Bài giảng Kế toán thuế - Chương 2: Thuế xuất, nhập khẩu

ppt 55 trang phuongnguyen 7300
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán thuế - Chương 2: Thuế xuất, nhập khẩu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_ke_toan_thue_chuong_2_thue_xuat_nhap_khau.ppt

Nội dung text: Bài giảng Kế toán thuế - Chương 2: Thuế xuất, nhập khẩu

  1. CHƯƠNG 2 T THUẾ XUẤT, NHẬP KHẨU A X A T I O N
  2. TỔNG QUAN  Đây là loại thuế thường gọi là thuế quan và đánh vào các hàng hóa được giao thương qua biên giới T A  Là một trong các loại thuế ra đời sớm X nhất A  Được ban hành lần đầu tiên vào năm T 1951 I  Đã được sửa đổi nhiều lần, lần gần nhất O N là 2005
  3. ĐỐI TƯỢNG CHỊU THUẾ  Hàng hóa xuất, nhập khẩu qua, cửa khẩu biên giới Việt Nam  Hàng hóa được đưa từ thị trường trong T A nước vào khu phi thuế quan và từ khu X phi thuế quan vào trong nước A  Hàng hóa mua bán, trao đổi khác được T coi là HH xuất khẩu, nhập khẩu I O N
  4. ĐỐI TƯỢNG NỘP THUẾ  Chủ HH xuất khẩu nhập khẩu  Tổ chức nhận ủy thác xuất khẩu, nhập khẩu T A  Cá nhân có HH xuất khẩu, nhập khẩu X kho xuất cảnh, nhập cảnh; gửi hoặc A nhận HH qua cửa khẩu, biên giới VN T I O N
  5.  Đại lý làm thủ tục hải quan được ủy quyền  DN cung cấp dịch vụ bưu chính, dịch vụ T A chuyển phát nhanh quốc tế X  Tổ chức tín dụng hoặc tổ chức khác hoạt A động theo qui định của Luật các tổ chức T tín dụng I O N
  6. ĐỐI TƯỢNG KHÔNG CHỊU THUẾ  HH quá cảnh, chuyển khẩu hoặc mượn đường qua VN  HH viện trợ nhân đạo, HH viện trợ không T hoàn lại theo qui định A  HH từ khu phi thuế quan XK ra nước X ngoài và HH nhập khẩu từ nước ngoài A vào khu phi thuế quan và giữa các khu T phi thuế quan với nhau I O  HH là phần dầu khí thuộc thuế tài N nguyên
  7. CĂN CỨ TÍNH THUẾ  HH áp dụng theo tỷ lệ % - Số lượng HH XK, NK là số lượng thực tế XK, NK T A - Trị giá tính thuế được hướng dẫn tại X Thông tư riêng A - Thuế suất: T ➢ Thuế XK được qui định cho từng mặt I O hàng tại biểu thuế xuất khẩu N
  8. Căn cứ xác định trị giá tính thuế 1. PP trị giá giao dịch của hàng hoá nhập khẩu. 2. PP trị giá giao dịch của hàng hoá nhập khẩu giống hệt. T3. PP trị giá giao dịch của hàng hoá nhập khẩu A tương tự. X4. PP trị giá khấu trừ. A5. PP trị giá tính toán. T 6. Phương pháp suy luận xác định trị giá tính I thuế. O N
  9. CĂN CỨ TÍNH THUẾ ➢ Thuế suất thuế NK có 3 loại: - TS ưu đãi áp dụng cho HH có xuất xứ từ nước, nhóm nước thực hiện đối xử tối huệ T quốc A - TS ưu đãi đặc biệt được qui định cụ thể X cho từng mặt hàng tại các Quyết định của A Bộ tài chính T - TS thông thường áp dụng đối với HH có I xuất xứ từ nước không đối xử tối huệ O quốc, bằng 1,5 lần thuế suất ưu đãi N
  10. PP TÍNH THUẾ Số lượng đơn Thuế Số tiền vị từng mặt Trị giá tính suất thuế hàng thực tế thuế tính của XK, NK = X X T XK, NK ghi trên một từng phải A trong tờ khai đơn vị HH mặt nộp X HQ hàng ATrường hợp số lượng HH XK, NK thực tế có chênh Tlệch so với hóa đơn thương mại do tính chất của I HH, phù hợp với điều kiện giao hàng thì căn cứ Otrên hóa đơn thực tế thanh toán để tính thuế N
