Bài giảng Kết cấu gạch đá - Chương 4: Tính toán khối xây có cốt thép theo khả năng chịu lực

pdf 32 trang phuongnguyen 2420
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kết cấu gạch đá - Chương 4: Tính toán khối xây có cốt thép theo khả năng chịu lực", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_ket_cau_gach_da_chuong_4_tinh_toan_khoi_xay_co_cot.pdf

Nội dung text: Bài giảng Kết cấu gạch đá - Chương 4: Tính toán khối xây có cốt thép theo khả năng chịu lực

  1. Ch ươ ng 4. Tính toán kh ối xây có c ốt thép theo kh ả n ăng ch ịu l ực
  2. Ch ươ ng 44 Tính toán kh ối xây có c ốt thép theo KNCL hK1.§§ Kh ố 1.i xây đặ t l ướ i thép ngang I. C u t o và tác d ng c a l i thép ngang 1. Tác d ng c a l i thép ngang - Khi ch ịu nén kh ối xây s ẽ có bi ến d ạng ngang. - Nh ờ có l ực dính v ới v ữa => C ốt thép ng ăn c ản bi ến d ạng c ủa kh ối xây, ng ăn c ản s ự hình thành và m ở r ộng v ết n ứt => T ăng kh ả n ăng ch ịu nén c ủa kh ối xây. Kh ối xây ch ỉ b ị phá ho ại đế n khi nào b ản thân g ạch đá b ị phá ho ại. -Cấu ki ện không b ị tách ra thành nh ững nhánh đứ ng nh ư trong kh ối xây không có c ốt thép. - Kh ối xây đặ t l ướ i thép ngang có th ể ch ịu l ực nén g ấp 1,2 ÷2 l ần so v ới kh ối xây không đặ t c ốt thép.
  3. Ch ươ ng 44 Tính toán kh ối xây có c ốt thép theo KNCL hK1.§§ Kh ố 1.i xây đặ t l ướ i thép ngang 2. iu ki n t l i thép ngang - Đặ t lướ i thép ngang đượ c sử dụng với: -) Kh ối xây ch ịu nén đúng tâm -) Kh ối xây ch ịu nén lệch tâm với độ mảnh nh ỏ (v ới ti ết di ện ch ữ nh ật e0 < 0,33y và λh < 15). 3. Cu to ca l i thép ngang -Lướ i thép đượ c cấu tạo bằng các thanh thép có đườ ng kính 3÷8 mm, kho ảng cách các thanh 3÷12 mm. - Có hai ki ểu lướ i: -) Lướ i ô vuông: gồm các thanh ngang và các thanh dọc đặ t vuông góc với nhau, th ườ ng dùng lướ i hàn. -) Lướ i zích zắc: gồm một sợi thép uốn thành hình zích zắc.
  4. Ch ươ ng 44 Tính toán kh ối xây có c ốt thép theo KNCL hK1.§§ Kh ố 1.i xây đặ t l ướ i thép ngang a) b) S c2 c2 c1 c1 a) L i ô vuông b) L i zích zc
  5. Ch ươ ng 44 Tính toán kh ối xây có c ốt thép theo KNCL hK1.§§ Kh ố 1.i xây đặ t l ướ i thép ngang -Cứ hai lướ i zích zắc đặ t trong hai mạch vữa ngang kề nhau với các thanh của hai lướ i vuông góc với nhau thì tươ ng đươ ng với một lướ i ô vuông đặ t trong mạch vữa ngang. - Dùng lướ i zích zắc có ph ức tạp hơn nh ưng mạch vữa lại không cần ph ải dày nh ư trong lướ i ô vuông. - Kho ảng cách gi ữa các lướ i (hai lướ i zích zắc đặ t gần nhau coi nh ư một lướ i) cách nhau từ 1 đế n 5 hàng gạch (7÷35cm) V - Hàm lượ ng thépµ = a .100 % ch ọn trong kho ảng 0,1% đế n 1% V trong đó: -) Va là th ể tích cốt thép của một lướ i -) V là th ể tích kh ối xây trong ph ạm vi gi ữa hai lướ i -Vữa dùng trong kh ối xây có đặ t thép ngang có số hi ệu 25 trong môi tr ườ ng khô ráo; có số hi ệu 50 trong môi tr ườ ng ẩm ướ t.
