Bài giảng Kinh tế chính trị - Bài 5: Tái sản xuất xã hội
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kinh tế chính trị - Bài 5: Tái sản xuất xã hội", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
bai_giang_kinh_te_chinh_tri_bai_5_tai_san_xuat_xa_hoi.ppt
Nội dung text: Bài giảng Kinh tế chính trị - Bài 5: Tái sản xuất xã hội
- BÀI 5 TÁI SẢN XUẤT XÃ HỘI Six Sigma Six 11:17 AM 1
- I – CÁC PHẠM TRÙ CỦA TÁI SẢN XUẤT 1. Khái niệm tái sản xuất Tái sản xuất là quá trình sản xuất được lặp đi lặp lại thường xuyên và phục hồi khơng ngừng. Six Sigma Six 2 11:17 AM
- Theo phạm vi ❑ Tái sản xuất cá biệt: Là tái sản xuất trong phạm vi từng doanh nghiệp. ❑ Tái sản xuất xã hội: Là tổng thể tái sản xuất cá biệt trong mối quan hệ hữu cơ với nhau. Six Sigma Six 3 11:17 AM
- Theo quy mơ ❑ Tái sản xuất giản đơn: Là quá trình sản xuất được lập đi lập lại với quy mơ như cũ. ❑ Tái sản xuất mở rộng: Là quá trình sản xuất được lặp đi lặp lại với quy mơ lớn hơn trước. Six Sigma Six + Tái sản xuất mở rộng theo chiều rộng. + Tái sản xuất mở rộng theo chiều sâu. 4 11:17 AM
- 2. Các khâu của quá trình tái sản xuất. Quá trình tái sản xuất bao gồm bốn khâu: Sản xuất - phân phối – trao đổi – tiêu dùng. Six Sigma Six 5 11:17 AM
- Sản xuất – tiêu dùng ❑ Sản xuất là khâu mở đầu, trực tiếp tạo ra của cải vật chất cho xã hội. ❑ Tiêu dùng là khâu cuối cùng, kết thúc một quá trình tái sản xuất. ❑ Sản xuất giữ vai trị quyết định đối với tiêu dùng, bởi sản xuất tạo ra sản phẩm cho tiêu dùng. ❑ Six Sigma Six Tiêu dùng cĩ 2 loại: tiêu dùng cho sản xuất và tiêu dùng cho cá nhân. ❑ Tiêu dùng tạo ra nhu cầu và là mục đích của sản xuất. 6 11:17 AM
- Phân phối – trao đổi ❑ Đây là khâu trung gian. ❑ Phân phối bao gồm phân phối cho sản xuất và phân phối cho tiêu dùng. ❑ Sản xuất quyết định phân phối, song phân phối cũng tác động trở lại đối với sản xuất. Six Sigma Six 7 11:17 AM
- 3. Những nội dung chủ yếu của tái sản xuất. ❑ Tái sản xuất của cải vật chất. ❑ Tái sản xuất sức lao động. ❑ Tái sản xuất quan hệ sản xuất ❑ Tái sản xuất mơi trường sinh thái. Six Sigma Six 8 11:17 AM
- Tái sản xuất của cải vật chất. ❑ Của cải vật chất bao gồm TLSX và tư liệu tiêu dùng. ❑ Tái sản xuất ra của cải vật chất đi từ chỉ tiêu hiện vật đến chỉ tiêu giá trị. ❑ Tái sản xuất ra của cải vật chất về mặt giá trị thơng qua chỉ tiêu GDP và GNP. Six Sigma Six ❑ Quy mơ và tốc độ tăng trưởng của cải vật chất trong xã hội phụ thuộc vào quy mơ và hiệu quả sử dụng các nguồn lực. 9 11:17 AM
- Tái sản xuất sức lao động. ❑ Tái sản xuất mở rộng sức lao động về mặt số lượng phụ thuộc vào tốc độ tăng dân số, xu hướng thay đổi cơng nghệ, năng lực tích lũy vốn. ❑ Tái sản xuất SLĐ về mặt chất lượng thể hiện ở việc tái sản xuất SLĐ về mặt thể lực và trí lực, phụ thuộc vào các nhân tố: mục đích của nền sản xuất xã Six Sigma Six hội, vị trí người lao động và chế độ phân phối sản phẩm, chính sách giáo dục và đào tạo, 10 11:17 AM
