Bài giảng Kinh tế quản lý - Chương 3: Phân tích và ước lượng cầu

ppt 25 trang phuongnguyen 4950
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kinh tế quản lý - Chương 3: Phân tích và ước lượng cầu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_kinh_te_quan_ly_chuong_2_phan_tich_va_uoc_luong_ca.ppt

Nội dung text: Bài giảng Kinh tế quản lý - Chương 3: Phân tích và ước lượng cầu

  1. Chương 2. Phân tích và ước lượng cầu 1
  2. Phân tích và ước lượng cầu ◼ Phân tích cầu ◼ Hàm cầu thị trường ◼ Đường cầu thị trường ◼ Mối quan hệ giữa hàm cầu và đường cầu ◼ Phân tích độ co dãn của cầu ◼ Độ co dãn của cầu theo giá ◼ Độ co dãn của cầu theo giá chéo ◼ Độ co dãn của cầu theo thu nhập ◼ Các thước đo khác về độ co dãn của cầu ◼ Ước lượng đường cầu 2
  3. Hàm cầu thị trường ◼ Hàm cầu thị trường cho một sản phẩm là một cách thể hiện mối quan hệ giữa tổng lượng cầu và tất cả các yếu tố tác động đến lượng cầu này. 3
  4. Các yếu tố xác định cầu ◼ Giá của sản phẩm ◼ Sở thích và thị hiếu: ý thích hay sự ưa chuộng của người tiêu dùng đối với hàng hóa và dịch vụ ◼ Thu nhập của người tiêu dùng ◼ Sự sẵn có và giá cả của các hàng hóa liên quan: ◼ Hàng hóa bổ trợ: hàng hóa được tiêu dùng đồng thời với hàng hóa khác. ◼ Hàng hóa thay thế: hàng hóa có thể được tiêu dùng thay cho hàng hóa khác. ◼ Kỳ vọng: Những dự kiến hay mong đợi về sở thích, thu nhập hay giá cả. ◼ Số lượng người mua 4
  5. Hàm cầu thị trường ◼ Hàm cầu thị trường có thể được xác định cho một doanh nghiệp hoặc toàn bộ ngành. ◼ Cầu của ngành và cầu của doanh nghiệp ◼ Cầu của ngành phụ thuộc vào các điều kiện kinh tế chung. ◼ Cầu của doanh nghiệp được xác định bởi các điều kiện kinh tế và sự cạnh tranh. 5
  6. Đường cầu ◼ Đường cầu thể hiện mối quan hệ giữa mức giá bán sản phẩm và lượng cầu trong khi giữ nguyên tất cả các tác động của các biến khác. ◼ Xác định đường cầu ◼ Tất cả các biến khác ngoài giá được giữ cố định. ◼ Khi mức giá thay đổi thì lượng cầu thay đổi. 6
  7. Đường cầu ◼ Qui luật cầu: Lượng cầu của một hàng hóa tăng lên khi giá của nó giảm xuống trong một kỳ nhất định (điều kiện các yếu tố khác không đổi). 7
  8. Đường cầu thị trường ◼ Tại mỗi mức giá lượng cầu thị trường là tổng lượng cầu của tất cả các cá nhân có nhu cầu cho hàng hóa đó trên thị trường n QDM = QDi i=1 ◼ Đường cầu thị trường là tổng hợp của tất cả các đường cầu cá nhân. n DM =  Di i=1 8
  9. Mối quan hệ giữa đường cầu và hàm cầu ◼ Di chuyển dọc theo đường cầu: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, khi giá một hàng hóa thay đổi thì lượng cầu cũng thay đổi. ◼ Dịch chuyển đường cầu: Khi có sự thay đổi trong các yếu tố xác định cầu ngoài giá cả thì cầu cho hàng hóa sẽ thay đổi. 9
  10. Phân Tích Độ Co Dãn Của Cầu ◼ Độ co dãn của cầu theo giá ◼ Độ co dãn của cầu theo giá chéo ◼ Độ co dãn của cầu theo thu nhập ◼ Các thước đo khác về độ co dãn của cầu 10
  11. Độ co dãn của cầu theo giá ◼ Đại lượng đo sự phản ứng của lượng cầu cho một hàng hóa theo sự thay đổi trong giá của chính nó. % Q E = DP % P 11
  12. Độ co dãn của cầu theo giá ◼ Co dãn đoạn: Co dãn trong một khoảng có thể đo được của đường cầu. QB − QA (PA + PB )/ 2 EDP = (QA + QB )/ 2 PB − PA ◼ Co dãn điểm: Co dãn của cầu theo giá tại một điểm trên đường cầu. Q PA EDP = P QA 12