  6. Ch ươ ng 44 Tính toán kh ối xây có c ốt thép theo KNCL hK1.§§ Kh ố 1.i xây đặ t l ướ i thép ngang II. Tính toán cu ki n ch u nén úng tâm t l i thép ngang - Điều ki ện cườ ng độ :N ≤ ϕ mdh Rak F - Trong đó: -) N - Lực nén do tải tr ọng tính toán gây ra -) ϕ -Hệ số uốn dọc -) mdh - Hệ số xét đế n ảnh hưở ng của các tải tr ọng tác dụng dài hạn -) F - Di ện tích ti ết di ện của cấu ki ện -) Rak -Cườ ng độ ch ịu nén tươ ng đươ ng của kh ối xây có lướ i thép ngang *H s un dc ϕϕϕ: tra theo bng ph thu c vào c tr ng àn hi ca kh i xây có ct thép ngang αααa và thanh mnh ca cu ki n λλλh (ho c λλλr) Rc -) αa đượ c xác đị nh theo công th ức: αa = α c Rak
  7. Ch ươ ng 44 Tính toán kh ối xây có c ốt thép theo KNCL hK1.§§ Kh ố 1.i xây đặ t l ướ i thép ngang - Trong đó: -) α - Đặ c tr ưng đàn hồi của kh ốixây khôngcó cốt thép -) Rc -Cườ ng độ tiêu chu ẩn của kh ốixây khôngcó cốt thép Rc = kR -) R – Cườ ng độ tính toán của kh ốixây khôngcó cốt thép -) k – Hệ số an toàn, với kh ối xây ch ịu nén lấy k = 2 c -) Rak -Cườ ng độ tiêu chu ẩn tươ ng đươ ng của kh ối xây đặ t lướ i thép ngang, đượ c xác đị nh theo công th ức: 2µRc Rc = Rc + a ak 100 c -) Ra -Cườ ng độ tiêu chu ẩn của cốt thép c +) Ra = 1,1Ra với thép CI và CII c +) Ra = 1,25Ra với thép sợi -) Ra -Cườ ng độ tính toán của cốt thép trong kh ối xây -) µ - Hàm lượ ng của cốt thép trong kh ối xây
  8. Ch ươ ng 44 Tính toán kh ối xây có c ốt thép theo KNCL hK1.§§ Kh ố 1.i xây đặ t l ướ i thép ngang *C ng ch u nén tơ ng ơ ng ca kh i xây t l i thép ngang Rak : -Cườ ng độ đượ c xác đị nh theo công th ức: 2µR -) Khi mác vữa từ 25 tr ở lên: R = R + a ≤ 2R ak 100 2µRa R -) Khi mác vữa nh ỏ hơn 25: Rak = R + ≤ 2R 100 R25 - Trong đó: -) R - Cườ ng độ tính toán của kh ối xây khôngcó cốt thép -) R25 -Cườ ng độ ch ịu nén tính toán của kh ối xây không có cốt thép khi dùng vữa mác 25. -) Ra -Cườ ng độ tính toán của cốt thép trong kh ối xây.
