Bài giảng Kế toán tài chính I - Ths. Dương Nguyễn Thanh

pdf 38 trang phuongnguyen 3630
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán tài chính I - Ths. Dương Nguyễn Thanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_ke_toan_tai_chinh_i_ths_duong_nguyen_thanh.pdf

Nội dung text: Bài giảng Kế toán tài chính I - Ths. Dương Nguyễn Thanh

  1. CHƯƠNG 4 PHẦN 1: KẾ TOÁN TIÊU THỤ PHẦN 2: KẾT QUẢ KINH DOANH PHẦN 3: PHÂN PHỐI LỢI NHUẬN GV: THS. DƯƠNG NGUYỄN THANH 1 TÂM 1/13/2013
  2. PHẦN 1 KẾ TOÁN TIÊU THỤ Nội dung: 1.1 Kế toán giá vốn hàng bán 1.2 Kế toán CPBH, CP QLDN 1.3 Kế toán doanh thu 1.4 Kế toán kết quả tiêu thụ 1/13/2013 2
  3. 1.1 KT GIÁ VỐN HÀNG BÁN • KHÁI NIỆM: - GVHB LÀ GIÁ THÀNH SX CỦA SP TIÊU THỤ (DNSX) - GVHB LÀ GIÁ THỰC TẾ CỦA HÀNG HOÁ ĐÃ BÁN (DNTM) * CÁCH TÍNH GIÁ VỐN HÀNG BÁN: BQ GIA QUYỀN (2 CÁCH THỰC HIỆN) SỬ DỤNG FIFO PHỔ BIẾN LIFO HỆ SỐ 1/13/2013 3
  4. VÍ DỤ: Xác định giá vốn hàng bán • Tồn kho SP-A: 15.550/SP; SL:  Đơn giá BQ (CK): 1000 • Nhập kho SP-A: - 10-3: 1400 - 16-3: 1500 - 27-3: 1100 • Tình hình tiêu thụ  Giá vốn hàng bán: - 8-3: 800 Nợ TK 632 - 15-3: 1500 Có TK 155 - 28-3: 1900 • Giá thành SX của SP-A nhập kho tháng 3: 15.800/sp 1/13/2013 4
  5. 1.1 KT GIÁ VỐN HÀNG BÁN • TK SỬ DỤNG: TK 155 – THÀNH PHẨM TK 156 – HÀNG HOÁ: + 1561 : Giá mua + 1562: Chi phí thu mua TK157 – HÀNG GỬI ĐI BÁN TK 632 – GIÁ VỐN HÀNG BÁN 1/13/2013 5
  6. 1.1 KT GIÁ VỐN HÀNG BÁN HÀNG GỬI BÁN BỊ TRẢ LẠI HÀNG ĐÃ BÁN BỊ TRẢ LẠI TK 155, 156.1 TK 157 TK 632 (CT ) TK 911 (CT ) HÀNG GỬI ĐI BÁN HÀNG GỬI BÁN TT BH TRỰC TIẾP CUỐI KỲ K/C GVHB TK 156.2 PB CHI PHÍ THU MUA HH 1/13/2013 6
  7. 1.2 KT CP BÁN HÀNG, CP QUẢN LÝ DN • NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN: - Theo dõi chi tiết theo từng khoản mục chi phí để giúp cho việc kiểm tra, đánh giá và phân tích. - CPBH, CPQLDN được PB cho các loại SP tiêu thụ vào cuối kỳ kế toán (% với giá vốn hàng bán) Phục vụ cho công tác quản trị 1/13/2013 7
