Bài giảng Kiểm toán 1 - Chương 4: Chuẩn bị kiểm toán

pdf 74 trang phuongnguyen 8910
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kiểm toán 1 - Chương 4: Chuẩn bị kiểm toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_kiem_toan_1_chuong_4_chuan_bi_kiem_toan.pdf

Nội dung text: Bài giảng Kiểm toán 1 - Chương 4: Chuẩn bị kiểm toán

  1. Chuẩn bị kiểm toán
  2. Mục tiêu . Phân biệt và áp dụng được các cơ sở dẫn liệu và mục tiêu kiểm toán . Trình bày được các thông tin cần thu thập và quy trình tìm hiểu về đơn vị và môi trường . Hiểu được các khái niệm trọng yếu và rủi ro kiểm toán . Nắm được các bước cần thực hiện trong quy trình chuẩn bị kiểm toán 2
  3. Nội dung 1 Cơ sở dẫn liệu và mục tiêu kiểm toán 2 Trọng yếu 3 Hiểu biết về đơn vị và môi trường 4 Rủi ro kiểm toán 5 Lập kế hoạch kiểm toán 3
  4. Chương 4 1 Cơ sở dẫn liệu và mục tiêu kiểm toán 4
  5. Cô sôû daãn lieäu (FS assertions) . Khẳng định của người quản lý (có thể dưới dạng ngầm hiểu) về các khoản mục trên báo cáo tài chính Hiện hữu Đánh giá Phát sinh Chính xác Quyền và nghĩa vụ Trình bày và công bố Đầy đủ 5
  6. Cơ sở dẫn liệu (FS assertions) . Hiện hữu: Các tài sản hay khoản phải trả tồn tại vào thời điểm được xem xét. . Quyền và nghĩa vụ: Các tài sản hay khoản phải trả thuộc về đơn vị vào thời điểm được xem xét. . Phát sinh: Các nghiệp vụ hay sự kiện đã xảy ra và thuộc về đơn vị trong thời kỳ được xem xét. . Đầy đủ: Toàn bộ tài sản, nợ phải trả và nghiệp vụ đã xảy ra liên quan đến báo cáo tài chính phải được ghi chép. 6
  7. Cơ sở dẫn liệu (FS assertions) . Đánh giá: Các tài sản hay khoản phải trả được ghi chép theo giá trị thích hợp. . Chính xác: Các nghiệp vụ hay sự kiện được ghi chép đúng số tiền, doanh thu và chi phí được được phân bổ đúng kỳ, đúng khoản mục và đúng về toán học. . Trình bày và công bố: Các khoản mục được công bố, phân loại và diễn giải phù hợp với chuẩn mực kế toán hiện hành. 7
  8. Mục tiêu kiểm toán tổng quát Các khía cạnh kiểm toán viên cần quan tâm khi thiết kế chương trình kiểm toán một khoản mục để thu thập bằng chứng đầy đủ về sự trình bày hợp lý của khoản mục Các mục tiêu kiểm toán 1. Hiện hữu và phát sinh 4. Ghi chép chính xác 2. Quyền và nghĩa vụ 5. Đánh giá 3. Đầy đủ 6. Trình bày và công bố 8
  9. Hiện hữu Kiểm toán viên phải chứng • Kiểm kê tài sản hữu minh rằng các TÀI SẢN VÀ hình NỢ PHẢI TRẢ mà đơn vị • Xác nhận tài sản do khai báo trên báo cáo tài người khác quản lý, chính thì hiện hữu trong sử dụng thực tế • Kiểm tra giá gốc và lợi ích tương lai của tài sản vô hình Phát hiện các tài sản • Xác nhận nợ phải trả hoặc khoản phải trả • Kiểm tra chứng từ nợ không có thực phải trả 9
  10. Phát sinh Kiểm toán viên phải chứng • Kiểm tra chứng từ minh rằng các NGHIỆP VỤ gốc của các nghiệp mà đơn vị khai báo trên vụ phát sinh báo cáo tài chính thì phát sinh trong thực tế và thuộc • Kiểm tra gián tiếp về đơn vị thông qua kiểm tra sự hiện hữu của tài sản và nợ phải trả Phát hiện các nghiệp vụ không có thực hoặc thuộc về đơn vị 10
  11. Quyền và nghĩa vụ Kiểm toán viên phải • Kiểm tra chứng từ chứng minh rằng các TÀI về quyền sở hữu/ SẢN thì thuộc quyền kiểm soát của đơn kiểm soát của đơn vị và vị đối với tài sản các KHOẢN PHẢI TRẢ là nghĩa vụ của đơn vị • Kiểm tra về nghĩa vụ của đơn vị đối với các khoản phải Phát hiện các tài sản trả hoặc khoản phải trả không thuộc về đơn vị 11