  9. Ch ươ ng 44 Tính toán kh ối xây có c ốt thép theo KNCL hK1.§§ Kh ố 1.i xây đặ t l ướ i thép ngang III. Tính toán cu ki n ch u nén lch tâm t l i thép ngang - Điều ki ện cườ ng độ :N ≤ ϕl mdh Rak Fcω - Trong đó: -) N - Lực nén do tải tr ọng tính toán gây ra -) ϕl -Hệ số uốn dọc -) mdh -Hệ số xét đế n ảnh hưở ng của các tải tr ọng tác dụng dài hạn -) Fc - Di ện tích ti ết di ện ch ịu nén của cấu ki ện -) Rak -Cườ ng độ ch ịu nén tươ ng đươ ng của kh ối xây có lướ i thép ngang -) ω -Hệ số xác đị nh theo công th ức th ực nghi ệm *H s un dc ϕϕϕl : Xác nh theo công th c th c nghi m  e0  l0  ϕl = ϕ1− 0 , 06 − 2,0   h  h 
  10. Ch ươ ng 44 Tính toán kh ối xây có c ốt thép theo KNCL hK1.§§ Kh ố 1.i xây đặ t l ướ i thép ngang *H s un dc ϕϕϕ: tra bng ph thu c vào c tr ng àn hi ca kh i xây có ct thép ngang αααa và thanh mnh ca cu ki n λλλh (ho c λλλr). Rc -) α đượ c xác đị nh theo công th ức: a αa = α c Rak - Trong đó: -) α - Đặ c tr ưng đàn hồi của kh ốixây khôngcó cốt thép -) Rc -Cườ ng độ tiêu chu ẩn của kh ốixây khôngcó cốt thép Rc = kR -) R – Cườ ng độ tính toán của kh ốixây khôngcó cốt thép -) k – Hệ số an toàn, với kh ối xây ch ịu nén lấy k = 2 c -) Rak -Cườ ng độ tiêu chu ẩn tươ ng đươ ng của kh ối xây đặ t lướ i thép ngang, đượ c xác đị nh theo công th ức: 2µRc Rc = Rc + a ak 100
  11. Ch ươ ng 44 Tính toán kh ối xây có c ốt thép theo KNCL hK1.§§ Kh ố 1.i xây đặ t l ướ i thép ngang c -) Ra -Cườ ng độ tiêu chu ẩn của cốt thép c +) Ra = 1,1Ra với thép CI và CII c +) Ra = 1,25Ra với thép sợi -) Ra -Cườ ng độ tính toán của cốt thép trong kh ối xây -) µ - Hàm lượ ng của cốt thép trong kh ối xây * C ng ch u nén tơ ng ơ ng ca kh i xây t l i thép ngang Rak : -Cườ ng độ đượ c xác đị nh theo công th ức: 2µR 2e -) Khi mác vữa từ 25 tr ở lên: R = R + a 1( − 0 ) ≤ 2R ak 100 y 2µRa R 2e0 -) Khi mác vữa nh ỏ hơn 25: Rak = R + 1( − ) ≤ 2R 100 R25 y
  12. Ch ươ ng 44 Tính toán kh ối xây có c ốt thép theo KNCL hK1.§§ Kh ố 1.i xây đặ t l ướ i thép ngang - Trong đó: -) R - Cườ ng độ tính toán của kh ối xây không có cốt thép -) R25 -Cườ ng độ ch ịu nén tính toán của kh ối xây không có cốt thép khi dùng vữa mác 25. -) Ra -Cườ ng độ tính toán của cốt thép trong kh ối xây -) e0 - độ lệch tâm của lực dọc. -) y – kho ảng cách từ tr ọng tâm đế n mép ch ịu nén.
  13. Ch ươ ng 44 Tính toán kh ối xây có c ốt thép theo KNCL hK2.§§ Kh ố 2.i xây đặ t c ốt thép d ọc I. iu ki n và cu to kh i xây t ct thép dc 1. iu ki n t ct thép dc -Cốt thép dọc đặ t vào kh ối xây để ch ịu kéo khi kh ối xây ch ịu uốn, ch ịu kéo hay ch ịu nén lệch tâm. - Ngoài ra cốt thép dọc còn đượ c dùng để gia cố: -) Các tr ụ, các mảng tườ ng mỏng có độ thanh mảnh lớn (λh > 15 ho ặc λr > 53) -) Các tr ụ và tườ ng ch ịu tải tr ọng rung độ ng. 2. Cu to ca kh i xây t ct thép dc a) Cách t ct thép dc trong kh i xây -Cốt thép đặ t bên trong kh ối xây -Cốt thép đặ t bên ngoài kh ối xây
