Bài giảng Kế toán tài chính doanh nghiệp 2 - Chương 10: Quản trị tài sản ngắn hạn - ThS. Đoàn Thị Thu Trang
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán tài chính doanh nghiệp 2 - Chương 10: Quản trị tài sản ngắn hạn - ThS. Đoàn Thị Thu Trang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_ke_toan_tai_chinh_doanh_nghiep_2_chuong_10_quan_tr.pdf
Nội dung text: Bài giảng Kế toán tài chính doanh nghiệp 2 - Chương 10: Quản trị tài sản ngắn hạn - ThS. Đoàn Thị Thu Trang
- Giảng viên: ThS. Đồn Thị Thu Trang 6/13/2016 CHƯƠNG 10 QUẢN TRỊ TÀI SẢN NGẮN HẠN Mục tiêu Hiểu được mục đích và nội dung của quản trị khoản phải thu, quản trị tồn kho, quản trị tiền mặt. Hiểu được các điều kiện để thực hiện các quyết định quản trị khoản phải thu, tồn kho, tiền mặt Biết được các mơ hình quản trị hàng tồn kho và tiền mặt . Nội dung 10.1 Quản trị khoản phải thu 10.2 Quản trị hàng tồn kho 10.3 Quản trị tiền mặt 1 10.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU 2 10.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU Tín dụng thương mại Mục đích quản trị khoản phải thu Điều kiện hình thành chính sách tín dụng Tác động của chính sách tín dụng Đánh giá chính sách tín dụng bằng chỉ tiêu NPV Đường cong tổng chi phí tín dụng Thơng tin tín dụng 3 Bài giảng: Tài chính doanh nghiệp 2 1
- Giảng viên: ThS. Đồn Thị Thu Trang 6/13/2016 10.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU Tín dụng thương mại K/niệm Tín dụng thương mại : Hình thức cấp tín dụng cho khách hàng thơng qua hoạt động thanh tốn chậm – bán chịu. 4 10.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU Tín dụng thương mại Lợi ích Hạn chế • Kích thích bán hàng. • chi phí tài trợ • Thắt chặt mối quan • chi phí quản lý và hệ với khách hàng. thu hồi các khoản nợ • Doanh nghiệp cĩ thể sử dụng nĩ như một vũ khí cạnh tranh. 5 10.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU Tín dụng thương mại Những vấn đề cần lưu ý khi cấp Tín dụng thương mại Điều kiện Phân tích Chính sách bán chịu tín dụng thu tiền 6 Bài giảng: Tài chính doanh nghiệp 2 2
- Giảng viên: ThS. Đồn Thị Thu Trang 6/13/2016 Ngày xuất Ngày nhập kho Ngày nhận kho Chu kỳ hoạt động tiền Số ngày BQ HTK Số ngày BQ KPT Số ngày BQ phải trả Chu kỳ tiền Ngày nhập Ngày nhận kho Ngày trả tiền tiền hàng 7 10.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU Mục đích quản trị khoản phải thu Lợi ích tăng Chi phí cấp doanh số bán tín dụng cho hàng khách hàng. 8 10.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU Điều kiện hình thành chính sách tín dụng Tiêu chuẩn bán chịu Thời hạn tín dụng Điều kiện bán chịu Chiết khấu thanh tốn Chính sách thu tiền 9 Bài giảng: Tài chính doanh nghiệp 2 3
- Giảng viên: ThS. Đồn Thị Thu Trang 6/13/2016 10.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU Tiêu chuẩn bán chịu Phải xem xét 2 vấn đề: . Khi mở rộng chính sách tín dụng : Lợi nhuận ↑ >/ /< chi phí ? Tiết kiệm C.phí đủ/khơng đủ bù đắp phần LN sụt giảm? Phân tích ví dụ 10.1.2 10 Ví dụ: DN ABC cĩ giá bán là 20 đ, biến phí đơn vị là 16 đ. Doanh thu hàng năm là 4,8 triệu đồng, chi phí cơ hội của khoản phải thu là 20 %. Nếu nới lỏng chính sách bán chịu (tiêu chuẩn bán chịu), doanh thu kỳ vọng sẽ tăng 25%, nhưng kỳ thu tiền bình quân tăng lên 2 tháng. Cơng ty cĩ nên nới lỏng chính sách bán chịu hay khơng? Gợi ý: lợi nhuận tăng thêm so sánh với Chi phí tăng thêm cho các khoản phải thu 11 10.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU Điều khoản bán chịu Thời hạn tín dụng và chiết khấu thanh tốn đi kèm: Ví dụ : 2/ 10, net 60 KH được nợ 60 ngày kể từ ngày mua hàng. Nếu việc thanh tốn được thực hiện trong vịng 10 ngày, khách hàng sẽ được chiết khấu thanh tốn 2%. Note: Từ ngày xuất hố đơn giao bán sản phẩm cho khách hàng cho đến ngày thu được tiền bán hàng từ khách hàng, được gọi là ACP (Accounts receivable period) 12 Bài giảng: Tài chính doanh nghiệp 2 4
