Bài giảng Kinh tế chính trị - Chương 5: Sự vận động của tư bản và tái sản xuất tư bản xã hội
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kinh tế chính trị - Chương 5: Sự vận động của tư bản và tái sản xuất tư bản xã hội", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
bai_giang_kinh_te_chinh_tri_chuong_5_su_van_dong_cua_tu_ban.ppt
Nội dung text: Bài giảng Kinh tế chính trị - Chương 5: Sự vận động của tư bản và tái sản xuất tư bản xã hội
- 8/6/2021 1
- ▪ SỰ VẬN ĐỘNG CỦA TƯ BẢN VÀ 8/6/2021 TÁI SẢN XUẤT TƯ BẢN XÃ HỘI 2
- ▪ Chương 5 gồm 2 phần: ▪ 1.Tuần hồn và chu chuyển của tư bản ▪ 2.Tái sản xuất tư bản xã hội và khủng hoảng kinh tế 8/6/2021 3
- Với tư cách là giá trị đẻ ra giá trị ,tư bản khơng những bao hàm một tính chất xã hội nhất định, dựa trên sự kiện là lao động tồn tại với tư cách là lao động làm thuê.Tư bản là một sự vận động,một quá trình tuần hồn tiến hành qua những giai đoạn khác nhau,quá trình này lại bao gồm ba hình thái khác nhau của quá trình tuần hồn.Vì thế người ta cĩ thể hiểu tư bản là một sự vận động,chứ khơng phải là vật đứng yên. C.Mác (Tư bản,quyển 2,tập1,tr179) 8/6/2021 4
- I. TUẦN HỒN VÀ CHU CHUYỂN CỦA TƯ BẢN 1.1. Tuần hồn của tư bản 1.1.1. Khái niệm: Tuần hồn của tư bản là sự chuyển biến liên tiếp của tư bản qua 3 giai đoạn, trải qua 3 hình thái ,thực hiện 3 chức năng tương ứng,để trở về hình thái ban đầu vĩi lượng giá trị lớn hơn ví dụ: 8/6/2021 5
- TLSX T - H SX H’ - T’ SLĐ 1.1.2. Ba giai đoạn tuần hồn • Giai đoạn: Mua T – H -Tư bản thực hiện chức năng biến hố hình thái từ tư bản tiền thành tư bản sản xuất. * 8/6/2021 6
- -. Giai đoạn: Sản xuất TLSX H SX H’ SLĐ - tư liệu sản xuất và sức lao động kết hợp với nhau tạo thành quá trình sản xuất. - Kết thúc giai đoạn này tư bản sản xuất biến thành tư bản hàng hố 8/6/2021 7
- * Giai đoạn : Bán H’ T’ - Kết thúc giai đoạn này tư bản hàng hố biến thành tư bản tiền, 8/6/2021 8
- Tổng hợp cả 3 giai đoạn: TLSX T - H SX H’ - T’ SLĐ 8/6/2021 9
- 1.1.3 ba hình thái tuần hồn của tư bản cơng nghiệp: -tuần hồn của tư bản tiền tệ: TLSX +cơng thức:T-H SX H’-T’ SLĐ +Phản ánh rõ động cơ ,mục đích của vận động là làm tăng giá trị 8/6/2021 10
- -Tuần hồn tư bản SX: TLSX + cơng thức:SX-H’-T’-H SX SLĐ + chỉ rõ nguồn gốc của tư bản đĩ là lao động của cơng nhan tích lũy lại, là từ quá trình SX 8/6/2021 11
- -tuần hồn của tư bản hàng hố: tlsx +cơng thức: H’ - T’-H SX H’’ slđ + trực tiếp phản ánh quan hệ giữa những người SX hàng hĩa 8/6/2021 12
- Ba giai đoạn tuần hồn của tư bản cơng nghiệp 1.Phạm vi lưu thơng: SLĐ ▪ T-H TLSX ▪ 2. phạm vi sx: Tổng hợp SLĐ SLĐ T-H SX H’-T’ H SX .H’ TLSX TLSX 3.phạm vi lưu thơng: H’-T’(T+t) 8/6/2021 13
