Bài giảng Kế toán tài sản cố định (Phần 2)
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Kế toán tài sản cố định (Phần 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_ke_toan_tai_san_co_dinh_phan_2.pdf
Nội dung text: Bài giảng Kế toán tài sản cố định (Phần 2)
- Mục tiêu • Sau khi học xong chương này, người học có thể: • Giải thích được những yêu cầu cơ bản của chuẩn mực kế toán liên quan đến tài sản cố định bao gồm về việc ghi nhận, đánh giá và trình bày tài sản cố định trên báo cáo tài chính. • Nhận diện và vận dụng các tài khoản kế toán thích hợp trong xử lý các giao dịch liên quan đến tài sản cố định. • Phân biệt được phạm vi của kế toán và thuế liên quan đến tài sản cố định. KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN, ĐẠI HỌC MỞ TPHCM • Tổ chức và thực hiện các chứng từ, sổ chi tiết và sổ tổng hợp liên quan đến tài sản cố định. KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH Phần 2 2 Nội dung Ứng dụng vào hệ thống tài khoản • Những khái niệm và nguyên tắc cơ bản Hệ th ống tài • Tài sản cố định hữu hình/vô hình • TSCĐ hữu hình kho ản k ế toán Tăng/Giảm TSCĐ • TSCĐ vô hình doanh nghi ệp • • Ứng dụng vào hệ thống tài khoản kế toán • Khấu hao TSCĐ • Một số lưu ý dưới góc độ thuế • Sửa chữa, nâng cấp TSCĐ • Tổ chức lập chứng từ, ghi sổ kế toán chi tiết và tổng hợp • Thuê và cho thuê hoạt động 3 4 1
- Tài khoản 211/213 Tài khoản 214 Bên Nợ Bên Có Bên Nợ Bên Có • Nguyên giá TSCĐ tăng trong kỳ • Nguyên giá TSCĐ giảm (do mua sắm, xây dựng, nhận trong kỳ (do nhượng bán, • Giá trị hao mòn của TSCĐ giảm • Giá trị hao mòn của TSCĐ vốn góp, được cấp ) thanh lý, kiểm kê phát hiện do thanh lý, nhượng bán, góp tăng do trích khấu hao • Điều chỉnh tăng nguyên giá thiếu ) vốn liên doanh, • Điều chỉnh giảm nguyên giá Dư Nợ Dư Có Nguyên giá TSCĐ hiện có ở DN • Giá trị hao mòn lũy kế của TSCĐ hiện có tại đơn vị 5 6 Mua Tài sản cố định Nhập khẩu Tài sản cố định TK 211, 213 TK 211, 213 TK 111, 331 Giá mua TK 111, 331 Trị giá mua Chi phí trước khi sử dụng TK 1332 TK 3333, 3339 Thuế nhập khẩu, lệ phí TK 111, 331 Chi phí trước khi sử dụng TK 33312 Thuế GTGT TK 1332 hàng NK TK 333 Lệ phí trước bạ 7 8 2
- Mua Tài sản cố định trả chậm Tài sản cố định hình thành từ XDCB TK 211, 213 TK 331 Lãi trả chậmTK 242 Phân bổ lãi TK 635 TK 111, 112, CP XDCB Giá thành XDCB TK 241 TK 1332 152, 331, TK 211, 213 Trị giá mua trả ngay TK 1332 CP trước khi sử dụng TK 111, 331 9 10 Bài tập thực hành 1 Bài tập thực hành 1 (tiếp theo) • Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau: • Công ty đầu tư xây dựng một nhà xưởng, tổng chi phí đầu tư tập • Vay dài hạn ngân hàng để thanh toán tiền mua một thiết bị sử dụng hợp đến ngày bàn giao đưa vào sử dụng là 1.200.000.000 đ. ở phân xưởng trị giá 40.000.000 đ, thuế GTGT 10%, chi phí lắp đặt, • Mua một TSCĐ từ nước ngoài. Giá mua 12.000 USD, tỷ giá thực tế chạy thử trước khi sử dụng là 5.000.000 đ, thuế GTGT 10%, đã trả 20.815đ/USD. Thuế nhập khẩu phải nộp theo thuế suất 10%, thuế bằng tiền mặt GTGT hàng nhập khẩu là 10% giá có thuế nhập khẩu. Chi phí vận • Mua một cửa hàng giới thiệu sản phẩm có giá mua chưa có thuế là chuyển, lắp đặt, chạy thử tổng cộng là 19.800.000đ, gồm cả 10% 5.000.000.000 đ, thuế GTGT 500.000.000 đ, thanh toán bằng TGNH. thuế GTGT, doanh nghiệp đã thanh toán bằng tiền mặt. Giá mua cửa hàng được phân tích gồm giá của cửa hàng là • Mua một thiết bị dưới hình thức trả góp trong 24 tháng với số tiền 3.200.000.000 đ, quyền sử dụng đất là 1.800.000.000 đ. thanh toán 10 triệu đồng/tháng. Giá mua trả ngay của thiết bị là 200 triệu đồng (giá chưa thuế, thuế suất 10%). 11 12 3
