo 1
  2. Nội dung bài giảng này • Xây d ng t ng c u (Aggregate Demand – AD) trong n n kinh t óng và m • Ph i h p gi a AD và AS phân tích các chính sách tài khóa, ti n t trong ng n h n. • Quá trình iu ch nh t ng n h n sang trung h n/dài h n. •S t ươ ng ng gi a th tr ư ng ti n t (money market) và th tr ư ng qu v n vay (loandable funds) ng n h n và dài h n trong vi c hình thành lãi su t danh ngh a và lãi su t th c. Macroeconomics/Nguyễn Hoài Bảo 2
  3. Aggregate Demand •Tng c u trong n n kinh t là vi c xem xét m i liên h gi a giá c và thu nh p/s n l ư ng trong iu ki n có s cân b ng ng th i trên hai th tr ư ng hàng hóa và ti n t . •S cân b ng ng th i trên hai th tr ư ng trên ư c phân tích trong mô hình IS-LM khi gi nh n n kinh t là óng. Vì th vi c xây d ng AD cho n n kinh t óng c ng s d a vào IS-LM . •S cân b ng ng th i trên hai th tr ư ng trên c ng ư c phân tích trong mô hình IS*-LM* (hay Muldell-Fleming) khi gi nh n n kinh t là m . Vì th vi c xây d ng AD cho n n kinh t m c ng s d a vào IS*-LM* . • Cho dù vi c hình thành AD v i gi nh nào, n n kinh t là óng hay m , thì quan h gi a P và Y c ng s là ngh ch chi u, hay nói cách khác khi v AD lên th thì nó d c xu ng. •Tt c các chính sách mà chúng ta bi t t tr ư c n gi : chính sách tài khóa và chính sách ti n t u là chính sách nh h ư ng lên phía c u – AD. Macroeconomics/Nguyễn Hoài Bảo 3
  4. Xây dựng AD với giả thuyết là nền kinh tế đóng Macroeconomics/Nguyễn Hoài Bảo 4
  5. Từ IS-LM tới AD khi P thay đổi •Vi P thì cung ti n th c là LM 0 với M0/P 0 0 M0/P 0 – tươ ng ng v i LM 0. Khi ó IS – LM cân b ng E 0 và hình LM 1 với M 0/P 1 E0 thành thu nh p là Y . th bên E 0 i0 1 dư i ta ư c A(Y 0;P 0) i1 •Nu P 0 gi m xu ng thành P 1 thì cung ti n th c t ng lên thành IS M0/P 1 và khi ó LM 0 dch chuy n Y0 Y1 Thu nhập xu ng d ư i thành LM 1. Khi ó IS – LM cân b ng E 1 và hình thành thu nh p cân b ng là Y 1. th bên d ư i ta ư c B(Y 1;P 1) A •Kt h p A và B hình thành P0 ư c quan h gi a Y và P mà B chúng luôn th a mãn có s cân P1 bng ng th i trên th tr ư ng hàng hóa l n ti n t – ó là AD. AD AD d c xu ng trong th (Y;P) Y0 Y1 Thu nhập Macroeconomics/Nguyễn Hoài Bảo 5
  6. Cân bằng trong ngắn hạn và dài hạn Chúng ta có th so sánh s cân bng trong ng n hn (hình a) và dài hn (hình b). Trong ng n hn, vi mc giá ti P1 và nn kinh t cân bng ti K - ó có sn lư ng th p hơn sn lươ ng ti m nng. Trong dài hn mc giá gi m (làm LM dch xu ng dư i – do cung ti n th c tng) và chuy n sang cân bng im C – ti ó sn lư ng là sn lư ng ti m nng. Macroeconomics/Nguyễn Hoài Bảo 6