  12. Đầy đủ • Tìm hiểu kiểm soát Kiểm toán viên phải nội bộ chứng minh rằng đơn vị • Kết hợp kiểm tra đã khai báo trên báo cáo sự hiện hữu và tài chính tất cả TÀI SẢN, phát sinh NỢ PHẢI TRẢ VÀ • Kiểm tra tài khoản NGHIỆP VỤ liên quan • Kiểm tra việc khóa sổ Phát hiện các tài sản, nợ • Thủ tục phân tích phải trả hoặc nghiệp vụ chưa khai báo 12
  13. Ghi chép chính xác • Yêu cầu đơn vị Kiểm toán viên phải cung cấp số dư chứng minh rằng đơn vị hoặc phát sinh chi đã tính toán, cộng dồn tiết chính xác và số liệu trên • Đối chiếu với sổ báo cáo khớp đúng với chi tiết Sổ cái và sổ chi tiết • Kiểm tra tổng cộng và đối chiếu tổng cộng với sổ cái Phát hiện sự không thống nhất giữa tổng hợp và chi tiết 13
  14. Đánh giá Kiểm toán viên phải • Xem xét phương chứng minh rằng đơn vị pháp đánh giá mà đã đánh giá TÀI SẢN, NỢ đơn vị sử dụng có PHẢI TRẢ VÀ NGHIỆP phù hợp chuẩn VỤ phù hợp với chế độ, mực, chế độ kế chuẩn mực kế toán hiện toán hiện hành hành không • Xem xét phương pháp đánh giá có Phát hiện việc áp dụng được áp dụng nhất các phương pháp đánh quán không giá không phù hợp hoặc không nhất quán 14
  15. Trình bày và công bố Kiểm toán viên phải • Xem xét vấn đề trình chứng minh rằng báo bày báo cáo tài chính: cáo tài chính được trình . Phân loại khoản bày và công bố phù hợp mục với yêu cầu của chế độ, Việc cấn trừ số chuẩn mực kế toán hiện . liệu hành • Xem xét các yêu cầu về công bố thông tin Phát hiện việc trình bày bổ sung trên báo cáo không phù hợp hoặc các tài chính công bố sai, thiếu 15
  16. Chương 4 2 Trọng yếu 16
  17. Trọng yếu . Khái niệm . Vận dụng trong kiểm toán • Lập kế hoạch kiểm toán • Thực hiện kiểm toán 17
  18. Trọng yếu Khái niệm . Trọng yếu là thuật ngữ dùng để thể hiện tầm quan trọng của một thông tin (một số liệu kế toán) trong báo cáo tài chính. . Thông tin được coi là trọng yếu nếu thiếu thông tin đó hoặc thiếu tính chính xác của thông tin đó, khi xét riêng lẻ hoặc tổng hợp lại, sẽ ảnh hưởng đến các quyết định kinh tế của người sử dụng báo cáo tài chính 18
  19. Trọng yếu Trong kế toán Các dữ liệu thuộc về đơn vị, có thể đưa lên báo cáo tài chính Trọng yếu Các dữ liệu thực tế được đưa lên báo cáo tài chính 19
  20. Trọng yếu Trong kiểm toán . Kiểm toán viên bảo đảm hợp lý rằng báo cáo tài chính không có những sai lệch trọng yếu. . Trọng yếu được xác định trên hai cơ sở quy mô và bản chất • Về mặt định lượng, trọng yếu được sử dụng như số tiền sai lệch tối đa có thể chấp nhận được của báo cáo tài chính • Về mặt định tính, mức trọng yếu được sử dụng như một ngưỡng để đánh giá ảnh hưởng của các sai sót, gian lận đến người đọc. 20
  21. Trọng yếu Trọng yếu là một vấn đề xét đoán dựa trên việc Có ảnh hưởng xem xét các nhu cầu hay không? chung về thông tin tài chính của người sử dụng. 21
  22. Sai phạm trên 100 triệu thì không thể chấp nhận được!!! TỔNG TÀI SẢN: 10 TỶ ĐỒNG Người sử dụng BCTC
  23. Không khai báo về phương pháp khấu hao thì báo cáo tài chính làm sao so sánh được? KHẤU HAO ĐƯỜNG THẲNG HAY GiẢM DẦN ? 20% HAY 5% ?
