Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 7: Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp và xác định kết quả kinh doanh - Nguyễn Quốc Nhất

pdf 9 trang phuongnguyen 4440
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 7: Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp và xác định kết quả kinh doanh - Nguyễn Quốc Nhất", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_ke_toan_tai_chinh_chuong_7_ke_toan_thue_thu_nhap_d.pdf

Nội dung text: Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 7: Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp và xác định kết quả kinh doanh - Nguyễn Quốc Nhất

  1. CHƯƠNG 7: KẾ TỐN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH CHƯƠNG 7 Mục tiêu chương 7: KẾ TỐN THUẾ THU NHẬP Sau khi nghiên cứu xong chương này sinh viên cĩ thể: DOANH NGHIỆP VÀ XÁC ĐỊNH  Nắm bắt được khái niệm, nguyên tắc, Phương KẾT QUẢ KINH DOANH pháp tính và hạch tốn thuế thu nhập doanh nghiệp.  Hiểu biết được cơ sở tính thuế, đối tượng chịu thuế TNDN hiện hành và thuế thu nhập doanh nghiệp hỗn lại  Biết được phương pháp xác định kết quả kinh doanh GV: ThS.Nguyễn Quốc Nhất 1 2 TÀI LIỆU THAM KHẢO Nội dung chương 1. Quốc hội, Luật kế tốn , 2003 7.1.Kế tốn thuế thu nhập doanh nghiệp 2. TT 200/2014/TT-BTC hiện hành 3. Chuẩn mực kế tốn số 01 “Chuẩn mực chung” 4. Chuẩn mực kế tốn số 17 “Thuế TNDN” 7.2. Kế tốn tài sản thuế thu nhập hỗn lại Thơng tư hướng dẫn 20/2006/TT-BTC ngày 20/03/2006 (Hướng dẫn qđịnh 12/2005/QĐ-BTC). 7.3. Kế tốn thuế thu nhập hỗn lại phải trả Phần mềm hỗ trợ kê khai thuế HTKK 7.4 .Kế tốn xác định kết quả kinh doanh 4 7.1 Kế tốn thuế TNDN hiện hành: 7.1 Kế tốn thuế TNDN hiện hành: 7.1.1 Khái niệm, phương pháp tính : 7.1.2. Chứng từ kế tốn: 7.1.1.1.Thuế TNDN hiện hành là số thuế thu nhập Các tờ khai thuế tạm nộp/ Quyết tốn thuế doanh nghiệp phải nộp (hoặc thu hồi được) tính TNDN hàng năm. trên thu nhập chịu thuế trong năm và thuế suất Thơng báo thuế và biên lai nộp thuế. thuế thu nhập doanh nghiệp của năm hiện hành. Các chứng từ kế tốn cĩ liên quan khác. 7.1.1.2.Phương pháp tính: 7.1.3 Sổ kế tốn: theo hình thức Nhật ký chung Thuế thu Thu nhập Thuế suất thuế Sổ Nhật ký chung nhập doanh = chịu thuế thu nhập doanh nghiệp hiện (theo luật X nghiệp hiện Sổ cái các tài khoản 3334, 8211, 911. hành thuế TNDN) hành nguyenQuocNhat- nhatnq.faa@gmail.com 1
  2. CHƯƠNG 7: KẾ TỐN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH 7.1 Kế tốn thuế TNDN hiện hành: 7.1 Kế tốn thuế TNDN hiện hành: 7.1.4 Tài khoản sử dụng: 7.1.4 Tài khoản sử dụng: Tài khoản 8211 “ Chi phí thuế thu nhập doanh Bên Cĩ: nghiệp hiện hành” . Số thuế TNDN thực tế phải nộp trong năm < số thuế thu nhập tạm phải nộp được giảm trừ vào chi Bên Nợ: phí thuế TNDN hiện hành đã ghi nhận trong năm. . Thuế TNDN phải nộp tính vào chi phí thuế . Số thuế TNDN được ghi giảm do phát hiện sai sĩt