  7. Chính sách tài khóa và tiền tệ ảnh hưởng lên AD • Chính sách tài khóa c a chính ph và ti n t c a ngân hàng trung ươ ng nh h ư ng lên IS – LM và vì v y chúng c ng s nh h ư ng lên AD. •C th , trong mô hình IS – LM v i gi nh P không i thì vi c m r ng hai chính sách trên thì thu nh p s t ng iu này có ngh a là AD d ch sang ph i. • Ng ư c l i, trong mô hình IS – LM v i gi nh P không i thì vi c th t ch t hai chính sách trên làm thu nh p gi m iu này có ngh a là AD d ch sang trái. • g c t ng quát, v m t th , không ch duy nh t hai chính sách trên mà t t c nh ng cú s c (shocks) làm tng/gi m thu nh p mà không nh h ư ng n giá thì AD s dch sang ph i/trái. Macroeconomics/Nguyễn Hoài Bảo 7
  8. Chính sách ngân sách/tài khóa mở rộng Chính sách ngân sách/tài khóa m r ng (IS d ch chuy n sang ph i) làm t ng s n lư ng/thu nh p ( th bên trái). Theo ó P không i nên AD ph i d ch sang ph i vi s n l ư ng l n h ơn ( th bên ph i). Macroeconomics/Nguyễn Hoài Bảo 8
  9. Chính sách tiền tệ nới lỏng Khi giá không i, chính sách ti n t m r ng làm t ng cung ti n th c (LM d ch chuy n sang ph i) làm t ng s n l ư ng/thu nh p ( th bên trái). Theo ó AD ph i dch sang ph i v i s n l ư ng cao h ơn cùng m c giá ( th bên ph i). Macroeconomics/Nguyễn Hoài Bảo 9
  10. Đồ thị: AD và các chiều hướng chính sách Giá Giá AD AD’ AD’ AD Thu nhập Thu nhập Hình A. Mở rộng ngân sách/tài khóa Hình B. Thu hẹp ngân sách/tài khóa (tăng G hoặc giảm T) hoặc nới lỏng (giảm G hoặc tăng T) hoặc thắt chặt tiền tệ (tăng M) làm AD dịch chuyển tiền tệ (giảm M) làm AD dịch chuyển sang phải. sang trái. Macroeconomics/Nguyễn Hoài Bảo 10
  11. Xây dựng AD với giả thuyết là nền kinh tế mở Macroeconomics/Nguyễn Hoài Bảo 11
  12. Tỷ giá trong ngắn hạn vs. tỷ giá trong dài hạn • Trong bài gi ng n n kinh t m tr ư c, chúng ta ã bi t n khái ni m t giá th c khác v i t giá danh ngh a. Tuy nhiên, khi phân tích vai trò c a t giá trong mô hình Mundell – Fleming chúng ta không quan tâm l m s khác bi t này. • Lý do là trong bài gi ng ó chúng ta v n ang phân tích trong khung th i gian ng n h n và giá c (n i a l n th gi i) ư c gi nh là không i. Do v y, chi u h ư ng thay i c a t giá th c và t giá danh ngh a là nh ư nhau. • Trong bài gi ng này (và b t c khi nào phân tích trong trung h n) thì có s tách bi t gi a t giá th c và danh ngh a. • Chính xác h ơn khi phân tích cán cân th ươ ng m i thì t giá th c mi là bi n nh hư ng ch không ph i là t giá danh ngh a. = E.P*/P (v i nh ngh a ki u Vi t Nam) hay = E.P/P* (v i nh ngh a theo M ) • Trong dài hn: % = % E + % P* - %P hay % = % E + % P-%P* • Trong ng n hn:% P* = %P = 0 nên % = % E Macroeconomics/Nguyễn Hoài Bảo 12
  13. Từ Mundell – Fleming tới AD khi P thay đổi Tỷ giá thực (ε) LM 0* LM 1* • Với mức giá P 0 (nghĩa là ở đó cung tiền thực là M 0/P 0) tương ứng với Mất giá IS* đường LM . Cân bằng IS* - LM* tại ε 1 0 E1 E0 hình thành thu nhập Y 0. Theo đó ta có điểm A(Y ;P ) ở đồ thị bên ε 0 0 0 dưới. E0 Lên giá • Giả sử rằng mức giá này giảm xuống còn P 1 (nghĩa là cung tiền thực tăng lên thành M 0/P 1) nên đường LM 0* chuyển sang LM 1* và Y0 Y1 Thu nhập cân bằng IS* - LM* tại E 1 với thu nhập cân bằng là Y 1. Như vậy ta có điểm B(Y 1; P 1) như điểm B ở hình dưới. A P0 • Phân tích như trên chúng ta thấy P B quan hệ giữa P và Y trong nền kinh 1 tế mở vẫn nghịch biến như trong AD nền kinh tế đóng và đó là cách hình thành AD. Thu nhập Y0 Y1 Macroeconomics/Nguyễn Hoài Bảo 13