  11. CĂN CỨ TÍNH THUẾ  HH áp dụng thuế tuyệt đối - Số lượng HH XK, NK - Mức thuế tuyệt đối trên một đơn vị HH T A Số lượng đơn vị Mức thuế X Số tiền từng mặt hàng tuyệt đối qui A thuế XK, = thực tế XK, NK X định trên T NK phải ghi trong tờ khai một đơn vị I nộp HQ HH O N
  12. ĐĂNG KÝ, KÊ KHAI  Phải kê khai cho từng lần XK, NK  Thời điểm tính thuế là ngày đăng ký tờ khai HQ hoặc ngày nhận được tờ khai T A HQ điện tử. X  Đối với trường hợp đăng ký tờ khai một A lần cho nhiều lần NK, XK hàng hóa thì T thuế được tính căn cứ vào ngày có hàng I thực tế XK, NK O N
  13. THỜI HẠN NỘP THUẾ  Đối với thuế XK là 30 ngày kể từ ngày đăng ký tờ khai HQ  Thời hạn nộp thuế NK đối với hàng tiêu T A dùng là trước khi nhận hàng X  Trong trường hợp có bảo lãnh về số tiền A thuế phải nộp thì thời hạn nộp tối đa T không quá 30 ngày kể từ ngày NK I O N
  14. THỜI HẠN NỘP THUẾ  Đối với HH tiêu dùng NK để phục vụ cho an ninh quốc phòng, nghiên cứu khoa học và giáo dục, đào tạo thuộc đối tượng T miễn thuế thì thời hạn nộp là 30 ngày A  Nếu sau khi kiểm tra xác định HH không X thuộc đối tượng được xét miễn thuế thì A phải kê khai, tính lại thuế và phạt nộp T chậm theo thời hạn của hàng tiêu dùng I thông thường O N
  15. THỜI HẠN NỘP THUẾ  HH là vật tư, nguyên liệu dùng trực tiếp để sản xuất hàng xuất khẩu thì thời hạn nộp thuế là 275 ngày T A  Phải nộp kèm bảng đăng ký vật tư, X nguyên liệu NK để dùng vào sản xuất A  Trong trường hợp được kéo dài do chu T kỳ sản xuất HH thì cũng không được quá I thời gian phải giao hàng ghi trên HĐ XK O N
  16. THỜI HẠN NỘP THUẾ  Nếu quá thời hạn nộp thuế mà HH mới được XK thì xử lý bằng cách truy thu thuế kể từ ngày quá thời hạn nộp cho T đến ngày thực nộp A X  Nếu không XK HH thì truy thu thuế kể từ A ngày thứ 31 đến ngày nộp thuế T I O N
  17. THỜI HẠN NỘP THUẾ  HH tạm nhập, tái xuất hoặc ngược lại thì thời hạn nộp thuế là 15 ngày kể từ ngày hế thời hạn tạm nhập, tái xuất hoặc tạm T xuất, tái nhập A X  Nếu HH không được tái xuất hoặc tái A xuất quá thời hạn nộp thuế thì tính lại T thời gian nộp thuế như đối với hàng tiêu I dùng và phạt nộp chậm và truy thu thuế O N
  18. THỜI HẠN NỘP THUẾ  Nếu HH NK là hàng tiêu dùng nhưng dùng làm vật tư, nguyên liệu sản xuất thì thời hạn nộp thuế là 30 ngày T A  Nếu được tổ chức tín dụng bảo lãnh thì X thời hạn nộp thuế thực hiện theo thời A hạn bảo lãnh T  Nếu không được bảo lãnh thì phải nộp I xong thuế trước khi nhận hàng O N
  19. THỜI HẠN NỘP THUẾ  Đối với HH không có HĐ mua bán, HH XK, NK của cư dân biên giới, phải nộp xong thuế trước khi XK, NK T A  HH bị tạm giữ để điều tra thì thời hạn X nộp thuế căn cứ vào từng trường hợp A nêu trên và tính từ ngày HH được giải T tỏa I  Trong trường hợp phải giám định HH thì O vẫn phải nộp thuế theo đúng thời hạn N