  24. Trọng yếu Vận dụng mức trọng yếu trong kiểm toán . Xác định mức trọng yếu tổng thể . Xác định mức trọng yếu thực hiện . Xác định mức trọng yếu riêng 24
  25. Trọng yếu Mức trọng Mức trọng Rủi ro có sai yếu tổng thể yếu thực hiện sót trọng yếu Số tiền sai Số tiền sai Xác định nội sót tối đa sót tối đa của dung, lịch của toàn bộ một khoản trình và phạm báo cáo tài mục vi của thủ tục chính kiểm toán Mức trọng yếu riêng 25
  26. Trọng yếu Xác định mức trọng yếu riêng . Áp dụng cho một (hoặc một số) nhóm các giao dịch, số dư tài khoản hoặc thông tin thuyết minh . Nếu có sai sót với mức thấp hơn mức trọng yếu tổng thể nhưng có thể ảnh hưởng đến quyết định kinh tế của người sử dụng báo cáo tài chính. So sánh mức trọng yếu riêng và mức trọng yếu tổng thể? 26
  27. Trọng yếu Ví dụ Chính sách của công ty kiểm toán Mức trọng yếu tổng thể (M1) = 5% Lợi nhuận trước thuế Mức trọng yếu khoản mục (M2) = 50% M1 Vận dụng vào công ty ABC Lợi nhuận trước thuế: 28.000 M1 = 28.000 x 5% = 1.400 M2 = 50% M1 = 700 27
  28. NỢ PHẢI THU BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 31.12.200X Tài sản Cty A 3.000 Tiền 500 Cty B 2.200 Nợ phải thu 20.000 Cty C 1.800 Hàng tồn kho 19.500 Cty D 1.000 Tài sản cố định 40.000 Cty E 600 Cộng 80.000 95 Cty khác 11.400 Phải trả người bán 24.400 dưới 500 Phải trả người LĐ 600 Cộng 20.000 Vốn đầu tư CSH 50.000 LN chưa pp 5.000 Cộng 80.000
  29. Trọng yếu Quyết định của kiểm toán viên . Ñoái vôùi nôï phaûi thu, caàn chuù yù caùc thöû nghieäm chi tieát soá dö, göûi thö xaùc nhaän sau ngaøy khoùa soå (Giaû söû ruûi ro xaùc ñònh laø trung bình) . Xaùc nhaän caùc khaùch haøng A,B,C,D Caùc khaùch haøng coøn laïi choïn maãu ñeå xaùc nhaän: [(20.000 - 8.000) : 700] x 1,5 = 26 khaùch haøng (Giaû söû heä soá ruûi ro laø : 1,5) 29
  30. Trọng yếu Vận dụng mức trọng yếu trong đánh giá kết quả . Có chấp nhận một khoản mục là hợp lý không? • Định lượng • Định tính . Có chấp nhận toàn bộ báo cáo tài chính không? • Định lượng • Định tính 30
  31. Trọng yếu Thí dụ (tiếp theo) KẾT QUẢ XÁC NHẬN NỢ PHẢI THU Khách hàng A,C,D đúng. Khách hàng B sai 600, đơn vị đã đồng ý điều chỉnh. Trong 26 khách hàng kiểm tra mẫu có 2 khách hàng khai cao hơn sổ sách, số tiền là: 111, không có dấu hiệu gian lận, đơn vị đã đồng ý điều chỉnh sai sót 111. Sai lệch ước tính của tổng thể là: [(111 : 26) x 96] - 111 = 300 (nhỏ hơn mức trọng yếu) Kết luận: Nợ phải thu của khách hàng hiện hữu trong thực tế. 31
  32. KẾT QUẢ KIỂM TRA BÁO CÁO TÀI CHÍNH BẢNG TỔNG HỢP SAI LỆCH CHƯA PHÁT HIỆN (A) Ảnh hưởng đến Sai lệch lợi nhuận trước thuế Phát hiện Dự phòng nợ phải thu dưới mức 90 Vốn hóa tài sản cố định 240 330 Dự kiến Tính giá hàng tồn kho 240 Xác nhận nợ phải thu 300 540 TỔNG HỢP 870