- Giảng viên: ThS. Đồn Thị Thu Trang 6/13/2016 10.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU Điều khoản bán chịu Thời hạn tín dụng: Thời gian mà tín dụng được cấp cho người mua chịu. Thường trong khoảng: 30-120 ngày, Tùy thuộc vào các yếu tố ảnh hưởng Bao gồm: - Thời hạn tín dụng rịng : Là khoảng thời gian khách hàng phải trả tồn bộ tiền. - Thời hạn được giảm giá bằng tiền mặt. Ví dụ: Với 2/ 10, net 30, thì giai đoạn tín dụng rịng là 20 ngày và thời gian giảm giá tiền mặt là 10 ngày. 13 10.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU Điều khoản bán chịu Các yếu tố ảnh hưởng đến thời hạn tín dụng: • Thời gian hàng tồn kho của người mua (đại lý) • Chu kỳ thu tiền của người mua • Loại sản phẩm • Chi phí, lợi nhuận • Rủi ro tín dụng • Số tiền bán chịu • Cạnh tranh • Phân loại khách hàng 14 Ví dụ DN ABC cĩ giá bán 20đ/ DDVSP, biến phí đơn vị là 16đ. Doanh thu hàng năm 4,8 triệu đồng, chi phí cơ hội là 20%. Nếu mở rộng thời hạn bán chịu từ 30 lên 60 ngày. Doanh thu kỳ vọng tăng 720.000đ, khi đĩ kỳ thu tiền tăng từ 1 tháng thành 2 tháng. Cơng ty cĩ nên mở rộng thời hạn bán chịu hay khơng? Gợi ý: so sánh lợi nhuận tăng thêm và chi phí đầu tư khoản phải thu tăng thêm 15 Bài giảng: Tài chính doanh nghiệp 2 5
- Giảng viên: ThS. Đồn Thị Thu Trang 6/13/2016 10.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU Điều khoản bán chịu Chiết khấu bằng tiền mặt: Là một phần khơng thể thiếu trong điều khoản bán chịu Lợi ích: Tăng tốc độ thu các khoản phải thu => tiết kiệm chi phí Hạn chế: Làm giảm doanh thu=> giảm lợi nhuận. => phải xác định rõ: Tỷ lệ chiết khấu ? Thời gian hưởng chiết khấu ? Một cách hợp lý. Chú ý: Miễn phí (ko tính lãi suất) trong thời hạn được giảm giá. Chỉ tính lãi sau khi thời hạn giảm giá hết hạn. 16 10.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU Ví dụ : Với 2/10, net 30: thanh tốn 10 ngày đầu , người mua được giảm 2 %. Trong thời gian 20 ngày sau, người mua chịu lại suất là bao nhiêu? 17 10.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU Ví dụ : Cơng ty SER đạt doanh thu bán hàng hằng năm 1.200 triệu đồng vĩi kỳ thu tiền bình quân là 60 ngày. Cơng ty dự định đưa ra điều khoản “2/10, net 60” thì kỳ thu tiền bình quân giảm cịn 30 ngày và dự kiến khoản 60% khách hàng sẽ nhận chiết khấu. Chi phí sử dụng vốn 15% và cĩ 20% khách hàng trả tiền ngay. Biến phí chiếm 70%. Doanh nghiệp đang hoạt động trên điểm hịa vốn. Thuế suất thuế TNDN 25%. Cơng ty cĩ nên áp dụng chính sách chiết khấu hay khơng? 18 Bài giảng: Tài chính doanh nghiệp 2 6
- Giảng viên: ThS. Đồn Thị Thu Trang 6/13/2016 10.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU Chính sách thu tiền Gíám sát thu Theo dõi các khoản thanh tốn của KH - Theo dõi thời gian thu tiền bình quân (ACP) Note : * Nếu DN hđkd theo mùa => ACP sẽ biến động trong năm. * ACP tăng bất ngờ => DN cần quan tâm(Cĩ thể KH đang kéo dài thời gian trả tiền, hoặc % cĩ các khoản phải thu quá hạn thanh tốn) 19 10.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU Chính sách thu tiền Lập lịch theo dõi tuổi nợ : là một cơng cụ cơ bản thứ hai để theo dõi các khoản phải thu.(lập lịch theo dõi thời gian thanh tốn và tình hình t.tốn quá hạn của KH) Xử lý trễ hạn: Đ/v khách hàng đã trễ hạn t.tốn, => thực hiện các thủ tục theo trình tự sau: • Cơng ty sẽ gửi một thư thơng báo cho khách hàng về tình trạng nợ quá hạn . • Cơng ty sẽ gọi điện thoại cho khách hàng để nhắc thanh tốn nợ • Cơng ty nhờ một đại lý hoặc cơng ty chuyên thu hồi nợ. • Cơng ty kiện khách hàng 20 10.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU Tác động của chính sách tín dụng Tăng Dthu Tác động chi phí Rủi ro thanh tốn Chi phí chiết khấu tiền mặt 21 Bài giảng: Tài chính doanh nghiệp 2 7