  14. Cân bằng từ ngắn hạn tới dài hạn với nền kinh tế mở Tỷ giá thực (ε) LM 0* LM 1* Ban u, gi s nn kinh t cân bng Mất giá IS* trong ng n hn ti K, ó mc sn ε 1 lư ng nh hơn ti m nng (Y 0). Hàm C ý rng lư ng cu v hàng hóa và ε dch v ang th p hơn mc sn 0 K lư ng ti m nng trong nn kinh t. Lên giá Theo th i gian bi bi vì lư ng cu th p nào kéo theo giá gi m (t P0 xu ng P1) nên làm tng cung ti n Y0 YP Thu nhập th c nên LM* dch sang ph i nh ư LRAS hình phía trên. Cân bng trong Mundell – Fleming hình trên là ti C vi t giá th c gi m giá và làm tng K SRAS xu t kh u ròng và làm tng thu nh p. 0 P0 Quá trình iu ch nh này c th cho SRAS 1 n khi thu nh p t ư c n mc P1 ti m nng. C AD Thu nhập Y0 YP Macroeconomics/Nguyễn Hoài Bảo 14
  15. AD – AS: phân tích đồng thời các thị trường. Macroeconomics/Nguyễn Hoài Bảo 15
  16. Cân bằng AD – AS Giá AS (P e) E P* AD (G, T, M) Y* Thu nhập AS th mi quan h gi a giá và sn lư ng trong s cân bng ca th tr ư ng lao ng. Trong khi ó AD là th hi n s cân bng trong c hai th tr ư ng hàng hóa và ti n t.S cân bng ng th i c ba th tr ư ng này th hi n im E nh ư th tng quát trên. i vi AS : bi n Pe óng vai trò quan tr ng (làm AS dch chuy n) i vi AD : các bi n chính sách G, T và M óng vai trò quan tr ng (làm AD dch chuy n) Macroeconomics/Nguyễn Hoài Bảo 16
  17. Khi sản lượng thực tế thấp hơn tiềm năng (P e điều chỉnh giảm) Giá LRAS e AS (P 0 ) Giá k v ng iu ch nh gi m e A AS (P 1 ) e PA P A). M t khi nh ư th thì ng ư i dân s iu ch nh (s a sai) b ng cách iu ch nh P e gi m và do ó làm AS d ch chuy n xu ng d ư i. Quá trình iu ch nh c nh ư th cho n khi im cân b ng có ư c s n l ư ng ti m n ng và t i ó c ng là lúc P e bng vi giá th c t x y ra, P B ch ng h n. Macroeconomics/Nguyễn Hoài Bảo 17
  18. Khi sản lượng thực tế cao hơn tiềm năng (P e điều chỉnh tăng) Giá LRAS e AS (P 1 ) Giá k v ng iu ch nh t ng e B AS (P 0 ) e PB = P 1 e PA > P 0 A AD Yp Y* Thu nhập th bên trên là minh h a tình hu ng cân b ng trong ng n h n có m c s n l ư ng cao hơn là s n l ư ng ti m n ng. iu này c ng ng ngh a là giá k v ng ang th p hơn giá th c t e xy ra (P < P A). M t khi nh ư th thì ng ư i dân s iu ch nh (s a sai) b ng cách iu ch nh Pe tng và do ó làm AS d ch chuy n lên trên . Quá trình iu ch nh c nh ư th cho n khi im cân b ng có ư c s n l ư ng ti m n ng và t i ó c ng là lúc P e bng v i giá th c t xy ra, P B ch ng h n. Macroeconomics/Nguyễn Hoài Bảo 18