  33. KẾT QUẢ KIỂM TRA BÁO CÁO TÀI CHÍNH BẢNG TỔNG HỢP SAI LỆCH CHƯA PHÁT HIỆN (B) Ảnh hưởng đến Sai lệch lợi nhuận trước thuế Phát hiện Dự phòng nợ phải thu dưới mức 90 Vốn hóa tài sản cố định 900 990 Dự kiến Tính giá hàng tồn kho 240 Xác nhận nợ phải thu 300 540 TỔNG HỢP 1530
  34. KẾT QUẢ KIỂM TRA BÁO CÁO TÀI CHÍNH BẢNG TỔNG HỢP SAI LỆCH CHƯA PHÁT HIỆN (C) Ảnh hưởng đến Sai lệch lợi nhuận trước thuế Phát hiện Dự phòng nợ phải thu dưới mức 50 Vốn hóa tài sản cố định 750 800 Dự kiến Tính giá hàng tồn kho 140 Xác nhận nợ phải thu 300 440 TỔNG HỢP 1240
  35. KẾT QUẢ KIỂM TRA BÁO CÁO TÀI CHÍNH BẢNG TỔNG HỢP SAI LỆCH CHƯA PHÁT HIỆN (D) Ảnh hưởng đến Sai lệch lợi nhuận trước thuế Phát hiện Dự phòng nợ phải thu dưới mức 250 Vốn hóa tài sản cố định 550 800 Dự kiến Tính giá hàng tồn kho 250 Xác nhận nợ phải thu 300 550 TỔNG HỢP 1350
  36. Trọng yếu Những vấn đề trong vận dụng khái niệm trọng yếu trong kiểm toán . Cơ sở tính . Tỷ số dùng để tính . Phương pháp phân bổ 36
  37. Trọng yếu Trọng yếu là một vấn đề xét đoán dựa trên việc xem xét Có ảnh hưởng các nhu cầu chung về thông hay không? tin tài chính của người sử dụng. • Chuẩn mực và khoảng trống dành cho kiểm toán viên • Quyết định và tự chịu trách nhiệm • Chi phí và sự an toàn 37
  38. Chương 4 3 Hiểu biết về đơn vị và môi trường 38
  39. Hiểu biết về đơn vị và môi trường Mục tiêu, chiến lược và những rủi Đặc điểm ro kinh doanh của đơn vị Các chính sách kế toán Hiểu biết về đơn Ngành nghề, vị và môi trường pháp lý và các yếu tố bên ngoài Việc đo lường và đánh giá kết Kiểm soát quả hoạt động của nội bộ đơn vị 39
  40. Hiểu biết về đơn vị và môi trường Ngành nghề, pháp lý và các yếu tố bên ngoài Các yếu tố Ngành nghề Pháp lý bên ngoài • Môi trường • Chế độ kế toán • Tình hình cạnh tranh và các thông lệ chung của • Đặc điểm của ngành kinh tế ngành nghề • Hệ thống pháp • Lãi suất, lạm • Mối quan hệ luật và quy định phát, biến với NCC, KH • Thuế, môi động tỉ giá • Công nghệ trường • Chính sách nhà nước 40
  41. Hiểu biết về đơn vị và môi trường Đặc điểm của đơn vị . Hoạt động kinh doanh, sản phẩm, dịch vụ . Tổ chức hoạt động và quy trình sản xuất . Nhà cung cấp, khách hàng . Cơ cấu tổ chức . Mối quan hệ với nhà đầu tư và các bên hữu quan . Các vấn đề liên quan đến việc lập và trình bày BCTC: • Các nguyên tắc kế toán và các thông lệ riêng của từng ngành • Cách thức ghi nhận doanh thu • Kế toán các giao dịch bất thường hoặc phức tạp 41
  42. Hiểu biết về đơn vị và môi trường Mục tiêu, chiến lược và những rủi ro kinh doanh Chiến lược Kế hoạch Mục tiêu Rủi ro kinh doanh Ảnh hưởng đến BCTC Là khả năng những điều kiện, sự kiện, hoàn cảnh hay hành động có thể ảnh hưởng theo chiều hướng không mong muốn đến khả năng đạt được mục tiêu và thực hiện chiến lược của đơn vị. 42
