Bài giảng Kinh tế chính trị - Bài 6: Tái sản xuất vốn, giá thành, tiền lương và lợi nhuận trong các doanh nghiệp
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kinh tế chính trị - Bài 6: Tái sản xuất vốn, giá thành, tiền lương và lợi nhuận trong các doanh nghiệp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
bai_giang_kinh_te_chinh_tri_bai_6_tai_san_xuat_von_gia_thanh.ppt
Nội dung text: Bài giảng Kinh tế chính trị - Bài 6: Tái sản xuất vốn, giá thành, tiền lương và lợi nhuận trong các doanh nghiệp
- BÀI 6 TÁI SẢN XUẤT VỐN, GIÁ THÀNH, TIỀN LƯƠNG VÀ LỢI NHUẬN TRONG CÁC DOANH NGHIỆP Six Sigma Six 11:17 AM 1
- I. TUẦN HỒN VÀ CHU CHUYỂN VỐN 1. Vốn trong doanh nghiệp. Vốn là lượng giá trị mà doanh nghiệp phải ứng ra để luân chuyển trong quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh nhằm đạt hiệu quả kinh tế xã hội cao nhất. Six Sigma Six Tiền tệ là hình thái vốn phổ biến nhất. 2 11:17 AM
- ❑ Vốn phải đảm bảo 2 nguyên tắc: bảo tồn và sinh lợi. ❑ Vận động là phương thức bảo tồn, phát triển và tái sản xuất vốn, được thực hiện qua tuần hồn và chu chuyển vốn. Six Sigma Six 3 11:17 AM
- 2. Tuần hồn vốn. TLSX T - H SX H’ – T’ SLĐ Giai đoạn I Giai đoạn II Giai đoạn III ❑ Six Sigma Six 4 11:17 AM
- 3 giai đoạn của tuần hồn vốn ❑ Giai đoạn 1: T-H ▪ Gọi là vốn tiền tệ. ▪ Hoạt động trong lĩnh vực lưu thơng. ▪ Tiền được sử dụng để mua các yếu tố sản xuất ( TLSX và sức lao động ). Six Sigma Six ▪ Vốn tiền tệ => vốn sản xuất. 5 11:17 AM
- 3 giai đoạn của tuần hồn vốn ❑ Giai đoạn 2: SX - H’ ▪ Gọi là vốn sản xuất. ▪ Hoạt động trong lĩnh vực sản xuất. ▪ Tạo ra giá trị và GTTD. ▪ Vốn sản xuất => vốn hàng hĩa. Six Sigma Six 6 11:17 AM
- 3 giai đoạn của tuần hồn vốn ❑ Giai đoạn 3: H’ – T’ ▪ Gọi là vốn hàng hĩa. ▪ Diễn ra trong lĩnh vực lưu thơng. ▪ Chuyển hĩa hàng hĩa thành tiền tệ. ▪ Vốn hàng hĩa => vốn tiền tệ. Six Sigma Six 7 11:17 AM
- ❑ Tuần hồn vốn là sự vận động liên tục của vốn từ hình thái này sang hình thái khác, trải qua 3 giai đoạn, thực hiện 3 chức năng để rồi trở lại hình thái ban đầu. Six Sigma Six 8 11:17 AM
- Tuần hồn vốn chỉ cĩ ý nghĩa khi nĩ thoả mãn hai điều kiện sau đây: ❑ Trong bất cứ thời điểm nào, bất cứ doanh nghiệp sản xuất nào cũng tồn tại ba hình thái vốn: vốn tiền tệ, vốn sản xuất và vốn hàng hĩa. ❑ Các giai đoạn trong quá trình tuần hồn phải bảo đảm khơng cĩ sự gián đoạn, nghĩa là liên tục kế tiếp Six Sigma Six nhau. 9 11:17 AM
- 3. Chu chuyển vốn. ❑ Chu chuyển vốn là sự tuần hồn vốn cĩ định kỳ đổi mới và lắp đi lắp lại khơng ngừng. ❑ Thời gian chu chuyển vốn đĩ là thời gian khi nhà tư bản ứng ra tư bản với một hình thái nhất định cho đến khi thu về cũng với hình thái ban đầu kèm theo Six Sigma Six GTTD, là thời gian tư bản thực hiện 1 vịng tuần hồn. 10 11:17 AM