TNDN hiện hành phát sinh trong năm. khơng trọng yếu của các năm trước được ghi giảm . Thuế thu nhập doanh nghiệp của các năm trước chi phí thuế TNDN hiện hành trong năm hiện tại. phải nộp bổ sung do phát hiện sai sĩt khơng . Kết chuyển chi phí thuế TNDN hiện hành vào bên trọng yếu của các năm trước được ghi tăng chi Nợ TK 911 phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành của Tài khoản 8211 “Chi phí thuế thu nhập doanh năm hiện tại. nghiệp hiện hành” khơng cĩ số dư cuối kỳ. 7.1 Kế tốn thuế TNDN hiện hành 7.1 Kế tốn thuế TNDN hiện hành: 7.1.5. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh chủ 7.1.5. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh chủ yếu: yếu: Nghiệp vụ 3: Khi xác định số thuế TNDN tạm Nghiệp vụ 1: Số thuế TNDN hiện hành phải nộp nộp nhỏ hơn số thuế TNDN phải nộp, kế tốn trong kỳ do DN tự xác định: phản ánh bổ sung số thuế TNDN cịn phải nộp: Nợ TK 8211: Chi phí thuế TNDN hiện hành Nợ TK 8211: Chi phí thuế TNDN hiện hành Cĩ TK 3334: Thuế TNDN Cĩ TK 3334: Thuế TNDN Nghiệp vụ 2: Khi xác định số thuế TNDN tạm Nghiệp vụ 4: Kết chuyển chi phí thuế TNDN hiện nộp lớn hơn số thuế TNDN phải nộp, kế tốn xác hành, kế tốn định khoản: định số chênh lệch giữa số tạm nộp và số phải Nợ TK 911: Xác định kết quả kinh doanh nộp: Cĩ TK 8211: CP thuế TNDN hiện hành Nợ TK 3334: Thuế thu nhập doanh nghiệp Cĩ TK 8211 : Số chênh lệch 7.1 Kế tốn thuế TNDN hiện hành: 7.1 Kế tốn thuế TNDN hiện hành Sơ đồ hạch tốn: Ví dụ: Năm 2015 Cơng ty A cĩ lợi nhuận kế tốn: 100.000.000 đồng. Biết trong năm 2015, cơng ty 333 (3334) 821 (8211) 911 cĩ trích trước chi phí sửa chữa lớn TSCĐ 10.000.000 đồng. Tính CP thuế TNDN hiện hành. (1), (3) (4) Biết trong kỳ doanh nghiệp đã tạm nộp 20tr, Thuế suất T.TNDN 22% Lợi nhuận kế tốn 100.000.000 đồng Thu nhập chịu thuế theo luật thuế TNDN: (2) 100.000.000 + 10.000.000 = 110.000.000 đồng Thuế TNDN phải nộp: 110.000.000 X 25% = 27.500.000 đồng Chi phí thuế TNDN hiện hành 27.500.000 đồng nguyenQuocNhat- nhatnq.faa@gmail.com 2
  3. CHƯƠNG 7: KẾ TỐN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH 7.2 Kế tốn tài sản thuế TNDN hỗn lại 7.2 Kế tốn tài sản thuế TNDN hỗn lại Thuế TNDN hỗn lại là số thuế TNDN phải nộp Một số khái niệm cần phân biệt hoặc được khấu trừ trong tương lai tính trên các CL vĩnh viễn: là CL giữa LN kế tốn và TN chịu khoản CL tạm thời. thuế phát sinh từ các khoản DT, TN khác, CP Lợi nhuận kế tốn: là lợi nhuận xác định theo các được ghi nhận vào LN kế tốn nhưng lại khơng chuẩn mực kế tốn, chế độ kế tốn nhằm đảm bảo được tính vào TN, CP khi xác định TN chịu thuế. tính trung thực hợp lý về tình hình tài chính và kinh CL vĩnh viễn khơng tạo ra khoản cĩ thể bị đánh doanh của doanh nghiệp. thuế hoặc khoản khấu trừ thuế trong tương lai, Thu nhập chịu thuế: là cơ sở để xác định thuế thu phát sinh năm nào sẽ được điều chỉnh để tính thu nhập doanh nghiệp