  13. Độ co dãn của cầu theo giá ◼ Nếu EDP 1 Cầu co dãn theo giá ◼ Nếu EDP 1 Cầu kém co dãn theo giá ◼ Nếu EDP =1 Cầu co dãn một đơn vị ◼ Trường hợp đặc biệt: EDP = 0 Cầu không co dãn hoàn toàn theo giá. E = DP Cầu co dãn hoàn toàn theo giá. 13
  14. Các yếu tố ảnh hưởng đến độ co dãn của cầu theo giá ◼ Bản chất của hàng hóa ◼ Hàng hóa thiết yếu có cầu kém co dãn theo giá. ◼ Hàng hóa xa xỉ có cầu rất co dãn theo giá. ◼ Sự sẵn có của hàng hóa thay thế ◼ Độ co dãn của cầu theo giá của một hàng hóa sẽ càng cao nếu càng có nhiều hàng hóa thay thế cho nó. ◼ Tỷ trọng trong tổng thu nhập của người tiêu dùng chi tiêu cho hàng hóa ◼ Nếu tỷ trọng trong thu nhập dành cho chi tiêu vào một loại hàng hóa càng nhỏ thì độ co dãn của cầu theo giá cho hàng hóa đó càng nhỏ. ◼ Khoảng thời gian xem xét ◼ Cầu cho sản phẩm theo giá có xu hướng co dãn hơn trong dài hạn và kém co dãn hơn trong ngắn hạn. 14
  15. Tác động của độ co dãn tới giá cả và số lượng ◼ Nếu đường cầu cho sản phẩm càng co dãn hơn theo giá thì một sự gia tăng trong cung ứng sẽ dẫn đến sự gia tăng nhiều hơn trong số lượng và sự giảm sút ít hơn trong mức giá 15
  16. Độ co dãn của cầu theo giá chéo ◼ Đại lượng đo sự phản ứng của cầu cho một hàng hóa theo sự thay đổi trong giá của một hàng hóa liên quan. % QX EDX /Y = % PY 16
  17. Độ co dãn của cầu theo giá chéo ◼ Co dãn đoạn của cầu theo giá chéo Q − Q (P + P )/ 2 E = X 2 X1 Y1 Y2 DX /Y (Q + Q )/ 2 P − P X1 X 2 Y2 Y1 ◼ Co dãn điểm của cầu theo giá chéo dQX PY EDX /Y = dPY QX 17
  18. Độ co dãn của cầu theo giá chéo ◼ X và Y là hàng hóa thay thế EDX /Y 0 ◼ X và Y là hàng hóa bổ trợ EDX /Y 0 18
  19. Độ co dãn của cầu theo thu nhập ◼ Đại lượng đo sự phản ứng của cầu cho một hàng hóa theo sự thay đổi trong thu nhập của người tiêu dùng. % Q E = DI % I 19
  20. Độ co dãn của cầu theo thu nhập ◼ Co dãn đoạn của cầu theo thu nhập Q2 − Q1 (I1 + I2 )/ 2 EDI = (Q1 + Q2 )/ 2 I2 − I1 ◼ Co dãn điểm của cầu theo thu nhập dQ I A EDI = dI QA 20
  21. Độ co dãn của cầu theo thu nhập ◼ Nếu EDI 0 hàng hóa thứ cấp ◼ Nếu 0 EDI 1 hàng hóa bình thường ◼ Nếu EDI 1 hàng hóa xa xỉ 21
  22. Các thước đo khác về độ co dãn của cầu ◼ Độ co dãn của cầu theo yếu tố xác định cầu như ◼ quảng cáo ◼ lãi suất ◼ dân số ◼ giá hàng hóa liên quan 22
  23. Ước Lượng Đường Cầu ◼ Ước lượng cầu cho bánh pizza Y = a + b1 X1 + b2 X 2 + b3 X 3 + b4 X 4 ◼ trong đó: Y : bình quân lượng cầu cho bánh pizza a : giá trị cố định X1 : Giá bánh pizza (cents) : Thu nhập (nghìn $) X 2 : Giá một lon nước uống (cents) X 3 X : Địa điểm trường (1 nếu ở khu vực trung tâm thành 4 phố, 0 nếu ở chỗ khác) b : Hệ số đo lường tác động của các biến X vào cầu cho bánh pizza 23
  24. Ước lượng đường cầu ◼ Đường cầu cho bánh pizza Y = 26,67 − 0,088X1 + 0,138X 2 − 0,076X 3 − 0,544X 4 (0,018) (0,087) (0,02) (0,884) R2 = 0,717 24
  25. Ước lượng đường cầu ◼ Giả thiết các số liệu: ◼ Giá bánh pizza: $1 ◼ Thu nhập: $14.000 ◼ Giá một lon nước uống: $1,1 ◼ Địa điểm trường: trong trung tâm thành phố ◼ Lượng cầu bình quân cho bánh pizza: 11 25