- Thời gian chu chuyển Thời gian chu chuyển = thời gian sản xuất + thời gian lưu thơng Thời gian sản xuất = thời gian lao động + thời gian gián đoạn lao động + thời gian dự trữ sản xuất. ❑ Thời gian lao động: thời gian người lao động tác động vào đối tượng lao động để tạo ra sản phẩm. ❑ Thời gian gián đoạn lao động: là thời gian đối tượng lao động chịu tác động của điều kiện tự nhiên. Six Sigma Six ❑ Thời gian dự trữ: là thời gian các yếu tố sản xuất đã được mua về nhưng chưa đưa vào sản xuất, để trong kho dự trữ => là điều kiện để quá trình sản xuất diễn ra liên tục. 11 11:17 AM
- ❑ Thời gian lưu thơng = thời gian mua + thời gian bán ❑ Thời gian lưu thơng phụ thuộc vào nhiều yếu tố như: ▪ Tình hình thị trường, cung cầu và giá cả thị trường. ▪ Khoảng cách tới thị trường. ▪ Trình độ phát triển của giao thơng vận tải. ❑ Rút ngắn thời gian lưu thơng sẽ rút ngắn thời gian Six Sigma Six chu chuyển, quá trình sản xuất được lặp lại nhanh hơn, tạo ra nhiều giá trị và GTTD hơn ❑ Tiết kiệm được tư bản cho lưu thơng, tăng tư bản cho sản xuất 12 11:17 AM
- Thời gian lưu thơng cĩ xu hướng rút ngắn và dài ra ❑ Rút ngắn: ▪ Phát triển của giao thơng vận tải. ▪ Các hoạt động tiếp thị, quảng cáo. ❑ Dài ra: ▪ Quy mơ thị trường ngày càng lớn => những thị Six Sigma Six trường xa. ▪ Khủng hoảng về nhiên liệu, tiêu thụ sản phẩm, 13 11:17 AM
- Vốn cố định và vốn lưu động ❑ Vốn cố định: là bộ phận của vốn sản xuất mà về mặt hiện vật nĩ tham gia tồn bộ vào quá trình sản xuất nhưng về mặt giá trị, giá trị của nĩ khơng chuyển hết một lần vào giá trị sản phẩm, mà chuyển dần từng phần qua nhiều chu kỳ dưới hình thức khấu Six Sigma Six hao. 14 11:17 AM
- Vốn lưu động ❑ Đĩ là bộ phận của tư bản sản xuất khi tham gia vào quá trình sản xuất, giá trị của nĩ di chuyển tồn bộ vào sản phẩm mới sau quá trình sản xuất. ❑ Tư bản lưu động bao gồm nguyên nhiên vật liệu, giá trị sức lao động và các thiết bị sử dụng khơng Six Sigma Six lâu bền. 15 11:17 AM
- Mức tính khấu hao Giá trị máy móc, thiết bị Mức khấu hao = Số năm sử dụng Six Sigma Six 16 11:17 AM
- Ví dụ ❑ Một máy dệt cĩ giá trị 1.000.000 đ ( bao gồm chi phí mua, vận chuyển, chạy thử ), thời gian sử dụng 10 năm. ❑ Mức khấu hao hàng năm = 1.000.000 /10 = 100.000 đ/năm. Six Sigma Six 17 11:17 AM
- Hao mịn tài sản cố định ❑ Hao mịn hữu hình: Là hao mịn về mặt giá trị sử dụng do thuộc tính cơ học, hĩa học và tự nhiên trong quá trình sử dụng sinh ra. ❑ Hao mịn vơ hình: Là hao mịn về mặt giá trị khi máy mĩc cũ tuy Six Sigma Six cịn sử dụng được nhưng bị máy mĩc mới xuất hiện cĩ chất lượng tốt hơn, cơng suất cao hơn hoặc giá rẻ hơn làm mất giá trị. 18 11:17 AM
- ❑ Để tránh hao mịn hữu hình và vơ hình, tuỳ theo các điều kiện cụ thể, các chủ doanh nghiệp tận dụng tối đa cơng suất máy mĩc thiết bị như tăng ca kíp sử dụng máy trong ngày hoặc nâng tỷ suất khấu hao hàng năm, đa dạng hố sản phẩm nhằm tận dụng nhanh sự hoạt động của máy mĩc rút ngắn thời gian Six Sigma Six thu hồi vốn. 19 11:17 AM
- Phân biệt TB cố định, TB lưu động, TB bất biến, TB khả biến Tư bản ❑ Máy mĩc , thiết bị, nhà xưởng cố Tư bản định bất biến ❑ Nguyên,nhiên, vật liệu Tư bản lưu động ❑Tiền lương. Tư bản khả biến Six Sigma Six 20 11:17 AM