phải nộp chịu sự chi phối của nhập chịu thuế cho năm đĩ (khơng ghi nhận và các quy định của luật thuế và các văn bản hướng theo dõi riêng như CL tạm thời). dẫn. CL tạm thời: là CL phát sinh do sự khác biệt về Lợi nhuận kế tốn = DT kế tốn – CP kế tốn thời điểm doanh nghiệp ghi nhận TN hoặc CP, và Thu nhập chịu thuế = DT theo luật thuế - CP thời điểm pháp luật về thuế quy định tính TN chịu hợp lý thuế hoặc CP được khấu trừ khỏi TN chịu thuế. 7.2 Kế tốn tài sản thuế TNDN hỗn lại 7.2 Kế tốn tài sản thuế TNDN hỗn lại 7.2.1. Khái niệm, phương pháp tính: 7.2.1. Khái niệm, phương pháp tính: (tt) Tài sản thuế thu nhập hỗn lại: Là thuế a) Chênh lệch tạm thời được khấu trừ: Là các TNDN sẽ được hồn lại trong tương lai tính khoản CL tạm thời làm phát sinh các khoản trên các khoản: CL tạm thời được khấu trừ, được khấu trừ khi xác định thu nhập chịu thuế giá trị được khấu trừ chuyển sang các năm sau TNDN trong tương lai khi mà giá trị ghi sổ của của các khoản lỗ tính thuế chưa sử dụng và giá các khỏan mục tài sản hoặc nợ phải trả liên trị được khấu trừ chuyển sang các năm sau của quan được thu hồi hay được thanh tốn. các khoản ưu đãi thuế chưa sử dụng. CL tạm thời được khấu trừ phát sinh khi: + Giá trị ghi sổ của Tài sản Cơ sở tính thuế 7.2 Kế tốn tài sản thuế TNDN hỗn lại 7.2 Kế tốn tài sản thuế TNDN hỗn lại 7.2.1. Khái niệm, phương pháp tính: 7.2.1. Khái niệm, phương pháp tính: Tại các DN, Chênh lệch tạm thời được khấu trừ Phương pháp xác định tài sản thuế thu nhập hỗn thường phát sinh từ các khoản sau: lại từ chênh lệch tạm thời được khấu trừ: . Chi phí trích trước: trích trước CP sửa chữa lớn TSCĐ, trích trước CP lãi vay trả sau – dài hạn (gồm cả lãi trái phiếu), Tài sản thuế Thuế suất Chênh . Chi phí khấu hao TSCĐ theo kế tốn lớn thu nhập hỗn thuế thu lệch tạm hơn theo thuế. lại tính trên X nhập doanh = thời . Các khoản dự phịng phải trả: bảo hành sản chênh lệch tạm nghiệp hiện được phẩm, tái cơ cấu doanh nghiệp, đối với các thời được khấu hành khấu trừ hợp đồng cĩ rủi ro lớn, trừ nguyenQuocNhat- nhatnq.faa@gmail.com 3
  4. CHƯƠNG 7: KẾ TỐN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH 7.2 Kế tốn tài sản thuế TNDN hỗn lại 7.2 Kế tốn tài sản thuế TNDN hỗn lại Ví dụ: Xác định tài sản thuế TN hỗn lại phát sinh từ 7.2.1. Khái niệm, phương pháp tính: các khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ: Cơng ty A ghi nhận một khoản nợ phải trả là chi phí phải b) Giá trị được khấu trừ chuyển sang các năm trả về bảo hành SP cĩ giá trị 10.000.000 đồng. Nhưng sau của các khoản lỗ tính thuế chưa sử dụng do mục đích tính thuế thu nhập, chi phí bảo hành SP Cuối năm tài chính, căn cứ vào số lỗ hoạt động kinh chỉ được khấu trừ khi cơng ty thực sự phát sinh chi phí doanh được khấu trừ vào thu nhập chịu thuế các năm tiếp sau theo quy định chuyển lỗ của luật Cơ sở tính thuế của khoản nợ phải trả này là 0 đồng