- Tái sản xuất quan hệ sản xuất. ❑ Tái sản xuất ra quan hệ giữa người và người. ❑ Sau mỗi chu kỳ tái sản xuất, quan hệ sản xuất khơng những tái hiện mà cịn được củng cố, phát triển và hồn thiện trên cả 3 mặt: quan hệ sở hữu, tổ chức quản lý và quan hệ phân phối. Six Sigma Six 11 11:17 AM
- Tái sản xuất mơi trường sinh thái ❑ Sản xuất và tái sản xuất luơn diễn ra trong một mơi trường sinh thái nhất định. ❑ Trong quá trình tái sản xuất, con người thường hay vi phạm những quy luật của tự nhiên, phá hủy mơi trường sinh thái => cần tái sản xuất. ❑ Được thực hiện ngay từ kế hoạch xây dựng sản Six Sigma Six xuất, ý thức cơng dân, hệ thống pháp luật nghiêm minh, 12 11:17 AM
- II – CÁC QUY LUẬT KINH TẾ CỦA TÁI SẢN XUẤT. 1. Quy luật thực hiện tổng sản phẩm xã hội trong tái sản xuất xã hội. – Khu vực I: sản xuất tư liệu sản xuất. – Khu vực II: sản xuất tư liệu tiêu dùng. Six Sigma Six 13 11:17 AM
- C. Mác đã dựa trên các giả định khoa học. ❑ Tồn bộ giá trị tư liệu sản xuất của khu vực I và khu vực II điều được tiêu dùng hết trong một năm, giá trị của chúng chuyển hết hồn tồn vào giá trị của tổng sản phẩm. ❑ Giá cả nhất trí với giá trị. ❑ Tỷ suất GTTD là 100%. Six Sigma Six ❑ Khơng xét đến sự thay đổi của kỹ thuật. ❑ Khơng xét đến ngoại thương. 14 11:17 AM
- Tái sản xuất giản đơn ❑ Khu vực I: 4000c + 1000v + 1000m = 6000. ❑ Khu vực II: 2000c + 500v + 500 m = 3000 Về mặt giá trị: 6000c là giá trị TLSX, 1500v là tiền lương, 1500m là GTTD. Về mặt hiện vật: 6000 là TLSX và 3000 là tư liệu Six Sigma Six tiêu dùng. 15 11:17 AM
- Điều kiện thực hiện tái sản xuất giản đơn ❑ Điều kiện I: I(v+m) = IIc => Phản ánh quan hệ về cung cầu TLSX và tư liệu tiêu dùng trong xã hội. ❑ Điều kiện II: I( c+v+m) = Ic + IIc Phản ánh quan hệ cung cầu TLSX trong XH. Six Sigma Six ❑ Điều kiện III: II(c+v+m) = I(v+m) + II(v+m) Phản ánh quan hệ cung cầu TLTD trong XH. 16 11:17 AM
- Tái sản xuất mở rộng ❑ Khu vực I: 4000c + 1000v + 1000m = 6000. ❑ Khu vực II: 1500c + 750v + 750m = 3000 Six Sigma Six 17 11:17 AM
- ❑ Dùng 50% giá trị sản phẩm thặng dư để tái sản xuất mở rộng => 500m => 400c + 100v ❑ KV I: 4000c +400c + 1000v+ 100v +500m= 6000 ❑ KVII: 1500c+ 100c + 750v + 50v + 600m= 3000 ( vì KVII ( c/v = 2/1 ) Six Sigma Six 18 11:17 AM
- Điều kiện tái sản xuất mở rộng ❑ Điều kiện I: I(v+m)> IIc I( 1000m + 1000v)> II(1500c) Hay : I(v+v1+m2 ) = II(c+c1) ❑ Điều kiện II: I(c+v+m) > Ic + IIc I( 4000c+1000v+1000m)> I(4000c) + II(1500c) Hay: I(c+v+m) = I(c+c1) + II( c+c1) ❑ Điều kiện III: II(c+v+m) < I(v+m ) +II(v+m) Six Sigma Six II(1500c+750v+750m)< I(1000v+1000m) + II( 750v+750m) Hay: II(c+v+m) = I(v+v1+m2) + II(v+v1+m2) 19 11:17 AM