  19. Tác động của chính sách mở rộng tiền tệ Giá LRAS AS (P e) 1 Trong dài h n, giá k v ng Tng M iu ch nh t ng e C AS (P 0 ) e PC = P 1 e PB > P 0 B e PA = P 0 A AD 1 AD 0 Yp YB Thu nhập Gi s r ng ban u n n kinh t ang cân b ng tr ng thái dài h n t i A – tc là m c s n e lư ng Y p, t i ó P A = P . Khi m r ng ti n t làm AD 0 dch chuy n sang ph i là AD 1, lúc này cân bng t i B v i s n l ư ng th c t là cao h ơn Y B và giá là P B. e Kt qu cân b ng t i B ch t n t i trong ng n h n, b i vì t i ây có P B > P 0 nên dân chúng s iu ch nh bi n này theo h ư ng t ng – iu này y ư ng AS lên trên và c nh ư th cho n e lúc nào P này b ng v i th c t . Trong dài h n cân b ng s quay tr l i v i m c Y p ti im C. Macroeconomics/Nguyễn Hoài Bảo 19
  20. Dùng IS – LM để phân tích bên trong quá trình điều chỉnh AS’ • Trong ng n hn vi c tng cung ti n làm tng tng cu (AD sang AD’) và cân bng mi ti A’ có mc sn lư ng cao hơn là Y’ và mc giá cng cao hơn là P’. Trong mô hình IS – LM áng lý ra ư ng LM dch chuy n sang ph i thành LM’’ nh ưng bi vì P tng lên P’ nên LM ch dch sang LM’ mà thôi - ó cân bng ti A’ tươ ng ng vi Y’ và lãi su t th p hơn. • Trong dài hn, AS s t iu ch nh (b i sn lư ng cân bng trong ng n hn là Y’ ln hơn Yn) và làm cho mc giá tng lên. Giá tng lên làm cung ti n th c gi m xu ng nên LM’ chuy n lên trên tr li v trí ca LM ban u. i vi th bên trên thì cân bng dài hn là A’’ và nó tươ ng ng vi th bên dư i là A ban u. LM’’ • Rõ ràng tng cung ti n không có tác dng tng thu nh p hay lãi su t trong trung hn/dài hn mà ch làm tng giá. Hi n tư ng này ư c xem là sự trung lập của ti ền (the neutrality of money) Macroeconomics/Nguyễn Hoài Bảo 20
  21. Tác động của chính sách mở rộng ngân sách Giá LRAS AD 1 AS (P e) 1 Trong dài h n, giá k v ng AD 0 iu ch nh t ng e C AS (P 0 ) e PC = P 1 e PB > P 0 B e PA = P 0 A Tng G ho c gi m T Yp YB Thu nhập Gi s r ng ban u n n kinh t ang cân b ng tr ng thái dài h n t i A – tc là m c s n e lư ng Y p, t i ó P A = P . Khi m r ng ngân sách làm AD 0 dch chuy n sang ph i là AD 1, lúc này cân b ng t i B v i s n l ư ng th c t là cao h ơn Y B và giá là P B. e Kt qu cân b ng t i B ch t n t i trong ng n h n, b i vì t i ây có P B > P 0 nên dân chúng s iu ch nh bi n này theo h ư ng t ng – iu này y ư ng AS lên trên và c nh ư th cho n e lúc nào P này b ng v i th c t . Trong dài h n, cân b ng s quay tr l i v i m c Y p ti im C. Macroeconomics/Nguyễn Hoài Bảo 21
  22. Thắt chặt ngân sách và quá trình điều chỉnh •Nn kinh t ang cân bng ban u A- ây có sn lư ng mc ti m nng/t nhiên (Yn). Khi ct gi m G thì AD s chuy n xu ng AS’ dư i thành AD’. Kt qu là mc giá s th p ơn và sn lư ng cng th p hơn: ti A’(Y’; P’). • i vi th IS – LM, vi c gi m G làm ư ng IS dch chuy n sang trái thành IS’, tuy nhiên bi vì P (v a nói trên) gi m nên làm tng cung ti n th c và làm LM cng dch chuy n xu ng dư i thành LM’. Kt qu là cân bng ti A’ tươ ng ng vi Y’ và lãi su t th p hơn i’. ây là kt qu cân bng trong ng n hn. • Trong dài hn, bi vì Y’ P th c t) nên Pe iu ch nh gi m làm AS dch chuy n xu ng thành AS’ và cân bng dài hn mi là A’’ vi mc giá th p hơn ( th trên), mc giá th p này làm LM’ dch xu ng dư i thành LM’’ và cân bng di hn mi th IS – LM là ti A’’ vi thu nh p là Yn và lãi su t i’’ th p hơn nhi u so vi lãi su t ban u i. Macroeconomics/Nguyễn Hoài Bảo 22