- Ý nghĩa của việc rút ngắn thời gian chu chuyển của tư bản ❑ Tăng tốc độ chu chuyển của tư bản cố định cĩ tác dụng làm giảm chi phí bảo dưỡng, sửa chữa, tránh được hao mịn hữu hình và vơ hình. ❑ Tăng tốc độ chu chuyển tư bản lưu động sẽ làm giảm chi phí tư bản ứng trước. ❑ Tăng tốc độ chu chuyển tư bản khả biến làm giảm Six Sigma Six chi phí ứng trước và làm tăng thêm tỷ suất GTTD và khối lượng GTTD hàng năm. 21 11:17 AM
- ❑ Cĩ hai tư bản A, B. Chi phí tư bản khả biến mỗi tuần là 100, m’=100%. Thời gian chu chuyển của tư bản A là 5 tuần ( ngành dệt ), tư bản B là 50 tuần ( đĩng tàu ). Để sản xuất liên tực tư bản A cần lượng tư bản ứng trước là 100 x 5 =500, tư bản B là 100 x 50 = 5000. Khối lượng GTTD tư bản A thu được sau 5 tuần là = 100 x 5 = 500 => 50 tuần = 100 x 50 = 5000. Tư bản B sau 50 tuần thu được khối lượng Six Sigma Six GTTD = 100 x 50 = 5000. => Cùng thu được khối lượng GTTD như sau nhưng tư bản A chỉ tốn 500 tư bản ứng trước, trong khi tư bản B là 5000. 22 11:17 AM
- Tỷ suất GTTD ❑ Tư bản A: 5000 M'== x 100% 1000%(100% x 10) 500 ❑ Tư bản B: Six Sigma Six 5000 Mx'== 100% 100% 5000 23 11:17 AM
- ch= ( C1xn1 + C2x n2 + C3xn3 + C4 x n4+ .+ Cn x nn) / K ❑ ch : thời gian chu chuyển tu bản ❑ C1: giá trị nhà xưởng ❑ C2: giá trị máy mĩc. ❑ C3: giá trị nguyên vật liệu. Six Sigma Six ❑ C4: giá trị sức lao động ❑ n: số vịng chu chuyển. 24 11:17 AM
- II. GIÁ THÀNH SẢN PHẨM. ❑ Giá trị sản phẩm = C + V + M. ❑ ( c + v) biểu hiện dưới hình thái tiền thì được gọi là giá thành sản phẩm, hay chi phí sản xuất. ❑ Chịu ảnh hưởng của giá trị tiền tệ qua sự biến động của giá cả. ❑ Ngồi ra, giá thành sản phẩm cịn bao hàm thêm Six Sigma Six các khoản (mặc dù những khoản này khơng thuộc bản chất giá thành ): tiền trả lại vốn vay ngân hàng, các loại tiền phạt. 25 11:17 AM
- Chia thành các cặp giá thành như sau ❑ Giá thành cơng xưởng và giá thành đầy đủ. ❑ Giá thành kế hoạch và giá thành thực tế. ❑ Giá thành cá biệt và giá thành xã hội Six Sigma Six 26 11:17 AM
- ❑ Giá thành là một chỉ tiêu tổng hợp trong quản lý sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp. Do vậy, hoạch tốn giá thành, phấn đấu giảm giá thành là nhiệm vụ cơ bản và thường xuyên đối với các doanh nghiệp. ❑ Giá thành giảm xuống sẽ làm cho lợi nhuận của Six Sigma Six doanh nghiệp tăng lên 27 11:17 AM
- Các biện pháp giảm giá thành ❑ Tổ chức lại sản xuất, phân cơng lại lao động, ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật, nâng cao nâng suất lao động trong doanh nghiệp. ❑ Giảm tỷ lệ hàng phế phẩm, thứ phẩm; ❑ Thực hành tiết kiệm trong tái sản xuất, cải tiến Six Sigma Six quản lý, nâng cao hiệu quả của quản lý, nhất là hiệu quả quản lý vốn và giá thành. 28 11:17 AM
- III. TIỀN LƯƠNG. 1. Bản chất kinh tế của tiền lương. Tiền lương khơng phải là sự trả cơng cho lao động mà là hình thái tiền tệ của giá trị sức lao động, hay giá cả sức lao động. Six Sigma Six 29 11:17 AM
