Bài giảng Kế toán thuế - Chương 2: Kế toán thuế tiêu thụ đặc biệt

ppt 22 trang phuongnguyen 9490
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán thuế - Chương 2: Kế toán thuế tiêu thụ đặc biệt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_ke_toan_thue_chuong_2_ke_toan_thue_tieu_thu_dac_bi.ppt

Nội dung text: Bài giảng Kế toán thuế - Chương 2: Kế toán thuế tiêu thụ đặc biệt

  1. LOGO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ VẠN XUÂN CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT Giảng viên: Nguyễn Ngọc Thủy Bộ môn kế toán- Khoa kinh tế
  2. KẾ TOÁN THUẾ TTĐB 2.1. TỔNG QUAN VỀ THUẾ TTĐB 2.1.1. Thuế và mục đích áp dụng thuế a. Khái niệm: Thuế TTĐB là loại thuế gián thu đánh vào hoạt động tiêu dùng các hàng hóa, dịch vụ đặc biệt trong danh mục Nhà nước quy định.
  3. KẾ TOÁN THUẾ TTĐB 2.1. TỔNG QUAN VỀ THUẾ TTĐB 2.1.1. Thuế và mục đích áp dụng thuế b. Mục đích áp dụng: - Động viên một phần thu nhập cho ngân sách - Thực hiện quản lý Nhà nước đối với một số hàng hóa, dịch vụ đặc biệt - Hướng dẫn sản xuất, tiêu dùng hàng hóa, dv được coi là đặc biệt - Điều tiết thu nhập của người tiêu dùng, thực hiện công bằng trong phân phối thu nhập
  4. KẾ TOÁN THUẾ TTĐB 2.1. TỔNG QUAN VỀ THUẾ TTĐB 2.1.1. Thuế và mục đích áp dụng thuế c. Đặc điểm của thuế TTĐB: - Thuế TTĐB là loại thuế một giai đoạn - Danh mục các hàng hóa, dịch vụ chịu thuế không nhiều và có thể thay đổi phụ thuộc vào điều kiện phát triển kinh tế xã hội, chính sách định hướng tiêu dùng và mức sống của dân cư - Thuế suất cao
  5. KẾ TOÁN THUẾ TTĐB 2.1. TỔNG QUAN VỀ THUẾ TTĐB 2.1.2. Đối tượng nộp thuế và đối tượng chịu thuế a. Đối tượng nộp thuế: Các tổ chức, cá nhân có sản xuất, nhập khẩu hàng hóa và kinh doanh dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB
  6. KẾ TOÁN THUẾ TTĐB 2.1. TỔNG QUAN VỀ THUẾ TTĐB 2.1.2. Đối tượng nộp thuế và đối tượng chịu thuế b. Đối tượng chịu thuế: • Thuốc lá điếu, xì gà • Rượu; • Bia • Xe ô tô dưới 24 chỗ • Xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh có dung tích xi lanh trên 125cm3; • Tàu bay, du thuyền • Xăng các loại, nap-ta (naphtha), chế phẩm tái hợp
  7. KẾ TOÁN THUẾ TTĐB 2.1. TỔNG QUAN VỀ THUẾ TTĐB 2.1.2. Đối tượng nộp thuế và đối tượng chịu thuế b. Đối tượng chịu thuế: • Điều hoà nhiệt độ công suất từ 90.000 BTU Bài lá; • Vàng mã, hàng mã • Kinh doanh vũ trường, massage, karaoke • Kinh doanh casino, trò chơi bằng máy jackpot • Kinh doanh giải trí có đặt cược • Kinh doanh golf • Kinh doanh xổ số
  8. KẾ TOÁN THUẾ TTĐB 2.1. TỔNG QUAN VỀ THUẾ TTĐB 2.1.3. Căn cứ và phương pháp tính thuế Thuế TTĐB = Giá tính thuế Thuế suất phải nộp TTĐB x thuế TTĐB
  9. KẾ TOÁN THUẾ TTĐB 2.1. TỔNG QUAN VỀ THUẾ TTĐB 2.1.3. Căn cứ và phương pháp tính thuế Giá bán chưa có thuế GTGT Giá tính thuế TTĐB = 1 + thuế suất thuế TTĐB
  10. KẾ TOÁN THUẾ TTĐB 2.1. TỔNG QUAN VỀ THUẾ TTĐB 2.1.3. Căn cứ và phương pháp tính thuế Ví dụ 1: Cơ sở sản xuất X sản xuất sản phẩm A( A là hàng hóa chịu thuế TTĐB), giá bán 1 sản phẩm A chưa thuế GTGT là 130.000đ/ sp, thuế suất thuế TTĐB là 30%. Tính thuế TTĐB phải nộp?