thuế TNDN, kế tốn xác định và ghi nhận tài sản Chênh lệch giữa giá trị ghi sổ và cơ sở tính thuế 10.000.000 đồng thuế thu nhập hỗn lại trong năm hiện hành, nếu Tài sản thuế TN hỗn tính trên chênh lệch tạm thời doanh nghiệp dự tính là chắc chắn sẽ cĩ đủ lợi được khấu trừ: 10.000.000 X 25% = 2.500.000 đồng nhuận tính thuế thu nhập trong tương lai để sử dụng các khoản lỗ tính thuế từ các năm trước đĩ. 7.2 Kế tốn tài sản thuế TNDN hỗn lại 7.2 Kế tốn tài sản thuế TNDN hỗn lại 7.2.1. Khái niệm, phương pháp tính: 7.2.1. Khái niệm, phương pháp tính: b) Giá trị được khấu trừ chuyển sang các năm Ví dụ: Doanh nghiệp A cĩ kế hoạch chuyển lỗ phát sinh như sau: sau của các khoản lỗ tính thuế chưa sử dụng: Phương pháp tính: Năm Số lỗ Số lỗ Số lỗ Số lỗ Giá trị được phát sinh chuyển sang chuyển sang chuyển Tài sản thuế khấu trừ vào Thuế suất năm 2008 năm 2009 sang năm thu nhập hỗn thuế thu 20 các năm tiếp lại tính trên các = X nhập doanh sau của các khoản lỗ tính khoản lỗ tính nghiệp hiện 2007 20.000.000 10.000.000 10.000.000 thuế chưa sử hành thuế chưa sử dụng dụng Cộng 20.000.000 10.000.000 10.000.000 7.2 Kế tốn tài sản thuế TNDN hỗn lại 7.2 Kế tốn tài sản thuế TNDN hỗn lại 7.2.1. Khái niệm, phương pháp tính: 7.2.1. Khái niệm, phương pháp tính: Ví dụ: (tt) c) Giá trị được khấu trừ chuyển sang các năm Tài sản thuế thu nhập hỗn lại tính trên các khoản sau của các khoản ưu đãi thuế chưa sử dụng lỗ tính thuế chưa sử dụng: Cuối năm tài chính, căn cứ các khoản ưu đãi thuế 20.000.000 X 25% = 5.000.000 đồng theo luật định (nếu cĩ) chưa sử dụng, kế tốn xác định và ghi nhận tài sản thuế thu nhập hỗn lại Chú ý: Nếu các khoản lỗ khơng tính thuế (lỗ do vi trong năm hiện hành, nếu doanh nghiệp dự tính phạm hợp đồng, lỗ do khuyến mãi vượt mức chắc chắn cĩ đủ lợi nhuận tính thuế thu nhập khống chế, ) thì khơng tính tài sản thuế thu trong tương lai để sử dụng các khoản ưu đãi thuế nhập hỗn lại tính trên các khoản lỗ tính thuế chưa sử dụng từ các năm trước đĩ. chưa sử dụng. nguyenQuocNhat- nhatnq.faa@gmail.com 4
  5. CHƯƠNG 7: KẾ TỐN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH 7.2 Kế tốn tài sản thuế TNDN hỗn lại 7.2 Kế tốn tài sản thuế TNDN hỗn lại 7.2.1. Khái niệm, phương pháp tính: 7.2.1 Khái niệm, phương pháp tính: c) Giá trị được khấu trừ chuyển sang các năm Ví dụ: Doanh nghiệp A năm 2010 cĩ thu nhập từ hoạt sau của các khoản ưu đãi thuế chưa sử dụng động xuất khẩu 100.000.000 đống, theo luật thuế hiện Phương pháp tính: hành hoạt động này được giảm 70% thuế TNDN, biết thuế suất thuế TNDN 25%. Tuy nhiên trong năm doanh nghiệp vẫn nộp thuế đủ 100% số thuế phải nộp Tài sản thuế do cịn thiếu một vài thủ tục hải quan cần thiết nhưng Giá trị được Thuế suất thu nhập hỗn khoản giảm thuế này doanh nghiệp chắc chắn sẽ được khấu trừ của thuế thu lại tính trên các = X chấp nhận sau khi hồn tất một vài thủ tục hải quan. các khoản