- Cơ cấu tiền lương gồm các bộ phận: ❑ Giá trị tư liệu sinh hoạt đủ nuơi sống bản thân người lao động. ❑ Giá trị tư liệu sinh hoạt nuơi sống số lượng con cái nhất định của họ. ❑ Chi phí để nâng cao trình độ văn hố, khoa học kỹ Six Sigma Six thuật và tay nghề của người lao động. 30 11:17 AM
- 2. Hình thức cơ bản của tiền lương. ❑ 2. 1 Tiền lương theo thời gian. Đây là hình thức tiền lương mà số lượng của nĩ phụ thuộc vào lương thời gian (giờ, ngày, tuần, tháng) người lao động thực sự lao động cho các doanh nghiệp. Six Sigma Six Thước đo mức tiền lương theo thời gian là đơn giá một giờ lao động. 31 11:17 AM
- 2. 2. Tiền lương theo sản phẩm. ❑ Tiền lương theo sản phẩm là hình thức tiền lương mà số lượng của nĩ phụ thuộc vào số lượng sản phẩm mà người lao động sản xuất ra, hoặc tuỳ theo số lượng cơng việc đã hình thành. ❑ Thước đo mức tiền lương tính theo sản phẩm là Six Sigma Six đơn giá mỗi sản phẩm 32 11:17 AM
- 3. Những nhân tố ảnh hưởng tới tiền lương. 3. 1 Tiền lương danh nghĩa và tiền lương thực tế ❑ Tiền lương danh nghĩa là khoản thu nhập mà người lao động nhận được dưới hình thức tiền tệ sau khi đã thật sự làm việc cho các chủ doanh nghiệp. ❑ Tiền lương thực tế là khối lượng hàng hố và Six Sigma Six dịch vụ mà người lao động mua được bằng tiền lương danh nghĩa. 33 11:17 AM
- 3.2 Các nhân tố làm biến đổi tiền lương. ❑ Những nhân tố tăng giá trị sức lao động như: Sự nâng cao trình độ chuyên mơn và sự tăng cường độ lao động của người lao động. Nhân tố tác động làm giảm giá trị sức lao động là sự tăng nâng suất lao động nhất là ở những ngành sản xuất vật phẩm tiêu dùng. ❑ Một số nhân tố khác liên quan đến sự biến đổi của Six Sigma Six tiền lương là cung cầu sức lao động của người lao động trên thị trường sức lao động; sự biến động tăng lên của giá cả, của thuế khố 34 11:17 AM
- IV. LỢI NHUẬN, CÁC HÌNH THÁI VỐN VÀ CÁC THU NHẬP. 1. Lợi nhuận. ❑ Chi phí sản xuất TBCN. ❑ Lợi nhuận. ❑ Tỷ suất lợi nhuận. ❑ Tỷ suất lợi nhuận bình quân. ❑ Lợi nhuận bình quân. Six Sigma Six ❑ Giá cả sản xuất. ❑ Xu hướng giảm xuống của tỷ suất lợi nhuận. ❑ Các nguyên nhân làm cản sự giảm xuống của TSLN. 35 11:17 AM
- Chi phí sản xuất TBCN ❑ K = C + V. K: Chi phí sản xuất TBCN. C: Tư bản bất biến. V: Tư bản khả biến. ❑ G = C + V + M => G= K + m Six Sigma Six ❑ Chi phí sản xuất TBCN ( K) là phần giá trị bù đắp lại giá cả của những TLSX và giá cả sức lao động đã tiêu dùng để sản xuất ra hàng hĩa cho nhà tư bản. 36 11:17 AM
- Khác nhau giữa chi phí sản xuất TBCN và giá trị hàng hĩa ❑ Về chất: Chi phí sản xuất TBCN được đo bằng chi phí tư bản, cịn giá trị hàng hĩa được đo bằng chi phí lao động. ❑ Về lượng: Chi phí sản xuất TBCN ( C + V ) Chi phí sản xuất TBCN khơng liên hệ đến việc hình thành giá trị và GTTD. 37 11:17 AM
- Phân biệt chi phí sản xuất TBCN với chi phí tư bản ứng ra ban đầu. ❑ Chi phí sản xuất TBCN Chi phí sản xuất TBCN ( 1 năm) = 50.000 + 400.000 + 100.000 = 550.000. 38 11:17 AM