  14. Ch ươ ng 44 Tính toán kh ối xây có c ốt thép theo KNCL hK2.§§ Kh ố 2.i xây đặ t c ốt thép d ọc * Khi ct thép t bên trong kh i xây: - Ưu điểm: Cốt thép đượ c bảo vệ tốt - Nh ượ c điểm: Khóthicôngvàkhóki ểm tra ch ất lượ ng * Khi ct thép c p ra bên ngoài kh i xây và có lp va bo v: - Ưu điểm: Dễ thi công, cốt thép đặ t xa tr ục trung hòa nên ch ịu lực tốt hơn và khi cấu ki ện luôn có một bên ch ịu kéo thì có th ể đặ t cốt đơ n. a) Cèt thÐp ®Æt trong; b) Cèt thÐp ®Æt bªn ngoµi
  15. Ch ươ ng 44 Tính toán kh ối xây có c ốt thép theo KNCL hK2.§§ Kh ố 2.i xây đặ t c ốt thép d ọc b) Va trong kh i xây - KX làm vi ệc trong môi tr ườ ng khô ráo, có độ ẩm bình th ườ ng: ≥ M25 - KX làm vi ệc trong môi tr ườ ng ẩm ướ t, ho ặc sâu dướ i đấ t : ≥ M50 c) Ct thép dc trong kh i xây - Đườ ng kính: - Hàm lượ ng cốt thép: -) Thanh ch ịu nén: ≥ φ8 -) Thanh ch ịu nén: µ ≥ 0,1% -) Thanh ch ịu kéo: ≥ φ3 -) Thanh ch ịu kéo: µ ≥ 0,05% d) Cèt thÐp ®ai trong khèi x©y - §−êng kÝnh: φ3 ÷ φ8. -B−íc ®ai: -) Béi sè cña: ChiÒu cao hµng g¹ch -) ≤ 50cm -) ≤ 15 φdäc : Khi cèt thÐp ®Æt ngoµi -) ≤ 20 φdäc : Khi cèt thÐp ®Æt trong
  16. Ch ươ ng 44 Tính toán kh ối xây có c ốt thép theo KNCL hK2.§§ Kh ố 2.i xây đặ t c ốt thép d ọc e) Chi u dày lp bo v: - Đố i với tườ ng: - Đố i với tr ụ, cột: -) 10mm khi kh ối xây ở trong -) 20mm khi kh ối xây ở trong môi tr ườ ng khô ráo môi tr ườ ng khô ráo -) 15mm khi kh ối xây ở ngoài -) 25mm khi kh ối xây ở ngoài tr ời tr ời -) 20mm khi kh ối xây nằm dướ i -) 30mm khi kh ối xây nằm dướ i đấ t đấ t 3) Chú ý: Khi tính toán cườ ng độ kh ối xây cần ph ải : -) Nhân với hệ số điều ki ện làm vi ệc mk = 0,85 khi có đặ t cốt thép ch ịu nén -) Nhân với hệ số điều ki ện làm vi ệc mk = 1 khi kh ối xây ch ỉ đặ t cốt ch ịu kéo (c ốt đơ n)
  17. Ch ươ ng 44 Tính toán kh ối xây có c ốt thép theo KNCL hK2.§§ Kh ố 2.i xây đặ t c ốt thép d ọc II. Tính toán cu ki n ch u nén úng tâm t ct thép dc - Điều ki ện cườ ng độ :N ≤ ϕ mdh (0,85RF + Ra’Fa’) - Trong đó: -) N - Lực nén do tải tr ọng tính toán gây ra -) ϕ -Hệ số uốn dọc. -) mdh - Hệ số xét đế n ảnh hưở ng của các tải tr ọng tác dụng dài hạn -) F - Di ện tích ti ết di ện của cấu ki ện -) R - Cườ ng độ ch ịu nén tính toán của kh ối xây -) Ra’ - Cườ ng độ tính toán của cốt thép trong kh ối xây -) Fa’– Di ện tích của cốt thép dọc *C ng tính toán ca ct thép trong kh i xây Ra’: tra theo bảng ph ụ lục ph ụ thu ộc vào lo ại thép, nhóm thép và đườ ng kính thép.
  18. Ch ươ ng 44 Tính toán kh ối xây có c ốt thép theo KNCL hK2.§§ Kh ố 2.i xây đặ t c ốt thép d ọc III. Tính toán cu ki n ch u nén lch tâm t ct thép dc 1. Hai tr ng hp lch tâm - Đố i với ti ết di ện bất kỳ: -) Lệch tâm bé: Sn ≥ 0,8S0 -) Lệch tâm lớn: Sn < 0,8S0 - Đố i với ti ết di ện ch ữ nh ật: -) Lệch tâm bé : x ≥ 0,55 h0 -) Lệch tâm lớn: x < 0,55 h0 - Trong đó: -) Sn,S0 – lần lượ t là mômen tĩnh của di ện tích ph ần ch ịu nén và của toàn bộ di ện tích ti ết di ện đó với tr ọng tâm cốt thép ch ịu kéo (ho ặc ch ịu nén ít) -) x – chi ều cao mi ền ch ịu nén của ti ết di ện -) h0 – chi ều cao tính toán của ti ết di ện.
