Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 2: Kế toán tiền và nợ phải thu - Hồ Thị Bích Nhơn

pdf 13 trang phuongnguyen 9450
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 2: Kế toán tiền và nợ phải thu - Hồ Thị Bích Nhơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_ke_toan_tai_chinh_chuong_2_ke_toan_tien_va_no_phai.pdf

Nội dung text: Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 2: Kế toán tiền và nợ phải thu - Hồ Thị Bích Nhơn

  1. 25/09/2017 TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TPHCM, KHOA KẾ TỐN- KIỂM TỐN Mục tiêu Chương 2 Kế tốn tiền và nợ Trình bày khái niệm, ghi nhận, đánh giá, trình bày trên BCTC liên quan đến tiền phải thu và các khoản phải thu. Xử lý trên hệ thống tài khoản kế tốn các nghiệp vụ kinh tế phát sinh về tiền và khoản phải thu. Ý nghĩa thơng tin qua các tỷ số tài chính. 1 2 Nội dung Tiền và tương đương tiền • Khái niệm, ghi nhận, đánh giá liên quan đến tiền và các khoản phải thu. Tiền là tài sản cĩ tính thanh 1 khoản cao nhất, cĩ thể sẵn sàng cho việc thanh tốn với • Ứng dụng vào hệ thống tài khoản để ghi chép rủi ro gần như khơng cĩ. 2 các giao dịch liên quan đến tiền và nợ phải thu. . Tiền mặt . Tiền gửi ngân hàng • Trình bày tiền và nợ phải thu trên BCTC. 3 . Tiền đang chuyển • Ý nghĩa thơng tin qua các tỷ số tài chính. 4 3 4 1
  2. 25/09/2017 Tiền và tương đương tiền Tương đương tiền . Tiền bao gồm tiền tại quỹ,  Là một hình thức giữ thay cho tiền tiền đang chuyển và các Bản chất của tương đương tiền: khoản tiền gửi khơng kỳ  Nằm trong chính sách quản lý tiền của doanh hạn. nghiệp để cân bằng về thanh khoản . Tương đương tiền: Là các khoản đầu tư ngắn hạn (khơng quá 3 tháng), cĩ khả năng chuyển đổi dễ dàng thành một lượng tiền xác định và khơng cĩ nhiều rủi ro trong chuyển đổi thành tiền. 5 6 Ghi nhận tiền Đánh giá tiền  Tiền được ghi nhận khi doanh nghiệp hồn tồn Tiền mặt, tiền gửi bằng ngoại tệ được ghi nhận cĩ thể sử dụng cho mục đích thanh tốn mà theo tỷ giá phát sinh và điều chỉnh khi lập báo khơng cĩ giới hạn nào. cáo tài chính theo tỷ giá tại thời điểm khĩa sổ.  Đối với tiền gửi ngân hàng, cơ sở của việc ghi Tiền mặt, tiền gửi dưới dạng vàng tiền tệ được nhận là đã được ghi nhận tại tài khoản của ghi nhận theo giá gốc. doanh nghiệp ở ngân hàng.  Các khoản tiền đang trong giai đoạn chuyển đổi hình thái được báo cáo là “Tiền đang chuyển”. 7 8 2
  3. 25/09/2017 Ghi nhận và đánh giá Nợ phải thu tương đương tiền  Nợ phải thu bao gồm: . Các khoản phải thu của Tương đương tiền là khoản đầu tư ngắn khách hàng theo chính sách hạn nên: bán chịu của doanh nghiệp. . Các khoản phải thu khác như . Được ghi nhận khi đã cĩ quyền sở hữu. phải thu nội bộ, phải thu của Nhà nước, ứng trước tiền . Đánh giá theo giá gốc. cho người bán  Nợ phải thu là một tài sản ngắn hạn quan trọng đối với nhiều doanh nghiệp và được quản lý chặt chẽ qua các chính sách và thủ tục bán chịu. 9 10 Ghi nhận nợ phải thu Bài tập thực hành 1 Cho biết những khoản nào sau đây đủ điều kiện ghi nhận nợ phải thu trên Bảng cân đối kế tốn ngày 31.12.20x1  Là một tài sản, Nợ phải thu 1. Bán hàng cho cơng ty A, bên A nhận hàng tại kho của được ghi nhận khi: doanh nghiệp ngày 28.12.20x1 và hàng nhập kho bên A . Phát sinh từ sự kiện quá khứ. ngày 3.1.20x2. . Doanh nghiệp kiểm sốt được lợi ích kinh tế. 2. Xuất một lơ hàng giao cho khách ngày 25/12/20X1, tuy . Giá trị xác định một cách đáng nhiên theo hợp đồng khách hàng chỉ chấp nhận thanh tin cậy. tốn sau 10 ngày chạy thử nếu đạt yêu cầu theo thoả thuận ban đầu. Sau 10 ngày, khách hàng đã ký chấp nhận hố đơn và đồng ý trả tiền. 11 12 3
  4. 25/09/2017 Đánh giá nợ phải thu Đánh giá nợ phải thu Nợ phải thu được ghi nhận ban đầu theo giá Nợ phải thu được trình bày trên BCTC theo giá trị thỏa thuận (thí dụ, giá thanh tốn trên trị cĩ thể thu hồi được (giá trị thuần cĩ thể hĩa đơn). thực hiện) Nợ phải thu cĩ thể được ghi giảm khi: Quá trình điều chỉnh từ giá gốc (giá ghi trên sổ . Hàng bị trả lại sách) sang giá trị thuần cĩ thể thực hiện được . Giảm giá hàng bán gọi là lập dự phịng nợ phải thu khĩ địi. . Chiết khấu thương mại . Chiết khấu thanh tốn 13 14 Ước tính giá trị thuần Bảng tính lập dự phịng cĩ thể thực hiện  Giá trị thuần cĩ thể thực hiện là một ước tính Phân tích theo tuổi nợ kế tốn, dựa trên các dữ liệu xác thực và các Khách hàng Quá dưới 10 Quá từ 10- 30 ngày Quá trên 30 ngày giả định hợp lý về khả năng thu hồi của nợ phải ngày thu. A 3.000 B 4.000 1.000 . Phương pháp % doanh thu bán chịu Cộng 80.000 30.000 10.000 . Phương pháp % trên nợ cuối kỳ % DP 1% 10% 30% DP 800 3.000 3.000 . Phương pháp % trên từng nhĩm nợ cuối kỳ phân theo tuổi nợ 16 15 4
  5. 25/09/2017 Bài tập thực hành 2 Nội dung Nợ phải thu cuối kỳ của cơng ty Maika là 800 triệu • Khái niệm, ghi nhận, đánh giá liên quan đến tiền và các khoản phải thu. đồng, trong đĩ cĩ 90% trong hạn và 8% quá hạn 1 trong vịng 30 ngày và 2% đã quá hạn trên 30 ngày. Theo kinh nghiệm của cơng ty, chỉ cĩ 20% khả năng • Ứng dụng vào hệ thống tài khoản để ghi chép 2 các giao dịch liên quan đến tiền và nợ phải thu. là các khoản quá hạn trên 30 ngày là địi được. Đối với các khoản quá hạn dưới 30 ngày rủi ro khơng địi • Trình bày tiền và nợ phải thu trên BCTC. được là 10%. Các mĩn nợ trong hạn cĩ một rủi ro 3 khơng địi được rất nhỏ là 1%. Yêu cầu: Xác định giá trị thuần cĩ thể thực hiện của • Ý nghĩa thơng tin qua các tỷ số tài chính. nợ phải thu cuối kỳ. 4 17 18 Ứng dụng vào hệ thống Kế tốn tiền và tương đương tiền tài khoản kế tốn Việt Nam Các Tài Các Kế tốn tiền nghiệp Kế tốn nợ khoản nguyên và tương vụ cơ phải thu sử dụng tắc đương tiền bản 19 20 5