  20. THỜI HẠN NỘP THUẾ  Trong trường hợp ấn định thuế thì thời hạn nộp thuế là 10 ngày nếu có sự chênh lệch giữa số thuế ấn định của cơ T quan HQ và số thuế doanh nghiệp tự A khai. X A  Trường hợp HH chưa thông quan thì áp T dụng thời hạn nộp thuế đối với từng I trường hợp theo thực tế O N
  21. MIỄN THUẾ  HH tạm nhập, tái xuất hoặc tạm xuất tái nhập để - Tham gia hội chợ, triển lãm, giới thiệu sản T phẩm; A- Máy móc, thiết bị, dụng cụ nghề nghiệp X phục vụ hội nghị, hội thảo, nghiên cứu A khoa học, thi đấu thể thao, biểu diễn văn T I hóa, nghệ thuật, khám chữa bệnh O Được miễn thuế trong thời gian 90 ngày N
  22. MIỄN THUẾ  HH là tài sản di chuyển của tổ chức, cá nhân VN hoặc nước ngoài mang vào VN hoặc mang ra VN trong mức qui định T A  HH của tổ chức cá nhân nước ngoài X được hưởng ưu đãi miễn trừ ngoại giao A  HH nhập khẩu để gia công cho phía T nước ngoài theo HĐ đã ký được miễn I thuế khi NK và miễn thuế khi xuất trả O hàng N
  23. MIỄN THUẾ  HH XK ra nước ngoài để gia công cho phía VN, khi NK sẽ được miễn thuế cho phần vật tư, nguyên liệu XK dùng để gia T công. Phần chênh lệch sẽ tính thuế NK A căn cứ vào tính chất của SP sau khi gia X A công T I O N
  24. MIỄN THUẾ  HH trong tiêu chuẩn hành lý miễn thuế của người xuất, nhập cảnh  HH NK để tạo TSCĐ của dự án khuyến T A khích đầu tư X - Thiết bị, máy móc A - Phương tiện vận tải chuyên dùng T - Phương tiện đưa đón công nhân gồm xe I O ô tô 24 chỗ ngồi trở lên và phương tiện N thủy
  25. - Linh kiện, chi tiết, bộ phận rời, phụ tùng gá lắp, khuôn mẫu, phụ kiện đi kèm - Nguyên liệu, vật tư dùng để chế tạo máy T A móc, thiết bị nằm trong dây chuyền công X nghệ A - Vật tư xây dựng trong nước chưa sản T xuất được I O N
  26. MIỄN THUẾ  Giống cây trồng, vật nuôi dùng vào lĩnh vực nông, lâm, ngư nghiệp  HH nhập khẩu của doanh nghiệp BOT và T A nhà thầu phụ để thực hiện dự án BOT, X BTO, BT A  HH là trang thiết bị NK theo qui định để T tạo TSCĐ cho dự án khuyến khích đầu I tư trong các lĩnh vực cụ thể O N
  27. MIỄN THUẾ  HH NK để phục vụ hoạt động dầu khí: - Thiết bị, máy móc, phương tiện vận tải chuyên dùng T A - Vật tư loại trong nước chưa sản xuất X được A - Trang thiết bị y tế và thuốc cấp cứu sử T dụng trên dàn khoan và công trình nổi I O - Trang thiết bị văn phòng và HH khác N
  28. MIỄN THUẾ  Miễn thuế XK cho các sản phẩm tàu biển và miễn thuế NK cho các loại máy móc, thiết bị, vận tải chuyên dùng, tranh thiết T bị để tạo TSCĐ, nguyên liệu vật tư phục A vụ cho ngành đóng tàu XK X A  Nguyên liệu, vật tư phục vụ trực tiếp cho T hoạt động sản xuất sản phẩm phần mềm I loại trong nước chưa sản xuất được O N
  29. MIỄN THUẾ  HH NK loại trong nước chưa sản xuất được dùng vào hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ  Nguyên liệu, vật tư, linh kiện NK để sản T xuất của các dự án thuộc danh mục đặc A biệt khuyến khích đầu tư X A Nếu dùng vào lĩnh vực sản xuất linh kiện, T phụ tùng cơ khí, điện, điện tử được miễn I thuế NK trong thời hạn 5 năm kể từ khi O bắt đầu sản xuất N