- Ba hình thái tuần hồn của tư bản CN ▪ Tuần hồn TB tiền tệ TLSX T-H SX H’-T’(T+t) slđ ▪ Tuần hồn TB SX SLĐ SX H’-T’-H SX TLSX SLĐ ▪ Tuần hồn TB hàng hĩa H’-T’-H SX H’ TLSX 8/6/2021 14
- sự vận động của tư bản cơng nghiệp là sự thống nhất của 3 hình thái tuần hồn: -Sự vận động thống nhất giữa quá trinh SX và quá trình lưu thơng - Sự vận động thống nhất giữa quá trình liên tục khơng ngừng và quá trình đứt quãng khơng ngừng 8/6/2021 15
- - sự thống nhất 3 hình thái tuần hồn của tư bản địi hỏi: +ba hình thái này tồn tại cùng một thời gian xen kẽ nhau trong khơng gian nghĩa là: tồn tại và sắp xếp kề nhau trong khơng gian để vận động liên tục trong thời gian 8/6/2021 16
- - mục đích của tuần hồn của tư bản là giá trị tăng thêm giá trị - nếu xét riêng từng hình thái, mỗi hình thái chỉ phản ánh hiện thực CNTB một cách phiến diện, làm nổi bật bản chất này ,và che dấu mặt bản chất khác của sự vận động của TB cơng nghiệp ->để hiểu đầy đủ bản chất vận động của CNTB ,phải xem xét đồng thời cả 3 hình thái tuần hồn 8/6/2021 17
- -đặc trưng của tư bản là sự vận động liên tục Điều kiện cho sự vận động liên tục đĩ là: + tư bản tồn tại đồng thời ở cả 3 hình thái: . -> hình thái tiền ->hình thái SX, ->hình thái hàng hĩa + mỗi hình thái phải khơng ngưng liên tục vận động trải qua 3 giai đoạn và lần lượt mang 3 hình thái 8/6/2021 18
- 1.2. Chu chuyển của tư bản 1.2.1.Khái niệm: sự tuần hồn của tư bản, nếu xét nĩ là một quá trình định kỳ đổi mới và lắp đi lắp lại, chứ khơng phải là một quá trình cơ lập,riêng lẻ thì gọi là chu chuyển của TB 8/6/2021 19
- 1.2.2Thời gian chu chuyển của tư bản: - Thời gian chu chuyển của tư bản là khoảng thời gian kể từ khi tư bản ứng ra dưới một hình thức nhất định( tiền tệ, sản xuất,hàng hĩa,) cho đến khi nĩ trở về tay nhà tư bản cũng dưới hiình thức như thế ,nhưng cĩ thêm giá trị thặng dư. 8/6/2021 20
- Thời gian chu chuyển= thời gian SX +thời gian lưu thơng Thời gian SX là thời gian tư bản nằm trong SX ▪ Gồm: Thời gian lao động Thời gian SX Thời gian gián đoạn lao động Thời gian dự trữ SX 8/6/2021 21
- (1) Thời gian lao động là thời gian mà người lao động tác động vào đối tượng lao động để tạo ra sản phẩm. (2) Thời gian gián đoạn lao động là thời gian mà đối tượng lao động chịu sự tác động của tự nhiên. . (3) Thời gian dự trữ là thời gian mà các yếu tố sản xuất sẵn sàng tham gia vào sản xuất, nhưng chưa phải là yếu tố hình thanh SP 8/6/2021 22
- Thời gian lưu thơng là thời gian tư bản nằm trong lĩnh vực lưu thơng ▪ gồm: Thời gian mua Thời gian bán thời gian lưu thơng thời gian vận chuyển 8/6/2021 23