- Giảng viên: ThS. Đồn Thị Thu Trang 6/13/2016 10.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU Đánh giá chính sách tín dụng (Sử dụng phương pháp NPV) 1. Xác định dịng tiền từ chính sách tín dụng ban đầu 2. Xác định dịng tiền khi thay đổi chính sách tín dụng 3. Xác định dịng tiền tăng thêm khi thay đổi chính sách tín dụng 4. Xác định NPV của dịng tiền tăng thêm 5. Đánh giá NPV > 0 => Thực hiện chuyển đổi chính sách tín dụng NPV Khơng nên thực hiện chuyển đổi chính sách tín dụng 22 Dịng tiền từ chính sách tín dụng ban đầu (1) PQ-Qv Q(P-v) Q(P-v) Q(P-v) Q(P-v) 0 1 2 3 n Dịng tiền từ chính sách tín dụng net 30 (2) -Q’v Q’(P-v) Q’(P-v) Q’(P-v) Q’(P-v) 0 1 2 3 n Dịng tiền tăng thêm: (2) – (1) -(PQ+(Q’-Q)v) (Q’-Q)(P-v) (Q’-Q)(P-v) (Q’-Q)(P-v) 0 1 2 n 23 Dịng tiền tăng thêm: (2) – (1) -(PQ+(Q’-Q)v) (Q’-Q)(P-v) (Q’-Q)(P-v) (Q’-Q)(P-v) 0 1 2 n (Q' Q)(P v) NPV PQ (Q' Q)v r Trong đĩ: PQ + ( Q’ –Q ) v : Chi phí chuyển đổi 24 Bài giảng: Tài chính doanh nghiệp 2 8
- Giảng viên: ThS. Đồn Thị Thu Trang 6/13/2016 10.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU VÍ DỤ: Cơng ty ABC cĩ nên thay đổi chính sách tín dụng net 30 hay khơng bằng cách áp dụng NPV. Với dữ liệu như sau P = 49 đồng Q = 100 Q’= 110 v = 20 đồng Nếu lãi suất chiết khấu r là 2%/tháng 25 10.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU Tính điểm hịa vốn (P v)(Q' Q) NPV PQ (Q' Q)v 0 r PQ Q' Q P v v r 26 10.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU Đối với khách hàng vãng lai -v P 1-a 0 1 NPV a -v 0 0 1 (1 a)P NPV v (1 r) 27 Bài giảng: Tài chính doanh nghiệp 2 9
- Giảng viên: ThS. Đồn Thị Thu Trang 6/13/2016 10.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU VÍ DỤ Cơng ty ABC với dữ liệu như sau P = 49 đồng v = 20 đồng Nếu lãi suất chiết khấu r là 2%/tháng Với xác suất khách hàng vãng lai khơng trả được nợ là 20% thì ABC cĩ thực hiện chính sách tín dụng đối với khách hàng vãng lai đĩ hay khơng 28 10.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU Đối với khách hàng thường xuyên -v P-v P-v P-v 1-a 0 1 2 n NPV a -v 0 0 1 (1 a)(P v) NPV v r 29 10.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU VÍ DỤ Cơng ty ABC với dữ liệu như sau: P = 49 đồng v = 20 đồng Nếu lãi suất chiết khấu r là 2%/tháng Với xác suất khách hàng thường xuyên khơng trả được nợ là 50% thì ABC cĩ thực hiện chính sách tín dụng đối với khách hàng này đĩ hay khơng? 30 Bài giảng: Tài chính doanh nghiệp 2 10
- Giảng viên: ThS. Đồn Thị Thu Trang 6/13/2016 10.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU Đường cong tổng chi phí tín dụng Tổng chi phí Chi phí Lượng tín ($) dụng tối ưu Chi phí đầu tư Chi phí cơ hội Số lượng tín dụng được cấp ($)31 10.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU Thơng tin tín dụng Nguồn thơng tin thường được sử dụng để đánh giá mức độ tín nhiệm bao gồm: 1. Báo cáo tài chính 2. Lịch sử thanh tốn của khách hàng với DN khác 3. Các ngân hàng 4. Lịch sử thanh tốn của khách hàng với DN 32 10.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU Phân tích tín dụng Bước 1: Thu thập các thơng tin liên quan: Báo cáo tài Bước 2: chính, báo cáo cơng Xác định mức độ tín nợ, ngân hàng, lịch sử nhiệm thanh tốn cơng nợ của khách hàng 33 Bài giảng: Tài chính doanh nghiệp 2 11
