Bài giảng Kinh tế học: Cung cầu

ppt 38 trang phuongnguyen 1400
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kinh tế học: Cung cầu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_kinh_te_hoc_cung_cau.ppt

Nội dung text: Bài giảng Kinh tế học: Cung cầu

  1. CUNG Cầu Thị trờng Cầu (Luật cung cầu) Cung (Hành vi của (Hành vi của ngời mua) ngời bán) - Cõn bằng và sự thay đổi trạng thỏi cõn bằng - Ảnh hưởng của cỏc chớnh sỏch của chớnh phủ
  2. CẦU • Cầu là số lượng hàng húa mà người mua sẵn sàng và cú khả năng mua ở cỏc mức giỏ khỏc nhau trong một khoảng thời gian nhất định. (Ceteris Paribus) • Cầu thể hiện những nhu cầu cú khả năng thanh toỏn • Lượng cầu là số lượng hàng húa được cầu ở một mức giỏ.
  3. CẦU • Biểu cầu Giỏ ($/tấn) Lượng (tấn) Cầu là tập hợp 45 670 của tất cả cỏc lượng cầu ở mọi 44 680 mức giỏ 43 690 42 700 41 710 40 720
  4. CẦU P Đường cầu dốc xuống Đường cầu 45 cho biết người mua sẵn sàng và cú khả 42 năng mua nhiều hơn với mức giỏ thấp hơn 40 D 0 Q 670 700 720
  5. CẦU • Luật cầu: Lượng cầu của hầu hết cỏc loại hàng húa cú xu hướng giảm khi giỏ của hàng húa đú tăng và ngược lại trong một khoảng thời gian nhất định (Ceteris Paribus.) • Hàm cầu: QD = f(P) Nếu là hàm tuyến tớnh: Q = aP + b (a<0)
  6. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG CẦU • Thu nhập (I): • Giỏ cỏc hàng húa liờn quan (Pr) • Kỳ vọng (E) • Thị hiếu (T) • Số lượng người mua tham gia thị trường (N) • Cỏc yếu tố khỏc
  7. SỰ THAY ĐỔI CỦA CẦU P • Cầu tăng đường cầu dịch sang phải ( D đến D1) • Cầu giảm đường cầu dịch sang trỏi ( D đến D ) 2 D1 D D2 Q
  8. CUNG • Cung là số lượng hàng húa mà người bỏn sẵn sàng và cú khả năng bỏn ở cỏc mức giỏ khỏc nhau trong một khoảng thời gian nhất định. (Ceteris Paribus) • Lượng cung là số lượng hàng húa được cung tại một mức giỏ.
  9. CUNG ▪ Biểu cung Giỏ ($/tấn) Lượng (tấn) 40 600 Cung là tập hợp của tất cả cỏc lượng 41 655 cung ở mọi mức giỏ 42 700 43 750 44 800 45 830
  10. CUNG P Đường cung 45 S Đường cung dốc lờn thể hiện 40 người bỏn muốn bỏn nhiều hơn khi giỏ càng cao 35 0 600 700 830 Q
  11. CUNG • Luật cung: Lượng cung của hầu hết cỏc loại hàng húa cú xu hướng tăng khi giỏ của hàng húa đú tăng và ngược lại trong một khoảng thời gian nhất định (C. P.) • Hàm cung: QS = f(P) Nếu là hàm tuyến tớnh: Q = cP + d (c >0)
  12. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG CUNG • Giỏ của cỏc yếu tố đầu vào (Pi) • Cụng nghệ (Tech) • Chớnh sỏch của Chớnh phủ (thuế, trợ cấp) • Số lượng người bỏn tham gia thị trường (N) • Kỳ vọng (E) • Cỏc yếu tố khỏc
  13. SỰ VẬN ĐỘNG VÀ DỊCH CHUYỂN • Vận động dọc đường cầu ( đường cung) –Thay đổi trong lợng cầu (lợng cung) –Do thay đổi trong giá của hàng hóa/dịch vụ (các yếu tố khác không đổi) • Dịch chuyển của đường cầu (đường cung) –Thay đổi của cầu (cung) –Do thay đổi của một trong những nhân tố ảnh hởng đến cầu (cung) (giá của chính bản thân hàng hóa không đổi)
