Bài giảng Kinh tế học vi mô: Lý thuyết người tiêu dùng - Phan Thị Kim Phương

pdf 32 trang phuongnguyen 3420
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kinh tế học vi mô: Lý thuyết người tiêu dùng - Phan Thị Kim Phương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_kinh_te_hoc_vi_mo_phan_thi_kim_phuong.pdf

Nội dung text: Bài giảng Kinh tế học vi mô: Lý thuyết người tiêu dùng - Phan Thị Kim Phương

  1. CHÀO MỪNG CÁC BẠN Giảng viên: Phan Thị Kim Phương 1
  2. KINH TẾ HỌC VI MÔ 2
  3. I. LÝ THUYẾT NGƯỜI TIÊU DÙNG *. Các giả định Mức thỏa mãn khi TD có Các sp có thể NTD luôn có sự thể định lượng được chia nhỏ lựa chọn hợp lý 1. Các khái niệm ∆TU - Lợi ích (hữu dụng) - U ’ - Tổng lợi ích - TU MU = = TU Q - Lợi ích biên - MU ∆Q 2. Quy luật lợi ích biên: Trong 1 đơn vị t.gian nhất định, nếu NTD càng TD nhiều đơn vị sp, thì MU của NTD đó sẽ giảm dần (các yếu tố khác k0 đổi) 3. Hành vi ứng xử của NTD: Mục đích của NTD: NS (I) của NTD: Chọn tối đa thỏa mãn 3 Tối đa hóa thỏa mãn có hạn nhưng phù hợp với I
  4. Ví dụ: Quan sát một người tiêu dùng uống bia chiêu đãi Số bánh tiêu dùng Tổng hữu dụng Hữu dụng biên (Q) (TU) (MU) 0 0 1 3 3 2 5 2 3 6 1 4 6 0 5 5 -1 4
  5. TU TUmax 6 5 4 TU 3 2 1 0 Q MU 1 2 3 4 5 Mqhệ: TU & MU 3 - MU > 0 thì MU tăng - MU <0 thì TU giảm 2 - MU = 0 thì TU 1 max 0 Q MU 5 1 2 3 4 5
  6. *. Ý nghĩa: - K0 nên dùng qúa nhiều 1 mặt hàng trong ngắn hạn. - MU càng lớn càng sẵn sàng trả giá cao. *. Điều kiện vận dụng: - Chỉ xét 1 loại hh, số lượng sp khác giữ nguyên. - Thời gian ngắn 6
  7. 4. Lợi ích biên và đường cầu Trong thực tế là ta phải trả giá cho sp chứ k0 phải miễn phí nên chúng ta quan tâm đến P P (đ/ly) Qd TU 0 5 6 (tức miễm phí) 1.000 4 6 2.000 3 5 3.000 2 4 4.000 1 3 7
  8. Kết luận: - Dùng khái niệm U, MU, và quy luật MU giảm dần đề giả thích (D) dốc xuống. - MU và P có mqhệ: + MU càng > sự sẵn sàng trả P của NTD càng cao (& ngược lại). + Có thể dùng P để đo lường MU. P. MU + Đường (D) và (MU) tương tự nhau: . Đđằng sau (D) mô tả (MU) của NTD. . (MU) dốc xuống do quy luật MU giảm dần. . (D) dốc xuống do luật cầu quy định. P = MU P thị trường Q 8
  9. II. NGUYÊN TẮC TỐI ĐA HOÁ LỢI ÍCH 1. Mục đích và giới hạn tiêu dùng: • NTD đứng trước lựa chọn tăng hh X giảm hh Y • NTD lựa chọn sp bị ràng buộc bởi:Kquan là sở thích; chủ quan là thu nhập & P của hh • Cơ sở của sự lựa chọn: -Theo thuyết lợi ích: chọn chọn sp có TU lớn. -Theo luật cầu: việc lựa chọn còn xem xét đến P. 9
  10. 2. Nguyên tắc tối đa hoá lợi ích: - Ví dụ: bia & game - Điều kiện: Chọn: (MU/P) = max Kết thúc chọn: Hoặc kết thúc chọn: MU MU MUX MUY X Y = (1) (1) P P PX PY X Y I = XP + YP (2)10 I = XPX + YPY (2) X Y
  11. III. PHÂN TÍCH CÂN BẰNG TIÊU DÙNG BẰNG HÌNH HỌC 1. Ba giả thiết cơ bản của người tiêu dùng • Người tiêu dùng có khả năng sắp xếp theo thứ tự mức thỏa mãn. • Người tiêu dùng luôn thích có nhiều hàng hóa hơn ít hàng hóa • Sở thích có tính bắc cầu 11
  12. 2. Đường đẳng ích (Bàng quan) Đường đẳng ích Y 8 A 7 6 5 B 4 C 3 2 D 1 U 0 X 12 2 3 4 5 6 8
  13. Khái niệm: Đường đẳng ích là một đường biểu thị các kết hợp tiêu dùng hàng hóa đem lại cùng một mức thỏa mãn cho người tiêu dùng. Phối hợp Hàng hóa X Hàng hóa Y A 2 8 B 3 4 C 4 3 D 8 2 13
  14. Nhận xét: Đường đẳng ích Y 8 A 7 6 5 B 4 C U3 3 2 D U2 U 1 U 1 0 4 X 14 2 3 4 5 6 8
  15. Hàm U : U* = U (X,Y) ∆Y MUX Độ dốc (U) = = - ∆X MUY 15
  16. Các dạng đường đẳng ích Y X, Y là 2 sp bổ sung Y X, Y là 2 sp vừa bổ sung, vừa thay thế. X X Y X, Y là 2 sp thay thế hoàn toàn X 16
  17. Nhận xét: • Các đường đẳng ích càng xa gốc tọa độ thì mức thỏa mãn càng lớn • Tập hợp các đường đẳng ích trên một đồ thị được gọi là sơ đồ đẳng ích • Dốc xuống về bên phải • Lồi về gốc O • Các đường đẳng ích không cắt nhau 17
  18. 3. Đường ngân sách - Khái niệm: Đường ngân sách là tập hợp các phối hợp khác nhau giữa 2 sản phẩm mà người tiêu dùng có thể mua được với cùng mức thu nhập và giá cả sản phẩm đã cho. Phương trình đường ngân sách có dạng: X.PX + Y.PY = I 18
  19. Y Đồ thị I/P Vùng quá giới hạn Y ngân sách chi tiêu D A B C Vùng giới hạn ngân sách chi tiêu X O 19 I/PX
  20. - Đặc điểm: • Đường ngân sách của người tiêu dùng là một đường thẳng dốc xuống về bên phải • PX/PY: độ dốc (tỷ lệ đánh đổi giữa hai sản phẩm) PX Độ dốc (I) = - PY 20
  21. - Sự dịch chuyển của đường ngân sách Thu nhập thay đổi (các yếu tố khác không đổi) Y I1/PY I/PY I2/PY X O 21 I2/PX I/PX I1/PX
  22. Giá sản phẩm thay đổi (các yếu tố khác không đổi) Giá sản phẩm X tăng lên (PX tăng) Y I/PY X O 22 I/PX1 I/PX
  23. 4. Nguyên tắc tối đa hóa hữu dụng Mục tiêu: Tối đa hóa sự thỏa mãn trong điều Y kiện ngân sách có hạn MU MU X Y A PX PY X.PX + Y.PY = I E Y0 B U3 U2 U1 X 23 X0