  43. Hiểu biết về đơn vị và môi trường Những vấn đề cần quan tâm khi tìm hiểu RR kinh doanh . Sự phát triển ngành nghề . Sản phẩm hoặc dịch vụ mới . Mở rộng phạm vi kinh doanh . Những yêu cầu mới về kế toán . Những quy định pháp lý . Những yêu cầu về tài chính . Sử dụng công nghệ thông tin . Ảnh hưởng của việc thực hiện một chiến lược 43
  44. Hiểu biết về đơn vị và môi trường Các chính sách kế toán . Các phương pháp mà hạch toán các giao dịch quan trọng và các giao dịch bất thường; . Những thay đổi trong chính sách kế toán của đơn vị; . Các chuẩn mực lập và trình bày báo cáo tài chính, pháp luật và các quy định mới . Ảnh hưởng của các chính sách kế toán quan trọng đối với các vấn đề gây tranh cãi và các lĩnh vực mới 44
  45. Hiểu biết về đơn vị và môi trường Việc đo lường và đánh giá kết quả hoạt động của đơn vị • Đánh giá kết quả hoạt động Đo • Đánh giá năng lực nhân viên lường • Phân tích biến động; dự báo • Cải thiện kết quả Áp lực • Gian lận trên BCTC • Xác định nguyên nhân Cải tiến • Biện pháp khắc phục 45
  46. Hiểu biết về đơn vị và môi trường Phương pháp tìm hiểu : 1. Thu thập và nghiên cứu tài liệu 2. Phỏng vấn 3. Quan sát 4. Phân tích 46
  47. Chương 4 4 Rủi ro kiểm toán 47
  48. Rủi ro kiểm toán  Là khả năng kiểm toán viên đưa ra nhận xét không thích hợp về báo cáo tài chính trong khi báo cáo tài chính có sai lệch trọng yếu. . Khi nào KTV gặp RRKT? . Rủi ro và xác suất . Rủi ro và trọng yếu 48
  49. Rủi ro kiểm toán . Hai mức độ rủi ro • RRKT ở mức độ tổng thể BCTC • RRKT ở mức độ cơ sở dẫn liệu . Ba yếu tố của RRKT • Rủi ro tiềm tàng • Rủi ro kiểm soát • Rủi ro phát hiện 49
  50. Rủi ro tiềm tàng Mức độ báo cáo tài chính • Sự trung thực của nhà quản lý Khả năng có sai • Kinh nghiệm và năng lực của lệch trọng yếu người quản lý trong các số dư • Sức ép bất thường • Tính chất ngành nghề hoặc nghiệp vụ • Ảnh hưởng của môi trường mà chưa xét đến kinh doanh đến ngành nghề các quy chế Mức độ cơ sở dẫn liệu kiểm soát nội bộ • Tính nhạy cảm của khoản mục liên quan • Sự phức tạp nghiệp vụ • Sự đòi hỏi xét đoán • Giao dịch bất thường 50
  51. Rủi ro kiểm soát Khả năng có sai • Môi trường kiểm lệch trọng yếu soát yếu kém trong số dư hoặc nghiệp vụ mà hệ • Thiếu thủ tục kiểm thống kiểm soát soát nội bộ không phát • Thủ tục kiểm soát hiện và ngăn chặn không hữu hiệu được 51
  52. Rủi ro phát hiện Khả năng có các • Thời gian thử sai lệch trọng yếu nghiệm cơ bản trong số dư hoặc nghiệp vụ mà các • Nội dung thử thử nghiệm cơ bản nghiệm cơ bản của kiểm toán viên • Phạm vi thử không phát hiện được nghiệm cơ bản 52
  53. Rủi ro kiểm toán Rủi ro tiềm tàng Rủi ro có sai sót trọng Rủi ro kiểm soát yếu Rủi ro phát hiện 53
  54. Bài tập nhỏ 1. Kế toán kho kiêm nhiệm thủ kho 2. KTV chính không giám sát KTV phụ 3. Cỡ mẫu nhỏ không đại diện cho tổng thể 4. Khách hàng là công ty cổ phần niêm yết 5. Chứng từ không được đánh số trước liên tục 6. Giám đốc được trả lương theo lợi nhuận 7. Sản phẩm là đồ trang sức bằng vàng, đá quý 8. Khoản mục dự phòng nợ phải thu khó đòi 9. Không có điều lệ đạo đức nghề nghiệp 54