  8. 1.2 KẾ TOÁN CHI PHÍ BÁN HÀNG (TK 641) CHI PHÍ QUẢN LÝ DN (TK 642) TK 641, 642 TK 334, 338 BẢNG PB TL TK 911 (SP, HH) TK 152, 153, 142 CK: PB CPBH, CPQLDN BẢNG PB VL TK 214 BẢNG TÍNH KH TK 331, 335, 111 CÁC CP KHÁC 1/13/2013 8
  9. 1.3 NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN DT • ĐẢM BẢO NGUYÊN TẮC PHÙ HỢP (VAS 01) • DT ĐƯỢC GHI NHẬN KHI THOẢ MÃN CÁC ĐK THEO VAS 14 • DTBH PHẢI ĐƯỢC THEO DÕI CHI TIẾT THEO TỪNG LOẠI SP, HH, DV NHẰM PHỤC VỤ CHO CÔNG TÁC PHÂN TÍCH. • CÁC KHOẢN CKTM, GIẢM GIÁ HÀNG BÁN, DT HÀNG BÁN BỊ TRẢ LẠI PHẢI GHI NHẬN RIÊNG TRÊN CÁC TK 521, 531, 532. ĐẾN CUỐI KỲ KẾ TOÁN ĐƯỢC KC SANG TK 511 (ĐỂ XÁC ĐỊNH DTT). • DN PHẢI CÓ QUY CHẾ QUẢN LÝ VÀ CÔNG BỐ CÔNG KHAI CHÍNH SÁCH CKTM, CK THANH TOÁN, CHO MỌI ĐỐI TƯỢNG KH. • ĐỐI VỚI CÁC ĐẠI LÝ, HOA HỒNG ĐƯỢC HƯỞNG LÀ DT VÀ ĐƯỢC GHI 1/13/2013VÀO TK 511 9
  10. 1.3 KẾ TOÁN DOANH THU • BÁN HÀNG TRONG NƯỚC:  BÁN HÀNG TRONG NƯỚC: VAT KHẤU TRỪ: VAT TRỰC TIẾP: TK 511, 512 TK 111,112,131 TK 511, 512 TK 111,112,131 TK 3331 1/13/2013 10
  11. 1.3 KẾ TOÁN DOANH THU • XUẤT KHẨU SP, HH: TK 511 TK 3333 TK 111,112,131 FOB * %THUẾ XK GIÁ XUẤT KHẨU 1/13/2013 11
  12. Ví dụ: VAT khấu trừ • 15-3-N Định khoản (ĐVT: 1000đ) • Xuất khẩu 40.000SP-A • Giá hoá đơn theo CIF: 12 USD/SP • Thời hạn thanh toán 30 ngày • Tỷ giá giao dịch: 19.200đ/USD • Thuế xuất khẩu: 8% • Hàng đã giao cho KH • I + F = 2USD 1/13/2013 12
  13. 1.3 KẾ TOÁN DOANH THU • BÁN HÀNG TRẢ GÓP (VAT KHẤU TRỪ) TK 511 TK 131 TK TIỀN GB TRẢ NGAY ST TRẢ SAU THU GỐC + LÃI TK 3331 (định kỳ) TK 111, 112 VAT TK 515 TK 3387 ST TRẢ NGAY LÃI Ghi nhận DT TC (định kỳ) 1/13/2013 13
  14. 1.3 KẾ TOÁN DOANH THU • BÁN HÀNG TRẢ CHẬM (VAT KHẤU TRỪ) TK 511 TK 131 TK 111, 112 GB GB + VAT + LÃI THU GỐC, LÃI TK 3331 (khi đến hạn) VAT TK 515 TK 3387 Ghi nhận DT TC LÃI 1/13/2013 14
  15. Ví dụ: VAT khấu trừ (ĐVT: 1000đ) THÁNG 6 Định khoản • Bán trả góp 500 SP-A • Thời gian trả góp 10 tháng, trả đều hàng tháng • Gía bán trả góp 7.230/sp (đã bao gồm VAT) • KH trả ngay 20% giá trị hợp đồng bằng TM. • GB trả ngay 6.300/sp THÁNG 7: • KH-X chuyển khoản trả góp kỳ thứ I (NH đã báo có) • Phân bổ 3387 vào 515. 1/13/2013 15