  19. Ch ươ ng 44 Tính toán kh ối xây có c ốt thép theo KNCL hK2.§§ Kh ố 2.i xây đặ t c ốt thép d ọc III. Tính toán cu ki n ch u nén lch tâm t ct thép dc 1. Hai tr ng hp lch tâm - Đố i với ti ết di ện bất kỳ: -) Lệch tâm bé: Sn ≥ 0,8S0 -) Lệch tâm lớn: Sn < 0,8S0 - Đố i với ti ết di ện ch ữ nh ật: -) Lệch tâm bé : x ≥ 0,55 h0 -) Lệch tâm lớn: x < 0,55 h0 - Trong đó: -) Sn,S0 – lần lượ t là mômen tĩnh của di ện tích ph ần ch ịu nén và của toàn bộ di ện tích ti ết di ện đó với tr ọng tâm cốt thép ch ịu kéo (ho ặc ch ịu nén ít) -) x – chi ều cao mi ền ch ịu nén của ti ết di ện -) h0 – chi ều cao tính toán của ti ết di ện.
  20. Ch ươ ng 44 Tính toán kh ối xây có c ốt thép theo KNCL hK2.§§ Kh ố 2.i xây đặ t c ốt thép d ọc 2. Tr ng hp lch tâm bé - Trong tr ườ ng hợp này, ho ặc toàn bộ ti ết di ện ch ịu nén ho ặc trên ti ết di ện có một ph ần nh ỏ ch ịu kéo. -Sự phá ho ại bắt đầ u từ vùng ch ịu nén nhi ều.
  21. Ch ươ ng 44 Tính toán kh ối xây có c ốt thép theo KNCL hK2.§§ Kh ố 2.i xây đặ t c ốt thép d ọc * iu ki n c ng - Theo ph ươ ng pháp cân bằng nội - ngo ại lực: -) Đố i với ti ết di ện bất kỳ Ne ≤ ϕlm0dh ( , 85RS 0 + Ra 'Fa 'Za ) Ne '≤ϕlm0dh ( , 85RS '0 +RaFaZ a ) 2 -) Đố i với ti ết di ện ch ữ nh ật Ne ≤ ϕlm0dh ( , 42Rbh 0 + Ra 'Fa '(h0 − a')) 2 Ne '≤ ϕlmdh (0,42 Rbh '0 +RaFa (h0 − a')) 2 -) Tr ườ ng hợp ti ết di ện ch ữ nh ật đặ t cốt đơ n Ne ≤ϕlmdh 5,0 Rbh 0 - Trong đó: -) e- kho ảng cách từ điểm đặ t lực N đế n tr ọng tâm cốt thép Fa -) e’- kho ảng cách từ điểm đặ t lực N đế n tr ọng tâm cốt thép Fa’ -) Za – kho ảng cách từ cốt thép Fa đế n cốt thép Fa’.