  23. Từ “money market” đến “loanable funds” Macroeconomics/Nguyễn Hoài Bảo 23
  24. Một số vấn đề cần lưu ý • Nh ư v y là n bài gi ng này chúng ta lý gi i ư c s cân b ng chung trong n n kinh t . S cân b ng chung này là liên k t cân b ng gi a ba th tr ư ng: th tr ư ng hàng hóa và d ch v + th tr ư ng tài chính (ti n t ) + th tr ư ng lao ng. • Tuy nhiên, s n l ư ng cân b ng chung này (g i là Y*) không ph i lúc nào cng là s n l ư ng ti m n ng (g i là Yp). • Trong ng n h n, b i vì không toàn d ng lao ng (và c v n) nên s n lư ng là Y* có th l n h ơn Yp ho c nh h ơn Yp và ó t l th t nghi p không ph i là th t nghi p t nhiên. • Trong trung h n, Y* là Y p và t l th t nghi p t ư c t l th t nghi p t nhiên. • Khi chuy n sang trung h n/dài h n là lúc mà P iu ch nh ư c do v y luôn có s tách r i gi a bi n s danh ngh a và bi n s th c. PY là s n l ư ng/thu nh p danh ngh a vs. Y là s n l ư ng/thu nh p th c Lãi su t danh ngh a (i) = lãi su t th c (r) + l m phát d ki n ( e) T giá th c ( ) = t giá danh ngh a (e) giá n ư c ngoài (P*)/giá trong n ư c (P) Ho ặc đị nh ngh ĩa theo k ỷ t ỷ giá c ủa M ỹ (sách Mankiw) T giá th c ( ) = t giá danh ngh a (e) giá trong nư c (P)/giá nư c ngoài (P*) Macroeconomics/Nguyễn Hoài Bảo 24
  25. Một số điều chỉnh cho chính xác • Trong các bài tr ư c, chúng ta gi thuy t r ng xu t kh u ròng ph thu c vào t giá nh ưng không quan tâm (ho c ch ng c n quan tâm) là t giá gì. Bây gi c n iu ch nh: xu t kh u ròng ph thu c vào t giá th c, ch không ph i là t giá danh ngh a. • Trong các bài tr ư c, chúng ta gi thuy t r ng u t ư ph thu c vào lãi su t nh ưng không quan tâm (ho c ch ng c n quan tâm) là lãi su t gì. Bây gi c n iu ch nh: u t ư ph thu c vào lãi su t th c, ch không ph i là lãi su t danh ngh a • Hàm c u ti n luôn luôn ph thu c vào lãi su t danh ngh a • Lãi su t th c (r) t âu mà ra hay ch ơ n gi n là ph n còn l i ca lãi su t danh ngh a (i) sau khi tr l m phát d ki n ( e)? • KHÔNG, lãi su t th c b t ngu n t quan h gi a ti t ki m và u tư và g i ó là “ loanable funds ” (t m d ch là th tr ư ng qu v n vay). I = I(r) hay I = I(i - e) NX = NX( ) MD = PYL(i) Macroeconomics/Nguyễn Hoài Bảo 25