  14. Cân bằng- d thừa- thiếu hụt P D thừa 45 S E 42 Điểm Cõn bằng: E 40 D Thiếu hụt PE: $42 QE = 700 35 0 Q 600 700 830
  15. Thay đổi trạng thái cân bằng- Sự dịch chuyển P P S S E S’ PE’ E’ PE PE E PE’ E’ D’ D D Q QE QE’ QE QE’ Q
  16. Thay đổi trạng thái cân bằng- Sự dịch chuyển P P S’ S E’ S PE E PE’ PE’ E’ PE E D D D’ Q Q QE’ QE QE’ QE
  17. Thay đổi trạng thái cân bằng- Sự dịch chuyển P P S’ S S S’ P = P E E’ PE’ E’ E E’ D’ PE E D D D’ Q Q QE’ QE QE QE’
  18. Thay đổi trạng thái cân bằng- Sự dịch chuyển P P S’ S S E S’ PE PE’ E’ E’ D E PE’ PE D’ D’ D Q QE = QE’ Q QE’ QE
  19. CHÍNH SÁCH CỦA CHÍNH PHỦ: Giỏ trần và giỏ sàn P P S D thừa S P1 P E pE E E D P1 D Thiếu hụt Q Q Q Q A B QM QN Giỏ trần: - cao nhất trờn thị trường Giỏ sàn: - thấp nhất trờn thị trường - hậu quả: thiếu hụt - hậu quả: dư thừa - bảo vệ người tiờu dựng - mức tiền lương tối thiểu
  20. CHÍNH SÁCH CỦA CHÍNH PHỦ: Thuế P S’ S Ngời tiêu PE’ E’ dùng chịu PE t E ∆P = PE’ - PE D Ngời sản xuất chịu t - ∆P Q Giá cân bằng trên thị trờng thay đổi nh thế nào ?
  21. CHÍNH SÁCH CỦA CHÍNH PHỦ Trợ cấp P S Người tiờu dựng được lợi E S’ ∆P = PE’ - PE PE a E’ Người sản xuất PE’ được lợi: a - ∆P Q
  22. CHÍNH SÁCH CỦA CHÍNH PHỦ: Hạn ngạch S Sd St Sf P2 P2 P2 P1 P1 P1 Qd1+ Q f1 Qd2+ Qf2 Qd1 Qd2 Q f1 Q f2 Chính sách cấm nhập làm giảm tổng cung
  23. ĐỘ CO GIÃN CỦA CẦU VÀ CUNG -Độ co gión của cầu theo giỏ: EDP -Độ co gión của cầu theo thu nhập: EDI -Độ co gión chộo: EXY -Độ co gión của cung theo giỏ: ESP
  24. Hệ số co dãn của cầu theo giá Phần trăm thay đổi của lợng cầu đựơc gây ra bởi một phần trăm thay đổi của giá (các yếu tố khác giữ nguyên) % Qd Qd /Qd Q P E p = % P = P/ P = P x Q
  25. Co dãn điểm và co dãn khoảng • Co dãn điểm: E A = dQd x P p dP Qd E A = Q' x P p ( p) Qd
  26. Co dãn khoảng E AB = Q2 −Q1 x P1 + P2 p P2 − P1 Q1 +Q2
  27. Phân loại hệ số co dãn của cầu theo giá P D |EP |>1: cầu co dãn (%∆Q> % ∆P) Q P |EP |<1: cầu không co dãn D (%∆Q< % ∆P) Q |EP |=1: cầu co dãn đơn vịá D (%∆Q = % ∆P) P |E |= : cầu hoàn toàn co P P* D giãná ( %∆ P = 0 ) Q P |EP |=0: cầu hoàn toàn D không co giãná ( %∆Q = 0 ) Q* Q
  28. Các nhân tố ảnh hởng đến edp Sự sẵn có của hàng hóa thay thế: có nhiều hàng hóa thay thế thì hệ số co dãn càng lớn Tỷ lệ ngân sách dành cho hàng hóa: tỷ lệ càng lớn thì hệ số co giãn càng lớn Thời gian: thông thờng trong dài hạn cầu co giãn nhiều hơn trong ngắn hạn Bản chất của nhu cầu mà hàng hóa thỏa mãn: nhìn chung hàng hóa xa xỉ có hệ số co giãn cao, các hàng hóa thiết yếu ít co giãn hơn
  29. ý nghĩa của hệ số co dãn của cầu theo giá • Mối quan hệ giữa hệ số co dãn-giá cả và tổng doanh thu • Chính sách tỷ giá hối đoái • Chính sách thơng mại