- Lợi nhuận ❑ Ký hiệu là P. ❑ Lợi nhuận là hình thái chuyển hĩa của GTTD khi được quan niệm là do tồn bộ tư bản ứng trước sinh ra. ❑ Khi GTTD chuyển hĩa thành lợi nhuận: Six Sigma Six G = K + M => G = K + P 39 11:17 AM
- Sự khác nhau giữa lợi nhuận và GTTD ❑ Về chất: Giá trị thặng dư là phần giá trị do cơng nhân tạo ra dơi ra ngồi giá trị sức lao động mà nhà tư bản trả cho cơng nhân. Cịn lợi nhuận là hình thức biểu hiện bên ngồi của GTTD, khi được quan niệm là do tồn bộ tư bản Six Sigma Six ứng trước sinh ra, là kết quả hoạt động của tư bản khi đầu tư vào sản xuất kinh doanh. 40 11:17 AM
- ❑ Về lượng: ▪ Nếu cung = cầu => giá cả hàng hĩa bán bằng giá trị hàng hĩa => lợi nhuận = GTTD. ▪Nếu cung > cầu => giá cả hàng hĩa bán thấp hơn giá trị hàng hĩa => lợi nhuận giá cả hàng hĩa bán cao hơn giá trị hàng hĩa => lợi nhuận > GTTD. Six Sigma Six ▪ Trong tồn xã hội, tổng lợi nhuận bằng tổng GTTD. 41 11:17 AM
- Tỷ suất lợi nhuận ❑ Khi GTTD chuyển hĩa thành lợi nhuận thì tỷ suất GTTD cũng chuyển hĩa thành tỷ suất lợi nhuận. ❑ Tỷ suất lợi nhuận là tỷ lệ phần trăm giữa tổng số lợi nhuận với tồn bộ tư bản ứng trước để sản xuất kinh doanh. Six Sigma Six 42 11:17 AM
- p px'= 100% cv+ p’: tỷ suất lợi nhuận. p: tổng lợi nhuận. Six Sigma Six C+ V: tổng tư bản ứng trước. 43 11:17 AM
- Khác nhau giữa tỷ suất lợi nhuận và tỷ suất GTTD ❑ Về lượng: p’ < m’ VD: 800c + 200v + 200m = 1.200 m 200 mx'= = 100% = 100% v 200 Six Sigma Six p 200 px'= = 100% = 20% cv+ 1000 44 11:17 AM
- ❑ Về chất: ▪ Tỷ suất GTTD biểu hiện mức độ bĩc lột của chủ tư bản đối với lao động=> đánh giá hiệu quả sử dụng lao động sống ▪ Tỷ suất lợi nhuận biểu hiện mức độ doanh lợi của việc đầu tư tư bản => đánh giá hiệu quả sử dụng vốn đầu tư hàng năm của đơn vị sản xuất kinh doanh. ▪ Trong ví dụ trên p’=20% tức là nếu ứng ra 100 Six Sigma Six đơn vị tiền tệ thì sau 1 năm sẽ thu được 20 đơn vị tiền tệ lợi nhuận. 45 11:17 AM
- Những yếu tố ảnh hưởng đến TSLN pm' xV p'== x 100% x 100% c++ v c v ❑ Tỷ suất GTTD. ❑ Tốc độ chu chuyển của tư bản. Six Sigma Six ❑ Tiết kiệm tư bản bất biến. 46 11:17 AM
- Những yếu tố ảnh hưởng đến TSLN ❑ Tỷ suất GTTD. VD: nếu m’=100% 800c + 200v +200m = 1200 200 px'== 100% 20% 1000 Six Sigma Six Nếu m’=200% 400 px'== 100% 40% 1000 47 11:17 AM
- Những yếu tố ảnh hưởng đến TSLN ❑ Tốc độ chu chuyển của tư bản. 800c + 200v +200m = 1200 Nếu chu chuyển 1 vịng => p’=20% Nếu chu chuyển 2 vịng 800c + 200v +400m = 1400 => p’= 40% Six Sigma Six => Tỷ suất LN tỷ lệ thuận với số vịng chu chuyển và tỷ lệ nghịch với thời gian chu chuyển tư bản. 48 11:17 AM
- Những yếu tố ảnh hưởng đến TSLN ❑ Tiết kiệm tư bản bất biến. ▪ Tỷ suất lợi nhuận tỷ lệ nghịch với tư bản bất biến. Six Sigma Six 49 11:17 AM
- Sự hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân ❑ Lợi nhuận bình quân hình thành thơng qua sự cạnh tranh của các nhà tư bản trong các ngành sản xuất khác nhau nhằm giành giật nơi đầu tư cĩ lợi nhất. Six Sigma Six 50 11:17 AM