- Giảng viên: ThS. Đồn Thị Thu Trang 6/13/2016 10.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU Xác định mức độ tín nhiệm Đánh giá tín dụng: Phương pháp 5Cs Cho điểm tín dụng : của tín dụng • Uy tín của khách hàng • Dựa trên thơng tin thu (Charater) thập được => tính tốn , • Năng lực tài chính của đánh giá KH => QĐ cấp khách hàng (Capacity) tín dụng /hoặc từ chối. • Qui mơ vốn (Capital) • Tài sản thế chấp (Collateral) • Điều kiện nền kinh tế (Condition) 34 10.2 QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO 35 10.2 QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO Khái quát về hàng tồn kho Mục tiêu quản trị hàng tồn kho Hệ thống tồn kho 36 Bài giảng: Tài chính doanh nghiệp 2 12
- Giảng viên: ThS. Đồn Thị Thu Trang 6/13/2016 10.2 QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO Tổng quan về hàng tồn kho Khái niệm hàng tồn kho : •Là các loại sản phẩm đáp ứng yêu cầu SX và tiêu thụ của DN, tạo ra sự an tồn cho hoạt động của DN 37 10.2 QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO Tổng quan về hàng tồn kho Phân loại : Tồn kho Tồn kho Tồn kho sản phẩm thành phẩm, nguyên vật liệu dở dang hàng hĩa. 38 10.2 QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO Tổng quan về hàng tồn kho Vai trị: • Chủ động trong dự trữ và sản xuất, tiêu thụ. • Quá trình sản xuất, tiêu thụ được điều hồ và liên tục. • Chủ động trong hoạch định SX, tiếp thị và tiêu thụ SP. 39 Bài giảng: Tài chính doanh nghiệp 2 13
- Giảng viên: ThS. Đồn Thị Thu Trang 6/13/2016 10.2 QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO Tổng quan về hàng tồn kho Các nhân tố ảnh hưởng • Loại hình doanh nghiệp • Tính chất của qui trình sản xuất • Nhu cầu của sản phẩm • Tính dễ thay đổi trong các điều kiện sản xuất kinh doanh • Lạm phát • Qui trình thủ tục làm việc của cơ quan cĩ liên quan • Các chi phí ảnh hưởng đến quyết định số lượng hàng tồn kho 40 10.2 QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO Chi phí hoạt động Chi phí dự trữ (CP tồn trữ) Chi phí tài chính Chi Chi phí quản lý, giao dịch phí Chi phí đặt hàng Vận chuyển hàng hố tồn Chi phí thiết lập (CP thay đổi SX SP): kho -CP thu thập TL, sắp xếp TB, thiết lập - Sắp xếp TG thực hiện cơng việc khoa học -Lập các báo cáo liên quan Chi phí thiếu hụt 41 Chi phí dự trữ cao HTK Chi phí đặt hàng thấp cao Chi phí thiếu hụt thấp → Nhiệm vụ của quản trị tồn kho là tính lượng tồn kho tối ưu sao cho phí tổn tồn kho là nhỏ nhất . 42 Bài giảng: Tài chính doanh nghiệp 2 14
- Giảng viên: ThS. Đồn Thị Thu Trang 6/13/2016 10.2 QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO Hệ thống tồn kho Hệ thống Hệ thống tồn kho tồn kho một thời nhiều kỳ thời kỳ 43 10.2 QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO Hệ thống tồn kho đa thời kỳ Mơ hình số lượng Mơ hình chu kỳ đặt đặt hàng cố định (Q) hàng cố định (P) Cĩ giá trị tồn kho Cĩ giá trị tồn kho trung bình thấp trung bình lớn hơn thường dùng để quản Căn cứ vào thời điểm lý các mặt hàng đắt kiểm kê để lên kế tiền hoạch đặt hàng Bắt buộc phải ghi chép, lưu trữ cẩn thận 44 4.2 QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO Mơ hình lượng đặt hàng cố định (Q) Giả định khi áp dụng mơ hình số lượng đặt hàng tối ưu • Nhu cầu đối với sản phẩm là khơng đổi và thống nhất trong giai đoạn đang xem xét • Thời gian chờ hàng là khơng đổi. • Giá cho mỗi đơn vị sản phẩm là khơng đổi. • Chi phí tổ chức kiểm kê dựa trên hàng tồn kho trung bình. • Chi phí đặt hàng hoặc chi phí thiết lập là khơng đổi. • Tất cả các nhu cầu về sản phẩm sẽ được đáp ứng hồn hảo. 45 Bài giảng: Tài chính doanh nghiệp 2 15