  30. MIỄN THUẾ  Nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước chưa sản xuất được NK để sản xuất của các dự án thuộc danh mục khuyến T khích đầu tư (Danh mục B) A  Hàng hóa sản xuất, gia công, tái chế, lắp X A ráp tại khu phi thuế quan không sử dụng T nguyên liệu, linh kiện NK từ nước ngoài. I Nếu sử dụng hàng NK thì phải tính thuế O sử dụng mức thuế suất ưu đãi hiện hành N
  31. MIỄN THUẾ  Máy móc, thiết bị, phương tiện vận tải do các nhà thầu nước ngoài NK vào VN theo phương thức tạm nhập, tái xuất để T phục vụ thi công công trình, dự án sử A dụng nguồn vốn ODA X A  Riêng đối với xe ô tô dưới 24 chỗ ngồi T thì vẫn tính thuế NK, khi tái xuất thì sẽ I được hoàn thuế O N
  32. XÉT MIỄN THUẾ  HH chuyên dùng phục vụ cho an ninh, quốc phòng theo danh mục của Bộ chủ quản và đăng ký thống nhất với BTC T A  Hàng chuyên dùng trực tiếp phục vụ cho X nghiên cứu khoa học theo danh mục do A Bộ quản lý chuyên ngành duyệt T  Hàng chuyên dùng trực tiếp phục vụ cho I giáo dục, đào tạo theo danh mục cụ thể O do Bộ quản lý chuyên ngành duyệt N
  33. XÉT MIỄN THUẾ  HH là quà biếu, quà tặng của các tổ chức cá nhân từ VN xuất để biếu tặng cho các tổ chức, cá nhân ở nước ngoài T A  HH của các tổ chức, cá nhân ở nước X ngoài được các tổ chức cá nhân ở VN A biếu, tặng khi vào làm việc, du lịch, thăm T thân nhân ở VN I O N
  34. XÉT MIỄN THUẾ  HH của các tổ chức, cá nhân ở VN XK để tham gia hội chợ, triển lãm, quảng cáo sau đó sử dụng để biếu, tặng cho T các tổ chức cá nhân nước ngoài A X  Trường hợp đi học tập, công tác nước A ngoài thì xét theo tiêu chuẩn hành lý cá T nhân nếu có mang theo HH làm quà I biếu, quà tặng cho các tổ chức, cá nhân O ở nước ngoài N
  35. XÉT MIỄN THUẾ  Hàng mẫu của các tổ chức, cá nhân ở VN gửi cho các tổ chức, cá nhân ở nước ngoài. Trị giá HH không vượt quá 30 T triệu đối với tổ chức, không quá 1 triệu A đồng hoặc số thuế nộp dưới 50.000 đ đối X A với cá nhân T  HH là quà biếu, quà tặng của các tổ I chức, cá nhân nước ngoài tặng cho các O tổ chức VN có giá trị không quá 30 triệu N đồng
  36. XÉT MIỄN THUẾ  HH của các tổ chức, cá nhân nước ngoài tặng cho các cá nhân ở VN không quá 1 triệu đồng hoặc thuế nộp không quá 50.000 đ T  HH mang vào để tham dự hội chợ, triển A lãm, làm hàng mẫu sau đó làm quà tặng, X quà biếu, quà lưu niệm cho các tổ chức cá A nhân VN có giá trị dưới 50.000 đ thì được T xét miễn thuế, trị giá lô hàng không quá 10 I triệu đồng O N
  37. XÉT MIỄN THUẾ  HH NK vào để làm giải thưởng của các cuộc thi đấu thể thao, văn hóa, nghệ thuật với giá trị không quá 2 triệu đồng/giải đối với cá nhân và không quá 30 triệu đồng T đối với tổ chức A X  Đối với cá nhân nhập cảnh vào VN, ngoài A tiêu chuẩn miễn trừ hành lý còn được T miễn thuế đối với HH mang theo có trị giá I không quá 1 triệu đ hoặc thuế thấp hơn O 50.000 đ N