  11. KẾ TOÁN THUẾ TTĐB 2.1. TỔNG QUAN VỀ THUẾ TTĐB 2.1.3. Căn cứ và phương pháp tính thuế Ví dụ 2: Doanh thu chưa có thuế GTGT kinh doanh vũ trường của cơ sở A trong kỳ là 390.000.000 đ, thuế suất thuế TTĐB là 30%. Tính thuế TTĐB phải nộp?
  12. KẾ TOÁN THUẾ TTĐB 2.1. TỔNG QUAN VỀ THUẾ TTĐB 2.1.4. Kê khai, nộp và hoàn thuế Cơ sở sản xuất hàng hóa, kinh doanh dịch vụ chịu thuế TTĐB, kể cả đơn vị, chi nhánh, cửa hàng trực thuộc cơ sở phải đăng ký thuế với cơ quan thuế nơi sản xuất, kinh doanh theo hướng dẫn về kê khai, đăng ký thuế và đăng ký mã số thuế của đối tượng nộp thuế
  13. KẾ TOÁN THUẾ TTĐB 2.1. TỔNG QUAN VỀ THUẾ TTĐB 2.1.4. Kê khai, nộp và hoàn thuế Cơ sở sản xuất, gia công hàng hóa, kinh doanh dịch vụ chịu thuế TTĐB phải nộp thuế TTĐB vào ngân sách Nhà nước tại nơi sản xuất, gia công hàng hóa, kinh doanh dịch vụ Cơ sở sản xuất, gia công hàng hóa, kinh doanh dịch vụ chịu thuế TTĐB phải thực hiện quyết toán thuế TTĐB hàng năm với cơ quan thuế
  14. KẾ TOÁN THUẾ TTĐB 2.2. KẾ TOÁN THUẾ TTĐB 2.2.1. Các mẫu bảng kê, tờ khai thuế TTĐB - Bảng kê hóa đơn hàng hóa bán ra chịu thuế TTĐB( phụ lục 01- 1/TTĐB) - Bảng kê hóa đơn hàng hóa mua vào chịu thuế TTĐB ( phụ lục 01-2/TTĐB) - Tờ khai thuế TTĐB ( mẫu số 01/TTĐB)
  15. KẾ TOÁN THUẾ TTĐB 2.2. KẾ TOÁN THUẾ TTĐB 2.2.2. Chứng từ sử dụng: - Hóa đơn bán hàng - Phiếu thu, phiếu chi - Giấy báo nợ, giấy báo có,
  16. KẾ TOÁN THUẾ TTĐB 2.2. KẾ TOÁN THUẾ TTĐB 2.2.3. Tài khoản sử dụng: TK 3332 “Thuế tiêu thụ đặc biệt” Thuế TTĐB phải nộp Thuế TTĐB đã nộp vào NSNN Thuế TTĐB phát sinh trong kỳ Tổng số PS nợ Tổng số PS có Thuế TTĐB phải nộp
  17. KẾ TOÁN THUẾ TTĐB 2.2. KẾ TOÁN THUẾ TTĐB 2.2.4. Nguyên tắc hạch toán: - Doanh nghiệp kịp thời phản ánh vào sổ kế toán số thuế phải nộp trên cơ sở các thông báo của cơ quan có thẩm quyền - Thực hiện việc nộp đầy đủ, kịp thời các khoản thuế cho Nhà nước - Kế toán phải mở sổ theo dõi số thuế TTĐB phải nộp, số đã nộp và số còn phải nộp
  18. KẾ TOÁN THUẾ TTĐB 2.2. KẾ TOÁN THUẾ TTĐB 2.2.5. Phương pháp kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu Khi bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ thuộc diện chịu thuế TTĐB, DN chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, kế toán ghi: Nợ TK 111, 112, 131 Có TK 511, 512 ( Giá bán có thuế TTĐB) Có TK 3331
  19. KẾ TOÁN THUẾ TTĐB 2.2. KẾ TOÁN THUẾ TTĐB 2.2.5. Phương pháp kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu Khi bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ thuộc diện chịu thuế TTĐB, DN chịu thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, kế toán ghi: Nợ TK 111, 112, 131 Có TK 511, 512 ( Giá bán có thuế TTĐB, thuế GTGT)
  20. KẾ TOÁN THUẾ TTĐB 2.2. KẾ TOÁN THUẾ TTĐB 2.2.5. Phương pháp kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu Khi xác định số thuế TTĐB phải nộp, kế toán ghi: Nợ TK 511, 512 Có TK 3332
  21. KẾ TOÁN THUẾ TTĐB 2.2. KẾ TOÁN THUẾ TTĐB 2.2.5. Phương pháp kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu Khi nhập khẩu hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB: Nợ TK 152, 153, 156, 611, 211 Có TK 3332
  22. KẾ TOÁN THUẾ TTĐB 2.2. KẾ TOÁN THUẾ TTĐB 2.2.6. Phương pháp kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu Khi nộp thuế TTĐB, kế toán ghi: Nợ TK 3332 Có TK 111, 112