  24. IV. NHỮNG VẤN ĐỀ KHÁC Theo thuyết lợi ích 1. Sự hình thành (D)cá nhân về sp X Theo PP hình học Y I/PY Đường tiêu Đường dùng theo giá tiêu dùng E Y theo giá: là 1 U Y2 2 tập hợp các F U phối hợp tối O 1 ưu giữa hai X X I/P I/P X 2 1 X2 X1 sản phẩm PX khi giá một P sản phẩm X2 F Đường (D) cá E nhân về sp X thay đổi PX1 D (các yếu tố X khác không O X X đổi) 2 1 X 24 2. Sự hình thành (D)thị trường về sp X
  25. MQH giữa độ dốc của đường tiêu dùng theo P và Ed của cầu Y Đường tiêu dùng theo giá dốc lên tức độ dốc a > o khi Ed 1 (Px giảm và phần I/PY chi tiêu cho Y giảm & X tăng Px & Ix nghịch biến) Y Y 1 E I/P Y2 F Y E Y1(k0 đổi) O F I/PX1 I/P X1 X2 X2 X Đường tiêu dùng theo giá nằm ngang tức độ dốc a = o khi O 25 Ed =1 (Px giảm và phần chi tiêu cho Y k0 đổi phần chi I/P I/P tiêu dành cho X( là Ix cũng k0 đổi) X1 X2 X1 X2 X
  26. 3. Đường tiêu dùng theo thu nhập Y Đường tiêu dùng I2/PY theo thu nhập I1/PY F Y2 Y U2 1 E U O 1 X1 X2 I1/PX I2/PX X Đường tiêu dùng theo thu nhập: là tập hợp các phối hợp tối ưu giữa hai sản phẩm khi thu nhập thay đổi (các yếu tố khác không đổi) 26
  27. I I I2 F I 2 F I1 E I1 E O X X O Y1 Y2 Y 1 2 X X là sản phẩm thiết yếu Y là sản phẩm cao cấp I Đường Engel: phản ánh mối quan hệ F I2 giữa sự thay đổi E lượng cầu sản I1 phẩm với sự thay đổi thu nhập (các O yếu tố khác không Z Z 2 1 Z đổi) 27 Z là sản phẩm cấp thấp
  28. 4. Tác động thay thế và tác động thu nhập *.Tác động thay thế: là lượng sp X Y giảm Từ (X1 X’ ): do Px tăng khi mức thỏa mãn của X là TU k0 đổi (hay Ithực M’ tế không đổi) . Tác động thu nhập: là lượng sp X giảm (X’ X2): do Px tăng làm I thực J M tế giảm) và làm mức thỏa mãn của X là TU giảm Y2 F E Y1 U1 O U2 X X2 X’ K X1 K’ N T.động thay thế 28 T.động thu nhập
  29. Nếu X là sp thứ cấp (Giffen): tác động Y thay thế và thu nhập ngược chiều (tác động I (làm X tăng từ X’ X2 lấn át tác động M’ thay thế sp X giảm từ X1 X’) . M G E Y1 Y 2 F U1 O U2 X X’ X1 X2 N T.động thay thế 29 T. động thu nhập
  30. 6. Thặng dư tiêu dùng - CS MU VD: Khi P = 1, Qd = 3 3 2 1 MU Q 0 1 2 3 4 5 *. Đối với 1 sp: Qd = 1 PSS = 3 mà PTT = 1 nên: CS1sp = 3 – 1 = 2 30
  31. . Khi mua 3 sp: Qd = 3 mà PTT = 1 A P = 3 CS B P = 1 D C 0 q = 3 CS = Tổng số tiền tối đa mà NTD sẵn sàng trả cho q = 3 sp - Tổng số tiền NDT thực trả cho q = 3 sp: CS = [(3+1).3].1/2 – 1.3 = 6 – 3 = 3 31
  32. . CS tiêu dùng trên TT: A P = 3 CS E P = 1 D C 0 Q = 3 CS = Tổng số tiền tối đa mà NTD sẵn sàng trả cho Q sản phẩm - Tổng số tiền NDT thực trả cho Q sản phẩm: CS = [(3+1).3].1/2 – 1.3 = 6 – 3 = 3 32