- - Thời gian lưu thơng phụ thuộc nhiều yếu tố: +Tình hình thị trường + quan hệ cung cầu, giá cả. + Khoảng cách thị trường +Trình độ phát triển của giao thơng vận tải 8/6/2021 24
- - Vai trị của lưu thơng: Sự tồn tại của nĩ là tất yếu và cĩ vai trị quan trọng: +Thực hiện SP do sx tạo ra + Cung cấp các điều kiện cho sx +Đảm bảo đầu vào , đầu ra của sx 8/6/2021 25
- 1.2.2. phương thức chu chuyển của tư bản : Căn cứ vào phương thức chu chuyển về mặt giá trị của các bộ phận tư bản, tư bản sản xuất được phân chia thành tư bản cố định và tư bản lưu động: 8/6/2021 26
- a)Tư bản cố định : -là bộ phận của tư bản sản xuất được sử dụng tồn bộ vào quá trình sản xuất, nhưng giá trị của nĩ chỉ chuyển từng phần vào trong giá trị sản phẩm. - Tư bản cố định tồn tại dưới hình thái hiện vật là máy mĩc, thiết bị, nhà xưởng, -TBCĐ cĩ đặc điểm: sử dụng tồn bộ ,giá trị chuyển dần vào giá trị SP trong nhiều chu kỳ SX 8/6/2021 27
- -Trong quá trình hoạt động, tư bản cố định bị hao mịn dần. Cĩ 2 loại hao mịn: + Hao mịn hữu hình :là do sử dụng , do tác động của tự nhiên làm cho tư bản cố định dần dần hao mịn đi đến chỗ hỏng, khơng dùng được nữa. ->hao mịn hữu hình là hao mịn cả về mặt giá trị và GTSD 8/6/2021 28
- +hao mịn vơ hình: Hao mịn vơ hình là hao mịn thuần tuý về giá trị do ảnh hưởng của tiến bộ khoa học kỹ thuật. -Máy mĩc tuy cịn tốt,nhưng bị mất giá vì cĩ những máy mĩc tốt hơn,năng suất cao hơn cĩ khi cịn rẻ hơn làm cho máy cũ giảm giá thậm chí bị đào thải. ->KHCN phát triển, các máy mĩc thiết bị được SX ra với: + chi phí thấp hơn , + và cĩ hiệu suất cao hơn +mẫu mã đẹp hơn 8/6/2021 29
- Để khơi phục lại tư bản cố định đã hao mịn cần phải lập quỹ khấu hao để: +sửa chữa cơ bản + mua máy mĩc mới 8/6/2021 30
- sự hao mịn tư bản cố định: hao mịn hữu hình hao mịn vơ hình mất giá trị do bị tiêu hao GTSD: Mất giá trị do tiến bộ kỹ thuật - qua hoạt động SX, Dẫn đén tăng NSLĐ - do khơng hoạt động; - phá hoại của tư nhiên, hình thức thứ nhất : hình thức thứ 2: Giảm giá trị của máy mĩc Máy mĩc cũ bị máy mĩc mới cùng cấu trúc cĩ năng xuât cao hơn thay Thế 8/6/2021 31
- Khấu hao tư bản cố định(1000DM) Giá trị của tư Giá trị chuyển Quỹ khấu bản cố định vào sản phẩm hao (quỹ bao gồm cả trong 1 năm thay thế tư chi phí sửa bản cố chữa cơ bản định) Bắt đầu SX 10 - - Đến cuối năm thứ 1 8 2 2 Đến cuối năm thứ 2 6 2 4 Đến cuối năm thứ 3 4 2 6 Đến cuối năm thứ 4 2 2 8 Đến cuối năm thứ 5 - 2 10 8/6/2021 32
- b)Tư bản lưu động: - Là bộ phận của tư bản sản xuất, mà giá trị của nĩ sau một thời kỳ sản xuất,cĩ thể hồn lại hồn tồn cho nhá tư bản dưới hình thức tiền tệ , sau khi hàng hĩa đã bán song . -Tư bản lưu động tồn tại dưới hình thái hiện vật là nguyên nhiên vật liệu, vật rẻ tiền mau hỏng và tiền lương -TBLĐ cĩ đặc điểm :sử dụng tồn bộ, giá trị chuyển tồn bộ vào giá trị sản phẩm trong 1chu kỳ sản xuất 8/6/2021 33