  6. 25/09/2017 Kế tốn tiền mặt Kế tốn tiền mặt Tài khoản 111 – Kết cấu TK 111 Bên Nợ Bên Cĩ Rút TGNH nhập quỹ Nộp tiền vào NH TK 112 TK 112  Các khoản tiền mặt  Các khoản tiền mặt nhập quỹ xuất quỹ Thu tiền bán hàng Chi thanh tốn TK131/511 TK 331/341/334  Số tiền mặt thừa ở  Số tiền mặt thiếu DTTC, thu nhập khác Chi mua hàng & chi phí quỹ phát hiện khi hụt ở quỹ phát hiện TK515/711 TK 152/156/627 kiểm kê; khi kiểm kê Đi vay nhập quỹ Chi tạm ứng Dư Nợ TK 341 TK 141 Các khoản cịn tồn quỹ Tiền thừa kiểm kê Tiền kiểm kê thiếu TK 3381 TK 1381 tiền mặt cuối kỳ 21 22 Bài tập thực hành 3 Kế tốn tiền gửi ngân hàng Định khoản các nghiệp vụ phát sinh sau: Tài khoản 112 – Kết cấu 1. Thu tiền bán hàng 300 triệu đồng bằng tiền mặt. Bên Nợ Bên Cĩ 2. Nộp 200 triệu đồng TM vào ngân hàng, đã nhận GBC.  Các khoản tiền gởi  Các khoản tiền gửi chuyển vào ngân đã chi ra. 3. Chi tiền mặt trả tiền thuê nhà văn phịng cơng ty 10 hàng.  Điều chỉnh giảm triệu đồng.  Điều chỉnh tăng theo số liệu của theo số liệu của ngân hàng. 4. Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên cơng tác 20 triệu ngân hàng; đồng. Dư Nợ 5. Cuối kỳ, kiểm quỹ thừa 10 triệu đồng chưa rõ nguyên Số tiền cịn gởi chuyển nhân. ở ngân hàng. 23 24 6
  7. 25/09/2017 Ứng dụng vào hệ thống Kế tốn tiền gửi ngân hàng tài khoản kế tốn Việt Nam TK 112 Nộp tiền vào NH Rút TGNH nhập quỹ TK 111 TK 111 Thu tiền bán hàng Chi thanh tốn TK 131/511 TK 331/341/334 Kế tốn tiền Kế tốn nợ DTTC, thu nhập khác Chi mua hàng & chi phí và tương TK 515/711 TK 152/156/627 phải thu đương tiền Đi vay bằng TGNH Chi tạm ứng TK 341 TK 141 Chênh lệch với NH Chênh lệch với NH TK 3381 TK 1381 25 26 Kế tốn phải thu khách hàng Kế tốn phải thu khách hàng Tài khoản 131 – Kết cấu Bên Nợ Bên Cĩ  Số tiền phải thu KH về  Số tiền khách hàng đã SP, HH đã giao, DV đã trả nợ Tài Các cung cấp và được xác  Số tiền đã nhận ứng Các khoản nghiệp định là bán trong kỳ; trước của khách hàng; nguyên sử vụ cơ  Số tiền thừa trả lại cho  Khoản giảm giá hàng tắc dụng bản KH. bán, hàng bị trả lại và các khoản chiết khấu cho người mua. Dư Nợ Dư Cĩ Số tiền cịn phải thu của Số tiền cịn phải trả cho khách hàng khách hàng 27 28 7
  8. 25/09/2017 Kế tốn phải thu khách hàng Bài tập thực hành 4 TK 131  Định khoản các nghiệp vụ kinh tế sau: 1. Doanh thu bán chịu trong kỳ 800 triệu (thuế GTGT TK 511/3331 10%). /515/711 Doanh thu bán chịu Thu tiền của KH TK 111/112 2. Khách hàng đã trả 220 triệu tiền mặt và 440 triệu tiền Các khoản giảm giá, TK 521, 3331 gửi ngân hàng. TK 111/112 hàng bán trả lại Trả lại tiền cho KH 3. Khách hàng X than phiền về hàng kém chất lượng chiết khấu thanh tốn TK 635 nên cơng ty giảm giá 44 triệu (đã bao gồm thuế TK 711 Thu nhập từ thanh lý GTGT 10%). Khoản này trừ bớt nợ cho khách hàng. TSCĐ Xĩa sổ nợ khĩ địi TK 229/642 4. Tổng số tiền chiết khấu thương mại trong kỳ là 55 triệu, thuế GTGT 10%, trừ vào nợ phải thu KH. Bán lại nợ khĩ địi TK 112/229, 642 5. Khách hàng Z trả tiền trước thời hạn, nên được hưởng chiết khấu 4 triệu, trừ vào nợ phải thu. 29 30 Kế tốn dự phịng nợ khĩ địi Tài khoản 229 – Kết cấu Bên Nợ Bên Cĩ  Hồn nhập dự phịng  Số dư nợ phải thu nợ phải thu khĩ địi khĩ địi được lập và Các Các Tài khoản tính vào chi phí quản nguyên nghiệp  Xĩa các khoản nợ sử dụng tắc vụ cơ bản phải thu khĩ địi. lý doanh nghiệp. Dư Cĩ Số dự phịng các khoản nợ phải thu khĩ địi hiện cĩ cuối kỳ 31 32 8