- Giảng viên: ThS. Đồn Thị Thu Trang 6/13/2016 10.2 QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO Mơ hình lượng đặt hàng cố định (Q) Mức dự trữ Q Q Dự trữ trung bình 2 R 0 L L L L Thời gian 46 Ta cĩ : . TC = Tổng chi phí hàng năm . D( Demand annual) : Nhu cầu hàng năm . C (Cost per unit ) : Giá mua của một đơn vị sphẩm . Q: Lượng đặt hàng kinh tế ( lượng đặt hàng tối ưu,Q = EOQ) •F(Fix cost of placing an order): Chi phí đặt hàng một lần •R (Reorder point ): Điểm đặt hàng trở lại •L ( Lead time ): thời gian chờ hàng •c: Chi phí tồn trữ trên một đơn vị hàng tồn kho trung bình (thường chi phí này được tính như là tỷ lệ phần trăm của giá của sản phẩm) 47 - Chi phí mua hàng năm : D x C - số lượng đơn đặt hàng : D/ Q - Chi phí tồn trữ hàng năm : CP bảo quản hàng hĩa dự trữ, bảo hiểm, CP dự phịng hàng hĩa biến chất, CP hao hụt, mất mát, CP tăng theo Q mỗi lần cung cấp tăng: = CP1 (Q/ 2)* c - Chi phí đặt hàng hàng năm : CP thực hiện việc cung cấp và giao nhận theo HĐ CP giảm khi Q mỗi lần cung cấp tăng = CP2 (D/ Q)* F - TỔNG CHI PHÍ: TC = DC + (D/Q)*F+(Q/2)* c 48 Bài giảng: Tài chính doanh nghiệp 2 16
- Giảng viên: ThS. Đồn Thị Thu Trang 6/13/2016 ) Chi phí TC( Tổng chi phí) C (Chi phí lưu trữ) DC(chi phí hàng năm của mặt hàng) chiphí đặt hàng) Độ lớn đơn hàng Qopt Q 49 Ta cĩ : TC = DC + (D/Q)*F+(Q/2)* c TC tối thiểu khi : Suy ra => Lượng đặt hàng tối ưu: Điểm đặt hàng trở lại: 50 ƯU NHƯỢC ĐIỂM CỦA MƠ HÌNH EOQ Nhược điểm: • Tính tốn đơn giản cho KQ chính xác trong ĐK giả định. • Khơng áp dụng • Xác định được Q max được cho tất cả các với CPmin loại hàng tồn kho. • Chưa tính đến các CP làm giảm DT bán hàng : CP chiết khấu thương mại Ưu điểm: 51 Bài giảng: Tài chính doanh nghiệp 2 17
- Giảng viên: ThS. Đồn Thị Thu Trang 6/13/2016 Ví dụ: Nhu cầu hàng năm (D): 1.000 đơn vị Nhu cầu TB hàng ngày (d): 1.000/365 Chi phí đặt hàng (F): 5 đ/ đơn đặt hàng Chi phí tồn trữ (c): 1,25 đ/ mỗi đv mỗi năm Thời gian chờ hàng (L): 5 ngày Giá mua mỗi đơn vị (C): 12,5 đ Yêu cầu: 1. Tính Số lượng đặt hàng tối ưu theo EOQ? 2. Điểm đặt hàng trở lại 52 Ví dụ (thiết lập mức tồn kho an tồn)LP Nhu cầu mỗi tháng: 100 đv SP Độ lệch chuẩn: 20 đv SP Cĩ 2 khả năng: 50% nhu cầu nhỏ hơn 100 và 50% nhu cầu lớn hơn 100. Nếu DN dự trữ thêm 20 đv tức (20%) Nếu DN muốn xác suất khơng hết Khi đĩ xác suất xảy ra TH khơng hết hàng là 95% thì độ lệch chuẩn hàng: là:1,64. NORMSINV(0,2) = -0,8416 Tức Tức phải dự trữ: 84,16% 20 x 1,64 = 32,8 (33 SP) Thời gian hết hàng kỳ vọng: Thời gian hết hàng kỳ vọng: (1-0,84)x12 =1,92 (1-0,95)x12=0,6 tháng cho mỗi năm. (7 tháng sẽ xảy ra trường hợp hết Tức sẽ xảy ra hết hàng 1 lần trong hàng 1 lần) vịng 20 tháng 53 10.2 QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO Mơ hình tồn kho an tồn với lượng đặt hàng cố định R= d L + z б L R = Điểm đặt hàng Số đơn vị tồn kho d = Nhu cầu trung bình mỗi ngày . L = Thời gian chờ hàng z = Độ lệch chuẩn tương ứng với xác suất khơng hết hàng бL= Độ lệch chuẩn trong suốt thời gian chờ 54 Bài giảng: Tài chính doanh nghiệp 2 18
- Giảng viên: ThS. Đồn Thị Thu Trang 6/13/2016 Mơ hình tồn kho an tồn với lượng đặt hàng cố định Nhu cầu trung bình : Giả sử n= 30 ngày : Độ lệch chuẩn của nhu cầu hàng ngày là: 55 Mơ hình tồn kho an tồn với lượng đặt hàng cố định Độ lệch chuẩn trong suốt thời gian chờ Tồn kho an tồn được tính : SS = z. бL Xem ví dụ 10.2.10; 10.2.11 56 Ví dụ: Nhu cầu hàng năm (D): 1.000 đơn vị Lượng đặt hàng tối ưu: 200 đv Xác suất mong muốn khơng hết hàng (P): 95% (z(95%) = 1,64) Độ lệch chuẩn trong thời gian chờ: 25 đv Thời gian chờ hàng: 15 ngày Một năm làm việc 250 ngày Xác định điểm đăt hàng trở lại: 57 Bài giảng: Tài chính doanh nghiệp 2 19
- Giảng viên: ThS. Đồn Thị Thu Trang 6/13/2016 Ví dụ Nhu cầu hàng ngày TB: 60 đv Độ lệch chuẩn: 7 đv Thời gian chờ hàng: 6 ngày F: $ 10 c: $ 0,5 Thời gian cĩ DS bán trong năm 365 ngày Yêu cầu: Tìm số lượng đặt hàng tối ưu và điểm đặt hàng trở lại với P khơng hết hàng trong thời gian chờ 95% 58 10.2 QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO Mơ hình thời gian đặt hàng cố định (P) -Cố định thời gian đặt hàng. -Số lượng đặt hàng tùy theo từng thời kỳ -Trong đĩ: d: dự báo nhu cầu trung bình một ngày T: Số ngày giữa 2 lần nhập hàng L: Thời gian chờ hàng I: Mức tồn kho hiện tại 59 10.2 QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO Mơ hình tồn kho an tồn với chu kỳ đặt hàng cố định q d(T L) z(T L) I 60 Bài giảng: Tài chính doanh nghiệp 2 20