ưu nhập doanh khoản ưu đãi Tài sản thuế thu nhập hỗn lại tính trên các khoản đãi thuế chưa nghiệp hiện thuế chưa sử ưu đãi thuế chưa sử dụng: sử dụng hành dụng 100.000.000 X 70% X 25% = 17.500.000 đồng 7.2 Kế tốn tài sản thuế TNDN hỗn lại 7.2 Kế tốn tài sản thuế TNDN hỗn lại 7.2.2 Chứng từ sử dụng: 7.2.3 Sổ kế tốn sử dụng: theo HT Nhật ký chung Bảng xác định chênh lệch tạm thời được khấu trừ Sổ Nhật ký chung (Biểu số 03) Sổ cái TK 243, 8212, 911 Bảng xác định tài sản thuế thu nhập hỗn lại (Biểu 7.2.4 Tài khoản sử dụng: số 07) TK 243 “Tài sản thuế thu nhập hỗn lại” Trường hợp doanh nghiệp khơng cĩ khả năng chắc chắn sẽ cĩ được lợi nhuận tính thuế trong tương lai, Bên Nợ: Giá trị tài sản thuế TN hỗn lại tăng kế tốn khơng được ghi nhận tài sản thuế thu nhập Bên Cĩ: Giá trị tài sản thuế TN hỗn lại giảm hỗn lại tính trên các khoản chênh lệch tạm thời Số dư bên Nợ: Giá trị tài sản thuế TN hỗn lại cịn lại được khấu trừ phát sinh trong năm. Tồn bộ các khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ này được cuối năm; điều chỉnh số dư đầu năm đối với tài sản theo dõi riêng trên “Bảng theo dõi chênh lệch tạm thuế thu nhập hỗn lại được ghi nhận (hoặc hồn thời được khấu trừ chưa sử dụng” (Biểu số 04) nhập) trong năm do áp dụng hồi tố chính sách kế tốn hoặc sửa chữa hồi tố các sai sĩt trọng yếu của các năm trước. 7.2 Kế tốn tài sản thuế TNDN hỗn lại 7.2 Kế tốn tài sản thuế TNDN hỗn lại 7.2.5. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh: 7.2.5.Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh (tt): Nghiệp vụ 1: Khi số CL giữa số tài sản thuế TN Trường hợp tài sản thuế thu nhập hỗn lại phát sinh từ hỗn lại phát sinh tài sản thuế TN hỗn lại Tăng số dư Nợ đầu năm TK 243 được hồn nhập trong năm, kế tốn định khoản: Tăng số dư Cĩ đầu năm TK 4211 (Nếu TK 4211 Nợ TK 243: Số chênh lệch cĩ số dư Cĩ), hoặc Cĩ TK 8212: Số chênh lệch Giảm số dư Nợ đầu năm TK 4211 (Nếu TK 4211 cĩ số dư Nợ) nguyenQuocNhat- nhatnq.faa@gmail.com 5
  6. CHƯƠNG 7: KẾ TỐN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH 7.2 Kế tốn tài sản thuế TNDN hỗn lại 7.2 Kế tốn tài sản thuế TNDN hỗn lại 7.2.5. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh: Ví dụ: Kết quả kinh doanh năm 2010 cơng ty A cĩ lợi nhuận kế tốn 100.000.000 đồng. Biết trong Nếu phải điều chỉnh giảm tài sản thuế thu nhập năm 2010, cơng ty: hỗn lại, ghi: Cĩ trích trước chi phí sửa chữa lớn TSCĐ Tăng số dư Nợ đầu năm TK 4211 (Nếu TK 10.000.000 đồng;Trich truoc chi phi BH san pham 4211 cĩ số dư Nợ), hoặc 20tr Giảm số dư Cĩ đầu năm TK 4211 (Nếu TK Số thuế TNDN tạm nộp cả năm 12.000.000 đồng 4211 cĩ số dư Cĩ) (thuế suất 25%), cơng ty đã nộp hàng quý bằng tiền Giảm số dư Nợ đầu năm TK 243 mặt Yêu cầu: Tính CP thuế TNDN hiện hành, hỗn lại Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh 7.2 Kế tốn tài sản thuế TNDN hỗn lại 7.2 Kế tốn tài sản thuế TNDN