- c)Ý nghĩa của việc phân chiaTBCĐ và TBLĐ: thấy được đặc điểm chu chuyển của từng bộ phận TB để tìm cách nâng cao tốc độ chu chuyển của TB 8/6/2021 34
- 1.2.3 tốc độ chu chuyển của tư bản -cần tính tốc độ chu chuyển của tư bản bằng số vịng chu chuyển được thực hiện trong một năm. CH n = ch Trong đĩ: n: Tốc độ chu chuyển của tư bản CH: Thời gian 1 năm ch: Thời hạn chu chuyển của 1 loại tư bản 8/6/2021 35
- 2. TÁI SẢN XUẤT TƯ BẢN XÃ HỘI VÀ KHỦNG HOẢNG KINH TẾ TƯ BẢN CHỦ NGHĨA ▪ a.Tái SX giản đơn TBCN : ▪ Là sự lặp lại quá trình sản xuất theo quy mô như cũ, với một TB như cũ, toàn bộ ( m ) do nhà TB tiêu dùng hết. 8/6/2021 36
- ▪ VD : Nhà TB có 500 USD bỏ vào sản xuất, số vốn chia ra 400 C và 100 V , giả sử m’ = 100%. ▪ +Năm I : 400 C + 100 V + 100 m = 600 ▪ +Năm II : 400 C + 100 V + 100 m = 600 ▪ => cứ như vậy tiếp tục từ năm này sang năm khác. 8/6/2021 37
- ▪ b.Tái SX mở rộng TBCN và tích lũy TB : ▪ b1. Tái SX mở rộng : ▪ Là sự lặp lại quy trình sản xuất theo quy mô lớn hơn trước, với một TB lớn hơn trước.một bộ phận m được dùng làm TB phụ thêm gọi là mở rộng sản xuất. 8/6/2021 38
- ▪ VD : Nhà TB có số vốn là 500 được chia theo tỉ lệ, c/v = 4/1, m’ = 100% ▪ +Năm I : 400 C + 100 V + 100 m = 600 ▪ Giả sử nhà TB tiêu xài 50% ( m ) còn 50% ( m ) dùng làm TB phụ thêm (chia làm 40 C và 10 V) ▪ +Năm II : 400 C + 40C1+ 100 V 10V1 + 110 m = 660 8/6/2021 39
- b2. Tích lũy TB : ▪Việc biến ( m ) thành Tb gọi là tích lũy TB. 8/6/2021 40
- 2.2 . Sơ đồ thực hiện tổng sản phẩm xã hội trong tái sản xuất giản đơn và tái sản xuất mở rộng : - tiền đề để phân tích tái SX và lưu thơng của tư bản xH + chia nền SX xã hội thành 2 khu vực -> khu vực 1: SX TLSX -> khu vừc 2: sx TLTD + chia tổng SP xã hội về 2 mặt: -> giá trị -> hình thái vật chất 8/6/2021 41
- *. Sơ đồ thực hiện tổng SPXH trong tái SX giản đơn: ▪ KV I :400 C + 100 V + 10 0 m = 600 TLSX ▪ KV II : 200 C + 50 V + 50 m = 300 TLTD ▪ TSPXH 900 8/6/2021 42
- ▪ Để sản xuất diễn ra bình thường thì sản phẩm 2 khu vực phải được thực hiện như sau : ▪ +KV I : ▪ -400 C bù đắp lại TLSX đã hao phí sau quá trình SX ở KV I. ▪ -(100 V + 100 m) là quỹ tiền lương và SP ( m ) nhưng biểu hiện dưới dạng TLSX nên đổi lấy TLTD KV II 8/6/2021 43
- 2.3. Điều kiện thực hiện tổng sản phẩm xã hội 2.2.1. Tái sản xuất giản đơn: Điều kiện thực hiện tổng sản phẩm xã hội trong tái sản xuất giản đơn. + Sơ đồ ví dụ: Khu vực 1: 4000C+1000V+1000m 9000 Khu vực 2: 2000C+500V+500M 8/6/2021 44