  55. Mô hình rủi ro kiểm toán Rủi ro kiểm toán Rủi ro có sai Rủi ro sót trọng yếu phát hiện trên BCTC Rủi ro Rủi ro tiềm tàng Kiểm soát 55
  56. Mô hình rủi ro kiểm toán Rủi ro =Rủi ro xRủii ro x Rủi ro Kiểm toán Tiềm tàng Kiểm soát Phát hiện Rủi ro Kiểm toán Rủi ro = Phát hiện Rủi ro Rủi ro x Tiềm tàng Kiểm soát 56
  57. Ma trận rủi ro phát hiện Đánh giá rủi ro kiểm soát Trung Cao Thấp bình Thấp Trung Cao Thấp Đánh nhất bình giá rủi Trung Trung Thấp Cao ro tiềm bình bình tàng Trung Cao Thấp Cao bình nhất 57
  58. Bài tập nhỏ Xác định rủi ro phát hiện. Nhận xét RR kiểm toán 1% 1% 5% 5% 5% 10% 10% RR tiềm tàng 20% 50% 20% 50% 50% 20% 50% RR kiểm soát 50% 50% 50% 50% 100% 50% 50% RR phát hiện - - - - - - - 58
  59. Mô hình rủi ro kinh doanh Môi trường Tất cả rủi ro mà đơn Rủi ro kinh doanh Rủi ro vị phải đối phó tiềm tàng Phản ứng của NQL NQL thiết lập hệ thống kiểm soát nội Rủi ro kiểm soát bộ để giảm thiểu rủi ro Rủi ro có sai sót trọng yếu trên BCTC 59
  60. Rủi ro đáng kể Là rủi ro có sai sót trọng yếu đã được xác định và đánh giá mà theo xét đoán của kiểm toán viên phải đặc biệt lưu ý khi kiểm toán. . Rủi ro do gian lận . Rủi ro đó có liên quan tới những thay đổi gần đây của nền kinh tế, kế toán, luật pháp . Giao dịch phức tạp; giao dịch lớn . Giao dịch với bên liên quan . Mức độ chủ quan trong việc định lượng thông tin tài chính 60
  61. Thủ tục đánh giá rủi ro Xác định rủi ro Thông qua tìm hiểu về đơn vị và môi trường, bao gồm tìm hiểu các kiểm soát phù hợp Đánh giá rủi ro Đánh giá ảnh hưởng lan tỏa đến tổng thể báo cáo tài chính và đến cơ sở dẫn liệu Rủi ro và sai sót Liên hệ những rủi ro đã xác định với các sai sót có thể xảy ra ở cấp độ cơ sở dẫn liệu Cân nhắc xem những kiểm soát nào kiểm toán viên dự định kiểm tra Cân nhắc khả năng xảy ra sai sót trọng yếu 61
  62. Thủ tục đánh giá rủi ro . Phỏng vấn Ban giám đốc và các cá nhân khác . Thực hiện thủ tục phân tích . Quan sát và điều tra . Kinh nghiệm làm việc trong các năm trước . Thảo luận trong nhóm kiểm toán 62
  63. Thủ tục phân tích Mục đích . Tìm hiểu tình hình kinh doanh . Phát hiện những khu vực có rủi ro . Lưu ý về tính hoạt động liên tục Trình tự . Lập bảng so sánh; Tính tỷ số . Xem xét các quan hệ bất thường . So sánh và ghi nhận các biến động tuyệt đối lớn . So sánh và ghi nhận các xu hướng biến động bất thường . So sánh và ghi nhận quan hệ bất thường giữa các tỷ số 63
  64. Giảm rủi ro kiểm toán Ruûi ro kieåm toaùn Möùc ñoä toång theå Möùc ñoä Khoaûn muïc Ruûi ro Ruûi ro Ruûi ro Ruûi ro Ruûi ro Tieàm taøng Kieåm soaùt Tieàm taøng Kieåm soaùt Phaùt hieän Ruûi ro Ruûi ro ngoaøi Laáy maãu Laáy maãu 64