hỗn lại Chi phí thuế TNDN hiện hành, hỗn lại năm 2010 Hàng quý tạm nộp thuế TNDN Lợi nhuận kế tốn 100.000.000 đồng Nợ TK 8211: 3.000.000 (12.000.000 / 4) Thu nhập chịu thuế theo luật thuế TNDN Cĩ TK 3334: 3.000.000 100.000.000 + 10.000.000 = 110.000.000 đồng Nộp bằng tiền mặt Thuế TNDN phải nộp: Nợ TK 3334: 3.000.000 110.000.000 X 25% = 27.500.000 đồng Cĩ TK 111: 3.000.000  Chi phí thuế TNDN hiện hành 27.500.000 đồng Kết cuyển chi phí thuế TNDN vào TK xác định kết quả kinh doanh  Chi phí thuế TNDN hỗn lại Nợ TK 911: 3.000.000 10.000.000 X 25% = 2.500.000 đồng Cĩ TK 8211: 3.000.000 7.2 Kế tốn tài sản thuế TNDN hỗn lại 7.2 Kế tốn tài sản thuế TNDN hỗn lại Số thuế TNDN phải nộp thêm khi lập BCTC năm Kết chuyển chi phí thuế TNDN hỗn lại vào Nợ TK 8211: 17.500.000 (27.500.000 – 10.000.000) TK xác định kết quả kinh doanh Cĩ TK 3334: 17.500.000 Nợ TK 8212: 2.800.000  Kết chuyển chi phí thuế TNDN nộp thêm vào TK Cĩ TK 911: 2.800.000 xác định kết quả kinh doanh Nợ TK 911: 17.500.000 Kết chuyển lợi nhuận sau thuế (lãi) Cĩ TK 8211: 17.500.000 Nợ TK 911: 72.000.000 (100.000.000 – 30.800.000 + 2.800.000) Do số hịan nhập trong năm bằng 0, chỉ phát sinh tài sản thuế thu nhập hỗn lại 2.500.000 đồng Cĩ TK 4212: 72.000.000 Nợ TK 243: 2.500.000 Cĩ TK 8212: 2.500.000 nguyenQuocNhat- nhatnq.faa@gmail.com 6
  7. CHƯƠNG 7: KẾ TỐN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH Báo cáo kết quả kinh doanh Năm 2010 7.3. Kế tốn chi phí thuế TNDN hỗn lại phải trả 7.3.2.1 Khái niệm, phương pháp tính Mã Thuyết Năm Năm CHỈ TIÊU số minh nay Trước Thuế thu nhập hỗn lại phải trả: Là thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ phải nộp trong tương lai tính 1 2 3 4 7 trên các khoản chênh lệch tạm thời phải chịu thuế thu nhập doanh nghiệp trong năm hiện hành.  14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 70 100.000 Chênh lệch tạm thời phải chịu thuế thu nhập doanh nghiệp: Là các khỏan chênh lệch tạm thời 17. Chi phí thuế TNDN hiện hành 71 27.500 làm phát sinh thu nhập chịu thuế khi xác định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp trong tương 16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 72 (2.500) lai khi mà giá trị ghi sổ của các khoản mục tài sản hoặc nợ phải trả liên quan được thu hồi hay được 17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh 60 75.000 thanh tốn. nghiệp (60 = 70 - 71 - 72) Chênh lệch tạm thời phải chịu thuế thu 7.3. Kế tốn chi phí thuế TNDN hỗn lại phải trả nhập doanh nghiệp phát sinh khi: + Giá trị ghi sổ của Tài sản > Cơ sở tính thuế 7.3.1 Khái niệm, phương pháp tính Phương pháp tính: + Giá trị ghi sổ của Nợ phải trả < Cơ sở tính thuế Tổng chênh Thuế suất Thuế thu lệch tạm thời thuế thu nhập nhập hỗn = chịu thuế phát X doanh nghiệp lại phải trả sinh trong hiện hành năm 7.3. Kế tốn chi phí thuế TNDN hỗn lại phải trả 7.3. Kế tốn chi phí thuế TNDN hỗn lại phải