  22. Ch ươ ng 44 Tính toán kh ối xây có c ốt thép theo KNCL hK2.§§ Kh ố 2.i xây đặ t c ốt thép d ọc 3. Tr ng hp lch tâm ln - Tr ườ ng hợp này trên ti ết di ện có hai mi ền kéo nén rõ rệt, sự phá ho ại bắt đầ u từ vùng kéo. - Bi ểu đồ ứng su ất vùng nén coi là hình ch ữ nh ật, bỏ qua kh ả năng ch ịu kéo của kh ối xây. - Ứng su ất vùng nén đạ t tới giá tr ị ωR. - Để cho ứng su ất trong cốt thép ch ịu nén đạ t đế n tr ị số Ra’ thì ph ải tho ả mãn điều ki ện: -) Ti ết di ện bất kỳ:Z ≤ h0 – a’ -) Ti ết di ện ch ữ nh ật: x ≥ 2a’
  23. Ch ươ ng 44 Tính toán kh ối xây có c ốt thép theo KNCL hK2.§§ Kh ố 2.i xây đặ t c ốt thép d ọc * iu ki n c ng - Theo ph ươ ng pháp cân bằng nội - ngo ại lực -) Đố i với ti ết di ện bất kỳ Ne ≤ ϕlm0dh ( , 58ωRS n + Ra 'Fa 'Za ) N ≤ ϕlm0dh ( , 58ωRF n + Ra ' Fa '−RaFa ) -) Đố i với ti ết di ện ch ữ nh ật   x   Ne ≤ ϕ m0 , 85ωRbx h −  + Ra ' Fa '()h − a'  l dh   0 2  0  N ≤ ϕlm0dh ( , 85ωRbx + Ra 'Fa '−RaFa ) -) Tr ườ ng hợp ti ết di ện ch ữ nh ật đặ t cốt đơ n  x  Ne ≤ ϕ m ωRbx h −  l dh  0 2  N ≤ ϕl mdh (ωRbx − RaFa )
  24. Ch ươ ng 44 Tính toán kh ối xây có c ốt thép theo KNCL iaG§§ 3.cGia c 3.ố b ằng vành đai 1) Khái ni m chung - Trong quá trình sử dụng, kết cấu có th ể ph ải ch ịu thêm tải tr ọng ho ặc phát hi ện sự xu ất hi ện của vết nứt => Kh ối xây cần ph ải đượ c gia cố thêm bằng vành đai tại các vị trí yếu - Th ườ ng gia cố vành đai cho các cột và tườ ng có tỷ số h/b ≤ 2,5 - Có 3 cách gia cố bằng vành đai : -) Gia cố bằng vành đai thép -) Gia cố bằng vành đai bê tông cốt thép -) Gia cố bằng vành đai thép trát vữa
  25. Gia c ố b ằng Gia c ố b ằng Gia c ố b ằng vành đai thép vành đai BTCT vành đai thép trát v ữa
  26. Ch ươ ng 44 Tính toán kh ối xây có c ốt thép theo KNCL iaG§§ 3.cGia c 3.ố b ằng vành đai 2) Cu to chung - Đố i với vành đai thép: -) Kích th ướ c bản thép: Từ 5×35 đế n 12 ×60 -) Kho ảng cách bản thép: s ≤ 500 (mm) và ≤ TD cột - Đố i với vành đai bê tông: -) Chi ều dày vành đai : 60 đế n 100 (mm) -) Cốt thép dọc: 6÷12 (mm) -) Cốt thép đai: 4 φ 8 (mm) -) Bướ c đai: s ≤ 150 (mm) -) Cấp độ bền bê tông: B7,5 ÷ B15 - Đố i với vành đai thép trát vữa: -) Chi ều dày lớp vữa trát: 30 ÷ 40 (mm) -) Cấp độ bền bê tông: B3,5 ÷ B7,5
  27. Ch ươ ng 44 Tính toán kh ối xây có c ốt thép theo KNCL iaG§§ 3.cGia c 3.ố b ằng vành đai 3) Tính toán vành ai thép - Điều ki ện c ườ ng độ 5.2 µ R ' N ≤ψ ϕ m [( m R +η × a )F + R ' F ' ] dh k 1 + 5.2 µ 100 a a - Trong đó: -) ϕ và m dh đượ c tính nh ư kh ối xây không gia c ố -) m k: H ệ s ố điều ki ện làm vi ệc +) m k = 1: Khi kh ối xây ch ưa có v ết n ứt +) m k = 0,7: Khi kh ối xây có v ết n ứt -) R và Ra’: C ườ ng độ ch ịu nén c ủa kh ối xây và thép góc -) F và Fa’: Di ện tích kh ối xây và c ủa 4 thanh thép góc -) H ệ s ố ψ : 1 ψ = +) C ấu ki ện đúng tâm: ψ = 1 +) C ấu ki ện l ệch tâm: 2e 1+ 0 h