  16. 1.3 KT CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ CHO KHÁCH HÀNG TK 511, 512 TK 111, 112 TK 521, 531, 532 CK GIẢM TRỪ ĐỐI VỚI KH K/C CK GIẢM TRỪ CHO KH TK 131 TK 3331 1/13/2013 16
  17. 1.3 SƠ ĐỒ KẾ TOÁN TỔNG HỢP DOANH THU TK 511 512 TK 911 TK 111, 112 DT BH THỰC HIỆN K/C DT THUẦN TK 131 TK 333 DT BÁN CHỊU THUẾ XK, TTĐB, GTGT (tt) TK 521, 531, 532 TK 152, 153 K/C CKTM HÀNG ĐỔI HÀNG 1/13/2013 17 TỔNG DT
  18. 1.4 SƠ ĐỒ KẾ TOÁN KẾT QUẢ TIÊU THỤ TK 911 TK 632 TK 511, 512 K/C DTT K/C GV HB TK 641 PB CP BH TK 642 PB CP QLDN 1/13/2013 18
  19. PHẦN 2 KẾ TOÁN KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA DN 19 2.1 KẾ TOÁN KẾT QUẢ KINH DOANH. 2.2 KẾ TOÁN KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KHÁC. 2.3 BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH. 1/13/2013
  20. 2.1. SƠ ĐỒ KẾ TOÁN KẾT QUẢ KINH DOANH TK 911 TK 632 TK 511, 512 K/C DTT K/C GV HB TK 515 TK 635 K/C DTTC K/C CP TÀI CHÍNH TK 641, 642 PB CPBH, CPQLDN 1/13/2013 20
  21. 2.2. KẾ TOÁN KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KHÁC TK 911 TK 811 TK 711 - VAT -THU BÁN TSCĐ - CP TL, BÁN TSCĐ K/C CP KHÁC (PP TT) - THU TL TSCĐ. - GTCL CỦA TSCĐ - THU NỢ KĐ. BÁN K/C TN KHÁC - TIỀN BỊ PHẠT - THU TIỀN PHẠT . . . . . . . . . 1/13/2013 21
  22. PHẦN 3 KẾ TOÁN PHÂN PHỐI LỢI NHUẬN 3.1 THU NHẬP TÍNH THUẾ 3.2 PHÂN PHỐI LỢI NHUẬN. 3.3 KẾ TOÁN PHÂN PHỐI LN. 1/13/2013 22
  23. 3.1.3.1. THUTHU NHNHẬẬPP TTÍÍNHNH THUTHUẾẾ TN TÍNH DT TÍNH TN ĐƯỢC LỖ K/C TỪ = - - CÁC NĂM THUẾ THUẾ MIỄN THUẾ TRƯỚC 1/13/2013 23
  24. 3.1.3.1. THUTHU NHNHẬẬPP TTÍÍNHNH THUTHUẾẾ . LN TÍNH THUẾ LN TÍNH DT TÍNH THUẾ CK CHI PHÍ CK TN = - + THUẾ TRONG KỲ ĐƯỢC TRỪ KHÁC . DT TÍNH THUẾ TÍNH THEO THỜI ĐIỂM CHUYỂN GIAO QUYỀN SH, QUYỀN SỬ DỤNG HH CHO NGƯỜI MUA - ĐỐI VỚI CUNG ỨNG DỊCH VỤ LÀ THỜI ĐIỂN HOÀN THÀNH VIỆC CUNG ỨNG DV HOẶC THỜI ĐIỂM LẬP HĐ 1/13/2013 24