trả Ví dụ: Một TSCĐ cĩ nguyên giá 17.000.000 7.3.2. Chứng từ: đồng, giá trị đã khấu hao theo sổ kế tốn Bảng xác định chênh lệch tạm thời chịu thuế 7.000.000 đồng, giá trị cịn lại 10.000.000 đồng, giá trị đã khấu hao theo thuế thu nhập 9.000.000 (Biểu số 01) đồng. Xác định thuế thu nhập hỗn lại phải trả Bảng xác định thuế thu nhập hỗn lại phải trả Cơ sở tính thuế thu nhập của tài sản: (Biểu số 02) 17.000.000 – 9.000.000 = 8.000.000 đồng 7.3.3 Sổ kế tốn sử dụng: theo hình thức Nhật Chênh lệch tạm thời chịu thuế phát sinh: ký chung 10.000.000 – 8.000.000 = 2.000.000 đồng Sổ Nhật ký chung Thuế thu nhập hỗn lại phải trả Sổ cái TK 347, 8212 2.000.000 X 25% = 1.000.000 đồng nguyenQuocNhat- nhatnq.faa@gmail.com 7
  8. CHƯƠNG 7: KẾ TỐN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH 7.3. Kế tốn chi phí thuế TNDN hỗn lại phải trả 7.3. Kế tốn chi phí thuế TNDN hỗn lại phải trả 7.3.4 Tài khoản sử dụng: 7.3.5 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh: TK 347 “Thuế thu nhập hỗn lại phải trả” Nghiệp vụ 1: Khi số CL giữa số thuế TN hỗn Bên Nợ: Thuế thu nhập hỗn lại phải trả giảm (được lại phải trả phát sinh trong năm > số thuế TN hỗn lại phải trả được hồn nhập trong năm: hồn nhập) trong kỳ Nợ TK 8212: Số chênh lệch Bên Cĩ: Thuế thu nhập hỗn lại phải trả được ghi nhận trong kỳ Cĩ TK 347: Số chênh lệch Số dư bên Cĩ: Thuế thu nhập hỗn lại phải trả cịn lại Nghiệp vụ 2: Khi số CL giữa số thuế TN hỗn lại phải trả phát sinh trong năm < số thuế TN cuối kỳ; điều chỉnh số dư đầu năm đối với thuế thu hỗn lại phải trả được hồn nhập trong năm: nhập hỗn lại phải trả do áp dụng hồi tố chính sách Nợ TK 347: Số chênh lệch kế tốn hoặc sửa chữa hồi tố các sai sĩt trọng yếu của các năm trước. Cĩ TK 8212: Số chênh lệch 7.3. Kế tốn chi phí thuế TNDN hỗn lại phải trả 7.3. Kế tốn chi phí thuế TNDN hỗn lại phải trả 7.3.5. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh: 7.3.5. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh: Trường hợp thuế thu nhập hỗn lại phải trả phát sinh từ Nếu phải điều chỉnh giảm thuế thu nhập việc áp dụng hồi tố thay đổi chính sách kế tốn hoặc hỗn lại phải trả, ghi: điều chỉnh hồi tố các sai sĩt trọng yếu của các năm Giảm số dư Cĩ đầu năm TK 347 trước Tăng số dư Cĩ đầu năm TK 4211 (Nếu TK  Nếu phải điều chỉnh tăng thuế thu nhập hỗn lại 4211 cĩ số dư Cĩ), hoặc phải trả, ghi: Giảm số dư Nợ đầu năm TK 4211 (Nếu Tăng số dư Nợ đầu năm TK 4211 (Nếu TK 4211 TK 4211 cĩ số dư Nợ) cĩ số dư Nợ), hoặc Sơ đồ hạch tốn chi phí thuế thu nhập hỗn Giảm số dư Cĩ đầu năm TK 4211 (Nếu TK lại 4211 cĩ số dư Cĩ) Tăng số dư Cĩ đầu năm TK 347 Ví dụ: Ví dụ: Một tài sản cố định có nguyên giá là 17.000.000, Hãy định khoản nghiệp vụ trong ví dụ 1, sau giá trị đã khấu hao theo sổ kế toán 7.000.000, giá đó lên báo cáo kết quả kinh doanh biết: năm trị còn lại là 10.000.000; Giá trị đã khấu hao theo 2010. Biết doanh nghiệp có lợi nhuận kế toán: thuế thu nhập là 9.000.000. 