  26. Demand for loanable funds vs. Supply of loanable funds • Ai là ng ư i có nhu c u vay v n? Nhà u t ư? •Mt cách chung chung, nhà u t ư cân nh c gi a t su t l i nhu n d ki n c a d án mà h nh u t ư v i chi phí ph i tr cho ti n vay – ó là lãi su t. • Ai là ng ư i cung ng v n cho nhà u t ư? Ng ư i có ti n ti t ki m: t ư nhân, chính ph và c ng ư i n ư c ngoài. •C hai bên c a th tr ư ng u ra quy t nh d a trên lãi su t th c, ch không ph i là lãi su t danh ngh a. Và do v y l m phát k v ng trong giai on h i vay ho c cho vay là h t s c quan tr ng hình thành lãi su t danh ngh a trên th tr ư ng. • Hình slide bên d ư i mô t th tr ư ng này. •Lưu ý: trong sách c a Mankiw thì ông gi nh ti t ki m ch ph thu c vào thu nh p kh d ng gi ng nh ư Keynes và do v y ư ng S là th ng ng. Trong bài gi ng này cho r ng, mà úng là nh ư vy, S ngoài ph thu c vào thu nh p kh d ng còn ph thu c vào lãi su t. Macroeconomics/Nguyễn Hoài Bảo 26
  27. Lãi suất danh nghĩa vs. lãi suất thực Lãi suất danh nghĩa, i Lãi suất thực, r S (người tiết kiệm với πe > 0 S (người tiết kiệm) S (người tiết kiệm e E1 với π = 0 i1 E E0 0 i0 r D (nhà đâu tư với πe > 0) D (nhà đâu tư với πe = 0) D (nhà đâu tư) Q* Lượng vốn Q* Lượng vốn Khi có lm phát là lãi su t th c tách ri kh i lãi su t danh ngh a. Mt khi mà nhà u tư ln ng ư i ti t ki m có k vng lm phát càng cao thì h càng ch p nh n/ òi lãi su t danh ngh a cao hơn. th trên cho th y ph n chênh lch gi a lãi su t danh ngh a i0 và i1 ó là chính là lm phát d ki n. Macroeconomics/Nguyễn Hoài Bảo 27
  28. Biến động lãi suất trong ngắn hạn: phân tích so sánh Gi s ban u th tr ư ng ti n t (trái) và th tr ư ng vn vay (ph i) cân bng E1 vi lãi su t là r1.Nu ngân hàng trung ươ ng ni lng ti n t thì làm cung ti n tng t MS 1 lên MS 2 nên lãi su t gi m xu ng r2 ( th bên trái). Khi lãi su t gi m xu ng nh ư vy thì u tư s tng lên và cu i cùng là làm thu nh p tng. Khi thu nh p tng thì ti t ki m cng s tng (t S1 sang S2) và cân bng mi th tr ư ng qu vn vay ca th bên ph i s là E2 ng vi lãi su t là r2. Macroeconomics/Nguyễn Hoài Bảo 28
  29. Biến động lãi suất trong trung hạn: phân tích so sánh Gi s ban u th tr ư ng ti n t (trái) và th tr ư ng vn vay (ph i) cân bng E vi lãi su t là r1. Nu ngân hàng trung ươ ng ni lng ti n t thì làm cung ti n tng t MS 1 = M1/P 1 lên MS 2 = M2/P 2 nên lãi su t gi m xu ng r2 ( th bên trái). Khi lãi su t gi m xu ng nh ư vy thì u tư s tng lên và cu i cùng là làm thu nh p tng. Khi thu nh p tng thì ti t ki m cng s tng (t S1 sang S2) và cân bng mi th tr ư ng qu vn vay ca th bên ph i s là X ng vi lãi su t là r2. Tuy nhiên, trong dài hn vi c tng cung ti n làm tng giá và do vy M2/P 2 s quay tr v giá tr ban u ca nó (M 2/P 3 = M1/P 1) vi lãi su t nh ư c, ti t ki m cng quay v giá tr ca sn lư ng ti m nng. Nh ư vy, trong dài hn thì chính “loanable funds) mi là nơi quy t nh r. Macroeconomics/Nguyễn Hoài Bảo 29
  30. Tài liệu tham khảo • Blanchard, Oliver. 2000. Macroeconomics. Prentice Hall, 2nd edition. • Gartner, Manfred. 2006. Macroeconomics . Prentice Hall, 2 nd edition. • Krugman, Paul and Robin Wells. 2006. Macroeconomics. Worth Publisher, 1st edition . • Mankiw, N. Gregory. 2002. Macroeconomics. Worth Publisher, 5 th edition. Macroeconomics/Nguyễn Hoài Bảo 30