Bài giảng Kinh tế học đại cương - Bài 7: Vận dụng: Chi phí của việc đánh thuế

ppt 12 trang phuongnguyen 2100
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Kinh tế học đại cương - Bài 7: Vận dụng: Chi phí của việc đánh thuế", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_kinh_te_hoc_dai_cuong_bai_7_van_dung_chi_phi_cua_v.ppt

Nội dung text: Bài giảng Kinh tế học đại cương - Bài 7: Vận dụng: Chi phí của việc đánh thuế

  1. Bài 7 Vận dụng: Chi phí xã hội của việc đánh thuế 2
  2. Mục tiêu nghiên cứu n Sử dụng công cụ thặng dư để lý giải một cách toàn diện hơn tác động của thuế trong việc gây ra sự giảm sút phúc lợi kinh tế của các bên tham gia thị trường 3
  3. I. Chi phí xã hội của việc đánh thuế 1.1 Thuế tác động tới những người tham gia thị trường ntn? A S PM B C P* D E PB F D Q1 Q* 4
  4. 1.1 Thuế tác động tới những người tham gia thị trường ntn? (tiếp) TrTrướướcc thuthuếế SauSau thuthuếế ThayThay đđổổii CSCS AA ++ BB ++ CC AA (B(B ++ C)C) PSPS DD ++ EE ++ FF FF (D(D ++ E)E) ChínhChính phphủủ 00 BB ++ DD ++ (B(B ++ D)D) TSTS AA ++ BB ++ CC ++ DD AA ++ FF ++ BB ++ DD - (C + E) ++ EE ++ FF Cái mất của người mua, người bán do thuế gây ra vượt quá nguồn thu từ thuế mà CP nhận được Tổn thất tải trọng (mất không) 5
  5. 1.2 Tổn thất tải trọng và những mối lợi từ thương mại n Tổn thất tải trọng xuất hiện từ đâu? Thuế làm tăng PM, giảm PB một số người bán và mua cận biên rời bỏ thị trường lượng cân bằng thị trường giảm một số mối lợi từ thương mại không thực hiện được tổn thất tải trọng phát sinh 6
  6. II. Những yếu tố quyết định chi phí của việc đánh thuế 2.1 Hệ số co dãn của cung S S (ít co dãn) A A P (co dãn) M PM E E P B B PB B D D Quy mô thuế, hệ số co dãn của cầu theo giá là như nhau: HSCG của cung càng lớn, tổn thất tải trọng càng lớn 7
  7. 2.2 Hệ số co dãn của cầu A S A S P M PM E E PB D P B B B D (ít co dãn) (co dãn) Nêm thuế, hệ số co dãn của cung theo giá là như nhau: HSCG của cầu càng lớn, tổn thất tải trọng càng lớn 8
  8. Nghiên cứu tình huống 1: Thuế đánh vào lao động n Quan điểm 1: Thuế đánh vào lđ không gây ra biến dạng nhiều vì cung lđ tương đối không co dãn n Quan điểm 2: Thuế đánh vào lđ gây ra biến dạng lớn vì cung lđ tương đối co dãn 9
  9. Nghiên cứu tình huống 2: Thuế đánh vào đất đai (đất nguyên khai) S Bên bán hoàn toàn chịu gánh nặng thuế P* t P B D 10
  10. III. Thuế suất, tổn thất tải trọng và nguồn thu từ thuế 3.1 Thuế suất và tổn thất tải trọng - ThuThuếế susuấấtt càngcàng caocao,, ttổổnn ththấấtt ttảảii trtrọọngng càngcàng llớớnn - MMứứcc tăngtăng ccủủaa ttổổnn ththấấtt ttảảii trtrọọngng bbằằngng bìnhbình phphươươngng mmứứcc tăngtăng ccủủaa thuthuếế susuấấtt Tổn thất tải trọng Thuế suất 11
  11. 3.2 Thuế suất và doanh thu thuế - BanBan đđầầuu doanhdoanh thuthu thuthuếế tăngtăng cùngcùng vvớớii thuthuếế susuấấtt NhNhưưngng sausau đóđó khikhi thuthuếế susuấấtt titiếếpp ttụụcc tăngtăng doanhdoanh thuthu thuthuếế bbắắtt đđầầuu gigiảảmm (do(do quyquy mômô ththịị trtrườườngng bbịị thuthu hhẹẹpp quáquá nhinhiềềuu) Doanh thu Đường Laffer thuế Thuế suất 12