- ❑ Đầu năm 1: ▪ KVI: 4000c+400c+1000v+100v+500m=6000 ▪ KVII: 1500c+100c+750v+50v+600m= 3000 ❑ Cuối năm 1: ▪ KVI: 4400c+1100v+1100m =6600 ▪ KVII: 1600c +800v+800m = 3200 KVI: 4400c+ 440c+1100v+110v+550m=6600 KVII: 1600c + 160c+800v+80v+560m = 3200 Six Sigma Six ❑ Cuối năm 2: ▪ KVI: 4840c+1210v+1210m=7260 ▪ KVII: 1760c+ 880v+880m=3520 20 11:17 AM
- 2. Quy luật về tiến bộ khoa học – kỹ thuật. 2. 1 Sự tiến bộ khoa học – kỹ thuật trước hết thể hiện ở quy luật ưu tiên phát triển sản xuất tư liệu sản xuất. ❑ Lenin phân tích TSX mở rộng cĩ tính đến tiến bộ kỹ thuật. ❑ Chia khu vực I ra làm 2 khu vực: sản xuất TLSX Six Sigma Six để sản xuất TLSX và sản xuất TLSX để sản xuất tư liệu tiêu dùng. 21 11:17 AM
- Năm Năm thứ Năm thứ Năm thứ Năm thứ Ngành sản xuất I II III IV Tư liệu sản xuất để sản xuất 4. 000 4. 450 40950 5. 467,5 tư liệu sản xuất Tư liệu sản xuất để sản xuất 100,0% 111,25% 123,75% 136,7% tư liệu tiêu dùng Tiêu dùng 2. 000 2. 100 2. 150 2. 190 Tư liệu tiêu dùng 100,0% 105,0% 107,5% 109,5% 3. 000 30. 70 3. 134 3. 172 100,0% 102,0% 104,0% 106,0% Six Sigma Six Tổng sản phẩm xã hội 9. 000 9. 620 10. 234 10825 100,0% 107,0% 114,0% 120,0% 22 11:17 AM
- Rút ra kết luận ❑ Sản xuất TLSX để sản xuất TLSX phát triển nhanh nhất. ❑ Tiếp đến là sản xuất TLSX để sản xuất TLTD. ❑ Cuối cùng là sản xuất TLTD. ❑ Hiện nay, cĩ thể tái sản xuất mở rộng mà khơng Six Sigma Six cần sản xuất tất cả TLSX mà cĩ nhu cầu=> nhờ ngoại thương. 23 11:17 AM
- 2. 2 Dưới tác động của cách mạng khoa học – kỹ thuật, sự tiến bộ của hoa học – kỹ thuật cịn được biểu hiện ở hai tính quy luật: ❑ Tốc độ tăng về số lượng lao động và thu nhập quốc dân trong ngành sản xuất phi vật chất nhanh hơn trong ngành sản xuất vật chất. ❑ Tỷ trọng của lao động trí tuệ tăng nhanh hơn và chiếm ưu thế so với lao động cơ bắp trong tổng lao Six Sigma Six động xã hội. 24 11:17 AM
- 3. Quy luật phân phối trong tái sản xuất xã hội. ❑ Six Sigma Six 25 11:17 AM
- 4. Quy luật tích luỹ. ❑ Tích lũy gắn với tái sản xuất mở rộng, gắn liền với sản xuất lớn. ❑ Thực chất của tích lũy là chuyển hĩa một phần giá trị sản phẩm thặng dư thành vốn phụ thêm. ❑ Sự tích lũy này do các chủ thể sở hữu TLSX của Six Sigma Six tư nhân hoặc nhà nước tiến hành. 26 11:17 AM
- Mức tích lũy vốn phan loi nhuan ( hay phan gia tri cua SP thang du dung de tich luy) trong phạm vi xí nghiệp = Tong loi nhuan ( hay tong gia tri SP thang du) Mức tích lũy vốn Bộ phận GTTD dùng để tích lũy trong phạm vi tồn XH = Tổng thu nhập quốc dân Six Sigma Six 27 11:17 AM
- III – TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ. 1. Khái niệm. Tăng trưởng kinh tế là sự gia tăng tổng sản phẩm xã hội trong một thời kỳ nhất định. Chỉ tiêu đánh giá tăng trưởng kinh tế tính bằng tổng sản phẩm quốc dân ( GNP ) và tổng sản phẩm Six Sigma Six quốc nội ( GDP ). 28 11:17 AM