  30. Mối quan hệ giữa edp p, tr P tăng P giảm P E= E >1 E > 1 TR giảm TR tăng E=1 E < 1 TR tăng TR giảm P E <1 TR max E=0E = 1 TR khụng TR khụng Q đổi đổi Q TRmax khi TR’(Q) = 0 tơng ứng Ep = 1
  31. Chính sách tỷ giá hối đoái • Việc phá giá của chính phủ cùng với điều kiện Marshall- Lerner sẽ cải thiện cán cân thơng mại,NX • Phá giá: là việc chính phủ một nứơc giảm bớt tỷ giá hối đoái • Tác động của phá giá: - Tăng lợi thế cạnh tranh quốc tế, tăng xuất khẩu, giảm nhập khẩu, bảo hộ sản xuất trong nứơc , cải thiện cán cân thơng mại (NX) P P • Điều kiện Marshall-Lerner: EM + EX > 1 • Việc phá giá của chính phủ sẽ chỉ có ý nghĩa đối với tăng P P NX khi: EM + EX > 1 (Trong dài hạn, khi mà cầu hàng xuất và nhập là co dãn (l- ợng hàng xuất tăng nhiều, lợng hàng nhập giảm nhiều khi phá giá) thì lúc đó phá giá sẽ có ý nghĩa làm NX) •
  32. Chính sách thơng mại • Đối với những hàng trong nớc không sản xuất đựơc cầu thờng là không co dãn. Nếu đánh thuế cao không có ý nghĩa bảo hộ mà chỉ làm tăng giá và có thể dẫn tới lạm phát.
  33. Hệ số co dãn của cầu theo thu nhập (edi) • Khái niệm: Là phần trăm thay đổi của lợng cầu chia cho phần trăm thay đổi của thu nhập % Q • Phân loại: EI = % I * EI > 0 hàng hóa thông thờng EI > 1 hàng hóa xa xỉ, 0<EI<1 hàng hóa thiết yếu * EI < 0: hàng hóa thứ cấp
  34. ý nghĩa của Edi • Các chính sách kinh tế phải tính đến cả việc điều chỉnh cơ cấu sản xuất giữa các vùng theo thu nhập • Khi thu nhập thay đổi phải chú ý đến điều chỉnh cơ cấu đầu t • Đa dạng hóa mặt hàng xuất khẩu ở các nứơc thứ ba vì cầu với hàng xuất khẩu ở các nứơc này rất không co dãn.
  35. Hệ số co dãn của cầu theo giá chéo (exy) • Khái niệm: Là phần trăm thay đổi trong lợng cầu của một hàng hóa chia cho phần trăm thay đổi trong giá của hàng hóa kia. % Qx • Phân loại: E = xy % Py Exy>0 : X và Y là hai hàng hóa thay thế Exy <0: X và Y là hai hàng hóa bổ sung Exy = 0: X và Y là hai hàng hóa độc lập
  36. ý nghĩa của Exy • Các hãng phải chú ý cân nhắc chính sách giá cả đối với những hàng hóa có nhiều sản phẩm thay thế. • Các hãng nên đồng bộ hóa quá trình sản xuất và đa dạng hóa trong kinh doanh đối với những hàng hóa bổ sung (trong cả sản xuất và tiêu dùng)
  37. HỆ SỐ CO GIÃN CỦA CUNG THEO GIÁ (ESP) • Là phần trăm thay đổi của lợng cung chia cho phần trăm thay đổi trong giá của hàng hóa (các nhân tố khác không đổi). % Q • E S= s P % P • Phân loại: - Cung co dãn tơng đối - Cung không co dãn tơng đối - Cung co dãn đơn vị - Cung co dãn hoàn toàn - Cung hoàn toàn không co dãn
  38. ESP • Các yếu tố ảnh hởng - Sự thay thế của các yếu tố sản xuất: nếu hàng hóa đợc sản xuất bởi một yếu tố sản xuất duy nhất thì cung co giãn cao - Thời gian: cung ngắn hạn thờng ít co giãn hơn cung dài hạn • ý nghĩa: –Đa dạng hóa mặt hàng xuất khẩu, –Công nghiệp hóa đẻ giảm sự tổn thơng của các ngành sản xuất có ảnh hởng nhiều bởi môi trờng