- Để quá trình tái SX diễn ra bình thường,tồn bộ SP của 2 khu vực,cần được trao đổi,đáp ứng cả về mặt giá trị và hiện vật Trong khu vực 1: -Bộ phận 4000Cthực hiện trong nội bộ khu vực 1 -Bộ phận (1000v+1000m) traođổi với khu vực 2 để lấy tư liệu sinh hoạt - Trong khu vực 2: -Bộ phận (500v+500m) thực hiện trong nội bộ khu vực 2 -Bộ phận 2000c trao đổi với khu vực1để lấy tư liệu SX 8/6/2021 45
- Sơ đồ biểu diễn mối quan hệ trao đổi giữa 2 khu vực như sau: ▪ Khu vực 1: 4000C+ 1000V+1000M =6000 ▪ khu vực 2: 2000C +500V+500M=3000 8/6/2021 46
- - điều kiện thực hiện tổng sản phẩm xã hội trong tái sản xuất đơn giản là: (1) I (V + M) = IIC (2) I (C + V + M) = IIC + IC (3) I (V +M) + II (V+ M) = II (C + V + M) 8/6/2021 47
- 2.2.2. Điều kiện thực hiện tổng sản phẩm xã hội trong tái sản xuất mở rộng Mác đưa ra sơ đồ tái sản xuất mở rộng tư bản xã hội: Khu vực 1: 4000c + 1000v + 1000m = 6000 Khu vực2: 1500c + 750v + 750m = 3000 -Cơ cấu ở khu vực II đã thay đổi C/V = 2/1 - Muốn mở rộng sản xuất thì phải biến một bộ phận giá trị thặng dư thành tư bản phụ thêm gồm c phụ thêm và v phụ thêm. 8/6/2021 48
- -khu vực 1 tích lũy500 +trong đĩ 400 để mua TLSX , +100 mua SLĐ Cơ cấu mới của khu vực 1: Khu vực1: 4000C+400c1+1000v+100v1+500m2 8/6/2021 49
- -khu vực 2 tích lũy 150 trong đĩ: ; + 100 để mua TLSX + 50 để mua SLĐ Cơ cấu mới của khu vực 2: 1500C+100C1+750V+50v1+600m2=3000 8/6/2021 50
- Sơ đồ trao đổi trong tái sản xuất mở rộng (4000 + 400)c + (1000 + 100) v + 500m =6000 ( 1500 + 100)c + ( 750 + 50) v + 600m = 3000 8/6/2021 51
- Vậy cĩ thể đưa ra điều kiện thực hiện tổng sản phẩm như sau: (1) I (v + V1+m2 ) = II(c+c1) (2) I (c + v + m) = II (c+c1) +I(c+c1) (3) I (v +v1+c1+ m2) + II (V +v1+c1+m2) = II ( v + m)+1(v+m) 8/6/2021 52
- 2.2.3. Lý luận tái sản xuất mở rộng trong điều kiện tíên bộ kỹ thuật và nền kinh tế mở -khi tính tới ảnh hưởng của kỹ thuật làm cho cấu tạo hữu cơ của tư bản khơng ngừng tăng lên Lê nin chia nền sx thành: +khu vực 1: 1a. SX TLSX để SXTLSX 1b. SX TLSXđể sx TLSH +khu vực2: SX TLSH 8/6/2021 53
- - Lênin đã phát triển học thuyết Mác, và phát hiện ra tính quy luật: +sản xuất tư liệu sản xuất để chế tạo tư liệu sản xuất tăng nhanh nhất, +sau đĩ sản xuất tư liệu sản xuất để chế tạo tư liệu tiêu dùng +và chậm nhất là sự phát triển của sản xuất tư liệu tiêu dùng Đĩ là nội dung của quy luật ưu tiên phát triển sản xuất tư liệu sản xuất. 8/6/2021 54
- + Theo những điều kiện đã nĩi trên, nếu cơ cấu tổng sản phẩm xã hội của một nước mà chưa phù hợp với những điều kiện trao đổi sản phẩm cả về hiện vật lẫn giá trị thì thơng qua xuất - nhập để thay đổi cơ cấu tổng sản phẩm 8/6/2021 55