- Hình thành tỷ suất LNBQ Ngành Chi phí m’=100% P P’ − p ' Cơ khí 900c + 100 v 100 100 10% 20% Dệt 800c + 200 v 200 200 20% 20% Six Sigma Six Da 700 c + 300v 300 300 30% 20% 51 11:17 AM
- Sự hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân _ p'+ p ' + + p ' p' = 12 n n Six Sigma Six 52 11:17 AM
- Lợi nhuận bình quân ❑ Sau khi xác định được tỷ suất lợi nhuận bình quân thì cĩ thể xác định được lợi nhuận bình quân. __ p= Kx p' Six Sigma Six _ p : lợi nhuận bình quân _ p' : tỷ suất lợi nhuận bình quân 53 11:17 AM
- ❑ Lợi nhuận bình quân là lợi nhuận bằng nhau của những tư bản bằng nhau khi đầu tư vào những ngành khác nhau bất kể cấu tạo hữu cơ của nĩ như thế nào. ❑ Sự hình thành LNBQ che dấu bản chất bĩc lột của tư bản. ❑ Lợi nhuận bình quân một mặt phản ánh mâu thuẫn giữa các nhà tư bản với nhau trong việc đấu Six Sigma Six tranh phân chia giá trị thặng dư bĩc lột của cơng nhân, mặt khác nĩ thể hiện sự bĩc lột của tồn bộ giai cấp tư sản đối với cơng nhân. 54 11:17 AM
- Giá cả sản xuất ❑ Khi lợi nhuận chuyển thành lợi nhuận bình quân thì giá trị hàng hĩa chuyển thành giá cả sản xuất. _ G = k + p => W = k + p Six Sigma Six 55 11:17 AM
- Giá cả sản xuất ❑ Giá cả hàng hĩa là sự chuyển hĩa của giá trị hàng hĩa, giá trị là cơ sở của giá cả hàng hĩa. ❑ Đối với từng nhà tư bản cá biệt, giá cả hàng hĩa cĩ thể bằng, lớn hơn, nhỏ hơn giá trị hàng hĩa. ❑ Trên tồn xã hội, tổng giá cả sản xuất bằng tổng giá trị sản xuất ra chúng. ❑ Tổng giá cả sản xuất là biểu hiện bằng bằng tiền Six Sigma Six của tổng số lao động quá khứ và lao động sống tạo ra hàng hĩa. ❑ Giá cả sản xuất là cơ sở của giá cả thị trường. 56 11:17 AM
- Giá cả sản xuất ❑ Khi giá trị hàng hĩa chuyển thành giá cả sản xuất thì quy luật giá trị chuyển thành quy luật giá cả sản xuất, quy luật GTTD chuyển thành quy luật LNBQ. Six Sigma Six 57 11:17 AM
- Tỷ suất lợi nhuận cĩ xu hướng giảm xuống ❑ Cấu tạo hữu cơ tăng làm cho tỷ suất lợi nhuận cĩ xu hướng giảm xuống. ❑ Cấu tạo hữu cơ là tỷ số về giá trị của TLSX và gái trị sức lao động để sử dụng TLSX đĩ, phản ánh cấu tạo kỹ thuật của tư bản. Six Sigma Six 58 11:17 AM
- Tỷ suất lợi nhuận cĩ xu hướng giảm xuống ❑ Nếu m’ khơng đổi =100% - 1000c + 1000v + 1000m => p’= 50%. - 4000c + 1000v + 1000m => p’= 20%. ❑ Tuy tỷ suất lợi nhuận cĩ xu hướng giảm xuống nhưng tổng khối lượng lợi nhuận vẫn tăng lên tuyệt Six Sigma Six đối nếu mức tăng của tư bản đầu tư lớn hơn mức giảm của tỷ suất lợi nhuận. 59 11:17 AM
- Khối lượng LN tăng lên tuyệt đối ❑ Nếu m’ khơng đổi =100% - 1000c + 1000v + 1000m=3000 => p = 1000, p’=50% - 6000c + 2000v + 2000m = 10.000 => p =2000, p’= 25%. Six Sigma Six 60 11:17 AM
- Tĩm lại ❑ Cấu tạo hữu cơ của tư bản tăng, một mặt làm cho tỷ suất lợi nhuận cĩ xu hướng giảm xuống mặt khác làm cho khối lượng lợi nhuận tăng lên. ❑ Đĩ là tính chất 2 mặt của tỷ suất lợi nhuận cĩ xu hướng giảm xuống. Six Sigma Six 61 11:17 AM