  38. XÉT MIỄN THUẾ  HH của các đối tượng được tạm miễn thuế nhưng không tái xuất mà tạm nhập để làm quà tặng, quà biếu cho các tổ T chức, cá nhân VN A  Hàng mẫu của các tổ chức, cá nhân từ X nước ngoài gửi cho các tổ chức, cá nhân A VN không vượt quá 30 triệu đồng đối với T tổ chức và 1 triệu đồng đối với cá nhân I hoặc thuế phải nộp không quá 50.000 đ O N
  39. XÉT MIỄN THUẾ  Đối với phần vượt định mức xét miễn thuế - Các đơn vị nhận hàng quà biếu, quà tặng là cơ quan hành chính sự nghiệp, các cơ quan đoàn T thể thì được xét miễn thuế cho toàn bộ lô hàng A trong từng trường hợp cụ thể X - HH là quà biếu quà tặng mang mục đích nhân A đạo, từ thiện, nghiên cứu khoa học T I O N
  40. XÉT MIỄN THUẾ - Thuốc chữa bệnh gửi về cho thân nhân VN là gia đình có công với cách mạng, thương binh, liệt sĩ, người già yếu không T nơi nương tựa. A X  Đối với HH NK để bán tại cửa hàng bán A miễn thuế thì cơ quan HQ quản lý theo T chế độ giám sát HH NK theo qui định I hiện hành của Thủ tướng Chính phủ. O N
  41. XÉT GIẢM THUẾ HH XK, NK đang trong quá trình giám sát của cơ quan HQ nếu bị hư hỏng mất mát, được cơ quan, tổ chức có thẩm T quyền giám định chứng nhận thì được A xét giảm thuế tương ứng với tỷ lệ tổn X A thất thực tế T I O N
  42. HOÀN THUẾ  HH NK đã nộp thuế nhưng còn lưu kho, lưu bãi tại cửa khẩu được tái xuất  HH XK, NK đã nộp thuế nhưng không XK T A hoặc NK nữa X  HH đã nộp thuế XK, thuế NK nhưng thực A tế XK hoặc NK ít hơn T  HH NK để giao, bán hàng cho nước I ngoài thông qua các đại lý tại VN O N
  43. HOÀN THUẾ  HH NK để bán cho các phương tiện của các hãng nước ngoài trên các tuyến đường quốc tế theo qui định của Chính T phủ A X  HH NK đã nộp thuế để sản xuất HH XK A được hoàn thuế tương ứng với tỷ lệ sản T phẩm thực tế XK. Tùy theo từng trường I hợp cụ thể mà xác định số thuế được O hoàn. N
  44. HOÀN THUẾ  HH tạm nhập để tái xuất hoặc HH tạm xuất để tái nhập theo phương thức kinh doanh HH tạm nhập, tái xuất và ngược lại  HH đã XK nhưng phải NK trở lại VN được xét T hoàn thuế XK đã nộp và không nộp thuế NK A X - HH được thực nhập trở lại VN trong thời hạn A tối đa là 365 ngày T - HH chưa qua quá trình sản xuất, chế biến, sử I dụng ở nước ngoài O - Phải lạm thủ tục HQ tại nơi đã làm thủ tục XK N
  45. HOÀN THUẾ  HH đã NK nhưng phải XK để trả lại chủ hàng hoặc xuất sang nước thứ ba thì được xét hoàn thuế và không phải nộp T thuế XK A  Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phương tiện X vận chuyển của các tổ chức, cá nhân A được phép tạm nhập, tái xuất để thực T hiện các dự án đầu tư, thi công xây I dựng, lắp đặt công trình, phục vụ sản O xuất N