  25. 3.1.3.1. THUTHU NHNHẬẬPP TTÍÍNHNH THUTHUẾẾ TN KHÁC: - CHÊNH LỆCH MUA BÁN CK - THU NHẬP TỪ BÁN, THANH LÝ TSCĐ (ĐÃ TRỪ CHI PHÍ) - LÃI TIỀN GỬI, LÃI CHO VAY VỐN, LÃI BH TRẢ CHẬM. - CL GIỮA THU VỀ TIỀN PHẠT, TIỀN BỒI THƯỜNG TRỪ (-) CK BỊ PHẠT, BỒI THƯỜNG - THU CÁC KHOẢN PHẢI THU KĐ (đã được bù đắp bằng DP) - THU CÁC KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ KHÔNG RÕ CHỦ . 1/13/2013 25
  26. 3.1.3.1. THUTHU NHNHẬẬPP TTÍÍNHNH THUTHUẾẾ . CÁC KHOẢN CHI PHÍ ĐƯỢC TRỪ: - CK CHI THỰC TẾ PHÁT SINH LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG SXKD CỦA DN - CÁC KHOẢN CHI CÓ ĐỦ HOÁ ĐƠN, CHỨNG TỪ HỢP PHÁP THEO QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT 1/13/2013 26
  27. 3.1.3.1. THUTHU NHNHẬẬPP TTÍÍNHNH THUTHUẾẾ . CÁC KHOẢN CHI PHÍ KHÔNG ĐƯỢC TRỪ: - CK TRÍCH TRƯỚC VÀO CP MÀ ĐẾN HẠN THỰC TẾ KHÔNG CHI HOẶC KHÔNG CHI HẾT - CÁC KHOẢN CP KHÔNG CÓ CHỨNG TỪ HỢP PHÁP - TIỀN PHẠT, CK CHI KHÔNG LIÊN QUAN ĐẾN DT TÍNH THUẾ - CP QUẢNG CÁO, TIẾP THỊ, KHUYẾN MẠI VƯỢT QUÁ 10% TỐNG CP ĐƯỢC TRỪ 1/13/2013 27
  28. 3.2.3.2. PHÂNPHÂN PHPHỐỐII LLỢỢII NHUNHUẬẬNN  CHIA LÃI CHO CỔ ĐÔNG, CÁC BÊN LD  TRÍCH LẬP CÁC QUỸ - Quỹ ĐTPT - Quỹ dự phòng TC - Quỹ KT phúc lợi 1/13/2013 28
  29. 3.3. TRÌNH TỰ PHÂN PHỐI LỢI NHUẬN 1. ĐỊNH KỲ DN TẠM PHÂN PHỐI LN - Tạm chia lãi cho cổ đông và các bên LD. - Tạm trích các quỹ 2. CUỐI NĂM TC DN NỘP B/C TC CHO CƠ QUAN THUẾ. CƠ QUAN THUẾ SẼ KIỂM TRA VÀ DUYỆT QUYẾT TOÁN VỀ THUẾ, TRONG ĐÓ XÁC ĐỊNH CHÍNH THỨC TN TÍNH THUẾ VÀ SỐ THUẾ MÀ DN PHẢI NỘP CHO NĂM TC ĐÓ. 3. CĂN CỨ VÀO BÁO CÁO TC ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT DN XÁC ĐỊNH SỐ THUẾ PHẢI NỘP BỔ SUNG ĐỂ GHI SỔ KẾ TOÁN. 4. DN XÁC ĐỊNH SỐ LÃI CHIA BỔ SUNG CHO CỔ ĐÔNG, CÁC BÊN LD, LN TRÍCH LẬP BỔ SUNG CHO CÁC QUỸ (NẾU CÓ). NẾU VIỆC CHIA LÃI VÀ TRÍCH LẬP CÁC QUỸ ĐÃ VUỢT QUÁ SỐ THỰC TẾ KT PHẢI ĐIỀU CHỈNH SỔ KẾ TOÁN CHO PHÙ HỢP. 1/13/2013 29
  30. 3.3. SƠ ĐỒ KẾ TOÁN PHÂN PHỐI LN TK 4212 TK 911 K/C LÃI HẰNG QUÝ TK 111, 112, 338 . TẠM CHIA LN CHO CĐ, LD TK 4211 TK 414, 353 TẠM TRÍCH CÁC QUỸ K/C LN CHƯA PP VÀO CUỐI NĂM TC 1/13/2013 30