- 2. Các hình thái vốn và thu nhập của nĩ. 2. 1. Vốn sản xuất và lợi nhuận trong các doanh nghiệp sản xuất cơng nghiệp, nơng nghiệp Six Sigma Six 63 11:17 AM
- 2. 2 Vốn thương nghiệp và lợi nhuận thương nghiệp ❑ Thương nghiệp là một phạm trù kinh tế phản ánh một hoạt động kinh tế diễn ra trên lĩnh vực lưu thơng hàng hố đã được chuyên mơn hố. Những người chuyên hoạt động trong lĩnh vực này gọi chung là thương nhân. Six Sigma Six 64 11:17 AM
- Chi phí lưu thơng ❑ Chi phí tiếp tục quá trình sản xuất trong lĩnh vực lưu thơng, bao gồm: chi phí vận chuyển, bốc dỡ phân loại và bao gĩi. Những chi phí này cĩ tác dụng bảo tồn và làm tăng giá trị sử dụng => làm tăng giá trị hàng hĩa. Six Sigma Six 65 11:17 AM
- Chi phí lưu thơng ❑ Chi phí lưu thơng thuần tuý, bao gồm các chi phí về quản cáo, kế tốn tiền lương của người lao động bán hàng (thực hiện giá hàng hố ) và các khoản chi khác. Loại chi phí này khơng cĩ tác dụng làm tăng giá trị sử dụng => khơng làm tăng giá trị Six Sigma Six hàng hĩa. 66 11:17 AM
- Lợi nhuận thương nghiệp ❑ Giả định khơng cĩ chi phí lưu thơng. Tư bản cơng nghiệp: 720c + 180v + 180m = 1080 => p’= 180/900 = 20%. Tư bản thương nghiệp bỏ vào 100 _ => p '=180/1000 = 18% Lợi nhuận TB cơng nghiệp = 18% x 900 = 162 Six Sigma Six Lợi nhuận thương nghiệp = 18% x 100 = 18. Tư bản cơng nghiệp bán cho TB thương nghiệp = 900 +162 = 1062 và tư bản thương nghiệp bán cho người tiêu dùng là 1080. 67 11:17 AM
- 2. 3 Vốn cho vay và lợi tức cho vay. ❑ Vốn cho vay là vốn tiền tệ mà người chủ của nĩ nhường quyền sử dụng cho người khác trong một khoản thời gian để nhận được số lời nhất định. ❑ Đặc điểm của loại vốn này là quyền sở hữu tách rời quyền sử dụng. ❑ Số lời được gọi là lợi tức. Lợi tức là một phần lợi Six Sigma Six nhuận mà người đi vay trả cho người cho vay theo thoả thuận. 68 11:17 AM
- Tỷ suất lợi tức ❑ Tỷ suất lợi tức là tỷ lệ phần trăm giữa mức lợi tức và vốn cho vay. z zx'= 100% T Six Sigma Six 69 11:17 AM
- 2. 4 Ngân hàng và lợi nhuận ngân hàng. ❑ Tín dụng thương nghiệp – quan hệ vay mượn giữa các chủ kinh doanh trực tiếp với nhau. Nĩi cách khác, đây là hình thức mua bán chịu giữa các doanh nghiệp. ❑ Tín dụng ngân hàng – quan hệ vay muợn thơng Six Sigma Six qua ngân hàng làm mơi giới. 70 11:17 AM
- Lợi nhuận ngân hàng ❑ Nếu ký hiệu PNH là lợi nhuận ngân hàng, Z là lợi tức,T là các khoản thu khác và C là các chi phí, ta cĩ cơng thức tính lợi nhuận ngân hàng như sau: PNH = {( Z cho vay – Z tiền gửi) +T}- C Six Sigma Six 71 11:17 AM
- Tỷ suất lợi nhuận ngân hàng p px'= NH 100% NH T p'NH : Tỷ suất lợi nhuận ngân hàng Six Sigma Six p'NH : Lợi nhuận ngân hàng T : vốn tự cĩ 72 11:17 AM
- 2. 5. Ruộng đất và địa tơ. ❑ Địa tơ là phần giá trị của sản phẩm thặng dư ngồi mức lợi nhuận bình quân mà chủ kinh doanh nơng nghiệp nộp lại cho chủ sở hữu ruộng đất để được quyền sử dụng ruộng đất trong thời gian nhất định. Six Sigma Six 73 11:17 AM