  65. Giảm rủi ro kiểm toán . RRKT ở mức độ tổng thể • Tìm hiểu khách hàng trước khi nhận lời • Xác định mức RRKT chấp nhận được ở khoản mục . RRKT ở mức độ khoản mục • Hiểu biết khách hàng -> RRTT, RRKS • Xác định RR Phát hiện thích hợp từ đó xác định nội dung, thời gian và phạm vi TNCB • Giám sát chất lượng kiểm toán 65
  66. Trọng yếu và rủi ro kiểm toán Quan hệ giữa rủi ro kiểm toán và mức trọng yếu 66
  67. Chương 4 Lập kế hoạch kiểm toán 5 • Giai đoạn tiền kế hoạch • Giai đoạn lập kế hoạch 67
  68. Giai đoạn tiền kế hoạch . Tiếp nhận khách hàng mới và duy trì khách hàng cũ. . Đánh giá việc tuân thủ chuẩn mực và các quy định về đạo đức nghề nghiệp . Thỏa thuận sơ bộ với khách hàng . Ký hợp đồng kiểm toán hoặc thư hẹn kiểm toán 68
  69. Tiếp nhận khách hàng mới, duy trì khách hàng cũ . Mục đích : Tìm hiểu và đánh giá khả năng có thể kiểm toán của khách hàng (Auditability) . Nội dung tìm hiểu : 1. Tính chính thực của người quản lý. 2. Rủi ro chung của hợp đồng 3. Mức độ phức tạp của công việc và khả năng đáp ứng của kiểm toán viên 4. Tính độc lập của kiểm toán viên. . Phương pháp tìm hiểu : 1. Tìm hiểu các thông tin đã công bố, tìm hiểu qua người thứ ba. 2. Tiếp xúc Uy ban kiểm toán của khách hàng. 3. Tiếp xúc kiểm toán viên tiền nhiệm. 69
  70. Lập kế hoạch kiểm toán Mục đích : . Nâng cao tính hữu hiệu và hiệu quả của một cuộc kiểm toán . Phục vụ cho việc kiểm soát chất lượng kiểm toán Trình tự : 1. Chiến lược kiểm toán tổng thể 2. Kế hoạch kiểm toán 70
  71. Xây dựng chiến lược kiểm toán . Đặc điểm của cuộc kiểm toán • Khuôn khổ về lập và trình bày BCTC • Phạm vi kiểm toán • Đặc điểm lĩnh vực kinh doanh • Bằng chứng kiểm toán năm trước • Ảnh hưởng của công nghệ thông tin . Mục tiêu báo cáo, thời gian kiểm toán và nội dung trao đổi thông tin . Phân công nguồn lực kiểm toán . Tìm hiểu về đơn vị và môi trường của đơn vị . Đánh giá sơ bộ rủi ro có sai sót trọng yếu trên BCTC . Xác định mức trọng yếu 71
  72. Xây dựng kế hoạch kiểm toán . Chi tiết chiến lược kiểm toán tổng thể . Bao gồm nội dung, lịch trình, phạm vi của: • Các thủ tục đánh giá rủi ro • Các thủ tục kiểm toán ở mức độ cơ sở dẫn liệu • Chỉ đạo và giám sát các thành viên trong nhóm kiểm toán 72
  73. Phương thức tiếp cận Tìm hiểu hệ thống Tìm hiểu hệ thống kiểm soát nội bộ kiểm soát nội bộ Thử nghiệm kiểm Thủ tục phân tích soát Thủ tục phân tích Thử nghiệm chi Thử nghiệm chi tiết tiết Tiếp cận hệ thống Kiểm tra chi tiết 73
  74. Caùc loaïi thöû nghieäm aùùp duïng cho nôï phaûi thu THÖÛ NGHIEÄM Thöû nghieäm nghieäp vuï baùn KIEÅM SOAÙT haøng THUÛ TUÏC Tính soá voøng quay nôï phaûi thu PHAÂN TÍCH hoaëc soá ngaøy thu tieàn bình quaân THÖÛ NGHIEÄM • Göûi thö xaùc nhaän nô CHI TIEÁT • Kieåm tra khoaù soå baùn haøng • Kieåm tra laäp döï phoøngï 74