- Giảng viên: ThS. Đồn Thị Thu Trang 6/13/2016 10.2 QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO Mơ hình tồn kho an tồn với chu kỳ đặt hàng cố định Ví dụ 10.2.12: Nhu cầu hàng ngày cho 1 SP:10 đv Độ lệch chuẩn: 3 đv Giai đoạn đánh giá: 30 ngày Giai đoạn chờ hàng: 14 ngày Chính sách đáp ứng 98% nhu cầu từ các mặt hàng trong kho Thời gian đánh giá bắt đầu thì cĩ 155 đv SP tồn kho. Yêu cầu Tính số lượng sản phẩm được đặt hàng ? 61 Mơ hình cĩ chiết khấu(PRICE-BREAK) (Xem ví dụ 10.2.13) 62 10.2.4 Mơ hình tồn kho ABC Xem ví dụ 10.2.13 10.2.5 Kiểm kê Tham khảo Giáo trình 63 Bài giảng: Tài chính doanh nghiệp 2 21
- Giảng viên: ThS. Đồn Thị Thu Trang 6/13/2016 10.3 QUẢN TRỊ TIỀN MẶT 64 10.3 QUẢN TRỊ TIỀN MẶT Tiền mặt trong quản trị tiền mặt Mục tiêu quản trị tiền mặt Nội dung quản trị tiền mặt Mơ hình quản trị tiền mặt Quản trị tiền mặt quốc tế 65 10.3 QUẢN TRỊTIỀN MẶT Tiền mặt Theo VAS 24: tiền bao gồm tiền mặt tại quỹ, tiền đang chuyển và các khoản tiền gửi khơng kỳ hạn Tiền mặt thường được gọi là “Tài sản khơng sinh lợi” 66 Bài giảng: Tài chính doanh nghiệp 2 22
- Giảng viên: ThS. Đồn Thị Thu Trang 6/13/2016 10.3 QUẢN TRỊ TIỀN MẶT Sự cần thiết phải nắm giữ tiền mặt Đảm bảo duy trì hoạt động sản xuất kinh doanh diễn ra bình thường và liên tục. Phịng ngừa mọi bất trắc xảy ra trong quá trình kinh doanh, duy trì khả năng thanh tốn, thể hiện sự ổn định, lành mạnh về mặt tài chính của doanh nghiệp. Cĩ khả năng tận dụng cơ hội đầu tư bổ sung tốt. 67 10.3 QUẢN TRỊ TIỀN MẶT Những bất lợi khi nắm giữ tiền mặt Phát sinh chi phí quản lý. Bị ảnh hưở ng của lạm phát và thay đổi tỷ giá Mất chi phí cơ hội của vốn tiền mặt. 68 10.3 QUẢN TRỊTIỀN MẶT Mục tiêu quản trị tiền mặt Tối thiểu hĩa lượng tiền mặt mà doanh nghiệp cần nắm giữ để duy trì mọi hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp một cách liên tục và đạt hiệu quả cao. 69 Bài giảng: Tài chính doanh nghiệp 2 23
- Giảng viên: ThS. Đồn Thị Thu Trang 6/13/2016 10.3 QUẢN TRỊ TIỀN MẶT Nội dung quản trị vốn tiền mặt Xác định mức dự trữ tiền mặt hợp lý Dự đốn và quản lý các dịng thu, chi Lập bảng kế họach ngân quỹ tiền mặt 70 10.3 QUẢN TRỊ TIỀN MẶT Xác định mức dự trữ tiền mặt hợp lý 71 10.3 QUẢN TRỊ TIỀN MẶT Dự đốn và quản lý các dịng thu, chi tiền mặt Dịng thu • Doanh số tiêu thụ hàng hĩa • Khoản thu được từ tiền bán hàng • Khoản đầu tư khác trong kỳ Dịng chi • Nhu cầu chi tiền mặt trong kỳ để đảm bảo hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp 72 Bài giảng: Tài chính doanh nghiệp 2 24
- Giảng viên: ThS. Đồn Thị Thu Trang 6/13/2016 10.3 QUẢN TRỊ TIỀN MẶT Dự đốn và quản lý các dịng thu, chi tiền mặt Cơng ty Mimosa là một cơng ty chuyên sản xuất và kinh doanh thực phẩm. Doanh thu dự kiến quý 3 và 4/ 2014 như sau Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng 5 6 7 8 9 10 11 12 1/2015 500 500 600 850 950 800 1.000 1.250 1.100 73 10.3 QUẢN TRỊ TIỀN MẶT Dự đốn và quản lý các dịng thu, chi tiền mặt Để cạnh tranh, cơng ty cho phép bán chịu trong vịng 60 ngày. Thơng thường tỷ lệ doanh thu thu được theo thời gian cụ thể như sau: -20% trong vịng 30 ngày -65% trong vịng 60 ngày -15% trong vong 90 ngày 74 10.3 QUẢN TRỊ TIỀN MẶT Dự đốn và quản lý các dịng thu, chi tiền mặt Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Chỉ tiêu 5 6 7 8 9 10 11 12 1 Doanh thu Thu trong vịng 30 ngày Thu trong vịng 60 ngày Thu trong vịng 90 ngày Thu tiền bán hàng 75 Bài giảng: Tài chính doanh nghiệp 2 25