- Địa tơ chênh lệch ❑ Địa tơ chênh lệch là số dư ngồi lợi nhuận bình quân mà các cơ sở sản xuất kinh doanh trong nơng nghiệp thu được so với các cơ sở sản xuất kinh doanh cĩ điều kiện sản xuất kém nhất. Six Sigma Six 74 11:17 AM
- Địa tơ chênh lệch I ❑ Địa tơ chênh lệch I là địa tơ thu được trên đất cĩ điều kiện thuận lợi. ❑ Điều kiện thuận lợi gồm: ▪ Độ màu mỡ của đất đai. ▪ Vị trí của đất đai gần hay xa nơi tiêu thụ. Six Sigma Six 75 11:17 AM
- Hình thành địa tơ chênh lệch I Loại đất Chi LN Sản Giá cả sản xuất Giá cả sản xuất Địa tơ phí BQ lượng cá biệt chung chênh ( tạ) lệch 1 tạ Tổng sản 1 tạ Tổng sản lượng lượng Xấu 100 20 4 30 120 30 120 0 Six Sigma Six Trung bình 100 20 5 24 120 30 150 30 Tốt 100 20 6 20 120 30 180 60 ĐỘ MÀU MỠ KHÁC NHAU 76 11:17 AM
- Hình thành địa tơ chênh lệch I Vị trí Chi LN Sản Chi phí Giá cả sản Giá cả sản Địa tơ phí BQ lượng vận xuất cá biệt xuất chung chênh lệch ( tạ) chuyển 1 tạ Tổng 1 tạ Tổng sản sản lượng lượng Mảnh 1 100 20 4 0 30 120 33 132 12 Mảnh 2 100 20 4 12 33 132 33 132 0 Six Sigma Six VỊ TRÍ GẦN HAY XA NƠI TIÊU THỤ 77 11:17 AM
- Địa tơ chênh lệch II ❑ Địa tơ chênh lệch II gắn liền với hiệu quả khác nhau của số tư bản đầu tư thêm trên cùng một diện tích ruộng đất, gắn liền với thâm canh trong nơng nghiệp. Six Sigma Six 78 11:17 AM
- Hình thành địa tơ chênh lệch II Loại đất Chi LN Sản Giá cả sản xuất Giá cả sản Địa phí BQ lượng cá biệt xuất chung tơ ( tạ) chênh lệch 1 tạ Tổng 1 tạ Tổng sản sản lượng lượng Lần I 100 20 4 30 120 30 120 0 Six Sigma Six Lần II 100 20 5 24 120 30 150 30 79 11:17 AM
- Địa tơ tuyệt đối ❑ Địa tơ tuyệt đối là một phần GTTD mà địa chủ thu được nhờ vào độc quyền tư hữu ruộng đất. ❑ Cấu tạo hữu cơ trong nơng nghiệp thấp hơn trong cơng nghiệp. ❑ Trong nơng nghiệp, do độc quyền tư hữu ruộng đất nên cản trở việc di chuyển tư bản và cản trở việc Six Sigma Six hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân. ❑ Nơng sản được bán theo giá trị chứ khơng theo giá cả sản xuất. 80 11:17 AM
- Hình thành địa tơ tuyệt đối Tư bản GT Giá trị Tỷ suất TSLN Giá Lợi Giá cả Địa tơ TD sản lợi bình cả nhuận nơng tuyệt phẩm nhuận quân sản bình sản đối xuất quân Cơng nghiệp 900c+100v 100 1100 10% 20% 1200 200 800c+200v 200 1200 20% 20% 1200 200 700c+300v 300 1300 30% 20% 1200 200 Nơng nghiệp Six Sigma Six 600c +400v 400 1400 40% 20% 200 1400 200 81 11:17 AM
- Giá cả nơng sản hình thành ở ruộng đất tốt và thâm canh Giá cả nơng sản hình thành ở ruộng đất tốt Giá cả nơng sản hình thành ở ruộng đất xấu nhất _ Six Sigma Six C+ V p ĐT tuyệt đối ĐT chênh lệch I ĐT chênh lệch II Giá cả sản xuất trong cơng nghiệp 82 11:17 AM
- Địa tơ độc quyền ❑ Loại địa tơ này gắn liền với độc quyền tự nhiên sinh ra. Thí dụ, những ruộng đất trồng cây đặc sản: đất đai cĩ các mỏ khống sản quý hiếm: đất ở nơi đặc biệt thuận tiện về giao thơng và thị trường. Six Sigma Six 83 11:17 AM