- Tổng sản phẩm quốc dân GNP là tổng giá trị tính bằng tiền của những hàng hĩa và dịch vụ mà một quốc gia sản xuất được từ các yếu tố sản xuất của mình ( cho dù là được sản xuất từ trong nước hay ngồi nước ). Tổng sản phẩm quốc nội GDP là tổng giá trị tính bằng tiền của toan bộ hàng hĩa và dịch vụ mà một Six Sigma Six quốc gia sản xuất trên lãnh thổ của mình ( dù nĩ là người trong nước hay người nước ngồi sản xuất ) 29 11:17 AM
- GNP = GDP + thu nhập rịng từ tài sản nước ngồi ( thu nhập rịng từ tài sản nước ngồi là thu nhập chuyển về nước của người nước đĩ làm việc ở nước ngồi trừ đi thu nhập chuyển ra khỏi nước của người nước ngồi làm việc tại nước đĩ ). Six Sigma Six 30 11:17 AM
- ❑ Tăng trưởng kinh tế là mức gia tăng GDP hay GNP năm sau so với năm trước. GDP− GDP 10x100% GDP0 GNP− GNP Six Sigma Six 10x100% GNP0 31 11:17 AM
- ❑ Cĩ hai loại GDP, GNP thực tế và GDP, GNP danh nghĩa. ❑ GDP, GNP danh nghĩa tính theo giá hiện hành của thời kỳ tính. ❑ GDP, GNP thực tế tính theo giá cố định của năm được chọn làm gốc. Six Sigma Six 32 11:17 AM
- ❑ Tăng trưởng kinh tế là điều kiện cần thiết để xĩa đĩi giảm nghèo, cải thiện và nâng cao chất lượng cuộc sống. ❑ Tăng trưởng kinh tế bền vững là tăng trưởng đạt mức tương đối cao, ổn định trong thời gian tương đối dài. Six Sigma Six 33 11:17 AM
- 2. Các nhân tố tăng trưởng kinh tế. ❑ Vốn. ❑ Con người. ❑ Kỹ thuật về cơng nghệ. ❑ Cơ cấu kinh tế. ❑ Thể chế chinh trị và quản lý của nhà nước. Six Sigma Six 34 11:17 AM
- Vốn ❑ Vốn là tồn bộ của cải vật chất do con người tạo ra được tích lũy lại và những của cải tự nhiên ban cho như đất đai, khống sản, ❑ Vốn được tính bằng hiện vật hoặc bằng tiền. Six Sigma Six tỷ lệ tăng đầu tư ICOR = Tỷ lệ tăng GDP 35 11:17 AM
- Con người ❑ Con người là nhân tố cơ bản của tăng trưởng kinh tế bền vững. ❑ Tăng trưởng kinh tế dựa trên tài nguyên thì khơng bền vững, cịn dựa trên nhân yếu tố con người thì bền vững vì tài năng và trí tuệ của con người là vơ tận. ❑ Muốn phát huy yếu tố con người phải cĩ hệ thống Six Sigma Six giáo dục, y tế tốt. ❑ Tăng trưởng kinh tế cao lại giúp cho con người nâng cao về thể lực và trí lực. 36 11:17 AM
- Kỹ thuật và cơng nghệ ❑ Tạo điều kiện để nâng cao năng suất lao động, tăng tích lũy. ❑ Tạo điều kiện tăng trưởng và tái sản xuất theo chiều sâu. Six Sigma Six 37 11:17 AM
- Cơ cấu kinh tế ❑ Cơ cấu kinh tế là tổng thể các mối quan hệ kinh tế giữa các ngành, lĩnh vực, các vùng kinh tế, ❑ Cơ cấu kinh tế hợp lý, hiện đại cho phép khai thác và phát huy được sức mạnh tổng hợp của nền kinh tế giúp nền kinh tế phát triển nhanh và bền vững. Six Sigma Six 38 11:17 AM