  9. 25/09/2017 Sơ đồ hạch tốn Bài tập thực hành 5 Hồn nhập dự phịng  Số dư đầu kỳ TK 229 là 300 triệu  Ngày 31/12 Dn cĩ một số thơng tin sau: TK 131/138 TK 229 TK 642 . Khách hàng A phá sản do mất khả năng thanh tốn (số nợ là 70 triệu), DN xác định mức lập DP là Lập dự phịng 60%. . Khách hàng B phá sản do hỏa hoạn (số nợ là 100 triệu), DN dự kiến địi được là 20% số nợ. Xĩa sổ nợ khĩ địi Yêu cầu: TK 111/112 Thu nợ khĩ địi đã xĩa sổ 1. Xác định mức lập DP năm này TK 711 2. Thực hiện bút tốn trích lập DP 33 34 Nội dung Trình bày thơng tin trên BCTC • Khái niệm, ghi nhận, đánh giá liên quan đến tiền 1 và các khoản phải thu. • Ứng dụng vào hệ thống tài khoản để ghi chép 1 2 các giao dịch liên quan đến tiền và nợ phải thu. 2 • Trình bày • Trình bày tiền và nợ phải • Trình bày tiền và nợ phải thu trên BCTC. tương thu 3 đương tiền • Ý nghĩa thơng tin qua các tỷ số tài chính. 4 35 36 9
  10. 25/09/2017 Trình bày tiền & tương đương tiền Trình bày tiền và tương đương tiền 1. Tiền và tương đương tiền được trình bày trên Kiểm kê tiền mặt tồn quỹ, xử lý chênh lệch và trình bày BCTC theo số tiền thực tế kiểm kê Bảng cân đối kế tốn bao gồm số đầu năm và số Cơng Đối chiếu với sổ phụ ngân hàng, xử lý các chênh lệch và cuối kỳ. việc trình bày BCTC theo số dư trên TK ở ngân hàng cần 2. Chính sách kế tốn và số liệu chi tiết được trình làm Trình bày riêng bất cứ khoản tiền nào bị giới hạn về sử dụng. bày trong Thuyết minh BCTC. cuối kỳ kế tốn Xem xét các khoản đầu tư ngắn hạn đủ tiêu chuẩn là 3. Sự thay đổi của tiền và tương đương tiền được tương đương tiền để trình bày trên BCTC trình bày trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ. Chuẩn bị các thuyết minh cần thiết 37 38 Bài tập thực hành 6 Bài tập thực hành 6 (t.t) Tại cơng ty A, 31.12.2011 kế tốn cĩ các thơng tin sau: 4. Khoản tiền ký quỹ mở LC tại ngân hàng Vietcombank 1. Khoản tiền 245 triệuVND trong két của cơng ty vào 240 triệu VND để nhập khẩu thiết bị X. ngày 31/12/2011 theo Biên bản kiểm quỹ. 5. Trái phiếu cơng ty MP cĩ thời hạn 3 năm trị giá 500 2. Tài khoản thanh tốn tại ngân hàng Vietcombank là triệu sẽ đáo hạn vào tháng 5.2012. 1.205 triệu VND theo Sổ phụ ngân hàng ngày Yêu cầu: 31/12/2011. Tuy nhiên, theo sổ sách của doanh nghiệp Xác định số liệu các khoản mục Tiền và Tương đương tiền thì số tiền này phải là 1.235 triệu, chênh lệch chưa rõ trên Bảng cân đối kế tốn ngày 31.12.2011 của cơng ty A nguyên nhân. 3. Khoản tiền gửi cĩ kỳ hạn 3 tháng là 800tr tại ngân hàng ACB sẽ đáo hạn vào ngày 16.2.2012. 39 40 10
  11. 25/09/2017 Trình bày thơng tin trên BCTC Trình bày nợ phải thu 1. Nợ phải thu được trình bày trên Bảng cân đối kế tốn bao gồm số đầu năm và số cuối kỳ 1 2 2. Nợ phải thu được trình bày theo giá trị thuần cĩ thể thực hiện cĩ chi tiết thêm về giá gốc và số dự • Trình bày • Trình bày tiền và nợ phải phịng tương thu 3. Các khoản người mua ứng trước khơng được bù đương tiền trừ với các khoản phải thu mà phải trình bày trong phần Nợ phải trả 41 42 Trình bày nợ phải thu Trình bày nợ phải thu  Cơng việc cần làm