  31. 3.3. SƠ ĐỒ KẾ TOÁN PHÂN PHỐI LN TK 4211 TK 4212 K/C LN CHƯA PP (CUỐI NĂM TC) TK 111, 112, 338 CHIA LN BS CHO CĐ, LD TK 414, 415, 353 TRÍCH CÁC QUỸ BS 1/13/2013 31
  32. 3.3. SƠ ĐỒ KẾ TOÁN PHÂN PHỐI LN (TH: PHÂN PHỐI VƯỢT LN TẠO RA) TK 4212 TK 4211 TK 3334 K/C LN CHI VUỢT SỐ THUẾ TNDN NỘP VUỢT TK 414, 415, 353 GIẢM CÁC QUỸ DO TRÍCH VƯỢT TK 138 LN CHIA VƯỢT CHO CĐ, LD 1/13/2013 32
  33. 3.3. SƠ ĐỒ KẾ TOÁN XỬ LÝ LỖ TK 4211 TK 4212 TK 415 BÙ ĐẮP LỖ BẰNG QUỸ LỖ DỰ PHÒNG TC TK 111, 112,138 ĐƯỢC CẤP BÙ LỖ CÁC BÊN GÓP VỐN CHỊU 1/13/2013 33
  34. VÍ DỤ VỀ CHI PHÍ THUẾ TNDN • DT KẾ TOÁN: 120 • DT tính thuế: 120 • CP KẾ TOÁN: 95 • CP được trừ: 90 • CK CHI Ko có HĐ: 5 • Thuế suất 25% • CL TẠM THỜI = 0 LN KẾ TOÁN TRƯỚC THUẾ = 25 CP THUẾ TNDN HIỆN HÀNH = 7,5 CP THUẾ TNDN HOÃN LẠI = 0 LN SAU THUẾ = 17,5 1/13/2013 34
  35. VÍ DỤ VỀ CHI PHÍ THUẾ TNDN • DT KẾ TOÁN: 120 • DT tính thuế: 120 • CP KẾ TOÁN: 95 • Thuế suất 25% • CK CHI Ko có HĐ: 10 LN KẾ TOÁN TRƯỚC THUẾ = CP THUẾ TNDN HIỆN HÀNH = CP THUẾ TNDN HOÃN LẠI = LN SAU THUẾ = 1/13/2013 35
  36. VÍ DỤ VỀ CHI PHÍ THUẾ TNDN • DT KẾ TOÁN: 150 • DT tính thuế: 150 • CP KẾ TOÁN: 100 • CP được trừ: 110 • KH (CS THUẾ): 40 • Thuế suất: 25% • KH THEO KT: 30 LN KẾ TOÁN TRƯỚC THUẾ = NỢ TK 8212 CP THUẾ TNDN HIỆN HÀNH = CP THUẾ TNDN HOÃN LẠI = CÓ TK 347 LN SAU THUẾ = 1/13/2013 36
  37. VÍ DỤ VỀ CHI PHÍ THUẾ TNDN • DT KẾ TOÁN: 150 • DT tính thuế: 150 • CP KẾ TOÁN: 110 • CP được trừ: 100 • KH (CS THUẾ): 30 • Thuế suất: 25% • KH THEO KT: 40 LN KẾ TOÁN TRƯỚC THUẾ = NỢ TK 243 CP THUẾ TNDN HIỆN HÀNH = CP THUẾ TNDN HOÃN LẠI = CÓ TK 8212 LN SAU THUẾ = 1/13/2013 37
  38. VÍ DỤ VỀ CHI PHÍ THUẾ TNDN • DT KẾ TOÁN: 165 • DT tính thuế: 150 • CP KẾ TOÁN: 110 • CP được trừ: 100 • CỔ TỨC ĐƯỢC CHIA: 15 • Thuế suất: 25% • KH (CS THUẾ): 30 • KH THEO KT: 40 LN KẾ TOÁN TRƯỚC THUẾ = N CP THUẾ TNDN HIỆN HÀNH = CP THUẾ TNDN HOÃN LẠI = LN SAU THUẾ = 1/13/2013 38