- Thể chế chính trị và quản lý của nhà nước ❑ Thể chế kinh tế ổn định giúp cho nền kinh tế tăng trưởng ổn định và bền vững. ❑ Thể chế chính trị tiến bộ cĩ khả năng hướng sự tăng trưởng kinh tế vào con đường đúng, tránh được những khuyết tật của những con đường tăng trưởng trước đây như tăng trưởng gây ơ nhiễm, tăng trưởng phân hĩa giàu nghèo sâu sắc. Six Sigma Six ❑ Hệ thống chính trị mà nhà nước đại diện cĩ thể đề ra được đường lối, chính sách đúng đắn, khuyến khích tích lũy, tiết kiệm, kích thích tăng trưởng, 39 11:17 AM
- 3. Phát triển kinh tế. 3. 1 Khái niệm. Phát triển nền kinh tế là sự tăng trưởng kinh tế đi kèm với sự điều chỉnh cơ cấu, thể chế kinh tế, chất lượng sản phẩm cao để nâng cao chất lượng cuộc sống, bảo vệ mơi trường, thực hiện cơng bằng xã Six Sigma Six hội. 40 11:17 AM
- ❑ Biểu hiện của sự phát triển kinh tế là sự tăng lên của GDP, GNP và tổng sản phẩm quốc dân tính theo đầu người, sự biến đổi cơ cấu kinh tế ( tỷ trọng cơng nghiệp và dịch vụ tăng, tỷ trọng nơng nghiệp giảm xuống trong GDP), đời sống nhân dân tăng lên cả mức sống và chất lượng cuộc sống, giải quyết vấn Six Sigma Six đề tiến bộ và cơng bằng xã hội. 41 11:17 AM
- 3. 2. Những nhân tố ảnh tới sự phát triển kinh tế ❑ Những nhân tố thuộc về lực lượng sản xuất. ❑ Những nhân tố thuộc về quan hệ sản xuất. ❑ Những nhân tố thuộc về kiến trúc thượng tầng Six Sigma Six 42 11:17 AM
- Những nhân tố thuộc về lực lượng sản xuất. ❑ Con người => Thơng qua nhiều hình thức đào tạo để giảm dần lao động chưa qua đào tạo, khuyến khích thanh niên đi làm việc ở các vùng sâu, vùng xa, ❑ Tư liệu sản xuất => ứng dụng rộng rãi khoa học Six Sigma Six cơng nghệ vào sản xuất, tìm ra nhiều vật liệu mới, đầu tư cho khoa học cơ bản và khoa học ứng dụng. 43 11:17 AM
- Những nhân tố thuộc về quan hệ sản xuất ❑ Quan hệ sản xuất phải phù hợp với tính chất và trìh độ phát triển của LLSX, thể hiện trên cả 3 mặt quan hệ sở hữu TLSX, quan hệ tổ chức quản lý, quan hệ phân phối. ❑ Từng bước xây dựng cơ chế thị trường cĩ sự quản Six Sigma Six lý của nhà nước. 44 11:17 AM
- Những nhân tố thuộc về kiến trúc thượng tầng ❑ Six Sigma Six 45 11:17 AM
- 4. Tiến bộ xã hội. Tiến bộ xã hội là sự phát triển con người một cách tồn diện, phát triển các quan hệ xã hội cơng bằng và dân chủ. Six Sigma Six 46 11:17 AM
- Tiến bộ xã hội thể hiện ❑ Phát triển kinh tế bền vững, tiến bộ về kinh tế. ❑ Sự phân phối thành quả của tiến bộ kinh tế một cách cơng bằng dân chủ. ❑ Đời sống văn hĩa khơng ngừng nâng cao. Six Sigma Six 47 11:17 AM
- Tiêu chí để đánh giá sự tiến bộ xã hội ❑ Cơng bằng xã hội. ❑ Mức sống, chất lượng cuộc sống. ❑ Giảm khoảng cách giàu nghèo. ❑ Giảm tỷ lệ thất nghiệp. ❑ Tăng các loại phúc lợi. Six Sigma Six ❑ Trình độ văn hĩa, văn minh. 48 11:17 AM
- ❑ Ngày nay, nhân tố trung tâm của tiến bộ xã hội là chất lượng cuộc sống. ❑ Chỉ số phát triển con người HDI được xây dựng trên 3 chỉ tiêu: tuổi thọ bình quân, thành tựu giáo dục, mức thu nhập bình quân đầu người. ❑ Tiến bộ xã hội là kết quả tất yếu của sự phát triển Six Sigma Six kinh tế. 49 11:17 AM