70.000.000. Yêu cầu: xác định thuế thu nhập hoãn lại phải trả, Do số thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh biết thuế suất thuế TNDN là 25%. trong năm (5.000.000) lớn hơn số thuế thu Cơ sở tính thuế thu nhập của tài sản: 8.000.000 nhập hoãn lại phải trả được hoàn nhập trong (17.000.000-9.000.000). năm (0), kế toán ghi: Chênh lệch tạm thời chịu thuế phát sinh: Nợ TK 8212: 500.000 10.000.000 -8.000.000 =2.000.000 Thuế thu nhập hoãn lại phải trả: 2.000.000 x 25% Có TK 347: 500.000 =500.000 Thuế TNDN hiện hành phải nộp: (70.000.000 - 2.000.000) x 25%= 17.000.000 nguyenQuocNhat- nhatnq.faa@gmail.com 8
  9. CHƯƠNG 7: KẾ TỐN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH Trích BCKQHĐKD Năm2010 7.4.Kế tốn xác định kết quả kinh doanh CHỈ TIÊU Mã Thuyết Năm Năm TK 911 số min nay Trước TK 632 TK 511,512 h K/c GVHB K/c DTT 1 2 3 4 7 TK 635 TK 515 K/c CPTC K/c DTHĐTC 14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 70 70.000 TK 641, 642 TK 711 K/c CPQLKD K/c TN khác TK 811 17. Chi phí thuế TNDN hiện hành 71 17.000 K/c CP khác 16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 72 500 TK 8211, 8212 TK 8212 K/c CP thuế K/c CP thuế TNDN HH và HL TNDN HL 17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh 60 52.500 nghiệp (60 = 70 - 71 - 72) TK 421 TK 421 K/c Lãi K/c Lỗ BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TỐN BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TỐN Thuyết minh Tài sản dài hạn MS II. Nợ dài hạn MS V. TS dài hạn khác 260 1. Phải trả DH người bán 331 1. CP trả trước DH 261 2. Phải trả DH nội bộ 332 2. TS thuế TN hoãn lại 262 TK 243 3. TS DH khác 268 3. Phải trả DH khác 333 4. Vay và nợ DH 334 5. Thuế TNHL phải trả 335 6. DP trợ cấp mất việc làm 336 TK 347 Thuyết minh 7. Dự phòng phải trả dài 337 hạn Thuyết Stt Chỉ tiêu Mã minh (1) (2) (3) (4) 1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 VI.25 2 Các khoản giảm trừ doanh thu 02 Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 3 10 (10 = 01 - 02) 4 Giá vốn hàng bán 11 VI.27 Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch Vụ 5 20 (20 = 10 - 11) 6 Doanh thu hoạt động tài chính 21 VI.26 7 Chi phí tài chính 22 VI.28 - Trong đĩ: Chi phí lãi vay 23 CHÚC CẢ LỚP THÀNH CƠNG 8 Chi phí bán hàng 24 9 Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 10 30 (30 = 20 + (21 - 22) - (24 + 25)) 11 Thu nhập khác 31 12 Chi phí khác 32 13 Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) 40 Tổng lợi nhuận kế tốn trước thuế 14 50 (50 = 30 + 40) 15 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành 51 VI.30 16 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hỗn lại 52 VI.30 Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 17 60 (60 = 50 - 51 - 52) 18 Lãi cơ bản trên cổ phiếu 70 nguyenQuocNhat- nhatnq.faa@gmail.com 9