- Giảng viên: ThS. Đồn Thị Thu Trang 6/13/2016 10.3 QUẢN TRỊ TIỀN MẶT Dự đốn và quản lý các dịng thu, chi tiền mặt Thơng tin chi phí: -Chi phí NVL , phụ liệu chiếm 40%/ doanh thu. Cơng ty phải mua NVL trước ngày bán 1 tháng và thời hạn thanh tốn là 30 ngày -Lương nhân cơng, CP trực tiếp khác bằng tiền chiếm 20%/ doanh thu -Chi phí gián tiếp bằng tiền chiếm 10%/ doanh thu 76 10.3 QUẢN TRỊ TIỀN MẶT Dự đốn và quản lý các dịng thu, chi tiền mặt Thơng tin chi phí: -Vào tháng 9 cơng ty dự kiến chi TSCĐ với giá 500 triệu đồng -Thuế GTGT và TNDN như sau: Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng 7 8 9 10 11 12 Thuế GTGT phải nộp 8 10 8 21 22 28 Thuế TNDN tạm nộp 70 120 77 10.3 QUẢN TRỊ TIỀN MẶT Dự đốn và quản lý các dịng thu, chi tiền mặt Chỉ tiêu Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12 Doanh thu chi NVL Trả lương nhân cơng CP gián tiếp bằng tiền Chi đầu tư TS cố định Thuế GTGT Thuế TNDN Dịng Chi 78 Bài giảng: Tài chính doanh nghiệp 2 26
- Giảng viên: ThS. Đồn Thị Thu Trang 6/13/2016 10.3 QUẢN TRỊ TIỀN MẶT Lập bảng kế họach ngân quỹ tiền mặt Bảng kế họach ngân quỹ tiền mặt. Chênh lệch Dịng thu Dịng chi thu chi Tồn quỹ Phát sinh Tồn quỹ đầu kỳ trong kỳ cuối kỳ 79 10.3 QUẢN TRỊ TIỀN MẶT Lập bảng kế họach ngân quỹ tiền mặt Bảng kế họach ngân quỹ tiền mặt. Chỉ tiêu Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12 Thu tiền bán hàng Dịng Chi Chênh lệch thu chi Tồn quỹ đầu kỳ Phát sinh trong kỳ Tồn quỹ cuối kỳ 80 10.3 QUẢN TRỊ TIỀN MẶT Lập bảng kế họach ngân quỹ tiền mặt Kế họach tài chính cơng ty (financing plan) 81 Bài giảng: Tài chính doanh nghiệp 2 27
- Giảng viên: ThS. Đồn Thị Thu Trang 6/13/2016 10.3 QUẢN TRỊ TIỀN MẶT Lập bảng kế họach ngân quỹ tiền mặt Kế họach tài chính cơng ty (financing plan) Thơng tin bổ sung: -Tiền mặt tồn quỹ cuối tháng 6 là 50 triệu đồng -Số dư vay nợ đầu tháng 7 xem như bằng 0 -Định mức tồn quỹ hàng tháng: 105 triệu đồng/ tháng -Giả sử vốn bằng tiền thiếu được tài trợ từ vồn vay ngân hàng với lãi suất 1%/ tháng. Vốn thiếu được vay vào cuối tháng và tiền lãi được tính trên dự nọ đầu kỳ. Trả gốc khi thừa tiền mặt 82 10.3 QUẢN TRỊ TIỀN MẶT Lập bảng kế họach ngân quỹ tiền mặt Kế họach tài chính cơng ty (financing plan) Chỉ tiêu Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12 Thu tiền bán hàng Chi phí lãi vay Dịng Chi Chênh lệch thu chi Tồn quỹ đầu kỳ Phát sinh trong kỳ Tồn quỹ cuối kỳ Định mức tồn quỹ tiền mặt Chênh lệch Số dự nợ đầu kỳ Dự nợ phát sinh trong kỳ Số dư nợ cuối kỳ Tồn quỹ cuối kỳ sau điều chỉnh 83 10.3 QUẢN TRỊ TIỀN MẶT Lập bảng kế họach ngân quỹ tiền mặt Kế họach tài chính cơng ty (financing plan) Khi số lượng tiền mặt thiếu hụt: • Tăng tốc độ thu hồi tiền mặt Khi số lượng tiền mặt dư • Giảm tốc độ chi tiêu tiền mặt thừa • Chiến lược đầu tư 84 Bài giảng: Tài chính doanh nghiệp 2 28
- Giảng viên: ThS. Đồn Thị Thu Trang 6/13/2016 10.3 QUẢN TRỊ TIỀN MẶT Tăng tốc độ thu hồi Giảm tốc độ chi tiêu tiền mặt tiền mặt Cĩ thể trì hỗn việc thanh tốn Chiết khấu thanh tốn trong thời hạn và điều kiện cho phép. Giảm tốc độ chi tiêu trong kỳ đối Phương thức thanh tĩan nhanh với những khỏan chi chưa cần thiết Thường xuyên theo dõi cơng nợ 85 10.3 QUẢN TRỊ TIỀN MẶT Các biện pháp cần thực hiện trong quản lý thu chi tiền mặt. Quản lý chặt chẽ Thu chi thơng các khoản tạm qua quỹ. ứng tiền mặt Xây dựng quy Phân định trách chế thu,chi quỹ nhiệm rõ ràng tiền mặt. 86 10.3 QUẢN TRỊ TIỀN MẶT Mơ hình quản trị tiền mặt Mơ hình Mơ hình Baumol Miller-Orr 87 Bài giảng: Tài chính doanh nghiệp 2 29