- 2.3.Thu nhập quốc dân và phân phối thu nhập quốc dân trong xã hội tư bản Quá trình phân phối thu nhập quốc dân chia thành quá trình phân phối lần đầu và quá trình phân phối lại: a.phân phối lần đầu: +diễn ra giũa các giai cấp cơ bản trong XH TB một bên là địa chủ , tư sản, một bên là cơng nhân +kết quả phân phối lần đầu: - > cơng nhân nhận được tiền lương -> tư bản CN nhận được P cơng nghiệp -> tư bản TN nhận được P thương nghiệp ->tư bản cho vay nhận đượclợi tức ->địa chủ nhần được đìạ tơ 8/6/2021 56
- b. Quá trình phân phối lại TNQD quá trình phân phối lại được thực hiện thơng qua: -> ngân sách nhà nươc ->thuế -> cơng trái -> trả tiền cơng ích -> các chi phí phục vụ 8/6/2021 57
- -trải qua phân phối lần đầu và phân phối lại cuối cùng thu nhập quốc dân được chia thành 2 phần: + phần tiêu dùng +phần tích lũy 8/6/2021 58
- Sơ đồ phân phối thu nhập quốc dân trong xã hội tư bản Tổng sản phẩm xã hội Tiền cơng của cơng nhân C + V +m = 90 10 Lợi nhuận của TBCN 7 Lợi nhuận tư bản thương Tư bản nghiệp 7 khả biến Thu nhập quốc v = 10 dân V + m =30 Lợi tức 2 Giá trị thặng dư Bù đắp tư liệu sản xuất m = 20 Địa tơ 4 8/6/2021 59
- 3.3. Khủng hoảng kinh tế : 3.3.1. Khủng hoảng kinh tế và nguyên nhân của nĩ + Khủng hoảng kinh tếTBCN là khủng hoảng SX “ thừa” + nguyên nhân của khủng hoảng kinh tế bắt do mâu thuẫn cơ bản của CNTB: Mâu thuẫn giữa tính chất và trình độ xã hội hĩa cao của lực lượng sx với chế độ sở hữu tư nhân về TLSX 8/6/2021 60
- Mâu thuẫn này biểu hiện: -Mâu thuẫn giữa tính tổ chức ,tính kế hoạch trong từng xí nghiệp rất chặt chẽ và khoa học Với khuynh hướng tự phát vơ chính phủ trong tồn xã hội. - Mâu thuẫn giữa khuynh hướng tích lũy,mở rộng khơng cĩ giới hạn của tư bảnvới sức mua ngày càng eo hẹp của quần chúng -Mâu thuẫn giữa tư sản và vơ sản 8/6/2021 61
- 2.3.2. Chu kỳ kinh tế + Chu kỳ kinh tế của chủ nghĩa tư bản khoảng thời gian của nền kinh tế tư bản chủ nghĩa vận động giữa hai cuộc khủng hoảng, từ cuộc khủng hoảng kinh tế này tới cuộc khủng hoảng kinh tế khác + Thường một chu kỳ kinh tế bao gồm 4 giai đoạn: khủng hoảng; tiêu điều; phục hồi và hưng thịnh. 8/6/2021 62
- + Khủng hoảng: Sản xuất ra hàng hố mà khơng thể bán được, giá cả gảm mạnh, tư bản đĩng cửa sản xuất, cơng nhân thất nghiệp. 8/6/2021 63
- + Tiêu điều: là giai đoạn tiếp theo của khủng hoảng.: Sản xuất đình trệ, cơ sở sản xuất thiết lập lại ở trạng thái thấp. Tiền nhàn rỗi nhiều vì khơng cĩ nơi đầu tư, tỉ suất lợi nhuận thấp. 8/6/2021 64
- Tính chất Chu kỳ kinh tế của chủ nghĩa tư bản 110 108 Khung Hoảng 106 Phồn Thịnh 104 102 100 98 Phục hồi 96 Khủng Hoảng 94 Phồn Thịnh 90 tiêu điều 1981 198 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 28/6/2021 66
- ▪ Chỉ số cơng nghiệp của Anh 1983=100 8/6/2021 67
- H Õ T chương 5 8/6/2021 68