  46. HOÀN THUẾ  Số thuế NK được hoàn căn cứ trên giá trị sử dụng còn lại (xem bảng)  HH XK, NK gửi từ tổ chức, cá nhân ở T A nước ngoài cho tổ chức, cá nhân ở VN X thông qua dịch vụ bưu chính, dịch vụ A chuyển phát nhanh quốc tế và ngược lại T mà không giao được cho người nhận thì I khi tái xuất hoặc tái nhập sẽ được hoàn O thuế N
  47. HOÀN THUẾ  Trường hợp có sự nhầm lẫn trong kê khai, tính thuế, nộp thuế thì được hoàn trả số tiền thuế nộp thừa nếu có sự T nhầm lẫn đó không quá 365 ngày A  HH bị tịch thu được xét hoàn thuế NK Xk X đã nộp A  HH XK, NK đã nộp thuế nhưng sau đó T được miễn thuế theo quyết định của cơ I quan nhà nước có thẩm quyền O N
  48. HOÀN THUẾ  HH XK, NK còn nằm trong sự giám sát, quản lý của cơ quan HQ bị buộc phải tiêu hủy thì ra quyết định không phải nộp T thuế NK, XK nếu có A X  Các trường hợp thuộc đối tượng được A hoàn thuế nhưng số tiền thuế được hoàn T dưới 50.000 thì cơ quan HQ sẽ không I hoàn số tiền đó O N
  49. HOÀN THUẾ  Hồ sơ hoàn thuế bao gồm: - Công văn yêu cầu hoàn thuế đã nộp trong đó nêu rõ loại HH, số tiền thuế, lý do yêu cầu T hoàn thuế. A - Tờ khai HQ XK, NK X - Chứng từ nộp thuế A - Các chứng từ có liên quan cho từng trường T hợp như hóa đơn, HĐ thương mại, chứng từ I thanh toán qua ngân hàng O N
  50. TRUY THU THUẾ Các trường hợp đã được miễn thuế, xét miễn thuế theo qui định nhưng sau đó HH sử dụng vào mục đích khác với mục T đích đã được miễn, xét miễn thuế thì A phải nộp đủ số thuế, trừ trường hợp X A chuyển nhượng cho đối tượng thuộc T diện miễn hoặc xét miễn thuế I O N
  51. TRUY THU THUẾ  Trường hợp người nộp thuế hoặc cơ quan HQ nhầm lẫn kê khai, tính thuế, nộp thuế thì phải truy thu số thuế còn T thiếu trong thời hạn 365 ngày trở về A trước kể từ ngày phát hiện có sự nhầm X A lẫn T  Trường hợp gian lận thì phải truy thu tiền I thuế trong thời hạn 5 năm trở về trước O kể từ ngày phát hiện N
  52. TRUY THU THUẾ  Căn cứ để tính thuế truy nộp là trị giá tính thuế, thuế suất và tỷ giá tại thời điểm có sự thay đổi mục đích đã được miễn T thuế, xét miễn thuế hoặc là thời điểm A đăng ký tờ khai HQ trước đây X A  Trong vòng 10 ngày kể từ ngày thay đổi T mục đích hoặc phát hiện có sự nhầm lẫn, I gian lận thì phải kê khai thuế O N
  53. TRUY THU THUẾ  Phải nộp thuế trong vòng 10 ngày kể từ khi cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ra quyết định về số thuế phải nộp, tiền phạt T và các khoản phải truy thu A X A T I O N
  54. Câu hỏi trắc nghiệm  Công ty TNHH Hoa hồng mua từ một doanh nghiệp khu chế xuất lô hàng trị giá 1 tỷ đồng, thuế suất thuế NK là 10%, T thuế GTGT 10%. Tổng thuế NK và thuế A GTGT công ty Hoa Hồng phải nộp là bao X A nhiêu? T a. 0 triệu đồng I b. 100 triệu đồng O c. 110 triệu đồng N d. 210 triệu đồng
  55.  Công ty Hưng Thịnh nhận gia công cho nước ngoài 1.000 SP, trị giá nguyên vật liệu NK để gia công là 1 tỷ đ (CIF), công T việc hoàn thành 100% và đã xuất trả A toàn bộ thành phẩm. Xác định thuế NK X A phải nộp ở khâu nhập khẩu, biết rằng T thuế suất thuế NK 10%, thuế GTGT 10% I O N