- Giảng viên: ThS. Đồn Thị Thu Trang 6/13/2016 10.3 QUẢN TRỊ TIỀN MẶT Mục tiêu của các mơ hình quản trị tiền mặt Chi phí cơ hội là chi phí mất đi do giữ tiền mặt khiến bỏ lỡ cơ hội đầu tư Đánh đổi giữa chi phí tiền vào mục đích sinh lợi. cơ hội và chi phí giao dịch. Chi phí giao dịch là chi phí liên quan đến chuyển đổi từ tài sản đầu tư ngắn hạn thành tiền mặt. 88 10.3 QUẢN TRỊ TIỀN MẶT Mục tiêu của các mơ hình quản trị tiền mặt 89 10.3 QUẢN TRỊ TIỀN MẶT Mơ hình Baumol Khơng tính Khơng cĩ dự đến tiền thu trữ tiền cho trong kỳ mục đích an hoạch định. tồn. Tình hình Tỷ lệ bù dắp thu, chi tiền tiền mặt ổn định và Giả khơng đổi đều đặn. thuyết Mơ hình Baumol 90 Bài giảng: Tài chính doanh nghiệp 2 30
- Giảng viên: ThS. Đồn Thị Thu Trang 6/13/2016 10.3 QUẢN TRỊ TIỀN MẶT Mơ hình Baumol Nội dung mơ hình Baumol • T: Tổng lượng tiền cần thiết trong kỳ • F: Chi phí cố định cho mỗi lần huy động vốn (bán chứng khốn, vay nợ, ) • i: Lãi suất tiền gửi (chứng khốn) trong kỳ. • C: Quy mơ tiền mặt dự trữ 91 10.3 QUẢN TRỊ TIỀN MẶT Mơ hình Baumol Nội dung mơ hình Baumol 92 10.3 QUẢN TRỊ TIỀN MẶT Mơ hình Baumol Nội dung mơ hình Baumol Lượng tiền mặt dự trữ tối ưu: 2 T F C* i 93 Bài giảng: Tài chính doanh nghiệp 2 31
- Giảng viên: ThS. Đồn Thị Thu Trang 6/13/2016 10.3 QUẢN TRỊ TIỀN MẶT Mơ hình Baumol Ví dụ • Tổng số tiền mặt cần chi trả trong năm 2013 của DN là 12.000 triệu đồng hay là 1000 triệu đồng một tháng. Giã sử lãi suất TP kho bạc là 4%/năm. Mỗi lần bán chứng khốn để gia tăng quỹ tiền mặt, DN phải tốn CP giao dịch là 0,5 triệu đồng. 94 10.3 QUẢN TRỊ TIỀN MẶT Mơ hình Baumol Đĩng gĩp của mơ hình Baumol Làm nổi bật được sự đánh đổi cơ bản giữa các chi phí giao dịch và chi phí cơ hội - Nếu lãi suất tăng =>sẽ nắm giữ số dư bình quân tiền mặt (C* ) thấp hơn =>làm cho doanh số bán trái phiếu kho bạc nhỏ hơn nhưng với tần suất bán nhiều hơn . -Nếu chi phí phải trả cho mỗi lần bán trái phiếu ( F) cao => nên nắm giữ một số dư tiền mặt lớn hơn. 95 10.3 QUẢN TRỊ TIỀN MẶT Mơ hình Baumol Mức chi tiêu trong thực tế khơng ổn Hạn chế định như giả thuyết của mơ hình. của mơ hình Baumol Việc chuyển đổi chứng khốn ngắn hạn (hay vay ngắn hạn) trong thực tế khơng thể thực hiện nhanh chĩng như tính tốn của mơ hình. 96 Bài giảng: Tài chính doanh nghiệp 2 32
- Giảng viên: ThS. Đồn Thị Thu Trang 6/13/2016 10.3 QUẢN TRỊ TIỀN MẶT Mơ hình Miller - Orr Mỗi ngày, dịng tiền thuần cĩ thể diễn biến tới mức giá trị cao nhất hoặc thấp nhất Mức cân bằng vốn bằng tiền dịng tiền Các dịng tiền thuần thuần kỳ vọng là bằng hàng ngày phân bố khơng (0), vì ở mức theo phân phối chuẩn đĩ doanh nghiệp cĩ đủ tiền trang trải cho Giả các khoản chi thuyết Mơ hình Miller - Orr 97 10.3 QUẢN TRỊ TIỀN MẶT Mơ hình Miller - Orr Tiền Giới hạn trên (H) Mục tiêu (Z) Khoảng cách (d) cách Khoảng Giới hạn dưới (L) Thời gian 98 10.3 QUẢN TRỊTIỀN MẶT Mơ hình Miller - Orr - Cơng thức tính khoảng cách giữa giới hạn trên và giới hạn dưới : 3 2 F d 3 3 4 i 99 Bài giảng: Tài chính doanh nghiệp 2 33
- Giảng viên: ThS. Đồn Thị Thu Trang 6/13/2016 10.3 QUẢN TRỊTIỀN MẶT Mơ hình Miller - Orr - Mức dự trữ vốn bằng tiền mục tiêu tối ưu sẽ là: d 3 2 F Z* L L 3 3 4 i 2 3 2 F Z* H d H 23 3 4 i 100 10.3 QUẢN TRỊTIỀN MẶT Mơ hình Miller - Orr - Mức giới hạn trên là: H = L + d = 3Z* - 2L - Số dư vốn bằng tiền cân bằng bình quân trong mơ hình H L Z C A 3 101 10.3 QUẢN TRỊ TIỀN MẶT Mơ hình Miller - Orr Ví dụ • Giả sử nhu cầu dự trữ vốn bằng tiền tối thiểu của cơng ty A là 100 triệu đồng. • Độ lệch chuẩn của vốn bằng tiền hằng ngày là 0,8 triệu đồng/ngày. • Lãi suất 0,02%/ngày • Chi phí giao dịch cho mỗi lần mua hoặc bán chứng khốn là 0,6 triệu đồng. 102 Bài giảng: Tài chính doanh nghiệp 2 34
- Giảng viên: ThS. Đồn Thị Thu Trang 6/13/2016 10.3 QUẢN TRỊ TIỀN MẶT Quản trị tiền mặt quốc tế Sinh viên tự nghiên cứu và sẽ được học và nghiên cứu sâu trong mơn học Tài chính cơng ty đa quốc gia 103 KẾT THÚC CHƯƠNG 10 104 Bài giảng: Tài chính doanh nghiệp 2 35