cuối kỳ kế tốn 4. Các khoản phải thu phải được trình bày riêng phần 1 Đối chiếu cơng nợ với khách hàng và ngắn hạn và phần dài hạn trên Bảng cân đối kế xử lý các sai lệch nếu cĩ. tốn. Xem xét tình hình nợ phải thu khĩ 5. Chính sách kế tốn và số liệu chi tiết về các khoản 2 địi để lập hoặc hồn nhập dự phịng. phải thu khác cần thuyết minh trên Thuyết minh Dựa vào số dư chi tiết nợ phải thu BCTC để phân loại thích hợp trên BCTC 3 (nợ ngắn hạn/dài hạn, phải thu/khách hàng ứng trước tiền) 4 Chuẩn bị các thuyết minh cần thiết. 43 44 11
  12. 25/09/2017 Bài tập thực hành 7 Bài tập thực hành 7 (t.t) Tại một doanh nghiệp tính và nộp thuế GTGT theo 2. DN bán hàng chưa thu tiền khách hàng X, giá bán chưa phương pháp khấu trừ, trong kỳ cĩ tình hình liên quan thuế 120.000.000đ, thuế GTGT 10%, giá vốn hàng bán là đến nợ phải thu như sau: 100.000.000đ. Số dư đầu tháng 12: 3. DN bán hàng trừ vào tiền đã ứng của khách hàng Z, số TK131: 110.000.000 cịn lại chưa thu. Giá bán chưa thuế 50.000.000đ, thuế • Khách hàng X: 60.000.000(sớ dư bên Nợ) GTGT 10%, giá vốn hàng bán 42.000.000đ • Khách hàng Y: 80.000.000(sớ dư bên Nợ) 4. DN đồng ý nhận hàng trả lại từ khách hàng Z với giá bán • Khách hàng Z: 30.000.000(sơ dư bên Cĩ) hàng bị trả lại chưa thuế GTGT là 5.000.000đ, thuế GTGT TK229: 40.000.000 (dự phịng cho khách hàng Y) 10%, trừ vào số nợ của khách hàng Z, DN đã nhập lại kho Trong tháng 12 cĩ các nghiệp vụ phát sinh trong tháng: số hàng bị trả lại theo giá xuất kho trước đây là 1. Khách hàng X chuyển khoản trả 50% sớ nợ cho DN bằng 3.600.000đ TGNH sau khi trừ chiết khấu thanh tốn là 2% trên sớ nợ. 45 46 Bài tập thực hành 7 (t.t) Nội dung 5. Cuối tháng 12, kế tốn thu thập được một số tình hình • Khái niệm, ghi nhận, đánh giá liên quan đến tiền sau: 1 và các khoản phải thu. o Khách hàng Y đã tuyên bố phá sản, ban giám đốc quyết định xử lí xĩa sổ nợ khách hàng Y. • Ứng dụng vào hệ thống tài khoản để ghi chép các giao dịch liên quan đến tiền và nợ phải thu. o Căn cứ vào nguyên tắc lập dự phịng, doanh nghiệp lập 2 dự phịng nợ phải thu khĩ địi của khách hàng X là 15% trên số dư nợ phải thu đến thời điểm lập BCTC . • Trình bày tiền và nợ phải thu trên BCTC. Yêu cầu: 3 1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh 2. Xác định các chỉ tiêu sau đây trên bảng cân đối kế tốn vào • Ý nghĩa thơng tin qua các tỷ số tài chính. 4 thời điểm cuối năm: (a) phải thu khách hàng; (b) dự phịng nợ phải thu khĩ địi. 47 48 12
  13. 25/09/2017 Các tỷ số tài chính liên quan Các tỷ số tài chính liên quan Đánh giá về khả năng thanh tốn của doanh nghiệp Đánh giá về tình hình thu hồi nợ và chất lượng • Tỷ số thanh tốn ngắn hạn = tài sản ngắn nợ phải thu của DN hạn/Nợ ngắn hạn. • Số vịng quay nợ phải thu = Doanh thu / Nợ • Tỷ số thanh tốn nhanh = (Tiền & tương phải thu khách hàng đương tiền + Đầu tư ngắn hạn + Nợ phải thu) • Số ngày thu tiền bình quân = 365 ngày/ Số / Nợ ngắn hạn. vịng quay nợ phải thu • Tỷ số thanh tốn bằng tiền = Tiền & Tương đương tiền/ Nợ ngắn hạn. 49 50 13