  28. Ch ươ ng 44 Tính toán kh ối xây có c ốt thép theo KNCL iaG§§ 3.cGia c 3.ố b ằng vành đai 5.2 µ R ' N ≤ψ ϕ m [( m R +η × a )F + R ' F ' ] dh k 1 + 5.2 µ 100 a a -) Hệ số η : 1− 4e0 +) Cấu ki ện đúng tâm: η = 1 +) Cấu ki ện lệch tâm: η = h 2Fa (b + h) -) Hàm lượ ng cốt thép: µ = 100 bhs -) Fa: Di ện tích một bản thép ngang -) s: Kho ảng cách gi ữa các bản thép ngang -) b, h: Kích th ướ c của kh ối xây
  29. Ch ươ ng 44 Tính toán kh ối xây có c ốt thép theo KNCL iaG§§ 3.cGia c 3.ố b ằng vành đai 4) Tính toán vành ai bê tông c t thép - Điều ki ện c ườ ng độ 8.2 µ R ' N ≤ψ ϕ m [( m R +η × a )F + m R F +R ' F ' ] dh k 1+ 2µ 100 b n b a a - Trong đó: -) ϕ và m dh đượ c tính nh ư kh ối xây không gia c ố -) m k: H ệ s ố điều ki ện làm vi ệc +) m k = 1: Khi kh ối xây ch ưa có v ết n ứt +) m k = 0,7: Khi kh ối xây có v ết n ứt -) R và Ra’: C ườ ng độ ch ịu nén c ủa kh ối xây và thép góc -) F và Fa’: Di ện tích kh ối xây và c ủa 4 thanh thép góc -) H ệ s ố ψ : 1 ψ = +) C ấu ki ện đúng tâm: ψ = 1 +) C ấu ki ện l ệch tâm: 2e 1+ 0 h
  30. Ch ươ ng 44 Tính toán kh ối xây có c ốt thép theo KNCL iaG§§ 3.cGia c 3.ố b ằng vành đai -) Hệ số η: 1− 4e0 +) Cấu ki ện đúng tâm: η = 1 +) Cấu ki ện lệch tâm: η = h 2Fa (b + h) -) Hàm lượ ng cốt thép: µ = 100 bhs -) Fa: Di ện tích ti ết di ện cốt đai -) s: Kho ảng cách gi ữa các cốt đai -) b, h: Kích th ướ c của kh ối xây -) Fb: Di ện tích ph ầnbê tông gia cườ ng không kể lớp trát bảo vệ -) Rb:Cườ ng độ ch ịu nén của bê tông -) mb:Hệ số điều ki ện làm vi ệc của bê tông +) Ch ịu nén2 phía:mb = 1 +) Ch ịunén 1 phía:mb = 0,7 +) Vành đai không ch ịu nén tr ực ti ếp: mb = 0,35
  31. Ch ươ ng 44 Tính toán kh ối xây có c ốt thép theo KNCL iaG§§ 3.cGia c 3.ố b ằng vành đai 5) Tính toán vành ai thép trát va - Điều ki ện cườ ng độ 8.2 µ R ' N ≤ψ ϕ m (m R +η × a )F dh k 1+ 2µ 100 - Trong đó: -) ϕ và mdh đượ c tính nh ư kh ối xây không gia cố -) mk: Hệ số điều ki ện làm vi ệc +) mk = 1: Khi kh ối xây ch ưa có vết nứt +) mk = 0,7: Khi kh ối xây có vết nứt -) R và Ra’: Cườ ng độ ch ịu nén của kh ốixây và thép dọc -) F: Di ện tích kh ối xây đượ c gia cườ ng -) Hệ số ψ: 1 ψ = +) Cấu ki ện đúng tâm: ψ = 1 +) Cấu ki ện lệch tâm: 2e 1+ 0 h
  32. Ch ươ ng 44 Tính toán kh ối xây có c ốt thép theo KNCL iaG§§ 3.cGia c 3.ố b ằng vành đai 8.2 µ R ' N ≤ψ ϕ m (m R +η × a )F dh k 1+ 2µ 100 -) Hệ số η : 1− 4e0 +) Cấu ki ện đúng tâm: η = 1 +) Cấu ki ện lệch tâm: η = h 2Fa (b + h) -) Hàm lượ ng cốt thép: µ = 100 bhs -) Fa: Di ện tích ti ết di ện cốt đai -) s: Kho ảng cách gi ữa các cốt đai -) b, h: Kích th ướ c của kh ối xây