- Tài sản cố định được biếu tặng Tài sản cố định trao đổi tương tự TK 211, 213 TK 711 Giá trị TSCĐ được biếu tặng TK 211/213 (đem đi) TK 211/213 (nhận về) CP trước khi sử dụng TK 111, 331 TK 214 (đem đi) TK 1332 13 14 Tài sản cố định trao đổi không tương tự Bài tập thực hành 2 • Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau: TK 211, 213 TK 811 • Nhận biếu tặng 1 máy vi tính chưa qua sử dụng, trị giá 15.000.000 đ, doanh – đem đi nghiệp nhận về sử dụng ở bộ phận bán hàng. Chi phí vận chuyển máy tính TK 214 – đem đi về đến doanh nghiệp là 660.000đ (đã có thuế GTGT 60.000), đã chi bằng tiền mặt. • Đem một TSCĐHH đưa đi trao đổi để lấy một TSCĐHH khác không tương tự. Nguyên giá của TSCĐHH đưa đi trao đổi 50.000.000đ, giá trị hao mòn của TK 711 TK 131 TK 211, 213 nó là 20.000.000đ, giá trị hợp lý của TSCĐ đưa đi trao đổi là 20.000.000đ. Doanh nghiệp nhận lại một TSCĐ HH khác, với số tiền bù thêm là TK 33311 TK 1332 5.500.000đ. Doanh nghiệp đã chi TGNH để trả thêm cho bên trao đổi chênh lệch giữa giá trị tài sản đưa và giá trị tài sản nhận về. Biết trong giao dịch trên thuế GTGT là 10%. TK 111, 112 TK 111, 112 15 16 4
- Thanh lý/Nhượng bán Tài sản cố định Bài tập thực hành 3 1. Nhượng bán một TSCĐ HH nguyên giá 50.000.000đ đã hao mòn 20.000.000đ. TK 211/213 TK 214 Chi phí trong quá trình nhượng bán trả bằng TM 5.000.000đ. Tiền thu về nhượng bán TSCĐ bằng TGNH giá bán 20.000.000đ, thuế GTGT phải nộp 10%. 2. Nhượngbánmộtthiếtbịsảnxuấtở phânxưởng sảnxuấtsố1cho Công ty X: TK 111 TK 811 • Nguyên giá 380.000.000đ, đã khấu hao 190.000.000đ • Giá bán chưa có thuế GTGT : 180.300.000đ • Thuế GTGT phải nộp : 18.030.000đ TK 133 • Nhậngiấy báo Có của Ngân hàng Công ty X đã thanh toán. • Chi tiền mặt thanh toán cho việc tân trang sửa chữa trước khi bán thiết bị là TK 711 TK 111 20.000.000đ. TK 3331 17 18 Khấu hao Tài sản cố định Sửa chữa nhỏ Tài sản cố định TK 214 TK 627, 641, 642 Trích KH TSC Đ dùng TK 627 DN t ự th ực hi ện trong s ản xu ất TK 111, 152, 334 , TK 211, 213 Ghi gi ảm hao mòn TSC Đ Trích KH TSC Đ dùng TK 641 trong bán hàng TK 133 Trích KH TSC Đ dùng DN thuê ngoài th ực TK 642 TK 152, 331, trong QLDN hi ện 19 20 5
- Sửa chữa lớn Tài sản cố định Trích trước chi phí SCL TSCĐ TK 2413 TK 627, 641, 642 (2) KC chi phí TK111, 152, (1) Tập hợp TK 142, (2) Kết (1) Trích SCL TK 2413 TK 335 334, CP SCL 242 chuyển CP định kỳ thực tế (3) Đị nh kỳ TK 133 phân bổ CP SCL Phần trích trước < thực tế TK 627, 641, 642 21 22 Bài tập thực hành 4 Đi thuê TSCĐ (thuê hoạt động) • Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau: • Khấu hao TSCĐHH 30.000.000đ, trong đó TSCĐ dùng cho phân xưởng là 20.000.000đ, dùng cho quản lý là 6.000.000đ và cho bán hàng TK 142, 242 4.000.000đ (b1) Tr ả ti ền thuê (b2) Đị nh kỳ phân • Sửa chữa TSCĐ taị bộ phận sản xuất 3.000.000đ thanh toán bằng tiền TK 111, TK 627, mặt. 112, 331 nhi ều kỳ bổ 641, 642 • Trích trước chi phí sửa chữa lớn TSCĐ cho bộ phận sản xuất 12.000.000đ, bộ phận kinh doanh 6.000.000.đ TK 133 • Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ tại phân xưởng phát sinh là 135.000.000đ biết rằng đã trích trước 100.000.000đ (phần chênh lệch kế toán phân bổ 5 kỳ) TK 111, 112, (a) Tr ả ti ền thuê TK 627, 641, • Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ phát sinh tại bộ phận kinh doanh là 331 642 50.000.000đ đã trích trước 60.000.000đ phần chênh lệch hoàn nhập. từng kỳ 23 24 6
- Bài tập thực hành 5 • Định khoản nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau: • Thuê hoạt động xe chở nhân viên văn phòng với giá thuê trả hàng tháng là 5.000.000đ. Giá trị của tài sản này theo hợp đồng là 500.000.000đ. Doanh nghiệp đã chuyển khoản thanh toán tiền thuê trong kỳ. • Thuê hoạt động một căn nhà để làm cửa hàng giới thiệu sản phẩm với giá thuê là 16.000.000 đ/tháng (chưa có thuế GTGT 10%). Tiền đặt cọc là 6 tháng tiền thuê. Doanh nghiệp đã chuyển khoản thanh toán tiền đặt cọc và 1 tháng tiền thuê. NHỮNG VẤN ĐỀ VỀ THUẾ LIÊN QUAN ĐẾN TSCĐ 25 26 CHỨNG TỪ, SỔ SÁCH KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 27 7